ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
VŨ HỒNG LOAN
CÁC BIỆN PHÁP THAY THẾ HÌNH PHẠT
TRONG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Hà Nội – 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
VŨ HỒNG LOAN
CÁC BIỆN PHÁP THAY THẾ HÌNH PHẠT
TRONG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
Chuyên ngành : Luật hình sự và tố tụng hình sự
Mã số : 8380101.03
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS. TS. ĐỖ NGỌC QUANG
Hà Nội – 2019
LỜI CAM ĐOAN
T
ế
ả
ƣ
ƣ
ố
ấ
ố ệ
ả
ự V
ả
ế ờ
ề
ả
ị
ệ
Hà Nội, ngày
T
tháng
năm 2019
ả lu
VŨ HỒNG LOAN
MỤC LỤC
ỜI
MỞ ẦU ........................................................................................................... 1
HƢƠ G 1: NHỮNG VẤ
Ề CHUNG VỀ Á BIỆ PHÁPTH Y THẾ
HÌ H PHẠT TRONG LUẬT HÌ H SỰ VIỆT
ỐI VỚI
GƢỜI
DƢỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI ............................................................................. 7
ệ
1.1. Nhữ
p ạ
ối vớ
111
ế
ƣờ
ệ
p ạ
p ạ
12
ệ
ệ p p
ế
ƣới 18 tuổi phạm tội: ................................................ 7
p ạ
ƣ
p
ối vớ
ƣờ
ƣới
ự Việt Nam ................................................ 7
18 tuổi phạm tộitrong lu
112
p ạ
ệ p p
ế
p ạ
ối với
ƣờ ƣớ 18 ổ
ộ ........................................................................................................ 11
ặ
121
p
ặ
ệ p p
mc
p
1.2.2. Nhữ
ƣ
ệ p p
ế
ế
p ạt: .............. 15
p ạt................................. 15
ng biệ p p
ế
p ạ
ối vớ
ƣời
p ạm tội ............................................................................. 17
13
ựp
ự về
n c a lu
ệ p p
ế
ạn: ................................................................................... 24
phạ
HƢƠ G 2: QUY ỊNH CỦA LUẬT HÌ H SỰ VIỆT NAM VỀ Á BIỆN
PHÁP TH Y THẾ HÌ H PHẠT
ỐI VỚI
GƢỜI DƢỚI 18 TUỔI PHẠM
TỘI................................................................................................................... 27
21
ệ p p
nhiệ
ƣờng h p ƣ c miễ
ự .................................................................................................. 27
2.1.1. Khi
......................................................................................... 38
2.1.2. Hò
ả ạ ộ
2.1.3. G
ạ
ồ : ...................................................................... 41
ã p ƣờ
2.2. Biệ p p ƣ p p
ị ấ ....................................................... 46
c tạ
ƣờ
ƣỡng.................................. 49
HƢƠ G 3: THỰ TIỄ
HIỆU QUẢ ÁP DỤ G
THỰ THI VÀ Á GIẢI PHÁP
Á
BIỆ
PHÁP TH Y THẾ HÌ H PHẠT
VỚI GƢỜI DƢỚI 18 TUỔI PHẠ
p
3.1. Thực tiễ
 G
ỐI
TỘI .................................................... 54
ệ p p
ế
p ạt từ
2013 ế
2017 ................................................................................................................. 54
3.1.1. Những kết quả ạ
ế
312
ữ
ƣớ
ắ
32
3.2.1. H
322
ƣ c trong xử ý
p
ệ p p
ƣớ
ệ
ả p p â
ệ p p
ả p p
ắ
p
ƣờ
ế
ả p
p ạm tội
p ạt ............................. 54
ữ
ệ p p
ệ
ƣ
â
â
ế ................................ 58
ệ p p
ế
p ạ . 62
ự: ............................................................ 62
............................................................................. 66
ẾT UẬ ..................................................................................................... 70
DANH MỤ TÀI IỆU THAM KHẢO ........................................................ 73
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
ầ
Nhữ
ƣờ
thần c
â
ã ộ
p
â
ời sống kinh tế
ƣ c cải thiệ
â
ội phạ
ững diễn biến hết s c ph c
â
tạp. Nhữ
ƣ
th
ực hiệ
p p
H
p ạ
ối vớ
p
ƣờ
ền c
ƣờ
ố ƣ
p ạ
ữ
ế
ế
ữ
ầ
p ạ
ấ
ằm bảo vệ
ữ
ộ
ự
ằm bả
ƣớ 18
ổ p ạ
ảm sự
ộ
ọ
ộ
ệ
ọ
ế
ọ
ả
ệ
ƣớ
ệ
a tuổi
ƣớ
ế ệ ẻ
ộ
ả
ý
ị
ệ
t
p p
ƣờ
ã ộ
â
ƣới 18 tuổ
ã ộ
p p
p p ần hạn chế
ặc biệ
n tốt nhất.
ịnh
p ạ
ệ p p
ầ
â
ũ
ữ
m về th chấ
ú ọ
ở
T
ặ
ƣ c bảo vệ
ực hiệ
ối với
â
ị p
ƣới 18 tuổi cầ
ƣớ
ƣớ
ự Việ
phạt nhằm xử ý
ội phạm. D
ƣờ
ƣời chƣ
ắc nhất c
ều kiệ
ki
ệ
ƣời thực hiệ
p ạ P p
ế
ƣ
p ạm
ịu h u quả bất l
ị
ệ p p
â
p ải chị
ế
p ả
ạnh việ
ã ộ
ội phạ
cả
ƣời phạm tộ
B
â
t bảo vệ
sự về
18 tuổ
ƣ
T
T
ƣờ
ƣ
1
ƣớ
ộ
ữ
ộ
ấ
ầ
ố ệ
p ạ
ữ
â
ố
ộ
ự
ệ
ã
ế
ỉ ệ
ạ
ổ
ƣớ
ệ
ấ
ự
ừ
p ạ
ị
ề
ệ
ã ử
p ò
ƣ
ố
ố
ộ
ộ p ạ
ộ Bộ
ƣờ
ƣ
ƣớ
ự
ƣ
1999 ã
p ạ
ộ ạ
ữ
ầ
ã ộ
p
ạ
ặ
ố
ƣờ
ộ p ạ
ự
ấ p
ị
p ạ
ƣ
ề
ừ
ƣ c sự
ự
ệ
â
ã
ịnh về
ệ p ò
ã ộ
ĩ
ớ
ƣờ
ƣ
ấ
p
ƣờ
ã ội ch
ề
ệ p p
ế
2015
a
ế
ã
p ạ
ệ p p
ối với
ƣớng mắ
ế
p ò
ƣới 18 tuổ
ống tội phạ
ƣới 18 tuổi phạm tội, th hiện sự
ƣ
ề p
ệ p p
ự ối với nhữ
p ạt
ảm hiệu quả c a
òn nhiều gặp rất nhiề
ất lớn trong việc xử ý
ĩ
P p
ự
ịnh những vấ
ới những chuẩn mực quốc tế. Vấ
p ạ
ạ
ốt nhất c a họ.
ấ
ế
â
Bộ lu
ực hiệ
ệ p p
ự
ự ƣớ
ựng hệ thố
ƣớ
òn xuất hiện nhiều hạn chế, bất c p
th phạm tộ
ầ
p p
ừa th hiện sự
ớ
ƣới 18 tuổi phạm tộ
biệ p p
ƣơ
ọng c a Lu H
â
1999
ều khoả
T
ĩ
ạ
ắc c
ũ
ạo lu t quan trọ
sự ƣơ
ổ
â
ƣớ
sự khoan hồng c
ƣờ
ộ
â
ững biệ p p
ội phạ
ề
ƣờ
úp
ệ p p ƣp p ố
ƣ
Việt Nam, vừa th hiệ
Việ
ả ạ
ộ
â
sự. Bộ lu
ắ
p ạ
â
ở
ƣớ 18
ữ
X: Những quy định
đối với người chưa thành niên phạm tội ớ p ƣơ
ử
ắ
ẳ
ƣơ
ự
ởi ch
ế
p ạ
ƣời phạm tộ
ý
ƣời
ồng thời nhấn
2
mạnh sự
â
ạ
â
những biệ p p
ƣờ
vớ
ắ
ế
ằ
â
ƣời phạm tội. Cần phả
ự lựa chọn những biệ p p
ệu quả nhấ
ối
ƣới 18 tuổi phạm tội.
ề
Do v y, việ
trong Luật Hình sự Việt Nam”
pp ầ
thiế
ý
â
“Các biện pháp thay thế hình phạt
ƣ
ựng hệ thố
ến nghị
p p
ệ
ấp
ự Việt Nam.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài:
ề
ã
ột số
ềc p
ƣ: G
bi
ố
ự
ộ ;G
ựVệ
T ƣờ
-
ạ
ạ
ọ
ƣớ
T
ọ Q ố
H
H
ộ ;S
ảo“Những vấn đề cơ bản trong khoa học hình sự” c a GS. TSKH
ảm;“Các biện pháp tư pháp trong Bộ luật Hình sự 1999 và vấn đề hoàn
thiện bộ luật Tố tụng Hình sự về trình tự, thủ tục áp dụng các biện pháp đó”
Tạp
c a TS Phạm Hồng Hả
t học số 05/2000; “Thi hành
các biện pháp tư pháp không phải là hình phạt”
ƣớ
P p
a Hồ Sĩ Sơ
Tạp
t số 04/2004; “Tăng cường hệ thống tư pháp người
chưa thành niên tại Việt Nam”
T
ề, Viện Khoa học
p p ý 2000; “Tư pháp hình sự đối với người chưa thành niên phạm tội,
những khía cạnh tội phạm học”
P ƣ ng, Tạp
Tò
â
TS H GS
â
ảm – T S
ỗ Thị
ố 22/2004;“Tìm hiểu hình phạt và các
biện pháp tư pháp trong luật hình sự Việt Nam: những văn bản hướng dẫn thi
hành hình phạt trong BLHS 1999”
Nộ 2007
Hƣở
a Trầ
â
p
ế
p ạ V
thay thế
ịnh c th c
u nhữ
biệ p p
H
…
T
biệ p p ƣ
ộ
p ạ
ối với
ƣờ
3
p p
ẽt p
y, lu
ự ối vớ
ƣới 18 tuổi phạm tội
từ
ƣớ
sẽ
ện hệ thố
ấ
p ò
p p
pp ầ
t hiệ
ống tội phạ
ến bộ c
â
hiện sự
ƣớ
ị
p ù
ạo
p với xu thế c a thế giới
hiện nay.
Dƣớ
ộ một lu
ềc p
rẽ ế
p
thực tiễ
thạc ĩ lu t họ
ột ịa
ệ p p
ẽ sẽ t p
p p
ị
t, nhữ
ị
ĩ
u nhữ
p
thực tiễ
ế
ả ƣớ
ế
ũ
c th
p ạ
ị
ịnh c
p p
ƣớ
m tiến bộ
ả ƣớ V
ƣ
ƣ
c u
ả ƣớc. ề
t hiệ
õ ý
ịnh
p
ng
ện lu p p
ý
t gắn với thực tiễ
ị về ý
y sẽ
p d ng thực tiễn.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu đề tài:
T
ơ ởp â
ấ ý
ỏ những vấ
ũ
ịnh về
ƣ
ệ p p
ế
Từ
ỏ nhữ
biệ p p
ƣ
â
ững nộ
p ạ
-P â
p ạ
ƣớ
p ù
p với
ế giới.
ần phải giải quyế
ỏ những vấ
ối vớ
pp ầ
ƣ c
â :
ản chấ
p ạ
p
ự Việ
ƣ cm
-P â
m
p p
ễ
t quy
ƣời ƣới 18 tuổi phạm tội.
ững kiến nghị, giả p p
ực tế tội phạ
những nhiệm v
ối vớ
p p
ƣớng mắ
ự linh hoạt c a hệ thố
ạ
ơ ản c a hệ thố
ề mang
ò
ƣờ
ề ý
ều kiện p
:
ệ
ặ
m,
ng c
ệ p p
ế
p
ệ p p
ế
ƣới 18 tuổi phạm tội;
õ ố ƣ ng, ch th
ịnh c
P p
ự Việt Nam;
4
-P â
p p
ịnh c
ế
ự Việt Nam về
ện
p ạt;
ƣớng mắ
- Chỉ ra những hạn chế
p p
p p
ế
p ạ
- ƣ
ị
ững giả p p
ất c p c a những biện
p p
ự Việt Nam;
ằ
ệ
ịnh nhằ
ệ p p
hiệu quả p d
ế
â
p ạt.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
ố ƣ
p p
ững vấ
ế
p ạ
ối với
ƣờ
ề ý
ực tiễn c
ện
ƣới 18 tuổi phạm tội trong Lu H
sự Việt Nam.
Phạ
u: Lu
ự Việt Nam từ
B HS
1999
ị
ời, t p
â
ơ
ế
ả ƣớ
ạn từ
ƣờ
t
ịnh tại
p
ối với
phạ
P p
ữ
2015 ồng thờ
ệ p p
c
ịnh c
u nhữ
p p
t
ƣới 18 tuổi phạm tội
2013 ế
2017.
5. Phương pháp nghiên cứu:
ơ ở p ƣơ
Dự
ĩ
–
vấ
ề â
â
ữ
ƣớ p p
ịnh c
ề
ã ội ch
ơ ở p ƣơ
ĩ
p ò
p p
ối với
p p
p p ệ thố
â
ế
â
ệ p p
ế
ƣới 18 tuổi phạm tội.
ĩ
n c a lu
ực hiệ
t lịch sử. Tr
p ƣơ
ĩ
ống tội phạ
ự
ƣờ
m c a ch
ảng Cộng sản Việt Nam về
ấ
p ạ
sử
n c a hệ thố
ƣ ƣởng Hồ
ự
nhữ
d
p p
p â
t biện ch ng
ề
ọ
ử
ổng h p, ch ng minh, logic, lịch
ố
ệm v
5
ã ặt ra.
6. Ý nghĩa và lý luận thực tiễn của luận văn:
Kết quả c
p
phạt, tạ
Lu H
ề
n những vấ
ế
ơ ở khoa học cho việ
pp ầ
ỏ, bổ
ệ p p
ệ
ế
â
ịnh trong
ự Việt Nam.
ững giả p p
p ạt sẽ
thay thế
ố
ch c bộ
ến nghị nhằ
pp ầ
ấ
ở ƣớc ta hiện nay. Họ
ọng sẽ
p ạ
ộc cả
ƣờ
ử
ổi mới, tổ
p
ƣới 18 tuổi phạm tội
ƣ p p ở ƣớc ta hiệ
ồng thờ
ơ
quan trọ
ống tội phạm
pp ầ
ệm trong việ
ối với
p p
thiệ
p ò
ộ ơ
biệ p p hay thế
ch
ẽ
u lu
ũ
p p ần
ơ ở
p ạm vi thẩm quyền,
ổi, bổ
ện
ĩ
ự ƣơ
ng.
7. Kết cấu luận văn:
p ần mở ầu, kết lu n, danh m
c a lu
ồ
3
ƣơ
6
ệu tham khảo, nội dung
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÁC BIỆN PHÁPTHAY THẾ HÌNH
PHẠT TRONG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAMĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI
18 TUỔI PHẠM TỘI
1.1. Những khái niệm có liên quan đến hình phạt và các biện pháp thay
thế hình phạt đối với người dưới 18 tuổi phạm tội:
1.1.1. Khái niệm hình phạt và hình phạt được áp dụng đối với người dưới
18 tuổi phạm tộitrong luật hình sự Việt Nam
ột hiệ
Tội phạ
ã ộ
ƣ
ịch sử
ý
p p ý
p ạ
ột phạ
ệ
mặt l p p p ến khi Bộ lu
H
ƣớ
ƣ
ƣờ
p ạt
ƣ
ã
p p
â ; ồng thờ
ất
â
ực
ế
p ạ
ƣớ
ƣ
ế
ốc gia
p p
ần
ờ ƣ c ghi nh n về
ự ƣ
ị
ĩ p p
c ghi nh n trong PLHS
p ạ
ƣời phạm tội nhằ
lu t c
ột hiệ
p p
p p
ƣ
H
ƣ
ƣớ
T
th hai (1945 – 1999)
Việt Nam hiệ
H
ả p pp p
p ạ
ạ
ầ
ã ộ
ù p p ý – ã ội rất ph c tạp
ế giới.Từ
p ạt lầ
ộ
ực tiễn, phả
ã ƣ c ghi nh n từ rất sớ
về
ấu tranh chống lại tội
ột hệ thố
ắn liền với sự xuất hiện c
ị
ắ
ch quan c a bấ
ự
ệ p p
hộ H
m cao cho
ều kiện tồn tại c a giai cấp thống trị, c
ột nhiệm v tất yế
ế ị
ự
ản chất giai cấp â
phạm nhằm bảo vệ
ƣớ
ã ộ
ệ p p ƣỡng chế
ự
ị
c, cải tạo họ
pp ầ
tội phạm.
7
ƣ
ắc nhất c a
Tò
â
ú
p
ộ
ấ
ối với
ọ
p ò
p p
ống
ã
ề
ả
ề c p tớ
ƣ: GS TS Võ
nhiề
ệ
V
p ạt với
ằng: Hình phạt là biện
pháp cưỡng chế do Tòa án quyết định trong bản án đối với người có lỗi trong
việc thực hiện tội phạm và được thể hiện ở việc tước đoạt hoặc hạn chế các
quyền và lợi ích do pháp luật quy định đối với người bị kết án [8]; GS.TS
Nguyễn Ngọ Hò
ằng: Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nhà nước
được luật hình sự quy định và do tòa án áp dụng có nội dung tước bỏ hoặc
hạn chế quyền, lợi ích của người phạm tội nhằm trừng trị, giáo dục họ, cũng
như nhằm giáo dục người khác tôn trọng pháp luật, đấu tranh chống và
phòng ngừa tội phạm [9]; GS TS H
ảm cho rằng: Hình phạt là biện
pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của Nhà Nước được quyết định trong các
bản án kết tội có hiệu lực pháp luật của Tòa án để tước bỏ hay hạn chế
quyền, tự do của người bị kết án theo các quy định của pháp luật hình sự
[10] Q
p p
ẳ
ị
ộ
p ạ
ngừa tội phạm, bở
ự, mang nhữ
ƣỡng chế
ặ
ƣ
ƣớ
ã
ệt vớ
H
p ạ
ƣ
ƣ
s cả
V
ƣ
p
ự
ấ
ộ
tranh chống lại tội phạ
quan trọng nhấ
ƣỡng chế
hiện khả
p ò
T
thực hiện bằ
ù
p ạ
a
ệ p p
ộ nhất
ã ội.Nhiệm v
ừ
ống lại tội
ấu
hữu hiệu nhấ
ột trong những chế ịnh
ịnh c th tại Bộ lu
ƣớc bỏ hoặc hạn chế quyề
ƣởng lớ
p ò
ặ
m nhấ
quan trọng nhất c a Bộ lu H
phạ
ấu tranh chố
ệ p p ƣỡng chế
ƣớc vớ
c
ò ặc biệt cần thiế
p ạ
thay thế c
Lu
ã
H
ự H
p ạt khi
ƣời phạm tộ
ến số ph n c a họ.
ƣỡng chế ƣ c hi
ệu lự
ƣỡng chế ở m
ả
ắc nhấ
8
ƣớc muố
ảm bảo
ảm bảo
ế
thực hiệ
ƣỡng chế
p ạ
ới chế
p ạ
ƣỡng chế
â
ự
ế…
ắc nhấ
thay
thế ƣ c.
H
p ạ
ất trừng trị
ừng trị
ý
ĩ
ã
ải tạ
ối vớ
pp ầ
úp
ú
ạ
n thấ
ƣ
ề mặ p p ý
ực
ằng sự trừng phạ
phả
ƣ cm
p ạt
p ạ
ội dung c
ƣớc xử sự ối vớ
ƣớ
ối vớ
ội
p ạ ò
ội dung c
ã ội bị p p
thực hiệ
ừ
ất trừng trị c
ải tạ
p ạ
ộ
ồng thờ
ƣời phạm tội, nhờ
ải tạo. Trừng trị
pp ầ
ừ
p ạ
biệ p p p ƣơ
phạ
â
ã
ã
ế
ự
ƣời bị kế
ƣ c
t cấ
ối vớ
ƣờ
ƣ
ƣờ
ỗi trong việc thực hiện
tội phạm.
T
nhất tạ
ơ ở
ệ
u
ề 30 B HS 2015
p ạ
ƣ
ịnh chuẩn
: Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm
khắc nhất của Nhà nước được quy định trong Bộ luật này, do Tòa án quyết
định áp dụng đối với người hoặc pháp nhân thương mại phạm tội nhằm tước
bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của người, pháp nhân thương mại đó.[05]
Hệ
ố
p ạ
p ạ
p ạ
ƣ
ố
ớ
ƣờ
ƣ
ự
ề
ổ
X ấ p
p
ộ ố
T
ị
ừ
ạ
ữ
ồ
ặ
p ạ
ƣờ
Bộ
ự
ạ 69 Bộ
ự 1999
“Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người chưa thành niên
phạm tội. … Không áp dụng hình phạt tiền đối với người chưa thành niên
phạm tội ở độ tuổi từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. Không áp dụng hình phạt
bổ sung đối với người chưa thành niên phạm tội”.Á
ƣ
p ạ
ộ
ƣ
16
9
ổ
ã
ố
ớ
ƣờ
ị
p ạ
ặ
p ạ
ổ
p ạ
ố
ơ
ổ
ớ
ƣờ
ộ ố
ƣ
ề
ệ
p ạ
Bộ
p
p
ộ
ự
ả 3
ề 1
2009
ử
ị : “Không xử
phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người chưa thành niên phạm tội.
Không áp dụng hình phạt tiền đối với người chưa thành niên phạm tội ở độ
tuổi từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. Không áp dụng hình phạt bổ sung đối với
người chưa thành niên phạm tội".
Sở ĩ p p
ƣờ
ầ
ƣớ 18
ự
ổ p ạ
p
ộ
ƣớ 18
p ạ
ổ p ạ
ộ
ả
ặ
ắ
ù
ờ
ọ
ƣ
ệ
ỉ p
ƣờ
ế
ƣ
ƣ
ế
ố
ấ
ố
ề
ọ
p ạ
ù
ớ
ƣờ p ạ
ộ
ộ
â
ƣ p ả
; ò
ớ
ộ
ọ
ạ
ọ
ƣ
ệ
ý
ộ
ố
ố
ế
Bộ
10
ặ
ữ
ạ
T
ặ
ớ
ộ p ầ
ƣờ
ớ
ộ
ự
ặ
p ạ
ƣờ p ạ
ự
ả
ề
ặ
ả
p ạ
ắ
p
p ạ
ộ ố ộ p ạ
ặ
ề
ằ
ự
p ạ
ƣở
p ạ ƣớ
ƣờ
ữ
ử
p ạ
ề
ớ
ử
ộ
ệ
ƣờ
ƣờ
â
ƣờ p ạ
ặ
ế
ổ
ự: ù
ố
ữ
ạ
ơ
Bộ
p
p ạ
p ạ
ự
â
ả
ớ
ƣ
ớ
ả
ề
â
ớ
ố
ả
ọ
ị ửp ạ ử
p
ƣờ p ạ
ệ
ộ
p
ổ p ạ
ị
ễ
ặ
ấ
ạ
ƣớ 18
ƣờ
ố
ớ
ã ộ…T
ƣ
ặ
ử ý ố
úp ỡ ọ ử
ƣ
ẹ
p ạ
ằ
â
ọ
ế
ắ
ở
ộ
ề
ƣ
ế
ạ
ƣờ
ị
ộ
ự
ị
ề
P ạ
ả
ý
ề
ƣ
p
p ạ
ý
ặ
ữ
ổ
ộ
ề
ộ ở
Vệ
ả
ộ
ổ ừ
ƣờ
14
ý ề
T
ƣ
ế
p ạ
ũ
ị
ắp
p
ổ
ề
ự
ả
ữ
ả
ƣờ p ạ
Bộ
ƣờ
p ạ
ớ
ộ p ạ
ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
ộ
ố
ố
ƣ
ƣờ
ớ
ự ế
ƣ
ƣờ
ớ
ớ
ƣớ 18
ổ
ã ộ
ệ
ạ
ạ ở ƣớ
ố
ớ
ấ
p ạ
ổ
ữ
ệ
p
p ạ
ằ
ộ
p ạ
ặ
ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
n ữ
ặ
ƣ
p ạ
ổ
Vệ
ố
ớ
ý p ù
ố
ữ
ớ
ị
ƣờ
p ạ
ỗ
p ạ
ƣ
ộ
ƣờ p ạ
ộ
ữ
ớ
ộ
ƣờ
ã
ấ
ự
ớ ớ
ệ
D
ƣ
ã ƣở
p
ọ
p
p ạ ù
ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
ộ
p ớ
ƣờ
ặ
â ; ử
p ạ
ƣ
;p ạ
ề
ổ
p ạ
p
ộ
ƣ
hình
phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội là các biện pháp
nghiêm khắc và chỉ trong trường hợp không có biện pháp nào khác có thể
giáo dục họ trở thành công dân có ích cho xã hội.
1.1.2. Khái niệm các biện pháp thay thế hình phạt đối với người dưới 18
tuổi phạm tội
T
ấ
ý
ề
ệ
p p
t về
ự thự
ệ p p
ƣ
ị
ế
ết s c quan trọ
ơ ở lý
diệ p p
ệ p p
n về
p ả
ũ
ƣ
ế
p ạt.
11
ực tiễ
ạ
ả
p
p ạt
ệc
p ƣơ
ịnh c a
P p
p p
ự Việ
ế
Nam c
ƣ
ịnh c th
ệm c
ện
p ạ T
ƣờ
ự Việt
ại học Lu H
ộ
ệ p p ƣ p p ƣ c hi
“các
biện pháp hình sự được Bộ luật Hình sự quy định, do các cơ quan tư pháp áp
dụng đối với người có hành vi nguy hiểm cho xã hội, có tác dụng hỗ trợ hoặc
thay thế hình phạt” [11] T
ầ
hi
ơ
TS H GS
ảm, biệ p p ƣ p p ƣ c
: “Biện pháp cưỡng chế về hình sự của Nhà nước ít
nghiêm khắc hơn hình phạt do pháp luật hình sự quy định và được cơ quan tư
pháp hình sự có thẩm quyền căn cứ vào giai đoạn tố tụng hình sự tương ứng
cụ thể áp dụng đối với người phạm tội nhằm hạn chế quyền, tự do của người
đó hoặc hỗ trợ hay thay thế cho hình phạt” [12]. V
p p ƣ c Bộ lu H
ự
p ạt, biệ p p
ƣ c hi
ị
ƣ
ú
ệ p p ƣ
ệ p p
p
ƣ
hỗ tr
p ạ
thay thế
õ
p
ấ
ề cần
u ề
ịnh c a BLHS 1999 sử
ƣờ
ƣ
ổi, bổ
2009
về
ắc xử ý ối vớ
p ạm tội tại khoả 3
khoả 4
ều 69, nh n thấy: “3. Việc truy cứu trách nhiệm hình sự người
chưa thành niên phạm tội và áp dụng hình phạt đối với họ được thực hiện chỉ
trong trường hợp cần thiết và phải căn cứ vào tính chất của hành vi phạm tội,
vào những đặc điểm về nhân thân và yêu cầu của việc phòng ngừa tội phạm.
4. Khi xét xử, nếu thấy không cần thiết phải áp dụng hình phạt đối với người
chưa thành niên phạm tội, thì Toà án áp dụng một trong các biện pháp tư
pháp được quy định tại Điều 70 của Bộ luật này” [4].
p ạ
ỉ
ƣờ
â
ế
ệ p p
ộ
ệ
ệ
p ầ
ế
ấ
ử
ế
ự
p
p ạ Tò
p ạ
ữ
12
ố
ớ
ƣờ
p
ƣ
p ạ
ặ
â
p
ệ p p ƣp p ƣ
ị
ạ
ề 70
Bộ
H
ự
ồ : Giáo dục tại xã, phường, thị
trấn; Đưa vào trường giáo dưỡng. [4]
B HS
2015 ếp t
ƣới 18 tuổi phạm tộ
p p
4
ệ
ự ối vớ
ịnh c th
ế cho việ
p
õ
p ạ
ắ
ối với
ƣờ
p
ƣời
ng biện
ƣới 18 tuổi tại khoản
ề 91: “ Khi xét xử, Tòa án chỉ áp dụng hình phạt đối với người dưới 18
tuổi phạm tội nếu xét thấy việc miễn trách nhiệm hình sự và áp dụng một
trong các biện pháp quy định tại Mục 2 hoặc việc áp dụng biện pháp giáo dục
tại trường giáo dưỡng quy định tại Mục 3 Chương này không bảo đảm hiệu
quả giáo dục, phòng ngừa”.
G
ạ
ƣờ ớ ;
ƣờ
ờ
ắ
ạ
ạ
ổ
ệ
ề
ộ
ả
ú
â
ế
d
Vệ
ạ
â
ỏ
ƣờ
ò
ộ
ò
ự
ề
ề
ị
ế
ế
ổ T ự
ế
ƣ
ƣ
ã
ổ
ộ
ằ
ấ
p
ệ
13
ú
ế
ạ
ƣ
ộ
ạ
p
ự
ự
ớ ấ
ễ
ầ
ệ
ƣờ
ã
p ả
ố â
ế ƣ
ộ
ự
ữ
ế ƣ
ạ
â
ầ
ặ
ạp
p
ễ ị ổ
ý ơ
ề
ộ
â
ẩ
ữ
ự ƣở
ệ
ƣờ
G
ả ề
ƣới 18 tuổi ễ ị
ƣ
ả
ƣ
ạ
ƣở
ạ p
ạ
â
ặ
ã p
…
ƣ ã
ộ
Sự p
ƣờ
ị ộ
ớ
ú
ự
ộ ừ ẻ
ộ
ổ)
ạ
ấ
ế
ạ
ổ
ấ
D
ế
ớ
â
ọ
p
ữ
ĩ
ơ ắp
ờ
ớ
( ƣớ 18
ý ý
ạ
ề
ồ
ƣ
â
ƣới 18 tuổi
ấ p
ừ
ú
ệ
p ạ
ộ
ễ ị
ữ
ắ
ạ
â
â
ƣ
ả
â
Tâ
ơ
è
ƣờ
ọ
ạ
p ú
ẩ
ạ
ự
ƣới 18 tuổi
ỉ
ọ
ƣớ
ự
ặ
ẹ
ẹ
â
ữ
ệ
ề
ệ
ú
ắ
ạ
ệ
ự
ữ
ƣờ
ƣờ
ƣ
”
ằ
ằ
ế
ề
p â
ƣờ
ƣ
ề
ặ
ễ ả
ấ ầ …
ớ
ữ
â
ý
ặ
ế
ả
ĩ
ả
â
ệ
p ạ
ộ
ý ọ
â
“ ẻ
ý ọ
”
ị
ệ
ớ
ị ạ
G
ệ
ƣờ
ế ề
â
ƣ p
ƣở
ũ
ƣ
ữ
14
ỉ
“ ƣờ
ƣ
ý ọ
ề
ò
ế
ẩ
ả
ạ
ổ
” “ ị
ổ
ƣờ
ạ
ự
ƣờ
ế…
ệ
18
ƣ
ƣờ
ẹ
ử
ề
ừ ẻ
ố
â
â
ộ ƣ
ễ
ệ
Ở Vệ
ƣớ
ẽ ĩ
ỗ
ạ ; ặ
ế
ộ
ọ
ố ẽ
ễ
ớ
ố
; ố
ƣới 18 tuổi.
p
…
ƣở
ố
ƣờ
â
ố
ữ
ử; ẽ
ả
ƣ
ƣ
ạ ế
ế p
ọ
ƣơ
ẹ ƣờ
ử
ố
ế
ƣ
ƣ:
ộ
â
â
ƣờ
ố ố
ỉ
ặ
ƣờ
ã ộ
ấ ớ
G
ữ
ỉ
ệ
ƣở
p
ề ạ
ỗ
ề
ả
ƣ
ộ
â
ữ
ũ
ự
G
ƣới 18 tuổi p
ổ
ƣờ …
ộ
ú
ƣờ
ề ộ
â
ƣờ
ƣ
â
ạ
ý
p ạ
ệ
ở ự ƣở
ƣờ
â
p â
ý
ả
ớ
ƣ
ự
ạ p
ƣờ
ƣ
ò
ề
ộ
ẻ
ộ
ổ
ạ
p â
ộ
ố
ộ
ồ
ữ
ổ
ƣờ ừ
ằ
ị
Bở
ữ
ề
ế
p ớ
ọ ộ p ạ
ƣ
ổ p ạ
ữ
ả
ƣ
p ả
ạ
ã
ộ
14
ổ
ý
ổ
ả
ọ
ặ
ƣớ 16
ƣớ 18
ổ
ổ
ọ
ộ p ạ
ỉp ả
ị
ặ
ộ p ạ
ặ
ệ
ả
ở
ệ
ộ p ạ
ọ
p ả
16
ƣờ
ế
ọ
ƣờ ở ộ
ƣờ ừ
ổ
ộ p ạ
ế
ữ
ự
14
ế
ốý
ộ p ạ
ề 8 Bộ
ổ; ò
ƣờ ừ
ọ
ạ
ƣới 18 tuổi p ạ
ệ
ấ
ộ p ạ
ọ
ƣờ
ƣớ 18
ọ
ò
ƣ
ổ
ữ
ấ
ự ề ộ p ạ
ấ
ổ
ƣờ ừ
ự ề
ộ p ạ
ọ
ộ
ự
ữ
ệ
ệ
14
ệ
ị
ạ
ệ
ự
õ
ọ
ị
ƣ
ắ p ù
ƣờ
ò p â
ƣớ 18
ú
ổ Ở
ƣ
ữ
ựVệ
14
p ả
ƣờ
ộ
ị
ỉ
ổ
ồ
ệ
P p
ƣ
ố
ừ
p p
ộ
ộ
ố
ị
ệ
Vệ
ị
ọ
ọ
ề
ƣờ
ộ p ạ
ầ
ự
ị
y, từ nhữ
thấy, biện pháp thay thế
hình phạt là các biện pháp cưỡng chế của Nhà nước ít nghiêm khắc hơn so
với hình phạt, được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi thực hiện hành vi nguy
hiểm cho xã hội, nếu xét thấy không cần thiết phải áp dụng hình phạt.
1.2. Đặc điểm và căn cứ áp dụng các biện pháp thay thế hình phạt:
1.2.1. Đặc điểm của các biện pháp thay thế hình phạt
ệ p p
ổ p ạ
ộ
ế
p ạ
ƣ
ững biệ p p ƣỡng chế
15
p
ối với
ắ
ơ
ƣờ
ƣớ 18
hiện sự
â
ạo c
ò
tộ
ƣớ
pp ầ
ồ
p cộ
ế
ịnh tại Bộ lu
ƣ
ện p p ƣỡng chế ƣ c
è
ơ
ớ
p ạt.
ị
p ạ H
ắc nhất c
p
p ạ
p ạ
ện
u quả p p ý ối với
T
p ạ
ệ p p
ƣớc so với tất cả
ƣơ
ế
:
ƣời phạm tộ
ự
biệ p p
ƣ
ắ
p
p p ƣỡng chế
ƣ
p
ƣời phạm tội sẽ
Th hai, biệ p p
ế
p ạ
ƣ
p
ố
ã ộ T
18 tuổ
â
ƣới
ƣời phạm tội phải
ết giảm nhẹ, tự nguyện khắc ph c phần lớn h u quả
nhữ
thuộ
p ạ
ộc l p
ƣời phạm tộ
ặ
ấ
a việ
ƣỡng chế về
ữ
ế
ự
p
ƣời phạm
ã ội.
p ạ
Th nhất, biệ p p
H u quả p p ý
ều kiệ
p ạm nhữ
ệ p p
Do v
úp ỡ, tạ
ƣờng h p
ịnh tạ
ệ
ự
ều 29 c a Bộ lu
p
ƣ c miễn
ệ p p
ế
p ạ
ịnh c
th tại BLHS.
Th ba, biệ p p
ạn tố t
ẩm quyề
ự do từn
p
ƣ
ế
ế
p ạt, bở
1999 ử
ế
B HS 2015 ã
p
ổ
ệ
ự sử
ối vớ
ũ
ừng
ự
ƣ
ịnh.
p p p
ệ p p
ế
p p ƣỡng chế
ỉ
â
p p Tò
ƣờ
ổi, bổ sun
16
ộ
B TTHS
ề bản chấ
2009
p ạ
ù
ốt
ƣớ
ớ
ệ p p
ơ
ơ
phạ
sự B HS
p ạ
ng theo th t c chặt chẽ
p ải bấ
biệ p p
ế
ề
ƣ
p
ng
p ạm tội. Tuy
p p
ơ
ều tra,
ặ Tò
Viện Ki
ù
ệ p p
d
ƣ
Th
ế
ế
ạt quyền, tự do c
p ạ
ề
ã ội, tạ
ƣớ 18
ổ p ạ
p p
ơ ộ
ộ khi bị p
ề
ẩm quyề
ệc vớ
ƣờ
ã ội. V
ối với nhữ
ế
ộ
ã ội tạ
ỉ
ƣờ
â
ệm về nhữ
ƣ c
ơ ƣ ú;
ộc sống
ấ
â
t. Việ
p
ệm
p
ối vớ
iện
ƣời thực hiện
ĩ
a họ
ƣời phạm tộ
p
p ải chị
ƣớ p p
p ạm tội xả
ữ
ã p ƣờng
ƣờ
p ạm tộ
â
:
ất tự
p ạt chỉ
â
ự
c tạ
ũ
ều so với nhữ
p ạm tộ
ƣời phạm
ƣ c số
ƣ
ạ
ệ p p
p p
ỉ hạn chế
ƣ c ra khỏ ơ ƣ ú ế
kinh doanh, sinh hoạ
d
ng
ƣời phạm tội
ng biệ p p “G
ạ
Th
p
ƣ
ền, tự do c
c họ trở
ơ
do, v
ƣờng h p buộ
ƣớ
thị trấ ” ị hạn chế về quyền l :
sự
ƣớc
ực hiện biện p p
ã ộ
ƣờ
ƣới 18 tuổi phạm tội.
ƣỡng chế
ều kiện cho họ
ƣờ
ƣờ
ù
ằ
ệ p p
khỏ
ối vớ
p
p ạt chỉ nhằm hạn chế ch
ền l
tộ
ạn tố t
ƣời phạm tội.Với nhữ
ế
phầ
ừ
p ạ
ệ p p
biệ p p
ộ
ƣớ p p
phải chịu
t.
1.2.2. Những căn cứ áp dụng biện pháp thay thế hình phạt đối với người
chưa thành niên phạm tội
ƣ
ã
ầ
ệ
ả
ề
ố
ƣờ
ấ
ọ ò
ự
ề
ế
ũ
ị ạ
ƣ
ƣớ 18
ổ p ạ
ƣ ề â
ế
ế
ấ
17
ý
ộ
ƣờ
ƣ p
ộ
ữ
ề
ễ ị
ƣờ
ệ
ả
ỗ
ĩ
ự p
ộ
ú
ẩ
ệ
p ạ
-
ự
ối với
ệ
ộ p ạ
ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
ấu hiệu cấ
ƣờng h p
ƣờ
ổ p ạ
ộ ở
ự Sẽ
ế
ệ
ự Vệ
p ạ
ộ ỗ
ữ
ế
ƣờ ừ
ộ
ự
ự ả
ả
p
ƣờ
ệ
â
ệ
ở
ố
:
â
ặ
ộ
ơ
ả
ƣở
ĩ
p ạ
ộ
ố
ƣờ ừ
14
ƣ
ổ
ế
ớ
ã ộ
18
ặ
ề
ệ
ộ
ã ộ
ộ
ƣờ
16
ế
p ả
ƣ
ổ p ả
ố
ị
ệ
ã ộ
ị
ở
;
â
ạ ấ ớ
ớ ộ ấ
ộ p ạ ;
ằ
ƣ
â
ệ
ạ â
ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
ƣ
ộ
ấ
ự
ổ
ở
ặ
p p
ệ
ấ
ề
ạ
ệ
ạ
p ạ
ế
ổ
p ạ
â
ự ế â
â
ự
ề
ƣờ
ạ
ế
… ề
ự
14
ở
ị
ả ã â
ộ;
ộ;
ệ
ộ
ộ
ệ
ệ
ộ
p ƣơ
ấ
p ạ
ự
p p
ã ộ
ạ
ƣ
T
ƣ
ầ p ả
p ạ
ớ
ặ
ộ p ạ
ấ
ặ
ả
ƣ
ị
p ạ
ƣ
ƣ
ƣ
ữ
ộ
ã
ƣờ
â
p ả
ạ
ƣ c thoả
ữ
ị
ộ
ấu hiệu cấ
ộ T ƣớ
ệ ã ộ
ớ
p ạ
ộ phả
ỗ
ạ
ạ â
â :
ã ộ
ƣớ 18 ổ p ạ
ế
hành vi nguy hiểm cho xã hội họ đã thực hiện trên
thực tế. T
ệ
ng biệ p p
ội phạm chung phả
ƣớ 18
p ạm tội phả
p
ộ phả
ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
Th nhất,
tội phạm.
D
ấ
Bộ
ƣ
ặ
ƣ
â
ự
16
ạ ớ
ổ
ự
ã
ộ
ấ
ù
ọ
ở
p ạ
p ả
p ả
ị
ị
ệ
ệ
Bộ
ã ộ
ặ
ự
ạ
â
ạ ấ ớ
ặ
ặ
V
ƣớ 18
ộ
ổ
ở
ự
ạ ớ
ã ộ
ề p ả
ị
ƣ
ộ
ổ
ọ ạ
ờ
ã ộ
ộ
ộ
ự ũ
ổ
ị
â
ệ ớ
ƣờ
16
ƣ
ấ
ổ p ạ
ị
ặ
ả
ƣờ ừ
16
ã ộ
ọ
ƣờ
ớ
p ạ
ớ
ệ
ố
ề
ớ
ự
ự
ế
ƣờ ừ
â
ệ
ớ
ự
ự
ệ
ọ
ố
ổ
ế ị
ị
ệ
ự
ộ p ạ
ệ
ƣờ
ƣớ 18
ổ
p ạ
ộ
ề p ả
ị
ự ề
ự
ệ
T ếp
hành vi phạm tội được thực hiện bởi người dưới 18 tuổi
phạm tộiphải được quy định trong Bộ luật hình sự. ố
ớ
p ạ
ệ
ộ
ã ộ
ả
ệ
ở
ƣờ
ồ
ƣớ 18
ĩ
p ạ
p p
ớ
ộ
p ạ
ổ p ạ
ộ
p ạ
ộ p ả
ƣ
ị
ị p
ọ
ự
ự D
ệ
ũ
ọ
ự
ệ
ố
ị
ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
ã â
ộ
ạ
ƣ
ự
ệ
Bộ
ự
p ạ ƣơ
ố
p p
ự
ị
ƣ
ƣờ ƣớ 18 ổ
p p
ự ố
ớ
ị
ớ
ộ.
Hành vi phạm tội được thực hiện bởi người dưới 18 tuổi phạm tộiphải
là hành vi có lỗi. X ấ p
ộ
ý
ố
ấ
ấ
ử ự
ế
ả
ã ộ
ừ ả
ộ
ạ
ƣờ
ộ
ƣờ
ố
ỉp ả
ạ
ờ ũ
ự
ế
ề
ƣờ
ƣờ
ị
ệ
19
ự
ả
ộ
ƣờ
18
ả
ổ p ạ
p ạ
ả
ộ
ự
ã ộ
ị
ệ
ự
ệ
ỗ T
ả
ổ
ƣờ ƣớ 18 ổ p ạ
ọ ố
ƣ
ả
ề
ớ
ự
1999
ị
ã ộ
p ả
ị
p ạ
ớ
ọ
ị
ƣớ 18
ự
ộ
ổ
ọ
ƣ
ƣ
ọ
ổ
ừ
ý
ặ
ý T
ƣ
16
ƣ
ạ 14
ù
ố
ớ
ổ) ũ
ã ộ ở
ệ
ổ
ở
ớ ngƣờ
ƣ
ạ
ộ
ự
ữ
ũ
ổ
ọ
ị
ự
ố
ớ
ị
ƣờ
ừ
ệ
ữ
p ả
ƣ
ự
ệ
ƣớ
ƣờ
(
ƣờ
ừ
ị
ệ
14
ự
ƣớ
ộ ặ
ỗ
ệ
ý R
ọ
20
ỗ ố
14
ổ
ƣ
ự
ã ộ ở
ự
16
ố
ƣ
p ả
ọ ƣ
ạ
ộ
ã ộ ở
ọ
ặ
ặ
ỗ
ệ
ũ
ổ
ộ p ạ
ƣờ
ị
16
ốý
ƣ
ọ ƣ
ọ
ƣ
ƣ
ế
16
ộ . BLHS
ã ộ
ữ
p ả
ƣ
ổ p ạ
ọ
ã ộ
ã ộ
ƣớ 18
ọ ộ p ạ
ù
ệ
ề
ở
ƣờ
ự
ị
ấ
ự ẽ
ặ
p ạ
ớ
ọ
ã
ệ
ệ
ệ
ổ
ự ề
ộ
ị
ƣờ
14
ố
ệ
ổ p ạ
ổ
ự ề ộ p ạ
ệ
p ả
ộ
ƣờ ừ
ệ
ặ
ổ
ộ
ố
ề
ộ
ũ
ệ
ƣờ
ã ộ
ũ
ộ ỗ
ƣớ
ỉ ị
ự
ã ộ
ở
ƣờ
ệ
ộ p ả
ọ ƣ
ề
ộ ấ
ố
ọ
ớ
ù
ƣờ
ự
ệ