Tải bản đầy đủ (.pdf) (242 trang)

Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.56 MB, 242 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
TS. Trần Hòe

(Tái bản lẩn thứ 3, có sửa đổi bổ sung)





2(K)~

2008

■UJ

:(K*1

2W»2

:003

:0 04

Ìã S C ã n c á B tliH 4 T iie m 9 l

2005

2006

H » - N b ỹ |> k l i â t i


wzs>
2
-IỈ6

:0 1 0



-» s
2011

-♦ -X n á lk h á tt

N H À X U Ấ T B Ả N Đ Ạ I H Ọ C KINH TẾ Q U Ố C

2012

DÂN



TR Ư Ờ N G Đ a I HOC k i n h t ể q u ố c d â n

TS. TRẨN HÒE

NGHIỆP VỤ
KINH DOANH XUẤT NHẬp khẩu



(T ái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÀN

2012



Mac luc

MỤC LỤC
LỜI N ó ĐẤU..................................................................................... 5
PHẦN I BÀI GIẢNG ĐIÊN T Ử .................................................... 7
ChươTTíy I . Chọn thị trườna, chọn đối tác và lập phương án
kinh dioaih xuất nhập k h ẩu ....................................................................... 7
C h ư ơ n g !. INCOTERM S 2 0 0 0 ...............................................................11
C h ư ơ ìĩĩịỉ Các phương Ihức kinh doanh thưcfng mại quốc tế
trên th ị rường thế g iớ i..............................................................................18
Chương 4. Hợp đồng và các điều khoản của hợp đồng xuất
nhập kdiiu.................................................................................................... 30
C hươnẹ5. Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất nháp k h ẩ u .................44
C hương 6. Chứn? từ sử dụng trong kinh doanh xuất nhập
k h ẩ u ............................................................................................................. 58

PHẦN ĩ . CÁC BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NGHIỆP v ụ KD
XNK.. ............................................................................................................63
PHẨN I I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ LÝ THUYẾT VẬN D I N G ........................................................................................71
3. 1. Trắc nghiệm đúng (Đ), sai (S) hoặc kliông chính xác
(K:CX)....................................................................................................71
3..2.Trắc nghiệm lựa c h ọ n ............................................................... 93

3. 3. Trắc nghiệm bài tập .............................................................. 155
3.-4. Trắc nghiệm tình h u ố n g ...................................................... 168

TRUỜNG ĐẠI líOC K Ỉ m 'ĩỂ QỤỐC DẤN

'

3


3.5. Trắc nghiệm điền từ (cụm lừ)................................................172
3.6. Câu hỏi lý thuyết - vận d ụ n g ......................................... .

184

PH Ẩ N IV : P H Ụ L Ụ C ........................................................................... 195
1. Contract Sample in E n s lish ............................................... .

195

2. Phương pháp trị giá hải quan ..................................................213
3. Thuật ngữ kinh doanh xuất nhập k h ẩ u ................................. 229
T À I L IỆ U T H A M K H Ả O ....................................................................237

X R W m Í)ẠI HỌC KINH T Ể Q U d c DÂN


LÒI NÓ1 d Xu
(Clio lấn xuất bản thứ ha)
Nãm 2011, tổng kim naạch xuất nhập khẩu của Việt Nam đạl

200 tỷ USD, nhiều ngành hàng xuất khẩu đã đạt kim ngạch trên 1 tỷ
USD. Đieu này chứng tỏ kinh doanh xuất nhập khẩu là hoạt động cơ
bản của các doanh nghiệp, nhất là trong điều kiện suy thoái kinh tế
và mở cửa thị trường hiện nay. Sau hcfn 5 năm V iệt Nam gia nhập
Tổ chức Thương mại T hế giới (W TO), kinh doanh xuất nhập khẩu
đang gia tăng nhanh chóng và do đó nhu cầu đào tạo các nhà kinh
doanh xuất nhập khẩu và sử dụng các tài liệu về kinh doanh xuất
nhập kháu của các chuyên gia kinh doanh, các doanh nhân, các
giảng vién và sinh viên cũng gia tàng. Sau lần xuất bản thứ nhất
(2007), cuốn sách này đã nhận được sự ủng hộ của đông đảo bạn
đọc và điều đó đã thúc đẩy chúng tôi hoàn thiện cuốn sách cho lần
xuất bàn thứ hai (2009). Cuốn "Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập
khẩu” xuất bản lần thứ hai đã được chỉnh sửa những sai sót của lần
xuất biin thứ nhất và bổ suns các tình huống kinh doanh xuất nhập
khẩu, các câu hỏi trắc nghiệm , các bài tập. Lần xuất bản thứ hai, để
phục vụ tốt hơn đông đảo đối tượng độc giả, cuốn sách đã bổ sung
phần phu lục bao gồm "Hợp đồng mầu mua bán quốc tế ” (Tiếng
Anh); "Các phưoiig pháp trị giá hải quan” theo "Thỏa ước trị giá hải
quan WTO - 1994” và "Các thuật ngữ kinh doanh xuất nhập khẩu"
nhằm giiip người sử dụng sách tra cứu và hiểu thống nhất các thuật
Iigữ trong kinh doanh xuất nhập khẩu. Lần xuất bản thứ ba (2012),
những điểm mới của Incoterm s 2010 đã được cập nhật. Tuy nhiên,
với nhạn ihức rằng Incoteim s là một qui tấc thương mại quốc tế chỉ
trở thành văn bản pháp lý điều chỉnh hành vi mua bán khi được dẫn

■IRLÍÂu j DÃt HOC kÌn MTẾ ỌUỒC dâ n


chiếu nên tác giả chỉ bổ sunsĩ những điểm mới của Incoterm s 2 0 1(
so với Incoterm s 2000 mà không cắt bỏ phần Incoterm s 2Ü0Ü đt

độc giả có điều kiện so sánh và sử dụng.
Nhân dịp xuất bản lần thứ ba, tác giả xin chân thành cảm ƠI1 SỊ
úng hộ, đóng góp của đông đảo bạn đọc cho hai lần xuất bán trước
và một lần nữa xin cảm Qfn các đồng nghiệp, cảm crn Nhi'i xuấi bảr
Đại học Kinh tế Quốc dân đã tái bản cuốn sách này. N hân dịp này
m ột lầ n n ữ a , c ũ n g x in c ả m Cfn c á c tá c g iả v à tập t h ể tá c g iả c ủ a các
tài liệu đã được tham kliảo để biên soạn cuốn sách.
Tác giả rất mong muốn và cảm ơn nếu nhận được ý kiến đóng
góp của tất cả các độc giả để tiếp tục bổ sung, hoàn thiốn cuốr
sách nhằm m ang lại giá trị cao hơn cho đông đảo bạn đọc. Các ý
kiến xin gửi về E.m ail: tvdnht(g)gmail.com.
T ác giả

m ijö N G ĐẠÌ HỌC KINH TẾ QUỐC DAN ■


i^hần L Bát giảng điện tứ

PHẦNI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Chương 1: CHỌN THỊ TRƯỜNG. CHON Đ ố l TÁC VÃ LẬP PHƯƠNG
Ằ n k i n h d o a n h XUẨT n h ậ p KHẨ u
1.1.
N G H IÊ N C Ứ U T H I T R Ư Ờ N C ;
'> 2 pliương pháp nghiên cứu thị trường: (1) Nghiên cứu gián tiếp (Desk

Study)
Thông tin ihứ cấp (Secondary information); (2) Nghiên cứu trực tiếp
(Field Study) -ỳ Tliỏng tin sơ cấp (Primary- information)
<• Nội dun^ nahiên cứu thị trưÌTng:

Dự báo tông cẩu và tổng cung của khach hàng;
Gia hàng hoá/ dịch vụ xuất/ nhập khẩu;
LuSt, đặc biệt là các luật liên quan đến xuất nhập khẩu: Luật Thưong mại.
Lu,it Chống bán phá giá (M ỹ, EU,), Luật Cạnh tranh công bằng (N h ạ t), Luật
Thuế đối kháng (Mỹ);
Vấn dề vận tải: các hãng vận tài, cưcrc phí trung bình, các thông lệ vận tải,
v.v...
Vãn hoá kinh doanh, vãn hoá tiêu dùng, tập quán thương mại.
••• Đánh giá thị trường tiém năng cùa doanh nghiệp
1
Xếp hạng thị trường để có chiến lược kinh doanh ổn định, lâu dài

1.2.

CHỌN ĐỐI TÁC

5^Pháp nhân cúa đôi lác
>*Năng lực cùa đối tác: 6 “M ”: >
M oney, Material supply. Manufacture,
M anagement, Manpover, Marketing
V II. Irưỉĩng
)^L)y tín VVÍC*
cùa đổi lác trên thị
>Q uan điếm cùa đối lác kinh doanh VỚI bạn hàng Việt Nam: Thiết lập quan
hệ lâu dài hay theo Ihưang vụ
□ Cần nắm được các thông tin:
• Lịch sử côn g ty, chắt lưọTig và các ih ô n g tin cơ bản vể cán b ộ ch ù chớt
cùa công ty;
■ Đ ối lác có nhân sư dược đào tào, cơ sờ vật chất và nguồn lực cho hoạt
đOng kinh doanh không?

■ Dt)anh sô bán/ mua hién tại?
• Tón kho hiện tại cùa đôi tác?
■ Đ ổi lác bán sàn ph.im nháp khâu của cftng ly theo phương thức nào? (bán
lè, bán buôn lioặc bán (hảng cho khách hiing nội địa?)
• ĐOi lác dã có bạn hàng nào (người cạnh tranh) lại quôc gia của công ty
không''
2

TRLỒNC3-' ĐẠI HỌC KíKH

QUỐC DẦÌSl


NGHIỆP VỤ m i DOAH5 ẴIÍẤT NHẬP raẨlí

□ Cán nắm được các Ihông tin (tiếp)
❖Các vùng/ các quốc gia bạn hàng đang bán sảnphẩm cúa công ty?
■ Khách hàng ciia đôi tác kinh doanh là ai?
■ Đối tác đã xuất bàn các catalogue giới thiệusản phẩmchưa?
■ Lực lượng bán hàng cúa đối tác?
1.3.

L Ậ P PH Ư Ơ N G Á N K IN H D O A N H X U Ấ

r/ N H Ậ P

KHẨU

>M ục tiêu và chương trình xuất/ nhập khẩu
>Phân tích các chi tiéu xuát/ nhập khẩu

❖ Doanh thu
❖ Q ii phí
❖ Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu/ nhập khấu
❖ Giá hoà vốn xuất khâu/ nhăp khấu
❖ Lãi/ lỗ
> Sản phẩm và thị trưcmg xuất khẩu/ nhập khẩu
❖ Sản phẩm/ dịch vụ (Phân loại: HS, SITC, SIC) ► i ► ► ►
❖ Xác định cầu, cạnh tranh và nguồn xuất khẩu/ nhập khẩu cùa công ty
❖ Đánh giá thị trường & lựa chọn thị trường mục tiêu
❖ Phương thức xuất/ nhâp khâu và hệ thống phân phối

1.3.

L Ậ P P H Ư Ơ N G Á N K I N H D O A N H X U Â T / N H Ậ P K H Ẩ U (TIẾP)

> Các bước hành động: (1) Xác định thị trường ihâm nhâp; (2) Xác đinh
thị trường kế tiếp; (3) Các hoạt động marketing.
> Ngân sách cho xuất/ nhập khẩu
> Đánh giá phương án xuất/ nhập khẩu
Hệ thống HS phân chia sàn phẩm theo 6 chữ sô (6 digits) dựa vào sự miô tà
sản phẩm. Hai chữ số dầu thể hiện chùng loại sản phẩm rộng, hai chũr số
tiếp theo thể hiện một loại sản phẩm và hai chữ số cuối cùng thê hièn Hoại
sàn phẩm chi tiết.
Hệ thống HS sắp xếp các nhóm chữ số theo trật tự số tự nhiên
V í du: Mã số HS 6 chữ số cùa Đàn Violin là 920210.
Mã số HS

Mố tà sàn phẩm

92


Nhạc cụ; phu tùng và linh kiện nhạc cụ, v.v...

9202

Nhạc cụ có dây, đàn ghi ta, đàn violine, đàn hạc, v .v ...

920210

Các loại nhạc cụ có dây sử dụng cần kéo dây (vĩ cầm, ...)

I Rl ri\(J {) \1 ]ịin:

ĩý.iỉK o c DAN


Phần L Bài giảng điện tứ

Pliân loại theo hệ thòng HS dựa vào cách m ô tà sản phàm chi tiết
nliấl, nếu không m ô lá được chi tiết sán phẩm (vì c ó những loại sản
phẩm m ới không phân loại được) thì quay lại với cách m ô tả khai
quái hcm.
Hệ tliống HS cũ n g tưong tự như hệ thống phan loại sàn phẩm B của
Hoa Kỳ (U .S. S chedule B co m m o d ity iden tification sy stem ). Hệ
thống phãn loại sán phẩm B củ a Hoa Kỳ sừ dụng ch o phân loại hàng
hoá xuất khẩu của Hoa Kỳ và để thông kẽ số liệu từ các nhà cạnh
tr.inli nội địa. Hệ thống phán loại sản phàm B cùa H oa Kỳ m ô tà sàn
pliẩni th eo 10 chữ số. sáu chữ số đàu theo mã số cùa hệ thống HS và
bổn chữ sô sau m ô lá chi tiết hơn các loại sản phẩm xuất khẩu.


H ệ t h ố n g m ã h à n g h o á S IT C d ư ợ c sử a đ ổ i v à b ổ su n g lẩn thứ ba c ó c ơ
cấ u tư ơ n g tự n h ư h ệ t h ố n g H S. C á c c h ữ sô' c ù a h ệ t h ố n g S IT C d ự a trên
n g u y ê n tắ c m ỗ i m ộ t c h ữ sô' th ể h iệ n sự m ô tà sá n p h ẩ m th e o m ứ c đ ộ
c h i tiết tá n g d á n .
V í dụ: M ã s ố S IT C c ú a sá n p h ẩ m sữ a c h ấ t b é o th ấ p là 0 2 2 1 2 , c h ú n g ta
c ó th ể th ấ y c á c c h ữ s ố n à y c h o th ấ y sự m ô tả sả n p h ẩ m từ k h á i q u át
(lến c h i tiết n h ấ t.
SIT C c o d e

M ó tá h à n g hoá

0

Thực p hẩm và đ ộ n g vật số n g

02

Sán p h ẩ m bơ sữa và trứng g ia cầm

022

Sữa và k em , sán phẩm sữa k h ác vớ i bơ và p h o m át

0221

Sữa (k ể c á sữa k h ò n g k em ) và k em , k h ỏ n g c ò đ ặc h oặ c
có đường

02212


Sữa c ó ch ất b éo tính th e o tỷ trọng trén 1% nhưng k h ô n g
quá 6%

Í Ũ ’t> \{}Đ Ặ m ọ 7 K ÌN lĩĩlQ Ú Ỗ c 7 D A N

6


NGHIỆP VỤ KDffl DOAHIĨ ẴƯẤĩ KHẬP KHẨư

P hân lo a i h àn g h o á ih e o h é th ố n g c ô n g n g h iê p tiê u c h u ấ n (T h e S tan d ard
In d u stria l C la s s ific a tio n - S IC ) là h ệ t h ố n g p h â n lo ạ i củ a H oa K ỳ . Sử
d ụ n g đ ê p h ân loại sàn p h ẩm h à n g h o á và d ịc h vụ c h ế b iế n tại H o a K ỳ,
C á c d o a n h n g h iệ p th ư ờ n g sứ d ụ n g h ệ th ố n g p h á n lo ạ i S IC đ ể n e h iẻ n cứ u
thị tnrcfng v à thu thập c á c t h ô n g tin v ề c á c sà n p h ẩ m c h ế b iế n c ù a H oa
k ỳ tư ơ n g tự cá c sàn p h ẩm c h ế b iế n ờ c á c k h u vạrc thị trư ờ n g k h á c. H ệ
t h ố n g p h ân lo ạ i S IC đ ư ợ c x â y d ự n g d ể p h â n tíc h sà n x u ấ t n ộ i d ia và c á c
sả n p h ẩ m c h ế b iến tro n e Iliố n g k ê k in h tế c ủ a H o a K ỳ . H ệ th ố n g p h án
loại S IC b a o g ồ m 4 c h ữ s ố và m ỗ i m ộ t c h ữ s ố m ô tà m ộ t n g à n h , m ột
n h ó m c ơ bàn và m ộ t n h ó m sán p h ẩ m c ủ a m ỏ t n g à n h c ô n e n g h i íp cụ thể.
C á c sả n p h ẩm cù a

m ột n g à n h (T h e D iv is io n ) , đ ư ợ c k ý h iệ u từ A d ên J.

là n h ữ n g lo ạ i sán p h ẩm k h á i q u á t. C á c n h ó m sá n p h ẩ m c ơ bán (T lie
M a jo r G ro u p ), đ ư ợ c ký h iệ u từ 1 đ ến 9 9 , là n h ữ n e n h ó m sà n p h á m cụ thể
h ơ n c ù a m ộ t n g à n h . M ỗ i m ộ i n h ó m sà n p h ẩ m b a o g ồ m m ộ i h o ặ c n liiều
sản p h ẩ m c ô n g n g h iệ p (In d u stry G r o u p ), d ư ợ c k ý h iệ u từ 1 đ ế n n. T r o n g

mỗi m ộ t nhóm Siin phẩm công nghiệp lại bao gồm một hoặc nhiéu loại

sàn phẩm được phân chia ch i tiết hơn.

10

I RUtíNG ĐẠĨ HỌC KINH TỂ QUỐC DÂN

7


Phàn I. Bái giảng điện íử

Chương 2: IN C O TER M S 2 0 0 0 VÃ INCO TERM S 2 0 1 0
1. K h á i n iệ m v à c á c h h iể u In c o te r m s
2 . N ộ i d u n g In c o te r m s - P h â n c h ia n g h ĩa v ụ g iữ a ngườ i b á n
v à ngườ i m u a
3 . N h ữ n g đ iề u c ấ n lưu ý khi s ử d ụ n g In c o te r m s tro n g x u ấ t
n h ập khẩu
4 . N h ữ n g đ iẻ m m ớ i c ủ a In c o te r m s 2 0 1 0 .

2.1.

KHÁI NIỆM VÀ CÁCH HIÊU INCOTERMS

- K h á i n iệ m
- V ì sa o cán p h ả i có In co term s
Đ iể u k iệ n th ư ơ iig m ạ i q u ố c t ế là c ơ s ờ q u a n tr ọ n g đ ể x â y d ự n g h ợ p
đ ồ n g m u a b á n q u ố c tế , n ó c h ỉ rõ:
+ Vận chuyển hàn^ h oá như th ế n ào và ai thuê phư ơng tiện vận
ch uvé/ì?


+ A i và làm thủ tục h ài quan ra sa o ?
+ A i m ua b à o hiểm hàng h oá?
+

c ấ it thành củ a íỊÌá c à hàn g hoá.

+ G iao hảng ừ dâ u ?
+

C hi p h í đư ợc p h á n ch ia như th ế n ào?

+ A i %ủnh chịu rủi ro trên c á c clìặníỊ vận chuvển?
I n c o t e r m s là m c h o h ợ p đ ổ n g trở n ê n d ễ h iể u , n g ắ n g ọ n , ít x ả y ra tran h
c h ấ p v à n ế u c ó b ất đ ổ n g c ũ n g d ễ g iả i q u y ê ì, là q u i tắ c t h ố n g n h ấ t đ ể
g ià i t h íc h c á c đ iề u k iệ n th ư ơ n g m ạ i.

TRUÔNG Đ



Í

h ọ c r Ế Q ũ ố c ' DẰK




NGiliỆP VU KÍNH oomn ẴƯẤT n ỉl5 jí íliiẨ ti

- R a dời và hoàn chỉnh Incoterm s

+ Qui tắ c W asaw

-

¡9 3 6 ;

+ Qui tắc Wasaw - Oxford 1939:
+ Định nghĩa ngoại thương M ỹ 1939;

+ Định nghĩa ngoại thương M ỹ sửa đổi 1941:
+ Incoterms ¡953, 1967. 1976,1980. 1990, 2000.

2.2. H IỂU VÀ VẬN DỤNG IN C O T E R M S - NỘI DUNG VÀ C A C H
PHÀN CHIA NGHĨA v ụ
- Viết tát: M ỗi diều kiện dược viết tắt hằng ha chữ cái tiếng Anh. theo
dúng qui tắc viết tắt tiếng Anh. Sau dó lả tên địa điểm giao nhận hàní’.

FOB Haiphong = Free on Board Haiphong port.
CFR Hamburg = Cost and Freight Hamburg.

+

Phán chia nghia vụ: N guyên tắc “M ậ t đ ố i m ặt - F ace to F ace

Người
xuâì khâu
(N gười bán)

C án g đi
(N ước

xu ất k háu)

C h ân g vủn tái Irước
Nơi hàng hoá
xuất bán

C àn g đẽn
(Nước
nh âp khâu )
C h ậ n g vân tà i chính

T h ò n g quan
xu ất khẩu

NgưỜ!
nhập k h á u
(N gười niiua)

C hặng vận tài sau
T hô iig quan
nh ạp khẩu

D Ị a đ id m đ íc h
(C uối cùing)

Cách phán chia nghía vụ giữa người bán và người mua theo nguyên tắic
mật đối mật mang tính đới ứng, thể hiện:
+ Nghĩa vụ của nỊỊUỜi hán lăng dẩn, cùa người mua giám dần lừ nơi hiàng
hoá được xuấl hán đến địa điểm đich (Từ Irái qua phái):
+ Dối víri mỗi nqliĩa vụ nếu nịỊUỜi bán thực hiện thì ngưừi mua k/ióiìỊỊ

thực hiện hoặc thực hiện một nghĩa vụ đối ứng.

n

miJfíNCj i)M n ọ c KINH I L g t O « : DÀN


Phán t. Bai gidn^ điện tủ

+

Các nghĩa vụ: 10 nghia vụ mang rinh đổi ứng
NGƯỜI BAN PHẢI

NGƯỜI MUA PHẢI

A 1 Cung cấp hàng đúng theo hợp đổng

BI Trá tiển hàng

A, 2 Giấy phép và các ihủ tục

B2 Giấy phép và các thủ tục

A 3 Hợp đổng vân tải và bảo hiêm

B3 Hợp đồng vân tải và bào hiểm

A 4 Giao hàng


B4 Tiếp nhận hàng

A, 5 Di chuyển rủi ro

B5 Di chuyển rủi ro

A 6 Phân chia chi phí

B6 Phân chia chi phí

A 7 Thông báo cho người m ua

B7 Thông báo cho người bán

A 8 Bằng chứng giao hàng, chứng từ vân B8 Bằng chứng giao hàng, chứng từ
tài hoặc thõng điệp điện từ tương
vận tải hoặc thông điệp điện tử
tương đương
đương
A.9 Kiểm tra, bao bì & đóng gói. ký mã B9 Kiểm tra hàng
hiẽu
A 10 Nghĩa vụ khác

-N ộ i d u n g In co ter m s 2 0 0 0 :

BIO Nghĩa vụ khác

13 điéii kiện chia thành 4 nhóm

N hónn E


1. Exw orks - W X W

Nơi sàn xuál

G iao hàng tại nhà tnáy

N hónn F

2. Free C arrier - FCA

C áng đi (Port o f
Shipm ent)

G iao cho người V T

3. Free A longside Ship-FA S

c

N hónn
5. C osts an d F reig hts - CFR
(Cưrtc phl
6. Cost, In surance & Freight - C IF
chảng chính
7. C arriage Paid T o - C PT
chưa tirá)
X. C arriage & Insu rance Paid To C IP
N hónii D
(Giao hàiig

đẽn điia
diém «qui
định)

9. D elivered at F ro n tie r - D A F
10. D elivered E x sh ip - DBS
11. D elivered E xq uay - D EQ
12 D elivered D uty U npaid - DD U
13. D elivered D uty Paid - DDP

G iao dọc m ạn tàu
G iao hàng lên tàu

4. Free O n B oard - FO B
C ảng đến (P ort o f
D eslinalion)
Đ ịa điếm đích
(P lace of
D estination)

T iền hàng và cướ c phí
T iển hàng, báo hiếm
và cước phí
C ước phí trả tới đích
C ước phí và bào hiếm
trá lới đích

Place at the F rontier G iao hàng biên giới
G iao hàng trén tàu
G iao hàng tại cẩu càiig

G iao h àn g tai đích
c h ư a nộp th u ế
G iao hàng lại dich đã
n ộ p th u ế

Port o f D estination

TRIỒ N G ĐẠt ÌỈỌC KINH TẾ QUỐC' DÀN

13


hTGHJfP VU mn DOAHH XƯẤT HíLẬP KIiẨũ

C á c đ iề u k iệ n thư ơ ng m ạ i q u ố c tê c ó th è m đ iề u k iệ n p hụ

FO B L in e r te rm s (F O B b e rth t e r m s )

N gười bán k h ô n g Irà p h í x ế p hàng

FO B u n d e r la c k lc (F O B g ia o h à n g
dư ớ i c ầ n c ẩ u )

N gười bán đ ưa hàng tới ch ỗ cẩu m óc,
người m ua c h ịu chi p h í cáu hàng vào
khoang làu; rủ i ro được phân chia lại điiêni
c âu hàng

FO B S to w e d -F O B .S


N gười bán x ế p hàng vào kh o an g và chiiu
ch i phí

FO B T rim m e d -F O B .T

N gười b án d ọ n kh o an g tàu và chịu chi phí

F O B .S T

N gười bán d ọ n k h o an g và x é p hàng trom g
k h o an g . P h â n c h ia rủi ro khi xếp xong
h àng tro n g k h o an g

F O B S h ip m e n t to d e s tin a tio n (F O B
g ia o h à n g Ở c à n g đ ế n )

N gười b án IhuỄ tàu giúp người m ua và chớ
h àng đến c á n g đ ế n R ủi ro và chi phí nigười
m ua ch ịu

2) C F R & C IF cà n g đến
C F R L i n e r te r m s

N gười bán k h ô n g Irã ph í x ế p hàng

C I F L in e r te r m s

N gười m u a k h ô n g trà p h í d ỡ hàng

C F R L a n d e d (C F R d ỡ h àn g lên bờ)


N gười b án c h ịu c h i ph í d ỡ h àn g lên bờ, kê cã
c h i ph í nân g h à n g và th ú tục ờ cản g dến

C I F L a n d e d (C IF d ỡ h àn g lên bờ)
C F R Q u a y (C F R d ỡ h àng lên cáu c ản g )

N gười bán c h ịu ch i ph í d ỡ hàn g lén cáu cảm g

C I F Q u a y ( O F d ỡ h à n g lẻn c ắu c ản g )

t4

C 1F a n d c (C IF .C ), (c= c o m m issio n )

G iá C IF c ô n g ih êm h o a h ổ n g Irung gian ớ nước
xuất

C IF an d

G iá C IF c ộ n g lãi su ất c h iế t khấu ch o ngưòii bán

1

( C lF .i) , (i= in terest)

C T F.c a n d i

G iá C IF c ộ n g c & i


C IF .e , (e= e x c h a n g e )

G iá C IF c ộ n g c h i p h í x ác nh ận ch u y ẻn -lôi tién
nước n h ậ p Ih àn h liền nướ c xuâì

IRlítiNU f)Ai HOC KINH l Ể Q l Ỏ c DÀN


Phân I. Hái g i ả n Ị Ị điện iử

C I F arni V- (C IF and w ar risk)

C IF cộng phí b à o h iểm c h iế n Iranh

C I F a n d W A iC lF w ith Piuii. A verage)

C IF cộng phí báo h iểm có tôn ihấl riông

C I F la n d e d D u ty P a id (C IF hàng lén bờ.
đ ã ni.'ip ihut'“)

N gười bán chịu chi p h í d ỡ hàng lổn cẩu cản g

C Ĩ F a n d c ( C IF .c ), íc = c o m m issio n )

G iá C IF cộng chi phí d ỡ h àn g lên b ờ và th u ế
nhảp khẩu

C I F u n d e r s h ip ’s ta c k le (C IF dưới cẩn
c àu (.:ùa tàu ờ cản g đến)


N gười bán hoàii ỉh àn h n g h ĩa vụ g ia o hàn g khi
h àng m óc vào câu ờ c ả n g đến

O F a flo a t (C IF h à n g nối)

H àng đã ờ ỉrôn tàu n g a y khi hợp đ ồ n g được ký

2.3.. NHÜMG Đ IỂU LUXJ Ý K H I VẬN DỤNG IN C O T E R M S
• Inicotenns là một văn bản pháp lý mang tính tuỳ chọn;
■ Inicotenns chỉ sử dụng trong thương mại hàng hoá hữu hình;
• IC'hi nói nghTa vụ là nghĩa vụ với phía đối tác;
• In ico ten n s c h o thấy c ơ cấu giá h àn g hoá xuất/ nhập khẩu;

■ Chuyển quyén sờ hữu hàng hoá gắn với chuyên giao rủi ro;
• Mlua bào hiểm hàng hoá là mua cho người mua.

2 .4 .

n h ũ n g

♦>

H a i đ iề u k iệ n D A T và D A P th a y c h o c á c đ iề u k iệ n D A F , D E S ,

đ iể m

M

ớ i c ủ a


IN C O T E R M S ® 2 0 1 0 (T lẾ P )

D E Q và D D U .
■ D A T th a y th ế c h o D E Q tro n g In c o te r m s® 2 0 0 0 . H à n g đ ư ợ c đặt
d ư ớ i s ự đ ị n h đ o ạ t c ủ a n g ư ờ i m u a tạ i b ế n đ ư ợ c c h ỉ đ ịn h ( c ó t h ể
m ộ t c ả n g b i ể n ) , đ ã d ỡ k h ỏ i p h ư ơ n g t iệ n v ậ n t ả i.
■ DAP

th a y

th ế

ch o

các

đ iề u

k iệ n

DAP,

DES,

DDU

tro n g

I n c o t e ư n s ® 2 0 0 0 . H à n g đ ư ợ c đặt d ư ớ i sự đ ịn h đ o ạ t c ủ a n g ư ờ i

m u a tạ i b ế n đ ư ợ c c h ỉ đ ịn h ( c ó th ể m ộ t c ả n g b iể n ), sẩ n s à n g đ ể
d ỡ k h ỏ i p h ư ơ n g t iệ n v â n tả i.
■ I n c o t e m i s ® 2 0 1 0 c h ỉ c ò n lạ i 11 đ iề u k i ệ n t h ư ơ n g m ạ i q u ố c t ế
v à c h i a là m h a i n h ó m .

17

TRlje>NO ĐAỈ HỌC KlNH TỂ QUỐC DẦN

J5


VGIỈĨÉP VU KÍNtf ữom ẴƯẤT NHẬP KĩỉẨU

lncoteirns® 2010: 02 nhóm, 11 điều kiện
Áp
dụng
ch o m ọi

Exw orks - W X W

G ia o tại x ư ở n g

F ree C arrier - F C A

G ia o c h o n g u ờ i c h u y ẽ n c h ở

C a rria g e P a id T o - C P T

C ư ớ c p h í trà tớ i

C ư ớ c p h i v à b à o h ie m tr à tớ i

phương

C a r r ia g e & In s u r a n c e P a id To -

th ứ c

C IP

v ậ n tài

D e liv e r e d A t T e rm in a l - D A T

G ia o tại b ế n

D e liv e r e d A t P la c e

G ia o tại n ơ i đ ế n

D e liv e r e d D u ty P aid

G ia o h à n g đ ã n ộ p th u ế

Áp dụng
cho vận

F r e e A l o n g s id e S h ip -F A S

G ia o d ọ c m ạ n tàu


tái đ ư ờ ng

F ree O n B oard - F O B

G ia o lên tàu

C o s ts a n d F r e ig h ts - C F k

T iề n h à n g v à c ư ớ c p h i

biên vá
đuờng
thúy nội
dịa

C o s t, In s u r a n c e & F r e ig h t - C IF

T iề n h à n g , b á o h iể m \ à
cư ớ c phí

2 .4 .

N H Ũ N G Đ I Ể M M Ớ I C Ủ A I N C O T E R M S ® 2 0 1 0 (T lẾ P )



C á c đ i ề u k i ệ n t h e o p h ư ơ n g th ứ c v ậ n tả i
I n c o t e r m s ® 2 0 1 0 đ ư ợ c c h ia th à n h h a i n h ó m th e o p h ư cm g th ứ c v ậ n
tả i



C á c đ iề u k iệ n E X W , F C A , C P T ,

ap,

D A T. D A P , D D P không

p h ụ t h u ộ c v à o p h ư ơ n g t h ứ c v ậ n t ả i. C h ú n g c ó t h ể đ ư ợ c s ử d ụ n g
k h i c ó h a y k h ô n g c ó m ộ t c h ặ n g n h ấ t đ ịn h v ậ n t ả i b iể n .


C á c đ i ề u k i ệ n F A S , F O B , C F R , C I F đ ị a đ i ể m g i a o h à n g là c ả n g
b iể n , tr o n g đ ó b a đ iề u k iệ n sa u , h à n g h ó a đ ã đ ư ợ c “ x ế p
tà u ” .

lĩ^ÍN G m nĩÕ CKÍN H H Õ rdCD^

lê n


ĩ~ Bàỉ giànỊC điện tứ

2 .4 . N H Ử N G Đ I É M M Ớ I C Ủ A I N C O T E R M S ® 2 0 1 0 (tiế p )

‘ĩ* In co ten n s® 2 0 1 0 đ ư ợ c sừ dụng cho cả hợp đ ồ n g m ua
b á n quốc tế và m ua bán nội địa. N ghĩa vụ thông quan xuất
k h iu / nhập khẩu chỉ áp dụng trong trường họp cụ thể.
»t* D ữ liệu điện tử: In co term s® 2 0 1 0 cho phép sử dụ n g dữ
liệtu điện từ và dữ liệu điện tử tương đương với các dữ liệu

th ề hiện trên giấy hay cách thức truyền thống khác.
*ĩ* Bảo hiểm: In co term s® 2 0 1 0 đề cập đến các điều klioản
b ả o hiểm hàng h ó a đ ã đư ợc sửa đổi, các thông tin liên
q u a n đến bảo hiểm hàn g hóa và cụ thể hóa nghĩa vụ của
c á c bên liên quan đến bảo hiểm.

2 .4 . N H Ũ N G ĐIỂM MỚI C Ù A IN C O T E R M S® 2 0 1 0 (tiếp)

*•* Phí xếp dỡ tại bến bãi; In co te rm s® 2 0 10 đã cố gang
tá c h biêt các khoản p h í xếp dỡ, phí vận chuyển ra khỏi
tổ n g giá bán để tránh tình trạng người m ua phải trả hai lần
troing các điều kiện CPT, CIP, C FR , CIF, DAT, DAP, DDP.
Bán hàng theo chuỗi: C ác đầu vào thư ờng bán nhiều
lầm tr o n g quá trinh vận chuyển theo m ột chuỗi cu n g cấp.
In co te rm s® 2 0 1 0 sử dụn g thuật ngữ “m ua hàng đã g ử i” để
chu người bán ở giữa chuồi thực hiện nghĩa vụ của m ình
khtông phải “ gừi h àn g ” mà là “m ua hàng” đã được gửi.

TR 10N G OẠJ h ọ c ' k ì n h t ế ỌƯỖC d â n

;.

J7


V G H IÊ P VỤ KÍNH DOAHI1 ẰƯẤT NtiẬÍ^ KnẨU

Chương 3: CÁC PHƯƠNG THỨC KINH DOANH THƯƠNG MẠ»
QUỐC TẼ’ TRẼN THỊ TRƯỜNG THE GIỞI
3 .1 . G ia o dịch trực tiếp

3 .2 . G ia o d ịch g iá n tiếp
3 .3 . Thươ ng m ại đối lưu
3 .4 . Đ ấ u th ầ u q u ố c tế
3 .5 . Đ ấ u g iá q u ố c tế
3 .6 . G ia o dịch tại sỏ g ia o dịch h àn g h o á
3 .7 . G ia o d ịc h tại hội chợ v à triển lã m q u ố c tế
3 .8 . G ia côn g q uốc tế
3 .9 . T á i x u ấ t khẩu
3 .1 0 . Nhượ ng q u y ề n kinh d o a n h (F ra n c h is in g )

3.1. G I A O D ỊC H T R ự C T IẾ P ( D I R E C T T R A N S A C T I O N )

❖ Khái niệm: Là phương thức người mua và người bán trực tiếp thoài
thuận các điểu kiện mua bán không qua bất kỳ người trung gian n ào
Các hình thức giao dịch;
G ặ p m ặt

Thư; mail, E. mail. Fax. .

^Tel
(Phần tích ưu. nhược điểm cùa từng cách thức giao dịch)

18

’Ì Ì X ^ N G D Ậ l HỢC KINH T Ế Q u d c DÂN


Pĩíiín ì. Bát giảng điện íứ

<• Các bước giao dịch và văn bản

1. H ỏ i m u a /h ỏ i b á n (In q u iry )


T h ă m d ò đối tá c về k hả n ăn g m u a / bán của họ




Hỏi giá gửi cho nhiều đói tác
K hông ràn g b u ộ c v ề p h á p lý; G iá không rõ rà n g (R e fe r e n c e
P ric e / P ric e ind icatio n); N ế u đối tá c c h ấ p n h ậ n v ẫ n chư a phải
là hợp đ ồn g



y

V í dụ:
N g ư ờ i m u a h ỏi: “ P le a s e q u o te lo w e s t p rice C IF H a ip h o n g
for 5 0 ,0 0 0 p c s fly in g h o rse brand b ic y c le s , sh ip m e n t in
D e c ., 2 0 0 2 , L /C p a y m e n t, reply as so o n as p o s s ib le ” .

> N g ư ờ i b án hỏi: “ C an su p ly A1 in g o t 9 9 pet D e c .,2 0 0 2
sh ip m en t u n d er C IF /C F R a v a ila b le. P is fa x as s o o n as
p o ss ib le i f in te r e ste d ” .

2 a . C h à o b á n ( O ff e r )


Lời đ ể nghị b á n d o người b á n đưa ra / trả lờl hỏi g iá.


□ Là h à n h vi thư ơng m ại v à là h àn h vi p h á p lý
□ H a i loại c h à o h àn g:
- C h à o h à n g tự d o (F r e e O ffe r)
- C h à o h àn g c ố đ ịn h (F irm O ffe r)

Tliu hổi và huỹ bỏ chào hàng cố định (Điều 15 và 16 Công ước Bán
hàng Viên 1980)
Chào hàng mất hiệu lực khi nhận được hoàn giá.
2 b . Đ ặ t h àn g (O rd e r)
3 . H o à n g iá ( C o u n t e r O f fe r )
4 . C h ấ p n h ậ n ( A c c e p ta n c e )
5 . X á c n h ậ n ( C o n fir m a tio n )

TRUỒNO Đ Ạ J HỌC KINH TÊ

ọuóc PẢN

19


V G H ĨỆ P VỤ ÍO N ĨID O A K H XU Ấ T K tứ p ư . k

3 .2 . G I A O D Ị C H Q U A T R U N G G I A N

Trung gian (Intermediators)
□ M ôi giới (Brokers)
□ Đại lý (A gents)
> T h e o mức độ uỷ quyền:


»^Dai lý toàn quyền
•^Đại lý độc quyền
«^Tổng đại lý.

> T heo danh nghĩa và chi phi đại lý:
«^Đại lý Ihụ uỷ
•^Đại lý hoa hổng
•^Đại lý kinh tiêu

> C ác loại đại lý khác:
>^Factors

lý gửi bán
'^Đại lý bảo đảm thanh toán

*> Những lưu ý kh i

sử

21

dụng đại lý

1) Q u ả n lý g iá
2 ) T h ù la o c h o đ ạ i lý
3 ) B ố trí m ạ n g lưới đ ạ i lý
4 ) K h a i th á c n ă n g lực c ủ a đ ại lý

Họp đồng đ ại lý
P h á p n h â n c ủ a b ẽ n là m đ ại lý

L o ạ i đ ạ i lý
Q u y ể n v à n g h ĩa vụ c ủ a đ ại lý
Q u y ề n v à n g h ĩa vụ c ủ a người uỷ th á c
T h ù la o v à c á c h trà thù la o đ ạ i lý
T h a n h to á n tiề n h à n g g iữ a đ ạ i lý v à u ỷ th á c
T h ờ i h ạ n c ó h iệ u lực
N h ữ n g q u i đ ịn h k h á c

20

IR ĨÍíM Ĩm ỈH O C K1\H THQl ố r m N

22


Phần L Bái giẩag đỉện tả

3.3.

THLÍƠNG MẠI Đ ố l ỨNG (C O L N T E R T R A D E )

Khái niệm: L à p h ư ơ n g thức k in h d o a n h xuất n h ậ p k h ẩ u trong đ ó x u ấ t k h ẩ u
gắn liền với n h ậ p k h ẩ u , người xuất k h ẩ u đổn g thời là người n h ậ p k h ẩ u ,
lượng hà n g m u a b á n c ó giá trị tương đương.

> Yêu cầu cân bằng
•v ể
•Về
•v ể
•Về


mạt hàng: Hàng quý hiếm đổi hàng quý hiếm
giá: Mua bán theo giá quốc tế
phương thức xuất và nhập khẩu
giá trị xuất và nhập khẩu

> Các nghiệp vụ thương mại đôi luii
❖ Hàng đổi hàng (B arter): Trao đổi hàng hoá có giá trị tương đương,
xuất và nhập diễn ra đổng thời. Cách thức hàng đổi hàng cổ điển không
dùng liền, cách thức hiện nay có thể dùng tiền thanh toán một phần tiền
hàng và có thể mờ rộng cho nhiều bên tham gia.

V í dụ v ề h àn g đổi h àn g:

Gạo
Ô tô

<
ì
a

oa

Giá gạo; 2 0 0 USD/tấn
G iá ô tô : 10.000 U SD /ch iêc
Tổng giá trị hợp đồng: 100.(X)0 USD
A xuất khẩu sang B?
B xuất khẩu sang A?

TRLỈỒNG ĐẠÍ HỌC KfN H TỂ ọ u ố c DẨ^Ỉ


21


v a i l b v i; m iỉ D O AHH ẴUẤT N fL \p H1ẨU

•Í* Nghiệp

VỊ1

bù trừ (C om pensation)

Hai bên mua bán vói nhau, ghi lại giá trị, tiến hành bù trừ. Kỳ hạn dài hay
ncắn do thoà thuận. Sau khi bù trừ còn tiền dư cúa một bên nào đó thì c ó
thể giữ dể chi trả theo yêu cẩu cùa bên chù nợ hoặc bù trừ với bên ihứ ba.
Nchiệp vụ bù trừ có thế mở rộng cho nhiều bên tham gia.
Cách bù trừ:
❖ Bù trừ trưóc.
❖ Bù trừ sau.
❖ Bù trìr song song.

Luu ý : Bủ trừ m ô rộng là cà ch thứ c p h ổ biến trên thị trường
th ế giới và n h ờ đ ó m à c á c d o a n h n g h iệp m ở rộng
khả n ă n g m u a b á n với nhau

<* Chuyển giao nghĩa vụ (Switch)
Là hình thức hai bên mua bán với nhau nhưng chuyển giao nghĩa vụ
xuất khàu/ nhập khẩu đối ứng hoặc nghĩa vụ thanh toán tiền hàng cho
bên thứ ba.


Hàng hoá B
Hàng hoá c /
Tiển hàng

Có thể mở rộng cho
nhiéu đối tác ở các quốc
gia khác nhau

N h ờ sử dụng hình Ihức ch u yển g ia o n gh ĩa
vụ rnà các doanh nghiệp m ờ rộng khả năng
kinh doanh và thị trường

m

ĨRUỜNG ĐẠI HỌC KỈNH TỂ Q ư d c DẨN


Fhan L Bài gÌárĩỊĩ điện tử

❖ Nghiệp vụ mua đối ứng (Counter Purchase)
•Một bên bán thiết bị cho khách hàng và đổi lại, mua sản phẩm, bán thành
phẩm,... do sử dung thiết bị (íó sàn xuâì ra. Nghiêp vụ này có thể mở rộng
cho nhiéu bẽn Iham gia.
•Nghiệp vụ này sử dụng nhiều trong chuyển giao công nghệ, nhập khẩu
thiết bị toàn bô.
•Hợp done thường dưới 5 nãm
❖ G iao dịch bổi hoàn (O ffset): Đổi hàng hoá và dịch vụ lấy dịch vụ hoặc
nhữiig ưu đãi khác.
♦t* N ghiệp vụ mua lại (Buy - back): cung cấp thiết bị toàn bộ, công nghệ
dổng thời cam kết mua lại sán phẩm do sử dụng thiết bị hoặc cổng nghệ đó

để sàn xuất.
> B iệ n pháp bảo đảm thực hiện thương mại đối ứng
■ Dùng thư tín dụng đối ứng (Reciprocal L/C)
• Dùng neười thứ ba khống ch ế chứng từ
• Dùng tài khoản đặc biệt tại ngán hàng để thanh toán tiền hàng
■ Phai giao hàng thiếu hoặc chậm

3.4.

» Ấ U GIÁ g u ố c T Ế (IN T E R N A T IO N A L A U C TIO N )

Khái niệm: Là phươiig thức bán hàng đặc biệt được tổ chức công khai
lại mội địa điểm nhâi định, tại đó người bán trưng bày và giới thiệu
h:\ng hoá. Người mua tự do xem hàng và trá giá. Hàng hoá được bán
clio người Irá giá cao nhất.
Đâc điểm
Đỏi tưim g m ua bán đáu giá
- Hàng đậc định
- Hàng khối lưcmg lớn, chất lượng đổng đểu
- Dich vu

^R U Ò N G Đ Ạ I HỌC KINH TẾỌUỖG DÂN

23


×