Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ebook 30 câu cuối tháng 7 benzen english

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 11 trang )

Group: />Fanpage: />

EBOOK TOEIC

GIẢI CHI TIẾT
30 CÂU PART 5
THAM KHẢO CUỐI THÁNG 7

Tài liệu tặng miễn phí.
SHARE thoải mái nhưng hãy ghi nguồn để tôn trọng công sức của
tác giả.

Benzen English – Chúc bạn học tốt!



1




THAM GIA HỌC TOEIC FREE TẠI:

group:


fanpage:


website:




Benzen English – Chúc bạn học tốt!



-2-


Group: />Fanpage: />

101. The new beverage from the
Elmhurst Corporation can be described
…………. a nutritional energy drink.
(A)
for
C
(B)
by
(C)
as
(D)
to

“Loại nước uống mới từ công ty
Elmhurst có thể được miêu tả ..NHƯ
LÀ.. thức uống tăng lực bổ dưỡng”
* tobe described as: được miêu tả như là
* beverage (n): nước uống


102. The upfront investment in the
manufacturing sector will ………….
result in the creation of hundreds of
jobs.
(A)
commonly
(B)
constantly
(C)
ultimately
(D)
formerly

“ Việc đầu tư trả trước vào khâu sản
xuất ..CUỐI CÙNG.. sẽ dẫn đến việc tạo
ra hàng trăm công ăn việc làm.”
* ultimately: cuối cùng
* result in: dẫn đến (kết quả nào đó)

103. The office manager hoped to the
changes to …………. the dress code
policy at the meeting.
(A)
clarified
D
(B)
clarifies
(C)
clarifying
(D)

clarify

Cấu trúc chỉ mục đích cần nhớ: to + Vo
* clarify (v): làm rõ

104. The noise from the construction
equipment outside of Mr. Polanco’s
office made it difficult to ………….
(A)
lower
(B)
concentrate
(C)
obtain
(D)
obstruct

B

“Tiếng ồn từ các thiết bị thi công xây
dựng bên ngoài văn phòng của ông
Polanco gây khó để ..TẬP TRUNG..”
* concentrate (v): tập trung
* noise (n): tiếng ồn
** construction equipment (n): thiết bị
thi công xây dựng

B

2 tính từ “new” & “unique” được nối

với nhau bằng từ “and”, phía trước là
Adj => dấu “…” phải là N.
Ta chọn B mà không chọn C vì không
có mạo từ hoặc TTSH đứng trước nên
không thể chọn N số ít.

105. Due to the very competitive
nature of the field, the managers are
seeking new and unique …………. to
reaching customers.
(A)
approachable
(B)
approaches
(C)
approach
(D)
approached


C

2


Group: />Fanpage: />
106. After receiving ………….
complaints about the device
overheating, Wayvon Electronics
recalled its new smartphone.

(A)
numerated
(B)
number
(C)
numerate
(D)
numerous
107. The originality of Ms. Lanham’s
entry could not be denied, ………….
she did not make it to the final round of
the art competition.
(A)
for
(B)
so
(C)
yet
(D)
and

D

Dấu “…” đứng trước danh từ
“complaint” => chọn Adj.
* numerous (adj): nhiều

C

“Tính sáng tạo ở tác phẩm của Lanham

thì không thể bị chối bỏ, ...NHƯNG.. cô
ấy không thể tới vòng cuối của cuộc thi
nghệ thuật”
* originality (n): tính sáng tạo
** yet = but: nhưng.
Lưu ý không phải lúc nào từ “yet” cũng
có nghĩa là “chưa” nhé các bạn.

108. Staff members at this company
are expected to give as much notice as
possible whenever …………. need
time off work for a vacation.
B
(A)
ourselves
(B)
we
(C)
our
(D)
ours
109. After reviewing the two
submitted bids, council members
selected the more …………. option
because of the company’s reputation
for reliability.
(A)
costing
(B)
costlier

(C)
cost
(D)
costly

D





Đứng trước V “need” cần có S, chọn B.

Có N là “option”, dấu “…” đứng trước
N thì chắc chắn là Adj, chọn D.
* Tính từ đặc biệt đuôi “ly”: hourly,
daily, weekly, monthly, yearly, costly,
likely, timely, untimely, …
Lưu ý câu này bị lừa phương án B vì
tưởng so sánh hơn chọn Adj-er. Hết sức
lưu ý công thức so sánh hơn như sau:
More + adj / adv dài vần
Adj ngắn vần + er
Không có vừa “more” vừa “-er”


3


Group: />Fanpage: />

110. The physician explained that a
feeling of dizziness ………….
accompanies increased thirst
when a patient has not drunk enough
water.
(A)
next
(B)
either
(C)
much
(D)
often

D

“Bác sĩ đã giải thích rằng cảm giác
chóng mặt ..THƯỜNG.. đi kèm với khát
nước khi bệnh nhân không uống đủ
nước”
* accompany (v): đi kèm với
* physician (n): bác sĩ
* patient (n): bệnh nhân

111. The emphasis placed ………….
teamwork helps Espinoza
International’s employees feel
supported.
(A)
on

(B)
to
(C)
of
(D)
among

A

** place on sth (v): đặt lên cái gì đó

112. For safety reasons, all
employees and customers must
…………. the building when the
fire alarm sounds.
(A)
decline
(B)
dispose
(C)
vacate
(D)
suspend
113. Those who are familiar with the
jazz trio’s first album may find its latest
release to be …………. similar.
(A)
recognized
(B)
recognizably

(C)
recognizable
(D)
recognizes
114. Analysts predict that Bolman
Automotive will have a …………. for
its hybrid vehicles for at least
the next few years.
(A)
demands
(B)
demanded



“Vì lý do an toàn, tất cả nhân viên và
khách hàng phải ..DI TẢN KHỎI.. tòa
nhà khi chuông báo cháy kêu”
* vacate (v): di tản khỏi đâu đó
** fire alarm (n): chuông báo cháy

B

Cụm “tobe + ADJ” đã đầy đủ thành
phần (tobe similar) => dấu “…” chen
giữa bổ nghĩa cho ADJ, chon Adv.

D

Có mạo từ “a” đứng trước dấu “…”,

chắc chắn chọn N số ít, chọn câu D.

4


Group: />Fanpage: />
(C)
(D)

demanding
demand

115. Ms. Jang was offered a
promotion after …………. handling the
emergency procedures during the
power outage
.
(A)
admiring
(B)
admirably
(C)
admiration
(D)
admirable

B

*Cấu trúc cần nhớ: When/ after/ before
+ Ving + N

=> câu đã đầy đủ cấu trúc
=> chọn Adv bổ nghĩa cho V
“handling”.

116. The annual community softball
tournament welcomes teams of all
ages and …………. abilities.
(A)
athletic
(B)
athlete
(C)
athletically
(D)
athletes

A

Dấu “…” đứng trước N “abilities”
=> chỗ trống cần điền là Adj, chọn A.

117. Owing to the package’s
…………. contents, the courier was
instructed not to stack anything heavy
on top of it.
(A)
fragile
(B)
sudden
(C)

vivid
(D)
shallow

“Bởi vì gói hàng có đồ ..DỄ VỠ.., người
vận chuyển được yêu cầu không chồng
bất cứ thứ gì nặng lên trên chúng.”
* owing to = because of: bởi vì
* fragile (adj): dễ vỡ

118. Once the sales personnel were
informed that the product launch
exceeded projections, they realized
they had been …………. worried.
(A)
obviously
(B)
lastingly
(C)
needlessly
(D)
strategically

C

“Một khi các nhân viên bán hàng được
thông báo rằng việc tung ra sản phẩm đã
vượt qua kỳ vọng, họ nhận ra rằng họ đã
lo lắng ..KHÔNG CẦN THIẾT..”
*personal (adj): thuộc về cá nhân #

personnel (n): nhân viên
** product launch (n): việc tung ra sản
phẩm

D

“Tất cả nhân viên trị liệu mát-xa làm
việc tại Spa Sunset phải có CÁI GÌ
ĐÓ… cũng như là 3 năm kinh nghiêm”.
=> vị trí cần điền phải là N

119. All massage therapists working
at the Sunset Spa are required to have
valid state …………. As well as three
years of experience.



5


Group: />Fanpage: />
(A)
(B)
(C)
(D)

certify
certified
certifiable

certification

120. Surprisingly, Mr. Saraf can
…………. arrive faster by train
because traveling by air requires a
long security procedure.
(A)
whether
(B)
both
(C)
still
(D)
despite
121. The jet ski is unlikely to flip over
when in operation, but users must
nonetheless take the necessary
…………..
(A)
resources
(B)
precautions
(C)
announcements
(D)
descriptions
122. Most tenants agree that the
landlord made the right decision
…………. the addition of motionsensor lights near the side entrances.
(A)

since
(B)
regarding
(C)
into
(D)
underneath
123. The creators of the product
claim that if you spray it evenly on
carpeting or curtains, any odor
…………. within a few minutes.
(A)
to eliminate
(B)
to be eliminated
(C)
will eliminate
(D)
will be eliminated

C

“Một cách ngạc nhiên, ông Saraf
..VẪN.. có thể tới nhanh hơn bằng tàu
lửa bởi vì đi máy bay cần 1 quy trình an
ninh dài”
* procedure (n): thủ tục, quy trình

B


“Cano dường như không thể lật khi hoạt
động, nhưng những người sử dụng dù
sao cũng cần phải ..ĐỀ PHÒNG..”
** take precautions (v): đề phòng
** tobe unlikely to + Vo (v): không có
khả năng làm gì đó

B

“Đa số người thuê nhà đồng ý rằng ông
chủ nhà đã đưa ra quyết định đúng đắng
..VỀ.. việc thêm các bóng đèn cảm biến
gần cổng vào phụ”
* tenant (n): người thuê nhà
* landlord (n): chủ nhà
* regarding sth: về việc gì đó (=about)

D

* odor (n): mùi
* eliminate (v): loại bỏ
“… bất kì mùi nào SỄ ĐƯỢC LOẠI
BỎ.. trong vòng một vài phút.”
ð Vị trí cần điền và V chia thì và ở
dạng bị động nên chọn D

B




6


Group: />Fanpage: />
124. PG Internet was able to expand
its network exponentially thanks to a
number of important …………. in
technology.
(A)
promotions
(B)
advancements
(C)
elevations
(D)
enlargements

“PG Internet đã có thể mở rộng mạng
lưới của nó theo cấp số nhân nhờ vào
nhiều ..TIẾN BỘ.. công nghệ quan
trọng”
** advancements in sth (n): tiến bộ về
cái gì đó (khoa học, công nghệ)

125. Local art enthusiasts were
delighted at the news that the museum
procured a rare painting …………. to
be worth over two million euros.
(A)
estimating

(B)
has estimated
(C)
was estimated
(D)
estimated

D

Trong câu đã có động từ chia thì là
“were delighted” nên động từ còn lại sẽ
ở dạng rút gọn. Ta dịch nghĩa bị động
nên chọn D.
“ Những người đam mê nghệ thuật địa
phương phấn khởi trước tin bảo tàng đã
có được một bức tranh hiếm (cái mà)
..ĐƯỢC ƯỚC TÍNH… đáng giá hơn 2
triệu euro”

126. Officials are taking extraordinary
measures to prevent some people from
putting more …………. currency into
circulation.
D
(A)
biased
(B)
negligent
(C)
reckless

(D)
counterfeit

“Các quan chức đang thực hiện các biện
pháp phi thường để ngăn chặn một số
người đưa thêm nhiều tiền tệ ..GIẢ
MẠO… vào lưu thông.
(A) thiên vị
(B) cẩu thả
(C) liều lĩnh
(D) hàng giả

127. Consumers were encouraged to
return all battery packs to the
manufacturer during its recall, however
…………. they may be.
(A)
operational
(B)
operation
(C)
operationally
(D)
operates

A

Câu đảo ngữ:
however + ADJ + S + tobe.
Chọn A.


C

“ Có sự đồng thuận chung rằng xem tivi
quá nhiều trước khi đi ngủ thì không tốt
cho sức khỏe, nhưng tiến sĩ Iversen đã
bắt đầu minh chứng MỘT CÁCH
NGƯỢC LẠI”.

128. The general consensus is that
too much television near bedtime is
bad for one’s health, but Dr. Iversen
set out to prove …………..
(A)
instead
(B)
opposite
(C)
otherwise



7


Group: />Fanpage: />
(D)

else


129. Because she enjoys learning
about other cultures, Ms. Fernandez
prefers to take vacations overseas
…………. stay closer to home.
(A)
in order that
(B)
as if
(C)
whereas
(D)
rather than
130. Thanks to their beautiful
illustrations and charming storylines,
Alice Boyd’s children’s books have
been …………. popular.
(A)
willingly
(B)
enduringly
(C)
hastily
(D)
scarcely

D

B

“Bởi vì cô ấy thích học về các nền văn

hóa khác, cô Fernandez thích đi nghỉ
mát ở nước ngoài ..HƠN LÀ.. ở gần
nhà”
* overseas (adv): nước ngoài
* prefer to + Vo (v): thích làm cái gì đó
hơn
** rather than: hơn là

“Nhờ những hình minh họa đẹp mắt và
cốt truyện quyến rũ, những cuốn sách
thiếu nhi của Alice Boyd đã phổ biến
..TRONG MỘT THỜI GIAN DÀI...”
* enduringly: kéo dài trong 1 thời gian
dài

Benzen English – Chúc bạn học tốt!



8




Tài liệu TOEIC khác:


1.GIẢI THÍCH CHI TIẾT FULL BỘ ĐỀ 200 CÂU TOEIC THÁNG 7

Linktải:



2. EBOOK 30 CÂU TOEIC THÁNG 07/2019 - BENZEN ENGLISH
Linktải:


3. LỘ TRÌNH TỰ HỌC TOEIC TỪ 250 LÊN 600 TRONG VÒNG 2
THÁNG - BENZENENGLISH

Linktải:


4. FULL BỘ ĐỀ TOEIC CẬP NHẬT CUỐI THÁNG 06/2019 BenzenEnglish
Linktải:


5. Sách TỰ HỌC TOEIC 700 FORMAT MỚI - BenzenEnglish

Linktải:


6. EBOOK PART 5 TOEIC - CUỐI THÁNG 6/2019
Linktải:










-30-




THAM GIA HỌC TOEIC FREE TẠI:

group:


fanpage:


website:



Benzen English – Chúc bạn học tốt!



-2-



×