Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Các biện pháp thay thế hình phạt trong luật hình sự việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 82 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

VŨ HỒNG LOAN

CÁC BIỆN PHÁP THAY THẾ HÌNH PHẠT
TRONG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Hà Nội – 2019


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

VŨ HỒNG LOAN

CÁC BIỆN PHÁP THAY THẾ HÌNH PHẠT
TRONG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM

Chuyên ngành : Luật hình sự và tố tụng hình sự
Mã số : 8380101.03

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS. TS. ĐỖ NGỌC QUANG

Hà Nội – 2019



LỜI CAM ĐOAN
T

ế



ƣ

ƣ





ố ệ


ự V



ế ờ








Hà Nội, ngày
T

tháng

năm 2019

ả lu

VŨ HỒNG LOAN


MỤC LỤC
ỜI
MỞ ẦU ........................................................................................................... 1
HƢƠ G 1: NHỮNG VẤ

Ề CHUNG VỀ Á BIỆ PHÁPTH Y THẾ

HÌ H PHẠT TRONG LUẬT HÌ H SỰ VIỆT

ỐI VỚI

GƢỜI

DƢỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI ............................................................................. 7


1.1. Nhữ
p ạ


ối vớ

111

ế

ƣờ



p ạ

p ạ
12



ệ p p

ế

ƣới 18 tuổi phạm tội: ................................................ 7
p ạ

ƣ

p

ối vớ


ƣờ

ƣới

ự Việt Nam ................................................ 7

18 tuổi phạm tộitrong lu
112

p ạ

ệ p p

ế

p ạ

ối với

ƣờ ƣớ 18 ổ

ộ ........................................................................................................ 11


121

p



ệ p p

mc
p

1.2.2. Nhữ
ƣ

ệ p p
ế

ế

p ạt: .............. 15

p ạt................................. 15

ng biệ p p

ế

p ạ

ối vớ

ƣời

p ạm tội ............................................................................. 17

13


ựp

ự về

n c a lu

ệ p p

ế

ạn: ................................................................................... 24

phạ

HƢƠ G 2: QUY ỊNH CỦA LUẬT HÌ H SỰ VIỆT NAM VỀ Á BIỆN
PHÁP TH Y THẾ HÌ H PHẠT

ỐI VỚI

GƢỜI DƢỚI 18 TUỔI PHẠM

TỘI................................................................................................................... 27
21

ệ p p

nhiệ

ƣờng h p ƣ c miễ


ự .................................................................................................. 27

2.1.1. Khi

......................................................................................... 38

2.1.2. Hò

ả ạ ộ

2.1.3. G



ồ : ...................................................................... 41

ã p ƣờ

2.2. Biệ p p ƣ p p

ị ấ ....................................................... 46
c tạ

ƣờ

ƣỡng.................................. 49


HƢƠ G 3: THỰ TIỄ

HIỆU QUẢ ÁP DỤ G

THỰ THI VÀ Á GIẢI PHÁP
Á

BIỆ

PHÁP TH Y THẾ HÌ H PHẠT

VỚI GƢỜI DƢỚI 18 TUỔI PHẠ
p

3.1. Thực tiễ

 G
ỐI

TỘI .................................................... 54

ệ p p

ế

p ạt từ

2013 ế

2017 ................................................................................................................. 54
3.1.1. Những kết quả ạ
ế

312



ƣớ



32
3.2.1. H
322

ƣ c trong xử ý

p

ệ p p
ƣớ


ả p p â
ệ p p
ả p p



p

ƣờ
ế


ả p

p ạm tội

p ạt ............................. 54


ệ p p



ƣ
â

â

ế ................................ 58
ệ p p

ế

p ạ . 62

ự: ............................................................ 62
............................................................................. 66

ẾT UẬ ..................................................................................................... 70
DANH MỤ TÀI IỆU THAM KHẢO ........................................................ 73



MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:


Nhữ
ƣờ

thần c

â

ã ộ

p

â

ời sống kinh tế

ƣ c cải thiệ

â

ội phạ

ững diễn biến hết s c ph c

â


tạp. Nhữ
ƣ

th

ực hiệ

p p

H

p ạ

ối vớ
p

ƣờ
ền c

ƣờ

ố ƣ

p ạ



ế

ế





p ạ


ằm bảo vệ







ằm bả

ƣớ 18

ổ p ạ

ảm sự









ế







ƣớ


a tuổi

ƣớ

ế ệ ẻ





ý





t

p p


ƣờ

ã ộ

â

ƣới 18 tuổ

ã ộ

p p

p p ần hạn chế
ặc biệ

n tốt nhất.

ịnh

p ạ

ệ p p



â

ũ




m về th chấ

ú ọ



T



ƣ c bảo vệ

ực hiệ

ối với
â

ị p

ƣới 18 tuổi cầ

ƣớ

ƣớ

ự Việ

phạt nhằm xử ý


ội phạm. D
ƣờ

ƣời chƣ

ắc nhất c

ều kiệ

ki



ƣời thực hiệ

p ạ P p
ế

ƣ

p ạm

ịu h u quả bất l



ệ p p

â


p ải chị

ế

p ả

ạnh việ

ã ộ

ội phạ

cả

ƣời phạm tộ
B

â

t bảo vệ

sự về
18 tuổ

ƣ

T
T
ƣờ


ƣ
1

ƣớ









ố ệ
p ạ


â








ã



ế

ỉ ệ





ƣớ








p ạ






ã ử

p ò

ƣ








ộ p ạ

ộ Bộ

ƣờ

ƣ

ƣớ



ƣ

1999 ã

p ạ

ộ ạ






ã ộ

p







ƣờ

ộ p ạ


ấ p


p ạ
ƣ





ƣ c sự






â

ã

ịnh về

ệ p ò

ã ộ

ĩ


ƣờ

ƣ



p

ƣờ

ã ội ch



ệ p p


ế

2015

a

ế

ã

p ạ

ệ p p

ối với

ƣớng mắ

ế

p ò

ƣới 18 tuổ

ống tội phạ

ƣới 18 tuổi phạm tội, th hiện sự

ƣ


ề p

ệ p p
ự ối với nhữ

p ạt

ảm hiệu quả c a

òn nhiều gặp rất nhiề

ất lớn trong việc xử ý

ĩ

P p


ịnh những vấ

ới những chuẩn mực quốc tế. Vấ
p ạ



ốt nhất c a họ.


ế


â

Bộ lu

ực hiệ

ệ p p



ự ƣớ

ựng hệ thố

ƣớ

òn xuất hiện nhiều hạn chế, bất c p

th phạm tộ



p p

ừa th hiện sự


ƣới 18 tuổi phạm tộ

biệ p p


ƣơ

ọng c a Lu H

â

1999

ều khoả

T

ĩ



ắc c
ũ

ạo lu t quan trọ

sự ƣơ



â

ƣớ


sự khoan hồng c

ƣờ



â

ững biệ p p

ội phạ



ƣờ

úp

ệ p p ƣp p ố

ƣ

Việt Nam, vừa th hiệ

Việ

ả ạ


â


sự. Bộ lu



p ạ

â



ƣớ 18



X: Những quy định

đối với người chưa thành niên phạm tội ớ p ƣơ





ƣơ



ởi ch
ế


p ạ

ƣời phạm tộ

ý
ƣời

ồng thời nhấn
2


mạnh sự

â



â

những biệ p p
ƣờ

vớ



ế




â

ƣời phạm tội. Cần phả

ự lựa chọn những biệ p p

ệu quả nhấ

ối

ƣới 18 tuổi phạm tội.


Do v y, việ
trong Luật Hình sự Việt Nam”
pp ầ

thiế

ý

â

“Các biện pháp thay thế hình phạt
ƣ

ựng hệ thố

ến nghị


p p



ấp

ự Việt Nam.

2. Tình hình nghiên cứu đề tài:


ã

ột số

ềc p

ƣ: G

bi





ộ ;G

ựVệ

T ƣờ


-







ƣớ

T

ọ Q ố
H

H
ộ ;S

ảo“Những vấn đề cơ bản trong khoa học hình sự” c a GS. TSKH
ảm;“Các biện pháp tư pháp trong Bộ luật Hình sự 1999 và vấn đề hoàn
thiện bộ luật Tố tụng Hình sự về trình tự, thủ tục áp dụng các biện pháp đó”
Tạp

c a TS Phạm Hồng Hả

t học số 05/2000; “Thi hành

các biện pháp tư pháp không phải là hình phạt”
ƣớ


P p

a Hồ Sĩ Sơ

Tạp

t số 04/2004; “Tăng cường hệ thống tư pháp người

chưa thành niên tại Việt Nam”

T

ề, Viện Khoa học

p p ý 2000; “Tư pháp hình sự đối với người chưa thành niên phạm tội,
những khía cạnh tội phạm học”
P ƣ ng, Tạp



â

TS H GS

â

ảm – T S

ỗ Thị


ố 22/2004;“Tìm hiểu hình phạt và các

biện pháp tư pháp trong luật hình sự Việt Nam: những văn bản hướng dẫn thi
hành hình phạt trong BLHS 1999”
Nộ 2007

Hƣở

a Trầ

â
p
ế

p ạ V

thay thế

ịnh c th c

u nhữ
biệ p p

H



T
biệ p p ƣ




p ạ

ối với

ƣờ
3

p p

ẽt p

y, lu

ự ối vớ

ƣới 18 tuổi phạm tội

từ


ƣớ

sẽ

ện hệ thố




p ò

p p

pp ầ

t hiệ

ống tội phạ

ến bộ c

â

hiện sự

ƣớ



p ù

ạo

p với xu thế c a thế giới

hiện nay.
Dƣớ


ộ một lu
ềc p

rẽ ế

p

thực tiễ

thạc ĩ lu t họ
ột ịa

ệ p p

ẽ sẽ t p
p p



t, nhữ


ĩ

u nhữ

p

thực tiễ


ế
ả ƣớ

ế
ũ

c th
p ạ



ịnh c

p p

ƣớ

m tiến bộ

ả ƣớ V

ƣ
ƣ

c u

ả ƣớc. ề
t hiệ

õ ý


ịnh
p

ng

ện lu p p

ý

t gắn với thực tiễ
ị về ý

y sẽ

p d ng thực tiễn.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu đề tài:
T

ơ ởp â

ấ ý

ỏ những vấ

ũ

ịnh về

ƣ


ệ p p

ế

Từ

ỏ nhữ

biệ p p

ƣ

â

ững nộ
p ạ

-P â
p ạ

ƣớ

p ù

p với

ế giới.
ần phải giải quyế


ỏ những vấ

ối vớ

pp ầ

ƣ c

â :

ản chấ
p ạ

p
ự Việ

ƣ cm

-P â
m

p p


t quy

ƣời ƣới 18 tuổi phạm tội.

ững kiến nghị, giả p p


ực tế tội phạ

những nhiệm v

ối vớ

p p

ƣớng mắ

ự linh hoạt c a hệ thố


ơ ản c a hệ thố

ề mang

ò
ƣờ

ề ý

ều kiện p

:






m,

ng c

ệ p p

ế

p

ệ p p

ế

ƣới 18 tuổi phạm tội;
õ ố ƣ ng, ch th

ịnh c

P p

ự Việt Nam;
4


-P â
p p

ịnh c
ế


ự Việt Nam về

ện

p ạt;
ƣớng mắ

- Chỉ ra những hạn chế
p p

p p

ế

p ạ

- ƣ



ững giả p p

ất c p c a những biện

p p

ự Việt Nam;






ịnh nhằ

ệ p p

hiệu quả p d

ế

â

p ạt.

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
ố ƣ
p p

ững vấ

ế

p ạ

ối với

ƣờ

ề ý


ực tiễn c

ện

ƣới 18 tuổi phạm tội trong Lu H

sự Việt Nam.
Phạ

u: Lu

ự Việt Nam từ
B HS

1999



ời, t p

â

ơ

ế

ả ƣớ

ạn từ


ƣờ

t

ịnh tại

p

ối với

phạ

P p



2015 ồng thờ

ệ p p

c

ịnh c

u nhữ

p p

t


ƣới 18 tuổi phạm tội

2013 ế

2017.

5. Phương pháp nghiên cứu:
ơ ở p ƣơ

Dự
ĩ



vấ

ề â

â



ƣớ p p

ịnh c



ã ội ch


ơ ở p ƣơ
ĩ

p ò

p p
ối với
p p

p p ệ thố

â

ế

â

ệ p p

ế

ƣới 18 tuổi phạm tội.
ĩ

n c a lu

ực hiệ

t lịch sử. Tr


p ƣơ

ĩ
ống tội phạ


ƣờ

m c a ch

ảng Cộng sản Việt Nam về



p ạ

sử

n c a hệ thố

ƣ ƣởng Hồ



nhữ

d

p p


p â

t biện ch ng






ổng h p, ch ng minh, logic, lịch



ệm v

5

ã ặt ra.


6. Ý nghĩa và lý luận thực tiễn của luận văn:
Kết quả c
p
phạt, tạ
Lu H



n những vấ


ế

ơ ở khoa học cho việ

pp ầ

ỏ, bổ

ệ p p



ế

â

ịnh trong

ự Việt Nam.
ững giả p p
p ạt sẽ

thay thế



ch c bộ

ến nghị nhằ


pp ầ



ở ƣớc ta hiện nay. Họ

ọng sẽ
p ạ

ộc cả

ƣờ



ổi mới, tổ
p

ƣới 18 tuổi phạm tội

ƣ p p ở ƣớc ta hiệ

ồng thờ

ơ

quan trọ

ống tội phạm


pp ầ
ệm trong việ

ối với

p p

thiệ
p ò

ộ ơ

biệ p p hay thế

ch



u lu

ũ

p p ần
ơ ở

p ạm vi thẩm quyền,

ổi, bổ


ện

ĩ

ự ƣơ

ng.

7. Kết cấu luận văn:
p ần mở ầu, kết lu n, danh m
c a lu



3

ƣơ

6

ệu tham khảo, nội dung


Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÁC BIỆN PHÁPTHAY THẾ HÌNH
PHẠT TRONG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAMĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI
18 TUỔI PHẠM TỘI
1.1. Những khái niệm có liên quan đến hình phạt và các biện pháp thay
thế hình phạt đối với người dưới 18 tuổi phạm tội:
1.1.1. Khái niệm hình phạt và hình phạt được áp dụng đối với người dưới

18 tuổi phạm tộitrong luật hình sự Việt Nam
ột hiệ

Tội phạ
ã ộ

ƣ

ịch sử

ý

p p ý
p ạ

ột phạ



mặt l p p p ến khi Bộ lu

H

ƣớ

ƣ
ƣờ

p ạt


ƣ

ã

p p
â ; ồng thờ

ất
â

ực

ế

p ạ

ƣớ
ƣ

ế
ốc gia

p p

ần

ờ ƣ c ghi nh n về

ự ƣ




ĩ p p

c ghi nh n trong PLHS

p ạ

ƣời phạm tội nhằ
lu t c

ột hiệ

p p

p p

ƣ
H

ƣ

ƣớ

T

th hai (1945 – 1999)

Việt Nam hiệ


H

ả p pp p

p ạ





ã ộ

ù p p ý – ã ội rất ph c tạp

ế giới.Từ

p ạt lầ



ực tiễn, phả

ã ƣ c ghi nh n từ rất sớ

về

ấu tranh chống lại tội

ột hệ thố


ắn liền với sự xuất hiện c




ch quan c a bấ



ệ p p

hộ H

m cao cho

ều kiện tồn tại c a giai cấp thống trị, c

ột nhiệm v tất yế
ế ị



ản chất giai cấp â

phạm nhằm bảo vệ
ƣớ

ã ộ

ệ p p ƣỡng chế





c, cải tạo họ
pp ầ

tội phạm.
7

ƣ

ắc nhất c a



â
ú

p




ối với

p ò

p p
ống



ã





ề c p tớ

ƣ: GS TS Võ

nhiề



V

p ạt với

ằng: Hình phạt là biện

pháp cưỡng chế do Tòa án quyết định trong bản án đối với người có lỗi trong
việc thực hiện tội phạm và được thể hiện ở việc tước đoạt hoặc hạn chế các
quyền và lợi ích do pháp luật quy định đối với người bị kết án [8]; GS.TS
Nguyễn Ngọ Hò

ằng: Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nhà nước

được luật hình sự quy định và do tòa án áp dụng có nội dung tước bỏ hoặc

hạn chế quyền, lợi ích của người phạm tội nhằm trừng trị, giáo dục họ, cũng
như nhằm giáo dục người khác tôn trọng pháp luật, đấu tranh chống và
phòng ngừa tội phạm [9]; GS TS H

ảm cho rằng: Hình phạt là biện

pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của Nhà Nước được quyết định trong các
bản án kết tội có hiệu lực pháp luật của Tòa án để tước bỏ hay hạn chế
quyền, tự do của người bị kết án theo các quy định của pháp luật hình sự
[10] Q

p p






p ạ

ngừa tội phạm, bở
ự, mang nhữ

ƣỡng chế



ƣ

ƣớ


ã

ệt vớ

H

p ạ

ƣ

ƣ
s cả

V

ƣ

p







tranh chống lại tội phạ
quan trọng nhấ

ƣỡng chế


hiện khả
p ò

T
thực hiện bằ

ù

p ạ

a

ệ p p
ộ nhất

ã ội.Nhiệm v


ống lại tội
ấu

hữu hiệu nhấ

ột trong những chế ịnh

ịnh c th tại Bộ lu

ƣớc bỏ hoặc hạn chế quyề
ƣởng lớ


p ò


m nhấ

quan trọng nhất c a Bộ lu H
phạ

ấu tranh chố

ệ p p ƣỡng chế

ƣớc vớ

c

ò ặc biệt cần thiế

p ạ

thay thế c

Lu

ã

H

ự H


p ạt khi

ƣời phạm tộ

ến số ph n c a họ.

ƣỡng chế ƣ c hi

ệu lự

ƣỡng chế ở m


ắc nhấ

8

ƣớc muố

ảm bảo
ảm bảo


ế

thực hiệ
ƣỡng chế

p ạ


ới chế

p ạ

ƣỡng chế

â



ế…
ắc nhấ

thay

thế ƣ c.
H

p ạ

ất trừng trị
ừng trị

ý

ĩ
ã

ải tạ


ối vớ

pp ầ
úp

ú



n thấ

ƣ

ề mặ p p ý

ực

ằng sự trừng phạ

phả

ƣ cm

p ạt
p ạ

ội dung c
ƣớc xử sự ối vớ


ƣớ

ối vớ

ội

p ạ ò

ội dung c

ã ội bị p p

thực hiệ



ất trừng trị c

ải tạ

p ạ



ồng thờ

ƣời phạm tội, nhờ

ải tạo. Trừng trị


pp ầ



p ạ

biệ p p p ƣơ
phạ

â

ã

ã

ế



ƣời bị kế

ƣ c

t cấ

ối vớ

ƣờ

ƣ


ƣờ

ỗi trong việc thực hiện

tội phạm.
T
nhất tạ

ơ ở



u

ề 30 B HS 2015

p ạ

ƣ

ịnh chuẩn

: Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm

khắc nhất của Nhà nước được quy định trong Bộ luật này, do Tòa án quyết
định áp dụng đối với người hoặc pháp nhân thương mại phạm tội nhằm tước
bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của người, pháp nhân thương mại đó.[05]
Hệ




p ạ

p ạ

p ạ

ƣ




ƣờ

ƣ







X ấ p

p

ộ ố
T












p ạ

ƣờ
Bộ



ạ 69 Bộ

ự 1999

“Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người chưa thành niên
phạm tội. … Không áp dụng hình phạt tiền đối với người chưa thành niên
phạm tội ở độ tuổi từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. Không áp dụng hình phạt
bổ sung đối với người chưa thành niên phạm tội”.Á
ƣ

p ạ




ƣ

16
9



ã





ƣờ



p ạ


p ạ



p ạ


ơ






ƣờ

ộ ố

ƣ





p ạ
Bộ

p

p





ả 3

ề 1

2009




ị : “Không xử

phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người chưa thành niên phạm tội.
Không áp dụng hình phạt tiền đối với người chưa thành niên phạm tội ở độ
tuổi từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. Không áp dụng hình phạt bổ sung đối với
người chưa thành niên phạm tội".
Sở ĩ p p
ƣờ


ƣớ 18



ổ p ạ

p



ƣớ 18

p ạ

ổ p ạ










ù





ƣ



ỉ p

ƣờ
ế

ƣ

ƣ

ế










p ạ

ù



ƣờ p ạ




â

ƣ p ả

; ò












ƣ



ý





ế
Bộ
10







T





ộ p ầ


ƣờ







p ạ

ƣờ p ạ










p ạ



p

p ạ


ộ ố ộ p ạ








p ạ

ƣở

p ạ ƣớ

ƣờ





p ạ











ƣờ

ƣờ

â

ƣờ p ạ



ế



ự: ù







ơ

Bộ

p
p ạ


p ạ



â





ƣ






â









ị ửp ạ ử


p
ƣờ p ạ





p

ổ p ạ










ƣớ 18

ƣờ





ã ộ…T


ƣ



ử ý ố

úp ỡ ọ ử

ƣ



p ạ


â


ế









ƣ


ế



ƣờ










P ạ



ý


ƣ


p

p ạ

ý










ộ ở

Vệ





ổ ừ

ƣờ

14

ý ề

T

ƣ

ế


p ạ

ũ



ắp

p













ƣờ p ạ

Bộ

ƣờ

p ạ




ộ p ạ

ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ






ƣ

ƣờ


ự ế

ƣ
ƣờ




ƣớ 18



ã ộ






ạ ở ƣớ





p ạ







p

p ạ





p ạ




ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ

n ữ



ƣ

p ạ



Vệ




ý p ù








ƣờ

p ạ




p ạ

ƣ



ƣờ p ạ








ƣờ

ã





ớ ớ




D

ƣ

ã ƣở

p


p

p ạ ù

ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ



p ớ

ƣờ



â ; ử

p ạ
ƣ

;p ạ





p ạ

p


ƣ

hình

phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội là các biện pháp
nghiêm khắc và chỉ trong trường hợp không có biện pháp nào khác có thể
giáo dục họ trở thành công dân có ích cho xã hội.
1.1.2. Khái niệm các biện pháp thay thế hình phạt đối với người dưới 18
tuổi phạm tội
T


ý




p p

t về

ự thự

ệ p p

ƣ


ế

ết s c quan trọ

ơ ở lý
diệ p p

ệ p p

n về

p ả

ũ

ƣ

ế

p ạt.

11

ực tiễ





p

p ạt
ệc
p ƣơ
ịnh c a


P p
p p

ự Việ
ế

Nam c

ƣ

ịnh c th

ệm c

ện

p ạ T

ƣờ


ự Việt

ại học Lu H



ệ p p ƣ p p ƣ c hi

“các

biện pháp hình sự được Bộ luật Hình sự quy định, do các cơ quan tư pháp áp
dụng đối với người có hành vi nguy hiểm cho xã hội, có tác dụng hỗ trợ hoặc
thay thế hình phạt” [11] T


hi

ơ

TS H GS

ảm, biệ p p ƣ p p ƣ c

: “Biện pháp cưỡng chế về hình sự của Nhà nước ít

nghiêm khắc hơn hình phạt do pháp luật hình sự quy định và được cơ quan tư
pháp hình sự có thẩm quyền căn cứ vào giai đoạn tố tụng hình sự tương ứng
cụ thể áp dụng đối với người phạm tội nhằm hạn chế quyền, tự do của người
đó hoặc hỗ trợ hay thay thế cho hình phạt” [12]. V

p p ƣ c Bộ lu H



p ạt, biệ p p
ƣ c hi


ƣ

ú

ệ p p ƣ

ệ p p

p

ƣ

hỗ tr

p ạ

thay thế

õ

p



ề cần

u ề
ịnh c a BLHS 1999 sử
ƣờ

ƣ

ổi, bổ

2009

về

ắc xử ý ối vớ

p ạm tội tại khoả 3

khoả 4

ều 69, nh n thấy: “3. Việc truy cứu trách nhiệm hình sự người

chưa thành niên phạm tội và áp dụng hình phạt đối với họ được thực hiện chỉ
trong trường hợp cần thiết và phải căn cứ vào tính chất của hành vi phạm tội,
vào những đặc điểm về nhân thân và yêu cầu của việc phòng ngừa tội phạm.
4. Khi xét xử, nếu thấy không cần thiết phải áp dụng hình phạt đối với người
chưa thành niên phạm tội, thì Toà án áp dụng một trong các biện pháp tư
pháp được quy định tại Điều 70 của Bộ luật này” [4].
p ạ



ƣờ

â

ế

ệ p p







p ầ

ế




ế



p

p ạ Tò


p ạ


12





ƣờ

p

ƣ
p ạ



â
p

ệ p p ƣp p ƣ






ề 70


Bộ

H



ồ : Giáo dục tại xã, phường, thị

trấn; Đưa vào trường giáo dưỡng. [4]
B HS

2015 ếp t

ƣới 18 tuổi phạm tộ
p p
4



ự ối vớ

ịnh c th

ế cho việ

p

õ


p ạ



ối với

ƣờ

p

ƣời

ng biện

ƣới 18 tuổi tại khoản

ề 91: “ Khi xét xử, Tòa án chỉ áp dụng hình phạt đối với người dưới 18

tuổi phạm tội nếu xét thấy việc miễn trách nhiệm hình sự và áp dụng một
trong các biện pháp quy định tại Mục 2 hoặc việc áp dụng biện pháp giáo dục
tại trường giáo dưỡng quy định tại Mục 3 Chương này không bảo đảm hiệu
quả giáo dục, phòng ngừa”.
G



ƣờ ớ ;

ƣờ

















ú

â

ế

d
Vệ


â


ƣờ
ò




ò






ế
ế

ổ T ự
ế

ƣ

ƣ

ã








p


13

ú

ế



ƣ





p




ớ ấ






ƣờ
ã


p ả

ố â

ế ƣ





ế ƣ


â





ạp

p

ễ ị ổ

ý ơ





â




ự ƣở


ƣờ

G

ả ề

ƣới 18 tuổi ễ ị

ƣ


ƣ



ƣở

ạ p


â




ã p



ƣ ã



Sự p

ƣờ

ị ộ



ú



ộ ừ ẻ


ổ)



ế








D
ế



â



p



ĩ

ơ ắp





( ƣớ 18


ý ý






ƣ
â

ƣới 18 tuổi

ấ p



ú


p ạ



ễ ị









â

â
ƣ



â


ơ

è
ƣờ





p ú






ƣới 18 tuổi






ƣớ








â









ú












ƣờ

ƣờ

ƣ






ế



p â

ƣờ

ƣ






ễ ả

ấ ầ …





â

ý



ế



ĩ



â


p ạ



ý ọ


â
“ ẻ

ý ọ








ị ạ
G



ƣờ

ế ề

â
ƣ p

ƣở

ũ
ƣ



14



“ ƣờ

ƣ

ý ọ



ò

ế








” “ ị


ƣờ





ƣờ

ế…



18

ƣ
ƣờ






ừ ẻ



â
â

ộ ƣ






Ở Vệ
ƣớ

ẽ ĩ



ạ ; ặ
ế





ố ẽ






; ố

ƣới 18 tuổi.
p



ƣở




ƣờ

â





ử; ẽ



ƣ

ƣ

ạ ế

ế p



ƣơ

ẹ ƣờ






ế

ƣ

ƣ:


â

â

ƣờ

ố ố




ƣờ

ã ộ

ấ ớ

G






ƣở

p

ề ạ







ƣ


â



ũ



G

ƣới 18 tuổi p




ƣờ …



ú

ƣờ
ề ộ

â

ƣờ

ƣ

â


ý

p ạ



ở ự ƣở

ƣờ
â


p â
ý





ƣ



ạ p
ƣờ

ƣ

ò













p â











ƣờ ừ




Bở





ế

p ớ

ọ ộ p ạ

ƣ


ổ p ạ





ƣ

p ả



ã



14


ý








ƣớ 16


ƣớ 18






ộ p ạ

ỉp ả





ộ p ạ










ộ p ạ




p ả

16

ƣờ

ế



ƣờ ở ộ
ƣờ ừ



ộ p ạ

ế




14
ế

ốý

ộ p ạ


ề 8 Bộ

ổ; ò

ƣờ ừ




ƣới 18 tuổi p ạ




ộ p ạ



ƣờ
ƣớ 18



ò

ƣ








ự ề ộ p ạ





ƣờ ừ

ự ề

ộ p ạ













14











õ





ƣ

ắ p ù

ƣờ

ò p â

ƣớ 18

ú

ổ Ở

ƣ



ựVệ

14

p ả

ƣờ













P p
ƣ





p p











Vệ







ƣờ

ộ p ạ






y, từ nhữ

thấy, biện pháp thay thế


hình phạt là các biện pháp cưỡng chế của Nhà nước ít nghiêm khắc hơn so
với hình phạt, được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi thực hiện hành vi nguy
hiểm cho xã hội, nếu xét thấy không cần thiết phải áp dụng hình phạt.
1.2. Đặc điểm và căn cứ áp dụng các biện pháp thay thế hình phạt:
1.2.1. Đặc điểm của các biện pháp thay thế hình phạt
ệ p p
ổ p ạ



ế

p ạ

ƣ

ững biệ p p ƣỡng chế
15

p

ối với


ơ

ƣờ

ƣớ 18
hiện sự



â

ạo c
ò

tộ

ƣớ

pp ầ



p cộ

ế

ịnh tại Bộ lu
ƣ

ện p p ƣỡng chế ƣ c

è

ơ




p ạt.


p ạ H

ắc nhất c
p

p ạ

p ạ

ện

u quả p p ý ối với

T
p ạ

ệ p p

ƣớc so với tất cả

ƣơ
ế

:

ƣời phạm tộ




biệ p p

ƣ


p

p p ƣỡng chế

ƣ

p

ƣời phạm tội sẽ

Th hai, biệ p p

ế

p ạ

ƣ

p



ã ộ T


18 tuổ

â

ƣới

ƣời phạm tội phải

ết giảm nhẹ, tự nguyện khắc ph c phần lớn h u quả

nhữ
thuộ

p ạ

ộc l p

ƣời phạm tộ





a việ

ƣỡng chế về




ế



p

ƣời phạm
ã ội.

p ạ

Th nhất, biệ p p
H u quả p p ý

ều kiệ

p ạm nhữ

ệ p p

Do v

úp ỡ, tạ

ƣờng h p

ịnh tạ






ều 29 c a Bộ lu

p

ƣ c miễn

ệ p p

ế

p ạ

ịnh c

th tại BLHS.
Th ba, biệ p p
ạn tố t
ẩm quyề

ự do từn
p

ƣ

ế

ế


p ạt, bở

1999 ử
ế

B HS 2015 ã

p





ự sử

ối vớ

ũ

ừng


ƣ

ịnh.
p p p

ệ p p

ế


p p ƣỡng chế


â

p p Tò
ƣờ

ổi, bổ sun

16



B TTHS

ề bản chấ
2009

p ạ

ù
ốt

ƣớ


ệ p p


ơ

ơ

phạ
sự B HS

p ạ

ng theo th t c chặt chẽ

p ải bấ
biệ p p

ế



ƣ

p

ng

p ạm tội. Tuy
p p

ơ

ều tra,



ặ Tò

Viện Ki

ù

ệ p p

d

ƣ

Th

ế
ế

ạt quyền, tự do c

p ạ


ã ội, tạ
ƣớ 18

ổ p ạ

p p


ơ ộ

ộ khi bị p



ẩm quyề

ệc vớ

ƣờ

ã ội. V

ối với nhữ

ế



ã ội tạ



ƣờ

â

ệm về nhữ


ƣ c

ơ ƣ ú;

ộc sống



â

t. Việ

p

ệm

p

ối vớ

iện
ƣời thực hiện

ĩ

a họ

ƣời phạm tộ


p

p ải chị

ƣớ p p

p ạm tội xả


ã p ƣờng

ƣờ

p ạm tộ
â

:

ất tự

p ạt chỉ

â



c tạ

ũ


ều so với nhữ

p ạm tộ

ƣời phạm

ƣ c số

ƣ


ệ p p

p p

ỉ hạn chế

ƣ c ra khỏ ơ ƣ ú ế

kinh doanh, sinh hoạ

d

ng

ƣời phạm tội

ng biệ p p “G




Th

p

ƣ

ền, tự do c

c họ trở

ơ

do, v

ƣờng h p buộ

ƣớ

thị trấ ” ị hạn chế về quyền l :
sự

ƣớc

ực hiện biện p p

ã ộ

ƣờ


ƣới 18 tuổi phạm tội.

ƣỡng chế

ều kiện cho họ

ƣờ

ƣờ

ù


ệ p p

khỏ

ối vớ

p

p ạt chỉ nhằm hạn chế ch

ền l

tộ

ạn tố t

ƣời phạm tội.Với nhữ


ế

phầ



p ạ

ệ p p

biệ p p



ƣớ p p

phải chịu
t.

1.2.2. Những căn cứ áp dụng biện pháp thay thế hình phạt đối với người
chưa thành niên phạm tội
ƣ

ã









ƣờ

ọ ò





ế

ũ
ị ạ
ƣ

ƣớ 18

ổ p ạ

ƣ ề â
ế

ế


17

ý




ƣờ

ƣ p







ễ ị

ƣờ






ĩ

ự p



ú






p ạ
-



ối với



ộ p ạ

ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ

ấu hiệu cấ

ƣờng h p

ƣờ

ổ p ạ

ộ ở

ự Sẽ

ế




ự Vệ

p ạ

ộ ỗ



ế

ƣờ ừ





ự ả



p

ƣờ


â








:

â





ơ



ƣở

ĩ

p ạ




ƣờ ừ

14


ƣ


ế



ã ộ
18







ã ộ


ƣờ
16

ế

p ả

ƣ

ổ p ả







ã ộ




;

â

ạ ấ ớ

ớ ộ ấ

ộ p ạ ;



ƣ

â



ạ â


ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
ƣ











p p












p ạ
ế




p ạ
â

ự ế â

â




ƣờ



ế

… ề


14





ả ã â

ộ;


ộ;













p ƣơ


p ạ



p p

ã ộ



ƣ


T

ƣ

ầ p ả

p ạ





ộ p ạ






ƣ


p ạ

ƣ

ƣ

ƣ






ã
ƣờ

â

p ả


ƣ c thoả







ấu hiệu cấ

ộ T ƣớ

ệ ã ộ


p ạ

ộ phả






ạ â

â :

ã ộ

ƣớ 18 ổ p ạ

ế

hành vi nguy hiểm cho xã hội họ đã thực hiện trên

thực tế. T


ng biệ p p

ội phạm chung phả

ƣớ 18

p ạm tội phả

p
ộ phả


ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ

Th nhất,

tội phạm.

D


Bộ

ƣ


ƣ
â


16
ạ ớ




ã







ù





p ạ

p ả

p ả








Bộ
ã ộ








â

ạ ấ ớ





V

ƣớ 18








ạ ớ

ã ộ

ề p ả



ƣ






ọ ạ



ã ộ





ự ũ




â

ệ ớ
ƣờ

16

ƣ



ổ p ạ








ƣờ ừ
16

ã ộ


ƣờ


p ạ
















ế

ƣờ ừ

â















ế ị








ộ p ạ



ƣờ

ƣớ 18



p ạ



ề p ả



ự ề





T ếp

hành vi phạm tội được thực hiện bởi người dưới 18 tuổi

phạm tộiphải được quy định trong Bộ luật hình sự. ố




p ạ





ã ộ







ƣờ



ƣớ 18
ĩ

p ạ

p p





p ạ

ổ p ạ



p ạ

ộ p ả

ƣ



ị p





ự D



ũ












ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ

ã â




ƣ





Bộ



p ạ ƣơ



p p






ƣ

ƣờ ƣớ 18 ổ

p p

ự ố






ộ.

Hành vi phạm tội được thực hiện bởi người dưới 18 tuổi phạm tộiphải
là hành vi có lỗi. X ấ p


ý








ử ự
ế


ã ộ

ừ ả





ƣờ


ƣờ


ỉp ả



ờ ũ



ế


ƣờ


ƣờ




19








ƣờ

18



ổ p ạ

p ạ








ã ộ









ỗ T





ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
ọ ố

ƣ










1999



ã ộ

p ả



p ạ






ƣớ 18









ƣ

ƣ







ý



ý T

ƣ

16
ƣ

ạ 14

ù




ổ) ũ

ã ộ ở








ớ ngƣờ
ƣ








ũ














ƣờ







p ả

ƣ





ƣớ

ƣờ

(

ƣờ







14



ƣớ
ộ ặ




ý R

20

ỗ ố
14



ƣ



ã ộ ở


16


ƣ

p ả


ọ ƣ




ã ộ ở










ũ



ộ p ạ

ƣờ



16

ốý


ƣ

ọ ƣ


ƣ

ƣ

ế

16

ộ . BLHS

ã ộ


p ả

ƣ

ổ p ạ



ã ộ
ã ộ

ƣớ 18


ọ ộ p ạ

ù






ƣờ







ự ẽ



p ạ





ã










ự ề





ƣờ
14





ổ p ạ



ự ề ộ p ạ



p ả




ƣờ ừ














ũ


ƣờ
ã ộ

ũ

ộ ỗ

ƣớ


ỉ ị



ã ộ


ƣờ



ộ p ả

ọ ƣ



ộ ấ





ù

ƣờ







×