Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Luyen thi DH chuyen de 6.Dạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.25 KB, 5 trang )

ễn thi H v C Thy Giỏo V Hong Sn
Bài 6 . Đạo hàm và ứng dụng
Một số kiến thức cần nắm vững:
Các quy tắc tính đạo hàm.
Bảng đạo hàm của các hàm số thờng gặp.
Đạo hàm cấp cao.
1. Đạo hàm cấp n:
PP tính đạo hàm cấp n:
+ Bớc 1: Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3.
+ Dự đoán công thức tổng quát;
+ Chứng minh bằng quy nạp;
+ Kết luận.
* Một số công thức tính đạo hàm cấp n:
( )
1
1 1
( )
( )
( )
1 ( 1) . !
( )
( 1) ( 1)!
ln( )
( )
sin sin
2
cos cos
2
n n
n
n


n n
n
n
n
n
a n
y y
ax b ax b
a n
y ax b y
ax b
n
y x y x
n
y x y x


+


= =
+ +

= + =
+

= = +




= = +


Ví dụ 1. Cho hàm số y =
1
1 x
.
a) Tính y, y, y
b) Chứng minh rằng:
( )
1
!
(1 )
n
n
n
y
x
+
=

.
Ví dụ 2. Tính đạo hàm cấp n của hàm số:
a) y =
2
2
1
x
x
; b) y =

2
2008
5 6
x
x x +
.
2. ứng dụng của đạo hàm để chứng minh bất đẳng thức:
PP: Để chứng minh f(x) > g(x) x (a; b) ta đặt
(x) = f(x) - g(x).
+ Xét xự biến thiên của hàm y = (x) trên (a; b).
+ Dựa vào sự biến thiên chứng tỏ rằng (x) > 0, x (a; b).
* Chú ý: Đôi khi ta phải chọn hàm số (x) để có điều cần chứng minh.
Ví dụ. Chứng minh rằng:
a) ln(1 + x) > x -
2
2
x
, x > 0.
b)
2
sin , (0; )
2
x
x x


>
.
HD:
a) Đặt f(x) = ln(1 + x) - x +

2
2
x
với x > 0.

2
1
'( ) 1 0, 0
1 1
x
f x x x
x x
= + = > >
+ +
f(x) > f(0) = 0 với x > 0 đpcm.
b) Đặt f(x) =
sin 2x
x


với
(0; )
2
x


.

2
cos sin

'( )
x x x
f x
x

=
.
1
ễn thi H v C Thy Giỏo V Hong Sn
Đặt g(x) = xcosx - sinx.
g(x) = -xsinx < 0 với
(0; )
2
x


g(x) là hàm NB trên
(0; )
2

g(x) < g(0) với
(0; )
2
x


.
f(x) là hàm số NB trên
(0; )
2


f(x) > f(
2

) =
2

,
(0; )
2
x


.
Bài tập luyện tập:
Chứng minh các BĐT:
a) e
x
> x + 1 với x > 0; b) x > ln(1 + x) với x > 0.
c) (x + 1)lnx > 2(x - 1) với x > 1;
d) cosx 1 -
2
2
x
với x > 0; e) sinx x -
3
6
x
với x>0;
3. ứng dụng định nghĩa đạo hàm để tính giới hạn.

0
0
0
0
( ) ( )
lim '( )
x x
f x f x
f x
x x


=

.
PP: Để tính giới hạn của hàm số bằng định nghĩa đạo hàm tại một điểm ta làm theo các bớc:
+ Bớc 1: Đa giới hạn cần tính về đúng công thức:
0
0
0
( ) ( )
lim
x x
f x f x
x x



+ Bớc 2: Xét hàm số y = f(x). Tính f(x
0

), f(x) và f(x
0
).
+ Bớc 3: Kết luận
0
0
0
0
( ) ( )
lim '( )
x x
f x f x
f x
x x


=

.
Chú ý: Một số trờng hợp ta phải biến đổi về dạng:
0
0
0 0
0
0
0
( ) ( )
'( )
lim
( ) ( )

'( )
x x
f x f x
x x f x
g x g x
g x
x x



=


.
Ví dụ. Tính các giới hạn:
a)
3
0
1 1
lim
x
x x
x

+
;
HD: Đặt f(x) =
3
1 1x x+
thì giới hạn có dạng:

0
( ) (0)
lim
0
x
f x f
x



. Do đó:
3
0
1 1
lim '(0)
x
x x
f
x

+
=
.

2
3
1 1
'( )
2 1
3 ( 1)

f x
x
x
= +

+
; f(0) =
1 1 5
3 2 6
+ =
Vậy
3
0
1 1 5
lim
6
x
x x
x

+
=
.
b)
3
4
7
9 1
lim
7

x
x x
x

+ +

; ĐS:
5
96

c)
3
1
(2 1) 3 9
lim
1
x
x x x
x

+ +

; ĐS:
4
3
d)
3
3
0
1 1

lim
1 cos
x
x x
x x

+ +
+
; ĐS:
5
2
.
2
ễn thi H v C Thy Giỏo V Hong Sn
HD:
3
3
3 3
0 0
1 1
1 1
lim lim
1 cos 1 cos
x x
x x
x x
x
x x x x
x


+ +
+ +
=
+ +
.
e)
3
0
1 2 1 3
lim
x
x x
x

+ +
; f)
3
2
2
1
5 7
lim
1
x
x x
x

+

;

4. ứng dụng đạo hàm để tìm GTLN, GTNN
* Bài toán 1: GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng.
PP: + Lập BBT của hàm số trên khoảng cần tìm.
+ Nếu trên khoảng đó hàm số có duy nhất một điểm cực tiểu thì đó là GTNN.
+ Nếu trên khoảng đó hàm số có duy nhất một điểm cực đại thì đó là GTLN.
* Bài toán 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn.
PP: + Tìm TXĐ, tìm các điểm tới hạn x
1
, x
2
, x
3
, .... của f(x) trên đoạn [a; b].
+ Tính f(a), f(x
1
), f(x
2
), ..., f(b).
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên rồi kết luận.
M =
[ ; ]
max ( )
a b
f x
, m =
[ ; ]
min ( )
a b
f x
* Bài toán 3: Xác định tham số để các phơng trình hoặc bất phơng trình có nghiệm.

+ F(x) = m m [MaxF(X); minF(x)]
+ F(x) > m với mọi x . .<=> m < minF(x)
+ F(x) > m có nghiệm . .<=> m<MaxF(x) . . .
Chú ý: khi đổi biến phải tìm ĐK của biến mới có thể sử dụng phơng pháp miền giá trị.
Các ví dụ
Bài 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
1
1
2
+
+
=
x
x
y
trên đoạn [-1;2].
Bài 2: Tìm GTLN,GTNN của hàm số
x
x
y
2
ln
=
trên đoạn [1;e
3
].
Bài 3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
326
)1(4 xxy
+=

trên đoạn [-1;1] .
Bài 4: Tìm m để bất phơng trình sau có nghiệm với mọi x thuộc [-1/2;3]
)352()3).(21(
2
++>+
xxmxx
HD Đặt t=
)3).(21( xx
+
Từ miền xác đinh của x suy ra







4
27
;0t
.
Biến đổi thành f(t) = t
2
+ t > m + 2.
Tìm miền giá trị của VT m < -6.
Bài 5: Tìm a nhỏ nhất để bất phơng trình sau thoả mãn với mọi x thuộc [0;1]
222
)1()1.(
+++
xxxxa

HD Đặt t = x
2
+ x dùng miền giá trị suy ra a = -1.
Bài 6: Tìm m để bất phơng trình sau có nghiệm
2 2
1 1x x x x m+ + + + =
HD: m 2.
Bài 7: Tìm m để bất phơng trình sau có nghiệm với mọi x
4 2 2
3cos 5.cos 3 36.sin 15cos 36 24 12 0x x x x m m
+ +
HD Đặt t = cosx BBT 0 m 2.
Bài 8: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm trên [-/2; /2]
2
)cos1(2sin22 xmx
+=+
Bài 9: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
xxy 2cossin2
48
+=
HD : 3 và 1/27
Bài 10: Tìm GTLN, GTNN của hàm số 2 2 (4 4 )
x x x x
y

= + + với 0 x 1 .
Bài 11: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
4 xxy
+=

* PP tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng miền giá trị của hàm số.
Ví dụ:
Tìm GTLN, GTNN của các hàm số:
3
Ôn thi ĐH và CĐ Thầy Giáo Vũ Hoàng Sơn
a)
2
2
3
12
x
y
x x
+
=
+ +
; b)
2
8 3
1
x
y
x x

=
− +
;
c)
2sin 1
cos 2

x
y
x
+
=
+
; d)
sin cos
sin 2 cos 3
x x
y
x x

=
+ +
.
4
Ôn thi ĐH và CĐ Thầy Giáo Vũ Hoàng Sơn

5

×