Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giải bài tập toán 9 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.44 KB, 5 trang )

5

Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 08
Đại số 9 : Ôn tập chương I.
Hình học 9:
giác vuông

Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam

Bài 1: Tính
8,1.250
4,9.160

1
32
2
1
3 48  2 27 
243
3
2 98  3 18 

Bài 2:

10.4,9
16

8. 50

128


18

10.8,1
25

27. 75

147
12

5



2  2 5 . 5  250

1 9
2


3
3
3 1
Giải phương trình
6

3  2x  5 ;
3  x  27  9 x 

2


3  5 2 . 3  36



4

1 6
2


2
2
2 1

3

81  3 27  3 3 3

3

54  3 16  5 3 2

2
 x  2  8

5
48  16 x  6
4


4 x  20  3 5  x 

4 x - 2 9x +

16x = 5

4
9 x  45  6
3

Bài 3: Cho biểu thức:

A

x
x
2 x 4


x  4 (với x �0; x �4 )
x 2
x 2

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức A.

c) Tính giá trị của A khi x = 6  4 2 .

d) Tìm x để A = 2


e) Tìm x nguyên để A nguyên.

Bài 4: Kèo của một mái nhà có dạng tam giác cân (hình vẽ). Biết đáy BC = 4,2
m; chiều cao AH = 1,7 m. Hãy tính:
a) Độ dốc của mái nhà.
b) Độ dài của các thanh đỡ HD, HE.
c) Chứng minh rằng AD. AB  AE. AC

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 8

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


5

Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 5:
Một cái thang dài 5m dựa vào
tường. Tính xem thang chạm tường
ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt
đất biết góc tạo bởi chân thang và
0
mặt đất là 65 (góc an toàn- tức là
đảm bảo thang không bị đổ khi sử
dụng.)

(tham khảo hình vẽ).

- Hết –


PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 (A/B/C/D + 1/1/1/1 + 2/2/2/2)
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 8

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


5

Phiếu bài tập tuần Toán 9
8,1.250  81.25  45

10.4,9
49 7


16
16 4

8. 50  16.25  20

128
64.2 8


9.2 3
18

4,9.160  49.16  28


10.8,1
81 9


25
25 5

27. 75  81.25  45

147
49.3 7


4.3 2
12

1
32
2
 14 2  9 2  2 2  7 2
1
3 48  2 27 
243
3
2 98  3 18 

 12 3  6 3  3 3

5




2

2  2 5 . 5  250

 5 10  10  5 10  10
6

1 9
2


3
3
3 1



 6  5 6  6  5 6
4



6 3 9 3 2 3 1


3
3
3 1

 2 3  3 3  3 1


 15 3

 4 3 1



3  5 2 . 3  36

1 6
2


2
2
2 1

4 2 6 2 2( 2  1)


2
2
2 1
 2 2 3 2 2 2 2


3


81  3 27  3 3 3

33 3  3  33 3  3
3

54  3 16  5 3 2

33 2  2 3 2  53 2
 63 2

 22

Bài 2:

3
x�
3  2 x  5 ; đk:
2
� 3  2 x  25 � 2 x  22
� x  11 (t / m)
Vậy pt có nghiệm là x = 11
3  x  27  9 x 

5
48  16 x  6
4

Đk: x �3
3 x 3 3 x 5 3 x  6


� 3 3 x  6 � 3 x  2
� 3  x  4 � x  1 (t/m)
Vậy pt có nghiệm x  1

4 x  20  3 5  x 

4
9 x  45  6
3

đk: x �5
� 2 x5 - 3 x5 + 4 x5 = 6
� 3 5 x  6
� x5 = 2
� x+ 5 = 4 � x  1 ( TMĐK)
Vậy pt có nghiệm là x  1

2
 x 2  8�

x 2  8

x  10
x 2  8


��
��
x 2  8 �x  6


Vậy pt có nghiệm x = 10 hoặc x  6
4 x - 2 9x + 16x = 5; đk: x �0
� 4 x 6 x 4 x  5
� 2 x 5
5
25
� x  � x
(t/m)
2
4
25
x
4
Vậy pt có nghiệm
Đk: x �2
� 3 x 2 5 x 2  4 x 2  6

� 2 x2 6� x2 3
� x  2  9 � x  7 (t/m)
Vậy pt có nghiệm x  7

Bài 3:
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 8

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


5

Phiếu bài tập tuần Toán 9


Cho biểu thức:

A

x
x
2 x 4


x4
x 2
x 2

a) ĐKXĐ: x �0; x �4
b) Rút gọn A: Với x �0; x �4 ta có:
A







x




 x  2 



x  2

x  2  x.

x 2 2 x 4

x2 x  x2 x 2 x 4







x 2



2 x  4
x 2



x 2

x 2



 



2



x 2

x  6  4 2  (2  2)2
2
Thay x  (2  2) vào biểu thức A ta
được:
2
2
A

2
2 2 2
2 2 2



x 2






x 2







2
 2
2

2
x 2

c) Tìm x để A = 2. Với x �0; x �4
2
A2�
2
x 2
� x  2  1
x  1 � x  1 (t/m)
Vậy x  1 thì A = 2


d) Tìm x nguyên để A nguyên.
2
��
x


2

A nguyên
hay
x  2 �U (2)

U (2)   2; 1;1; 2
Lập bảng

x 2

-2

-1

1

2

x
x

0

1

3

4


0

1

9

16

Kết hợp với điều kiện x �0; x �4
Ta nhận x = 0; x = 1; x = 9; x = 16.
x � 0;1;9;16
Vậy
thì A nguyên
Bài 4:
a) AH là đường cao ứng với cạnh đáy của tam giác cân ABC nên:A
AH đồng thời là đường trung tuyến (,đường phân giác)
D
hay HB = HC = 4,2 : 2 = 2,1 (m)
Xét tam giác ABH vuông tại H
1, 7
AH

�0,8095
�  �400.
B
H
có tan  = BH = 2,1

E


C

b) Xét tam giác DBH vuông tại D có HD = HB. Sin B �2,1. 0,643 �1,3 (m)
Dễ dàng chứng minh ADH  AEH ( tam giác vuông, cạnh huyền, góc nhọn)
Suy ra HD  HE �1,3 (m).
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 8

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


5

Phiếu bài tập tuần Toán 9

2
c) Tam giác ABH vuông tại H có AH  AD. AB
2
Tam giác AHC vuông tại H có AH  AE.AC
2
Vậy AD. AB  AE. AC  AH
Bài 5:

Tam giác ABC vuông tại A
0
Ta có: AB  BC.sin C  5.sin 65 �4,53m

Vậy thang chạm tường ở độ cao 4,53 mét so với mặt

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 8


đất.

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ



×