Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề thi HKI TOAN THANH LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.55 KB, 7 trang )

PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN
TRƯỜNG TH SỐ 2 NHƠN BÌNH
Chủ đề

Số học:
Số thập phân và
các phép tính số
thập phân
Đại lượng và đo
đại lượng:
Đại lượng tỉ lệ và
đổi các đơn vị đo
độ dài, khối
lượng, diện tích
và cách chuyển
đổi từ nhỏ sang
lớn và ngược lại.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5

Mức 1
TN TL
Số câu

2

Câu số

1;2

Số


điểm

1,0đ

CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2017- 2018

Mức 2
TN TL

Mức 3
TN TL

1

1

1

9

10

12

2,0đ

1,0đ

1,0đ


Số câu

1

2

Câu số

5

7;8

Số
điểm

0,5đ



Số câu
2
Yếu tố hình học:
Chu vi, diện tích
Câu số 3;4
các hình đã học.
Ôn tập về giải
Số
toán và giải toán
1,0đ
điểm

về tỉ số phần trăm.
Tổng số câu
Tổng số điểm

4


6

11

0,5đ

2,0đ
2


2

3

1,0đ

4,0đ

1,5đ

1

1



Tổng
TN
TL

3

1

2


Mức 4
TN TL

2


1


PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Bình
Năm học: 2017- 2018

3

1


1,5đ

2,0

8


4



MƠN : TỐN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút ( khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên:

Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét của giáo viên
--------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------

Lớp: 5…
I.Trắc nghiệm ( 4 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm .
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Năm trăm, hai mươi lăm đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là
A.525,76
B.525,076
C.525,760
D. 52,576
Câu 2: Kết quả của phép tính: 100: 40 =……?
A. 250

B25
C. 2,5
D. 0,25
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3,5 m và chiều rộng 234cm. Vậy chu vi hình
chữ nhật là:
A. 11,68 m
B 11,86m
C. 8190m
D.
0,819m
Câu 4: Để tìm 60% của 45 ta làm như sau:
A. Nhân 45 với 60.
B. Chia 45 cho 60.
C. Nhân 45 với 100 rồi lấy tích chia cho 60.
D. Nhân 45 với 60 rồi lấy tích chia cho 100.
Câu 5:
256 m = …………….km.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,256
B. 2,56
C. 25,6
D. 256,0
Câu 6: Tỉ số phần trăm của hai số 15 và 75
A. 30%
B. 25%
C. 20%
D.45%
Câu 7: Tỉ lệ trên bản đồ 1 : 1000, chiều dài mảnh đất hình chữ nhật 20 cm, chiều
rộng 5cm. Hỏi diện tích thật trên mảnh đất là bao nhiêu mét vng ?
A. 10 m2

B. 100 m2
C. 1000 m2
D. 10000 m2
Câu 8: Hai người mỗi ngày làm được 5m đường. Hỏi 7 người như thế mỗi ngày
làm được bao nhiêu m đường?
A. 17,5 m
B. 17,25 m
C. 17,02m
D.17,05m
B Tự luận ( 6 đ)
Câu 9: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a) 36,25 x 2,4
b) 173,44: 3,2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………


c. Tìm 15% của 260
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………….
d. Tính tỉ số phần trăm của hai số 20 và 80

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………..
Caâu 10: ( 1 điểm) Tìm X biết:
a. X- 7,25 =2,5 x1,5

b. X x 4,2 = 35,5- 7,15
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Caâu 11 :( 2 ñieåm )
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 0,72km. Chiều rộng bằng chiều
dài. Hỏi diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu ha?
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................


....................................................................................................................
..........................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................
Caâu 12: ( 1 ñieåm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 96,28 x 67,5 + 96,28 x 31,5 + 96,28
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………….
b. 0,125 x 6,94 x 80
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
………………………………………………….


PHỊNG GD&ĐT QUY NHƠN
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Bình

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I
Năm học: 2017- 2018
MƠN TỐN -

LỚP 5
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5
điểm.
Câu 1 B ;
Câu 2: C ; Câu 3: A ; Câu 4: D ; Câu 5: A ;
Câu 6: C
Câu 7: D ;
Câu 8: A
B: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 9 ( 2 điểm ) : Mỗi câu đặt được phép tính và tính đúng được( 0,5
điểm).
a) 87
b) 54,2
c) 15% của 260
260 x 15 : 100 = 39 ( 0.5 điểm )
d) Tỉ số phần trăm của hai số 20 và 80
20 : 80 x 100 = 25% ( 0,5 điểm)
Câu 10 ( 1 điểm)
a. X – 7,25 = 2,5 x 1,5

X – 7,25 = 3,75
X
= 3,75 + 7,25
X
= 11 (0,5 điểm)
b. X x 4,2 = 35,5 -7,15
X x 4,2 = 28,35
X
= 28,35 : 4,2
X
= 6,75 (0,5 điểm)
Câu 11: ( 2 điểm )
Tóm tắt:
Chiều rộng

0,72 km

Chiều dài
Diện tích: …………..ha?
Giải
Đổi 0,72km = 7,2 hm
Tổng số phần bằng nhau là:
3+5
= 8(phần)
(0,5 đ)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
7,2 : 8 x 3 = 2,7 (hm)
( 1đ)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
7,2 - 2,7 = 4,5 (hm)

(0,5 đđ)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là
2,7 x 4,5
= 12,15 (ha) (1đ)
Đáp số: 12,15 ha
Câu 12: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


a. 96,28 x 67,5 + 96,28 x 31,5 + 96,28

= 96,28 x ( 67,5 + 31,5 + 1)
=96,28 x 100
= 9628
b. 0,125 x 6,94 x 80
= 0,125 x 80 x 6,94
=10 x 6,94
=69,4
*Chú ý: - Nếu h/s giải cách khác đúng vẫn được ghi điểm tối
đa.
-Tổng số điểm cả bài được làm tròn số 0,5 =
1
----------------------------------------------Hết---------------------------------------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×