3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 01
A2 = A
Đại số 9 § 1; §2: Căn bậc hai. Căn bậc hai và hằng đẳng thức
Hình học 9:
vuông
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Số
121
144
169
225
256
324
361
400
0,0
1
CBH
CBHS
H
x
4
-5
13
0,09
x2
0,1
- 0,1
1
0
x
4
x2
b) 16
a) 0,09
Bài 2: Tính:
(4).(25)
e)
4
25
f)
6 16
5 0,04
c) 0,25. 0,16
d)
g) 0,36 0,49
Bài 3: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
2x 3
5x
x
3
1 x2
4
x3
5
x 6
1
1 x
2
x2
x2 2x 1
x 2 2x 1
x2 - 8x + 15
x 2
2 x
5 x
x 1
x2
2
1
4x 12x 9
2
1
x 5
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
(4 3 2) 2
(2 5) 2
(4 2)2
62 5
74 3
12 6 3
17 12 2
2 11 6 2
6 2 5
5
6 2 4 2 3
Bài 5: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH.
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 1
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH.
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
- Hết –
Bài 1
Số
121
144
169
225
256
324
361
400
0,01
CBH
11;
-11
12 ;12
13 ;13
15;
-15
14;
-14
18;
-18
19;
-19
20;
-20
0,1;0,1
CBHS
H
11
12
13
15
14
18
19
20
0,1
�16
256
0,1
0, 01
0,1
0, 01
0,1
0,1
x
4
6
�0, 3
0, 09
5
25
0
0
�1
1
x
2
0,3
5
0
1
x2
4
0, 3
0
1
x
2
5
13
169
4
13
13
0,1
16
0,1
Bài 2:
a) 0,09 0,3 b) không có c) 0, 25. 0,16 0,5.0, 4 0, 2
e)
6 16
6.4
24
5.0, 2
5
0,
04
f)
4 2
25 5
d)
(4).(25) 10
0,36 0, 49 0, 6 0, 7 0,1
g)
Bài 3: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
�
2x 3 0
x
3
2
�
5x
0
x
0
x
�۳
0
3
1 x 2 �0 � x �R
x 0
�4
�0
�
�x 3
�
�x 3 �0
� x 3
� 1
�0
�
�1 x
�
1 x �0
�
� x 1
5
0, x
2
x 6
� x ��
2x 3
2
0۹ x
3
2
x 5 .( x 3) �0
x �3
�
��
x �5
�
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 1
�2
� 2 �0
۹ x
�x
�x 2 �0
�
0
�x 2 �0 �x �2
��
�
�x 5 �0
�x �5
x 1
2
�0 x
� x �R
�2 x
�0
�
�5 x
�
5 x �0
�
2 �x �5
�
��
�x �5
� 2 �x 5
x 1
2
�0
� x 1
�x 1
�0
�
�x 2
�
�x 2 �0
��
x �1
��
� ��
x �2
�x �2
�
x �1
�
��
x 2
�
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 4:
43 2 3 2 4
2
5 1
2
2 3
2 5 2 5
5 1
2
2 2 3
74 3
2
3
2 3
(4 2) 2 4 2
32
22
2
2
3 3
32
3
2
3 3
2
2. 1 5 5
22
6 2 4 2 3 6 2 1 3
62
2
3 1 4 2 3
3 1
2
3 1
Bài 5:
Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABH
vuông tại H ta có :
*) AB2 = AH2 + BH2 = 162+ 252 = 881 (cm)
� AB 881 �29, 68 (cm)
*) Áp dụng hệ thức lượng ta có
2
+) AH BH .CH
� 162 25.CH � CH 10, 24 (cm)
Do đó BC BH HC 25 10, 24 35, 24 (cm)
2
AC 19 (cm)
+) AC CH .BC 10, 24.35, 24 360,8576
b) Áp dụng định lý pytago vào tam giác ABH vuông tại H ta có :
2
2
2
2
2
2
2
*) AB AH BH � 12 AH 6 � AH 108 � AH 6 3 (cm)
*) Áp dụng hệ thức lượng ta có
2
+) AH = BH .CH � 108 6.CH � CH 18 (cm)
Do đó BC BH HC = 6 + 18 = 24(cm)
2
+) AC CH .BC =18.24 = 432 � AC 12 3 (cm)
- Hết -
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 1
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ