Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS
Năm học 2008 - 2009
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)
Môn: vật lý - bảng B
----------------------------------------------
Câu Nội dung điểm
1 5,0
a. Gọi t
1
, t
2
lần lợt thời gian đi từ A đến B tơng ng với các vận tốc v
1
, v
2
. Ta có:
AB = v
1
t
1
= v
2
t
2
0,5
AB = 48t
1
= 12t
2
t
2
= 4t
1
(1)
0,5
Theo bài ra ta có: t
1
=
18
t
60
(2) ;
t
2
=
27
t
60
+
(3)
0,5
0,5
Thay (2) ; (3) vào (1) ta đợc:
27
t
60
+
= 4(
18
t
60
)
t =
33
60
= 0,55 (h)
0,5
Quảng đờng AB: AB = v
1
t
1
= 48(
33
60
-
18
60
) = 12 km
0,5
b. Chiều dài quãng đờng AC
Ta có: t =
AC
48
+
BC
12
0,5
t =
AC AB AC
48 12
+
=
AC 12 AC
48 12
+
0,5
0,55 = 1 +
AC AC 3AC
1
48 12 48
=
0,5
AC = 7,2 km 0,5
2
Gọi dòng điện qua các điện trở R
1
, R
2
, R
3
, R
4
và qua am pe kế tơng ứng là: I
1
, I
2
, I
3
, I
4
và I
A
.
Học sinh cũng có thể vẽ lại sơ đồ tơng đơng
5,0
a.
Theo bài ra I
A
= 0 nên I
1
= I
3
=
1 3
U
R R+
; I
2
= I
4
=
2 4
U
R R+
(1)
0,5
Từ hình vẽ ta có U
CD
= U
A
= I
A
R
A
= 0
U
AC
= U
AD
hay I
1
R
1
= I
2
R
2
(2) 0,5
Từ (1) và (2) ta có:
1 2
1 3 2 4
U.R U.R
R R R R
=
+ +
1 2
1 3 2 4
R R
R R R R
=
+ +
3 4
1 2
R R
R R
=
1 3
2 4
R R
R R
=
0,5
Trang 1 / 3 - Vật lý 9 THCS - Bảng A
A
B
R
2
R
4
R
3
R
1
C
A
D
I
3
I
1
I
2
I
4
b.
Vì R
A
= 0 nên ta chập C với D. Khi đó: R
1
// R
2
nên R
12
=
1 2
1 2
R R 3.6
2
R R 3 6
= =
+ +
R
3
// R
4
nên R
34
=
3 4
3 4
R R 6.6
3
R R 6 6
= =
+ +
0,5
Hiệu điện thế trên R
12
: U
12
=
12
12 34
U
R
R R+
= 2,4V
cờng độ dòng điện qua R
1
là I
1
=
12
1
U
2,4
0,8A
R 3
= =
0,5
0,5
Hiệu điện thế trên R
34
: U
34
= U
U
12
= 3,6V
cờng độ dòng điện qua R
3
là I
3
=
34
3
U
3,6
0,6A
R 6
= =
0,25
0,5
Vì I
3
< I
1
dòng điện qua am pe kế có chiều từ C
D. Số chỉ của am pe kế là:
I
A
= I
1
- I
3
= 0,8 - 0,6 = 0,2A 0,25
c.
Theo bài ra R
V
= nối vào C, D thay cho am pe kế khi đó:
I
1
= I
3
=
1 3
U 6 2
R R 3 6 3
= =
+ +
A
I
2
= I
4
=
2 4
U 6
R R 6 6
=
+ +
= 0,5A
0,25
Hiệu điện thế trên R
1
: U
1
= I
1
R
1
=
2
.3
3
= 2V
Hiệu điện thế trên R
2
: U
2
= I
2
R
2
= 0,5.6 = 3V
0,25
Ta có U
1
+ U
CD
= U
2
U
CD
= U
2
- U
1
= 1V 0,25
Vôn kế chỉ 1V
cực dơng vôn kế mắc vào C 0,25
3
5,0
a. Mắc R
1
// (R
2
nt R
3
):
Hiệu điện thế lớn nhất mà R
1
chịu đợc là U
1
= 15.30 = 450 (V)
0,5
Hiệu điện thế lớn nhất mà (R
2
nt R
3
) chịu đợc là U
23
= (10 + 20).5 = 150 (V) 0,5
Vì R
1
// (R
2
nt R
3
) nên hiệu điện thế lớn nhất là U = 150V 0,5
b.
Cụm điện trở R
1
// (R
2
nt R
3
) có điện trở tơng đơng R =
1 2 3
1 2 3
R (R R )
15
R R R
+
=
+ +
0,5
Để cụm điện trở không bị cháy thì hiệu điện thế đặt vào cụm phải thoả mãn:
U
R
150 V
0,5
Theo bài ra dòng điện định mức mỗi đèn: I
đm
=
40W 4
A
30V 3
=
0,5
Giả sử các bóng đèn đợc mắc thành một cụm có m dãy song song, mỗi dãy có n bóng
nối tiếp. Ta có: U
R
+ n.U
Đ
= 220 (V) 0,5
4
15. m 30n 220
3
+ =
2m + 3n = 22 (*)
0,5
Với: m, n (nguyên dơng) 7 (**)
0,5
Từ (*) và (**) giải ra ta đợc: + m = 2 ; n = 6 (2 dãy // mỗi dãy 6 bóng nối tiếp)
+ m = 5 ; n = 4 (5 dãy // mỗi dãy 4 bóng nối tiếp)
0,25
0,25
Trang 2 / 3 - Vật lý 9 THCS - Bảng A
4. 5,0
a. Lập luận đợc:
- Do S
/
cùng phía với S qua trục chính nên S
/
là ảnh ảo
- Do ảnh ảo S
/
ở xa trục chính hơn S nên đó là thấu kính hội tụ
0,5
0,5
Vẽ đúng hình, xác định đợc vị trí thấu kính 0,5
Vẽ, xác định đợc vị trí các tiêu điểm chính 0,5
b.
Đặt H
/
H = l ; HO = d ; OF = f. Ta có: S
/
H
/
F đồng dạng với IOF:
/ /
h H F
OI OF
=
/
h l d f
h f
+ +
=
(1)
0,5
S
/
H
/
O đồng dạng với SHO:
/
h l d
h d
+
=
=
l
1
d
+
(2)
0,5
/
h l
1
h d
=
/
h h l
h d
=
/
h.l
d
h h
=
(3)
0,5
Thay (3) vào (1)
/
/
h.l
l f
h
h h
h f
+ +
=
f =
/
/ 2
l.h.h
(h h)
=
2
1.2.32
(3 1)
= 24 (cm)
d =
/
h.l 1.32
3 1
h h
=
= 16 (cm)
0,5
0,5
0,5
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 3 / 3 - Vật lý 9 THCS - Bảng A
P
Q
S
/
S
HH
/
l
h
/
h
F
O
L
L
/
I