Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Luyen thi DH chuyen de 4.PT luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.73 KB, 8 trang )

ễn thi H v C Thy Giỏo V Hong Sn
B i 4 : Phơng trình và hệ PT lợng giác
Một số kiến thức cần nhớ
1. Các công thức biến đổi lợng giác
a) Công thức cộng:
cos(a - b) = cosacosb + sinasinb
cos(a + b) = cosacosb - sinasinb
sin(a + b) = sinaccosb + cosasinb
sin(a - b) = sinacosb - cosasinb
( )
1
tga tgb
tg a b
tgatgb

=
m
b) Công thức nhân đôi, nhân ba
cos2a = cos
2
a - sin
2
a = 2cos
2
a - 1 = 1- 2sin
2
a;
sin2a = 2sinacosa;
2
2
2 ,


2 4 2
1
tga
tg a a k a k
tg a



= + +



3 3
sin 3 3sin 4sin ; cos 3 4cos 3cos ;a a a a a a
= =
c) Công thức hạ bậc
2 2
1 cos 2 1 cos 2
cos ; sin ;
2 2
a a
a a
+
= =
d) Công thức chia đôi
Đặt
( )
2
2
x

t tg x k

= +
. Ta có:
2
2
2 2 2
2 1 2
sin ; cos ;
1 1 1
t t t
x x tgx
t t t

= = =
+ +
;
e) Công thức biến đổi
* Đổi tích thành tổng:
[ ]
[ ]
[ ]
1
cos cos cos( ) cos( )
2
1
sin sin cos( ) cos( )
2
1
sin cos sin( ) sin( )

2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
= + +
= +
= + +
* Đổi tổng thành tích:
cos cos 2 cos cos ;
2 2
cos cos 2sin sin ;
2 2
sin sin 2sin cos ;
2 2
sin sin 2 cos sin ;
2 2
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
+
+ =
+
=
+
+ =

+
=
f) Một số công thức hay dùng:
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
x x x x



+ = + =
ữ ữ


= = +
ữ ữ

1 1
; ;
4 1 4 1
tgx tgx
tg x tg x
tgx tgx

+

+ = =
ữ ữ

+

2. Một số phơng trình lợng giác thờng gặp
a) phơng trình lợng giác cơ bản:
+ sinx = a
1
ễn thi H v C Thy Giỏo V Hong Sn
1
2
1 (sin )
2
PTVN
PT có ngh
a
x k
a a
x k



>
= +

=

= +

+ cosx = a
1
1 2 (cos )

PTVN
PT có ngh
a
a x k a

>
= + =
+ tgx = a ĐK:
2
x k


+
, x =
k

+
(tg = a).
+ cotgx = a, ĐK:
x k


, x =
k

+
(cotg = a).
b) Phơng trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lợng giác.
* Phơng trình bậc nhất:
[ ]

( ) ( ) 2
sin ( ) sin ( ) ;
( ) ( ) 2
cos ( ) cos ( ) ( ) ( ) 2 ;
( ) ( ) ( ) ( ) ;
( ) ( ) ( ) ( ) ;
sin ( ) sin ( ) sin ( ) sin ( ) ;
cos ( ) cos ( ) cos (
tg tg
cotg cotg
f x g x k
f x g x
f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x
f x g x f x





= +

+ =

= +

+ = = +

+ = = +
+ = = +
+ = =
+ =
[ ]
) cos ( ) ;
sin ( ) cos ( ) sin ( ) ;
2
g x
f x g x g x


=

+ =


* Phơng trình bậc 2:
2
sin sin 0a x b x c+ + = đặt t = sinx (
1t
).
2
cos cos 0a x b x c+ + = đặt t = cosx (
1t
).
2
2
0;
0;

atg x btgx c
acotg x bcotgx c
+ + =
+ + =
Ví dụ: 2.ẹHNHaứng.
5
cos2 4cos 0
2
x x
+ =
c) Phơng bậc nhất đối với sinx và cosx.
asinx + bcosx = c.
Cách giải:
+ Cách 1: chia cả hai vế cho
2 2
a b+
; đặt:
2 2 2 2
cos , sin
a b
a b a b

= =
+ +
ta đợc PT:
2 2
sin( )
c
x
a b


+ =
+
;
*) Chú ý: Phơng trình có nghiệm
2 2 2
c a b +
.
+ Cách 2: Đặt
b
tg
a

=
ta đợc phơng trình:
sin( ) cos
c
x
a

+ =
.
Ví dụ: ẹHHueỏ 99.
3 sin 2 cos 2 2x x
+ =
d) Phơng trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
2 2
sin sin cos cosa x b x x c x d+ + =
Cách giải:
* Cách 1: Thử với cos

2
x = 0 sinx = 1 nếu nghiệm đúng pt thì đặt cosx làm thừa số chung.
Với cos
2
x 0 chia cả hai vế cho cos
2
x ta đợc:
atg
2
x + btgx + c = d(1 + tg
2
x).
2
ễn thi H v C Thy Giỏo V Hong Sn
* Cách 2: Hạ bậc đa về phơng trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x.
Ví dụ:ẹHVLang 96D.
2 2
2cos 5sin cos 6sin 1x x x x
+ + =
e) Phơng trình đối xứng đối với sinx và cosx
*) Đối xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
Đặt sinx + cosx = t, điều kiện
2t
2
2
1
2 2 0
2
t
at b c bt at b c



+ = + =


* Giả đối xứng: a(sinx - cosx) + bsinxcosx = c
Đặt sinx - cosx = t, điều kiện
2t
2
2
1
2 2 0
2
t
at b c bt at b c


+ = + =


.
Ví dụ .HVCTQG.00:
( )
2sin 2 2 sin cos 1 0x x x
+ + =
3. Một số phơng pháp thờng dùng khi giải các phơng trình lợng giác:
+ áp dụng các hằng đẳng thức;
+ áp dụng các công thức biến đổi;
+ Đổi biến số, đặt ẩn phụ;
+ Biến đổi về tích bằng 0;

+ Đánh giá: dùng BĐT, tập giá trị của hàm số y = sinx; y = cosx, dùng đạo hàm;
+ Biến đổi về tổng bình phơng bằng 0.
4. Các ví dụ:
Giải các phơng trình sau:
Bài 1:
x
x
tgxgx
2sin
4cos.2
cot
+=
.
ĐS:
3
x k


= +
.
Bài 2:
)1(sin
2
1
3
2
cos
3
cos
22

+=






++






+
xxx

ĐS:
5
; 2 ; 2
6 6
x k x k x x k


= = + = = +
.
Bài 3:
2
sin
2sin

2sin
sin
2
2
2
2
=+
x
x
x
x
.
ĐS:
2
2 ; 2
3 3
x k x x k


= + = = +
.
Bài 4:
8
1
3
.
6
3cos.cos3sin.sin
33
=







+







+

xtgxtg
xxxx
HD:- Đặt ĐK rút gọn MS=1
AD công thức nhân 3 ĐS:
6
x k


= +
.
Bài 5:
0cos.6)sin.2(3
=++
xxtgxtgx

HD: Biến đổi theo sin và cos.ĐS:
3
x k


= +
.
Bài 6:
3. 6sin 2sin( ) (1)
2
2sin 6sin( ) (2)
2
y
tg x y x
y
tg x y x

+ =




= +


HD: nhân (1) với (2) rút gọn
y
y
tg
22

sin4
2
=
.
3
Ơn thi ĐH và CĐ Thầy Giáo Vũ Hồng Sơn
®Ỉt
2
y
t tg
 
=
 ÷
 

t

= 0, t = ±
3
.
Bµi 7:
xxxxxx cos13sin.
2
1
sin.4cos2sin.3cos
++=−
HD : B§ tÝch thµnh tỉng rót gän.
Bµi 8:
2
1

5cos4cos3cos2coscos
−=++++
xxxxx
HD: nh©n 2 vÕ víi 2.sin(x/2) chó ý xÐt trêng hỵp b»ng 0.
NhËn xÐt: Trong bµi to¸n chøa tỉng
nxxxT
nxxxT
sin..2sinsin
cos..2coscos
+++=
+++=

thùc hiƯn rót gän b»ng c¸ch trªn.
Bµi 9:
)cos.sin2(cos3sin.2sin.
22
xxxxxtgx
+=−
HD: B§ vỊ d¹ng:
2 2
(sin cos )(sin 3cos ) 0x x x x+ − =
5. Mét sè ph¬ng tr×nh cã tham sè:
Bµi 1. T×m m ®Ĩ pt: sin2x + m = sinx + 2mcosx
cã ®óng 1 nghiƯm
3
[0; ]
4
x
π


.
HD: PT ⇔ (sinx - m)(2cosx - 1) = 0.
Bµi 2. T×m m ®Ĩ ph¬ng tr×nh:
(2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3- 4cos
2
x
cã ®óng 2 nghiƯm x ∈ [0; π].
HD: PT ⇔ (2sinx - 1)(2cos2x + m - 1) = 0.
Bµi 3. T×m m ®Ĩ pt: mcos
2
2x - 4sinxcosx + m - 2 = 0
cã nghiƯm x ∈ [0 ; π/3].
Bµi 4: Cho ph¬ng tr×nh
02sin24cos)cos.(sin2
44
=++++
mxxxx
T×m m ®Ĩ ph¬ng tr×nh cã Ýt nhÊt mét nghiƯn thc ®o¹n
0;
2
π
 
 
 
.HD: [-10/3;-2]
Bµi 5: Cho ph¬ng tr×nh
3cos2sin
1cossin2
+−
++

=
xx
xx
a
1) Gi¶i ph¬ng tr×nh khi a=1/3.
2) T×m a ®Ĩ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm.
HD: §a vỊ d¹ng (2-a)sinx+(2a+1)cosx=3a+1
§S [-1/2,2]
Bµi 6: T×m nghiƯm trong kho¶ng (0, π)






−+=−
4
3
cos212cos.3
2
sin4
22
π
xx
x

PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC -§Ị thi ®¹i häc
I.Phương trình đưa về pt một hàm số lượng giác.
1.ĐHĐNẵng 97.
cos 2 3cos 2 0x x+ + =

2. ĐHQGHN 97D.
2 cos2 5sinx x+ = −
3. ĐH CSND 99.
2
1 5sin 2cos 0x x− + =
4. ĐHYHP97.
2
cos2 sin 2cos 1 0x x x
+ − + =
5.ĐHHuế 2001.
4 4
1
sin cos sin 2
2
x x x
+ = −
6.ĐHCĐoàn 2001.
4 4
sin cos 1 2 sin
4 4
x x
x+ = −
7.ĐHBK 96.
4 4
sin cos cos 2x x x
+ =
8.HVBCVTHCM 2001.
6 6
sin cos sin 2x x x
+ =


4
Ơn thi ĐH và CĐ Thầy Giáo Vũ Hồng Sơn
9. ĐHQGHN 98.
6 6 2
13
cos sin cos 2
8
x x x
− =
10. ĐHHuế 99.
6 6
7
sin cos
16
x x
+ =
11.CĐSPNHà 97.
2
3
2 3
cos
tg x
x
+ = −
12.ĐHNHàng 2000.
1 3 2sin 2tgx x
+ =
II.Phương trình bậc nhất đối với
sin x


cos x

13.ĐHHuế 99.
3 sin 2 cos 2 2x x
+ =
14.ĐHKTế 97.
cos 7 3 sin 7 2x x− = −
15.ĐHMT 96.
cos 7 .cos5 3 sin 2 1 sin 7 sin 5x x x x x
− = −
16.ĐHBPhòng 97.
sin 2 sin 1
4
x x
π
 
+ − =
 
 
III.Pt đẳng cấp bậc hai đối với
sin x

cos x
.
17.ĐHCNghiệp HCM 00.
2 2
cos 3 sin 2 1 sinx x x
− = +
18.ĐHTSản NT 00.

2 2
cos sin cos 2 sin 1 0x x x x
− − − =
19.ĐHCThơ 97D.
2
cos 3 sin cos 1 0x x x
+ − =
20.ĐHGT 01.
( )
2
2 2 sin cos cos 3 2 cosx x x x
+ = +
21.ĐHDLĐĐô 97A.
( )
cot 2 sin 2 cos 2tgx gx x x
+ = +
IV.Phương trình đối xứng với
sin x

cos x
22.ĐHHuế.
sin cos 2sin 2 cos 2x x x x+ + =
23.ĐHDLHVương 97.
sin cos 2 sin 2 0x x x
+ + =
24.HVCTQG.00:
( )
2sin 2 2 sin cos 1 0x x x
− + + =
25.CĐLĐXH 97:

cos sin 1 sin 2 0x x x
+ + + =
26.ĐHKTCN 96:
( )
sin 2 12 sin cos 12 0x x x
− − + =
27.ĐHDLĐĐô 96B:
( )
sin 2 4 cos sin 4x x x
+ − =
28.ĐHNNgữ 00.
sin 2 2 sin 1
4
x x
π
 
+ − =
 
 
29.ĐHMỏ 99.
1 2 2 sintgx x
+ =
30.ĐHQGHNội 97A.
cos sin cos sin 1x x x x
+ + =
31.
sin cos sin 2 1x x x+ + =
32.ĐH 89.
cos sin 2sin 2 1x x x
− + =

33.ĐHNNgữ HN 97.
cot sin cosgx tgx x x
− = +
34. ĐHY Hnội 2001:
3 3
cos sin cos 2x x x
+ =
35.ĐHQG HCM 2000:
3 3
cos sin 1x x
− =−
36.ĐHCSND 2000 :
3 3
cos sin 2sin 2 sin cosx x x x x
+ = + +
6. C¸c bµi tËp lun tËp:
1)
2
1
3sin.2sin.sin3cos.2cos.cos
=−
xxxxxx
.
2)
2cos.3sincos.3sin
=+++
xxxx
.
3)
x

x
x
x
cos
1
3cos.2
sin
1
3sin.2
+=−
.
5

×