Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa học 8 về Nguyên tố hóa học theo 4 bậc (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.33 KB, 8 trang )

CHỦ ĐỀ 3 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. (NB). Nguyên tố hóa học là gì?

A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng
số proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng
số proton trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng
số nơtron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng
số electron trong lớp vỏ nguyên tử.
Hướng dẫn
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số
proton trong hạt nhân.
Chọn A.
Câu 2. (NB). Nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng: ( chọn đáp án
đúng nhất)

A.
B.
C.
D.

Chữ cái.
Kí hiệu hóa học
Kí tự hóa học
Số

Hướng dẫn
Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái, trong
đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in hoa, gọi là kí hiệu hóa học.


Chọn C.
Câu 3.(NB). Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
“ Nguyên tử khối là .... của một nguyên tử”

A.
B.
C.
D.

thể tích
diện tích
chu vi
khối lượng

Hướng dẫn
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử.
Chọn D
Câu 4. (NB). Đơn vị của nguyên tử khối là?


A.
B.
C.
D.

Kilogam (kg)
Gam (g)
Mét (m)
Đơn vị cacbon ( đvC)


Hướng dẫn
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử và tính bằng đơn vị
cacbon.
Chọn D
Câu 5. (NB). Nguyên tố hóa học là nhứng nguyên tố có:

A.
B.
C.
D.

Cùng điện tích hạt nhân
Cùng số Proton
Cùng số Nơtron
Tất cả đều đúng

Hướng dẫn
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số
proton trong hạt nhân.
Chọn D
Câu 6. (NB). Chọn đáp án sai:

A.
B.
C.
D.

Kí hiệu hóa học của nguyên tử hidro là h
Nguyên tử khối của nguyên tử hidro là 1 đvC
Kí hiệu hóa học của nguyên tử hidro là H

Tất cả đều sai

Hướng dẫn
Kí hiệu hóa học gồm một hay hai chữ cái, trong đó chữ cái đầu được viết
ở dạng in hoa.
Chọn A
Câu 7.( NB). Điền nguyên tố thích hợp vào chỗ trống:
“ ... là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất”

A.
B.
C.
D.

Hidro
Nitơ
Oxi
Cacbon

Hướng dẫn
Oxi chiếm 49,4% khối lượng vỏ trái đất.
Chọn C
Câu 8. (NB). Chọn đáp án sai:


A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử khác loại.
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số P.
C. Các nguyên tử trong cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất
hóa học như nhau.
D. Tất cả các đáp án đều sai.

Hướng dẫn
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số P
trong hạt nhân và có tính chất hóa học như nhau.
Chọn A
Câu 9 .(NB). Đâu là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học?

A.
B.
C.
D.

Số E
Số P
Số N
Nguyên tử khối

Hướng dẫn
Số P là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học
Chọn B
Câu 10. (NB). Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái đất là

A.
B.
C.
D.

Cacbon
Nitơ
Oxi
Silic


Hướng dẫn
Oxi chiếm 49,9% vỏ trái đất
Chọn C
Câu 12.(NB). Điền số thích hợp vào chỗ trống:
“ Một đơn vị cacbon bằng …. khối lượng của nguyên tử C”

A.

1
12

B.

2
12

C.

1
24

Hướng dẫn
Nguyên tử khối của C là 12
Chọn A
Câu 13. (TH). Dãy chất nào sau đây đều là kim loại:

A.
B.
C.

D.

Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
Vàng, magie, nhôm, clo
Oxi, nitơ, cacbon, canxi
Kẽm, đồng, chì, nhôm

D.

3
12


Hướng dẫn
Chọn D
Câu 14. TH. Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24.
Nguyên tử nào nặng hơn?

A.
B.
C.
D.

Mg nặng hơn O
Mg nhẹ hơn O
O = Mg
Tất cả các đáp án đều sai

Hướng dẫn
Lập tỉ lệ nguyên tử khối giữa O và Mg là 16/24 < 1 nên O nhẹ hơn Mg

hay Mg nặng hơn O
Chọn A
Câu 15. TH. Cho nguyên tử của nguyên tố C có 11 proton. Chọn đáp án
sai:

A.
B.
C.
D.

Đây là nguyên tố Natri
Số e là 16 e
Nguyên tử khối là 22
Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11

Hướng dẫn
Chọn C
Câu 16. TH. Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần
của nguyên tử nguyên tố Hidro. X là?

A. Liti

B. Oxi

C. Be

D.

Nitơ
Hướng dẫn

Nguyên tử khối của Hidro = 1
Chọn A
Câu 17. TH. Nguyên tử nguyên tố Y có nguyên tử khối gấp đôi nguyên
tử nguyên tố Cacbon. Y là?

A. Oxi

B. Canxi

C. Magie

D. Đồng
Hướng dẫn
Nguyên tử khối của Cacbon = 12
Chọn C
Câu 18. TH. Cho số khối của nguyên tử nguyên tố Z là 40. Xác định Z?


A. Kẽm

B. Canxi

C. Photpho

D. Đồng
Hướng dẫn
Nguyên tử khối của Canxi là 40
Chọn B
Câu 19. TH. Dãy nào trình bày đúng kí hiệu hóa học của các chất sau:
“ Phopho, Xeci, Đồng, Kẽm, Bạc”.


A.
B.
C.
D.

P , Cs , Cu , Zn , Ag
P , Xs , Đ , K , B
p, cs , cu, zn, ag
Tất cả đều sai

Hướng dẫn
Chọn A
Câu 20. TH. Dãy nào trình bày đúng kí hiệu hóa học của các chất sau:
“ Nhôm, Lưu huỳnh, Vàng , Clo, Chì “.

A.
B.
C.
D.

N, L, V, Cl, Ch
Al, S, Au, Cl, Pb
AL, S, AU, AL, PB
n, l, v, cl, ch

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 21. TH. Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: Ba
nguyên tử Natri, năm nguyên tử nhôm, mười nguyên tử canxi, sáu

nguyên tử nitơ.

A.
B.
C.
D.

3 Na, 5 No, 10 Ca, 6 Ni
3 na, 5 al, 10 ca, 6 n
3 Na, 5 Al, 10 Ca, 4 N.
Tất cả đều sai

Hướng dẫn
Kí hiệu hóa học của Natri là Na, nhôm là Al, canxi là Ca, nitơ là N.
Chọn C
Câu 22. VD. Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần
của nguyên tử nguyên tố Hidro. Tìm X và số p, số e của X ?

A. Liti, số p = số e = 3.
B. Be, số p = số e = 4.
C. Liti, số p = số e = 7.


D. Natri, số p = số e = 11.
Hướng dẫn
Nguyên tử khối củ a Hidro = 1
Chọn A
Câu 23. VD. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Nitơ. Tính nguyên
tử khối và cho biết X là nguyên tố nào?


A.
B.
C.
D.

Nguyên
Nguyên
Nguyên
Nguyên

tố
tố
tố
tố

Silic,
Nitơ,
Silic,
Nitơ,

nguyên
nguyên
nguyên
nguyên

tử
tử
tử
tử


khối
khối
khối
khối

30
14
28
28

đvC
đvC
đvC
đvC

Hướng dẫn
Nguyên tử khối của Nitơ là 14 đvC
Chọn C
Câu 24. VD. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối là 27 đvC, có 13
hạt proton trong hạt nhân. Vậy:

A.
B.
C.
D.

X
X
X
X







nguyên
nguyên
nguyên
nguyên

tố
tố
tố
tố

K, điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron
K, điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron
Al, điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron
Al, điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron

Hướng dẫn
Nguyên tố hóa học có nguyên tử khối 27 đvC là Nhôm ( Al).
Chọn C
Câu 25. VD. Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi. Tính nguyên
tử khối và cho biết Y thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của
nguyên tố đó.

A.
B.

C.
D.

Y
Y
Y
Y






lưu huỳnh, nguyên tử khối = 32, kí hiệu hóa học : S
canxi, nguyên tử khối = 32, kí hiệu hóa học: Ca
nhôm, nguyên tử khối = 27, kí hiệu hóa học: Al
Magie, nguyên tử khối = 32, kí hiệu hóa học: Mg

Hướng dẫn
Nguyên tử khối của Oxi = 16
Chọn A
Câu 26. VD. Nguyên tố nào cần cho hô hấp của sinh vật? Viết khí hiệu
hóa học và nêu nguyên tử khối của nguyên tố đó?
A. Nitơ; kí hiệu hóa học: N; nguyên tử khối: 14


B. Oxi; kí hiệu hóa học: O; nguyên tử khối: 16
C. Clo; Kí hiệu hóa học: Cl; nguyên tử khối: 35,5
D. Oxi; kí hiệu hóa học: Oi; nguyên tử khối: 32
Hướng dẫn

Nguyên tố không thể thiếu cho hô hấp của sinh vật là Oxi.
Chọn B
Câu 27. VDC. Biết giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử
cacbon là

1, 9926.10 −23 g

. Hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng với

bao nhiêu gam và khối lượng tính ra gam của nguyên tử Nhôm là?
A. 1 đvC =

1,9926.10−23 g

(g) ; khối lượng nguyên tử Nhôm =

5, 423.10−23

(g)
B. 1 đvC =
C. 1 đvC =
D. 1 đvC =

1, 6605.10−24
1, 6605.10

−24

1, 6605.10


−24

(g) ; khối lượng nguyên tử Nhôm =
(g) ; khối lượng nguyên tử Nhôm =
(g) ; khối lượng nguyên tử Nhôm =

6, 023.10−23
4, 483.10
3,990.10

(g)

−23

(g)

−23

(g)

Hướng dẫn
C = 12 đvC =

1,9926.10−23 g

Chọn B

Câu 28. VDC. Biết

1

4

nguyên tử khôi X nặng bằng

1
3

nguyên tử khối Kali.

Xác định tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của X?
A. X là Crom ; Kí hiệu hóa học: Cr ; Nguyên tử khối: 52.

B. X là Kẽm ; Kí hiệu hóa học: Zn ; Nguyên tử khối: 65.
C. X là Đồng ; Kí hiệu hóa học: Cu ; Nguyên tử khối: 64.
D. X là Crom ; Kí hiệu hóa học: Cr ; Nguyên tử khối: 50.
Hướng dẫn
Nguyên tử khối của Kali = 39

Ta có

1
4

nguyên tử khối X =

52 → X là Crom.
Chọn A

1
3


nguyên tử khối Kali → Nguyên tử khối X =


Câu 29. VDC. Hợp chất của kim loại A với Oxi có công thức là

A2O5

.

Phân tử khối = 142. Xác định M, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của
M.
A. A là Đồng; kí hiệu hóa học: Cu; nguyên tử khối = 64.

B. A là Photpho; kí hiệu hóa học: P; nguyên tử khối = 31.
C. A là Đồng; kí hiệu hóa học: Đ; nguyên tử khối = 64.
D. A là Photpho; kí hiệu hóa học: Ph; nguyên tử khối = 31.
Hướng dẫn
Nguyên tử khối của Oxi là 16.
Chọn B
Câu 30. VDC. Hợp chất của kim loại M với nhóm
M 3 ( PO4 ) 2

PO4

có công thức là

. Phân tử khối là 267. Xác định M, kí hiệu hóa học và nguyên tử

khối của M.

A. M là kẽm ; kí hiệu hóa học: Zn ; nguyên tử khối = 65.

B. M là magie ; kí hiệu hóa học: Mg ; nguyên tử khối = 31.
C. M là magie ; kí hiệu hóa học: Mg; nguyên tử khối = 24.
D. M là kẽm; kí hiệu hóa học: Zn ; nguyên tử khối = 31.
Hướng dẫn
Nguyên tử khối của P là 31, của O là 16.
Chọn C



×