I HC QUC GIA H NI
KHOA LUT
NGUYN THU H
PHáP LUậT Về ĐầU TƯ NƯớC NGOàI
THEO MÔ HìNH HợP TáC CÔNG - TƯ (PPP)
LUN VN THC S LUT HC
H NI - 2019
I HC QUC GIA H NI
KHOA LUT
NGUYN THU H
PHáP LUậT Về ĐầU TƯ NƯớC NGOàI
THEO MÔ HìNH HợP TáC CÔNG - TƯ (PPP)
Chuyờn ngnh: Lut Quc t
Mó s: 8380101.06
LUN VN THC S LUT HC
Cỏn b hng dn khoa hc: TS. TRNH HI YN
H NI - 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong
bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong
Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã
hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ
tài chính theo quy định của Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để
tôi có thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN
NGUYỄN THU HÀ
LỜI CẢM ƠN
Trong qu tr nh th
hi n Luận văn ó tên gọi: “Pháp luật về đầu tư
nước ngoài theo mô hình hợp tác công-tư (PPP)”, t i
gi p
ng
ho n th nh luận văn Tr
i thầy h
t nh h
ng
nhi u l i góp
ên
v l m
n luận văn
n t i th
hi n
nh ó, t i
nhi u s
m ns us
t i, gi p
ng xin g i l i
i
p ki n th
ng
m n
n
thầy,
gi ng
trong nhi u l nh v
y
nhi t
huyên m n
u t i khoa Đ ng th i, xin g i l i
n v gi p
a ra
t i
ộ m n Luật quố t (Khoa Luật – Đ i họ Quố gia H Nội)
i u ki n thuận l i, h
tận
ti p ận ngu n t i li u v
qu n l t i Khoa Luật – Đ i họ Quố gia H Nội
o, gi p t i
n
a t i –Ti n Sỹ Trịnh H i Y n, C
trong qu tr nh họ tập, nghiên
n
tiên, t i xin g i l i
h gi p t i ho n thi n
ng t
t nh h
ng
nhận
họ viên nh ng v n
m n
t o
v th t
ho n th nh luận văn.
Cuối
ng, t i xin g i l i tri n t i gia
nh v
ộng viên, kh h l tinh thần trong suốt th i gian th
Tôi xin chân thành cảm ơn!
n
lu n
hi n luận văn
ên
MỤC LỤC
Trang
Trang ph
a
L i am oan
M
l
Danh m
từ vi t t t
Danh m
h nh
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI THEO
HÌNH THỨC HỢP TÁC CÔNG TƢ (PPP) ............................................. 9
1.1.
Các khái niệm cơ bản về đầu tƣ nƣớc ngoài.................................... 9
1.1.1. Kh i ni m v „ ầu t ‟........................................................................... 9
1.1.2. Kh i ni m “Đầu t n
1.1.3. Kh i ni m v “Nh
1.1.4. Kh i ni m “Nh
1.2.
ầu t ” ................................................................ 11
ầu t n
ngo i” .................................................. 11
Khái quát về hình thức đầu tƣ nƣớc ngoài .................................... 13
1.2.1. Đặ
i m
1.2.2. C
h nh th
1.3.
ngo i”........................................................... 9
a h nh th
ầu t n
ầu t n
ngo i ....................................... 13
ngo i (FDI) ............................................. 14
Pháp luật quốc tế điều chỉnh hình thức đầu tƣ nƣớc ngoài ......... 18
1.3.1. C
nguyên t
hung ph p luật Quố t ........................................... 18
1.3.2. C
Hi p ịnh ầu t quố t ............................................................. 23
1.3.3. Tập qu n quố t ................................................................................ 25
1.4.
Khái quát chung về hình thức hợp tác công – tƣ (PPP) ............... 25
1.4.1. Kh i ni m v h nh th
1.4.2. Kh i ni m H p
h pt
ng h p t
ng t (PPP) .................................. 25
ng t (PPP) ...................................... 27
Kết luận Chƣơng 1 ........................................................................................ 33
CHƢƠNG 2: BẢN CHẤT ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI THEO HÌNH
THỨC HỢP TÁC CÔNG TƢ VÀ CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƢ
THEO MÔ HÌNH PPP ..................................................................... 34
2.1.
Bản chất mối quan hệ đối tác giữa Nhà nƣớc và Tƣ nhân
trong PPP .......................................................................................... 34
2.1.1. Kh i ni m v
ối t , mối quan h
ối t , mối quan h
ối t
ng t ................................................................................................ 34
2.1.2. Ch th trong mối quan h
2.1.3.
Vai trò, tr h nhi m
n h t
2.1.4.
2.2.
ối t
ng t ........................................ 34
a h th trong mối quan h
a mối quan h
ối t
ối t
ng t ......... 35
ng t ......................................... 36
Đặc điểm tính chất của đầu tƣ nƣớc ngoài theo hình thức đối
tác công tƣ (PPP) .............................................................................. 42
2.2.1. Qu tr nh l u
i ................................................................................. 43
2.2.2. T i tr h nh th nh t i s n, tr h nhi m theo vòng
i v quy n
s h u ................................................................................................. 43
2.2.3. L i h
2.2.4. Đầu ra v
a trên hi u qu ho t ộng .................................................. 43
h tl
ng t i li u ặ t yêu ầu hi ti t v
2.2.5. Ph n ố r i ro ho khu v
2.3.
t nh n ................................................... 44
Một số đặc điểm chung của hợp đồng hợp tác công tƣ (PPP) ..... 45
2.3.1. Nh
ầu t n
2.3.2. C quan
2.3.3. T
2.4.
h
ngo i ....................................................................... 46
i i n ó thẩm quy n
an
ti p nhận ầu t ............. 47
quố t .................................................................................. 47
Các hình thức thực hiện hợp đồng hợp tác công tƣ ...................... 48
2.4.1. Một số
ng H p
ng h p t
ng t trên th gi i ........................ 48
2.4.2. Một số i u kho n ặ th trong H p
2.5.
ị h v ........ 43
ng PPP ............................... 61
Đánh giá chung về đầu tƣ nƣớc ngoài theo hình thức hợp tác
công tƣ tại Việt Nam ........................................................................ 65
2.5.1. Nhận th
2.5.2. Vai trò
v “ ối t
a khu v
ng t ”
Vi t Nam ...................................... 65
t nh n trong
n “ ối t
ng t ” t i
Vi t Nam ............................................................................................ 67
2.5.3. Nh ng quan t m v th h th
v o
n “h p t
ng t ”
a khu v
t nh n khi tham gia
Vi t Nam .................................... 68
Kết luận Chƣơng 2 ........................................................................................ 70
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT QUỐC GIA VỀ ĐẦU
TƢ NƢỚC NGOÀI THEO MÔ HÌNH HỢP TÁC CÔNG TƢ
VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ THỰC HIỆN PPP
TẠI VIỆT NAM ............................................................................... 72
3.1.
Quy định pháp luật về đầu tƣ theo hình thức đối tác công tƣ ..... 72
3.1.1. Quy ịnh ph p luật i u h nh tr
t
ối
ng t .......................................................................................... 72
3.1.2. Quy ịnh ph p luật hỗ tr
3.2.
ti p ầu t theo h nh th
ầu t theo h nh th
ối t
ng t ............ 82
Tình hình thực hiện quy định pháp luật về PPP ........................... 86
3.2.1. Giai o n từ 1997 – 2014 ................................................................... 86
3.2.2. Giai o n từ 2015
3.3.
n nay ................................................................. 87
Đánh giá về cơ chế, chính sách đầu tƣ PPP ................................... 88
3.3.1. Đ nh gi
hung................................................................................... 88
3.3.2. Đ nh gi
hi ti t ................................................................................. 89
3.4.
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tƣ theo hình thức
hợp tác công tƣ trong giai đoạn hiện nay..................................... 104
Kết luận Chƣơng 3 ...................................................................................... 109
KẾT LUẬN .................................................................................................. 110
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 113
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 118
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Định nghĩa
BIT
Hi p ịnh khuy n kh h v
BLT
X y
ng - Thuê ị h v - Chuy n giao
BOO
X y
ng - S h u - Kinh doanh
BOOST
X y
ng - S h u - Kinh doanh - Chia sẻ - Chuy n giao
BOST
X y
ng- S h u- Chia sẻ- Chuy n Giao
BOT
X y
ng - Kinh doanh - Chuy n giao
an Qu n l
BQLDA
QLTHHĐ
o hộ ầu t song ph
n
an Qu n l Th
hi n h p
ng
BT
X y
ng - Chuy n giao
BTL
X y
ng - Chuy n giao - Thuê ị h v
BTO
X y
ng - Chuy n giao - Kinh doanh
CQNNCTQ
C quan nh n
ICSID
C ng
IIA
Hi p ịnh ầu t quố t
IMF
Ngu n hỗ tr ph t tri n h nh th
LĐTQT
Luật ầu t Quố t
OECD
T
PPP
H nh th
TPP
Hi p ịnh ối t
WB
Ng n h ng Th gi i
h
ng
ó thẩm quy n
Washington 1965 (hay òn gọi l C ng
H pt
v Ph t tri n Kinh t
ầu t h p
ng h p t
xuyên Th i
nh D
ng t
ng
ICSID)
DANH MỤC HÌNH
Số hiệu
Tên hình
Trang
H nh 2 1
Th hi n
kh a nh nh h ng n quan h
ng
t , ng nh s kh
i t gi a mối quan h ối t
trong
h p ng truy n thống v mối quan h ối
t trong PPP
36
C
48
H nh 2 2
h nh th
Quan h Đối t
C ng–T (PPP)
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong v i thập kỷ qua,
tn
Vi t Nam
nhi u th nh t u l n v kinh t - x hội
s thống nh t h tr
ng
i u to n quố lần th XI
t
i m i trên
t i Văn ki n Đ i hội
i m i m h nh tăng tr
ng, hi u qu , ph t tri n
ng ó hi u qu
s h tầng hi n
i
i Ti p t
ho n thi n th
kinh oanh, p
ng
huy ộng v s
h nh th
x y
v n
ng
h kinh t thị tr
i thi n m i tr
thu h t ầu t
a
ng ó hi u qu mọi ngu n l
phần kinh t trong n
ng v
n v ng; huy
ngu n l ; từng
ng x hội h ngh a Ti p t
ngo i l
ng uộ
i,
a Đ ng:
u kinh t , n ng ao h t l
ịnh h
nh
a Đ ng v Nh n
Ổn ịnh kinh t v m ,
ộng v s
ó nhi u s thay
ng
ng ầu t ,
ng, h p
a
n
th nh
ngo i, ph t huy nội l , tranh th
ho ph t tri n.
Trong ối
nh ng n s h quố gia
a
ối eo hẹp, ngu n hỗ tr ph t tri n h nh th
ộng s tham gia
s h tầng, ị h v
a
nh
ầu t n
tn
ang ph t tri n t
ng
(ODA) s t gi m, vi
ngo i v o
huy
n ph t tri n
ng, i n, giao th ng… l r t ần thi t m ph
ng th
ầu t theo m h nh PPP (Pu li Private Parnership) tỏ ra r t th h h p M
h nh PPP l h nh th
gi i v
n
ó lị h s ph t tri n l u
nhi u quố gia s
Tuy vậy, vi
p
i
nhi u quố gia trên th
ng v o ph t tri n kinh t , x hội
ng h nh th
PPP
thu
th nh
a
t
ng, ngo i
nh ng y u tố ặ th riêng t y theo từng n n kinh t v mỗi giai o n ph t
tri n,
ng ần ó s hỗ tr
từ h nh ph
n
a nh ng h nh s h ph h p v nỗ l
.
1
i
h
Th
tr ng Vi t Nam ng y
tầng, ị h v
ng ần nhi u
ng, i n, giao th ng…
ng tr
t l r t l n, trong khi ó ng n s h nh n
tr ng y
trong v ngo i n
khu n kh ph p l
a
ẩy qu tr nh
ng t
th
hi n p
ng h n 50 năm Th
thu h t vốn
s
ph t tri n
a
nh
h
hi ph ho ị h v
h nh th
v
ang tri n khai
ng quan h “ ối t
h
huyên gia
năng thuộ Nh n
v từng ịa ph
nh gi
ng th
ao
t
, vừa gi p th
x y
ẩy
ng,
ng
kh năng trang tr i mọi kho n
ng ao g m x y
ng k t
ầu t m i, ó s tham gia
ng l mối quan t m
ối t
t nh n v o nh ng ho t ộng từ
ng th i ho phép thu h t vốn
tn
ó
ng t ”
a quan h
nh n nhận nh một ph
t kh ng một h nh ph n o ó
p ị hv
ngu n
ng ó nh ng i m hung m
ầu t . Đ y l m h nh
at
h h nh h nh,
t m ki m
t , ung
oi l
s h tầng ho
Th
a h nh
ra “m h nh” hay “h nh th ” mặ
a th gi i PPP
t i nay v n
ầu t v
trên th gi i
ng khi p
v huy ộng s tham gia
i
t nh n
h kinh t v ho n thi n
v t nh n (Pu li - Private)
qu tr nh
vi
nhi u n
trên th gi i
ng
ng t ” ó
từ khu v
i
nhau v ng ngh a nh ng h ng
v l xu h
tr
“h p t
ng – t (PPP - Public Private Partnership) hay h nh
h pt
gi a Nh n
nh t i
tn
th
nhi u n
a
th hi n t o thêm ngu n ti p ận ho
M h nh h p t
h
ó h n, vốn
huy ộng ngu n l
vốn ầu t ph t tri n, nó òn th
trong vi
th
trong t nh h nh hi n nay Ý ngh a quan trọng
ầu t PPP òn
i m kh
s h
t nh h nh nhu ầu vốn ầu
ng thu hẹp, m h nh ầu t theo h nh th
kh năng nh một òn ẩy
th
n ph t tri n
u h tầng; o vậy,
a t nh n trong ầu
a nhi u quố gia, nh t l v o
nh ng th i i m ng n s h ị suy gi m Tuy nhiên, ó r t nhi u h n h trong
mối quan h
ối t
gi a Nh n
v T nh n (Pu li -Private Partnership -
2
PPP) o t nh h t ph
t p từ m
h , khung ph p l ,
h ti p ận kh ng thống nh t v ph t tri n
i n
it
nên
ộng theo th i gian
am k t, h p t
ng v h p t
h tối u l vi
ng t
h ts
PPP trong l nh v
ó kh l u v trên th
nghiên
ịnh ph p luật v
nh
th
p
ng
i m th
ầu t
n,
ng gia tăng
th ng qua h p t
ng t
uv h pt
ng
ng t ,
n sẽ em l i nhi u l i
a PPP nh
t
ngo i theo h nh
TO, OT, T
ó nh ng
n ầu t
ầu t n
ầu t n
ầu t n
hi n ầu t n
s h tầng trong nh ng năm gần
p
s
y Tuy
ng tr
ng h nh th
ngo i theo h nh th
n y
PPP l r t ần
ngo i ó “ i nh n” rõ h n v nh ng quy
ngo i theo h nh th
th i Đ t i i s u v o l m rõ th
ầu t n
n H n n a, r i ro ng y
ós
u ph p luật v
thi t nhằm gi p
a mối quan
ần thi t
nhiên, một số h nh th
Vi
a
n h t
to l n Do vậy, nghiên
Ch nh ph Vi t Nam
th
as h pt ,
vốn, tối a hóa s h p t
tr th nh nh ng th h th
hi u
ộ
PPP t i Vi t Nam Đ ng
tr ng quy ịnh
ngo i theo h nh th
h pt
a ph p luật Vi t Nam v
ng t v
a ra nh ng khuy n
nghị nhằm x y
ng v ho n thi n ph p luật Vi t Nam v l nh v
n y Xu t
ph t từ h nh th
t v t nh
họn
nghiên
u luận văn th
s
p thi t
av n
, họ viên l
t i
a m nh v i tên Đ t i: “Pháp luật về đầu tư
nước ngoài theo mô hình hợp tác công - tư (PPP)”
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài
2.1. Tình hình nghiên cứu nước ngoài
Trên th gi i hi n nay, PPP kh ng òn l v n
nhi u
ng tr nh nghiên
v o
kh a
h nh th
uv v n
n y C
nghiên
qu m i, v th
ó
u phần l n tập trung
nh h nh; (i) Nh ng l luận hung v PPP nh : Kh i ni m,
h pt
ung ng ị h v
…; (ii) v n
hăm só s
t i h nh
khỏe,
a PPP trong l nh v
th nh :
s h tầng,… v (iii) hia sẻ một số
3
kinh nghi m trên th gi i V v n
s l luận hung,
u hi ti t v kh i ni m PPP (WHO, 1999; Taylor v
2008) Nhi u nghiên
ph t tri n
u ph n t h l i
h thống ng nh
h nh, t i h nh
n v ng ho
lair, 2002; Jorkman,
h t i h nh
ng ó s
a
ó nhi u nghiên
a PPP trong l nh v
ng,
l nh v
ph n t h t i
n PPP (ECLAC, UNDP,2002; Chang
v Imura ; Karrmperis, Sotir hos, Aravossis v Tatsiopoulos, 2010; Mengkin-lim 2003) V
nh : Meng-Kin-Lim (2003) trong nghiên
“Gi m g nh nặng v
ầu t
thanh to n k t h p l
t nh n Nghiên
Ch nh ph l
v o vi
hi n
uv n
u
ần l m
huy ộng vốn từ khu v
ng khẳng ịnh h nh s h thận trọng kh n ngoan
h nh s h khuy n kh h
ng v
ung
ng nh nh ng h
s tham gia
p
ng
thị (AD , 2008; Hội
a Ấn ộ,) C
h
ng
ị hv
nx y
C
a khu v
nghiên
ng th
ng
u hia sẻ
h , quy tr nh th
n riêng ho l nh v
ng PPP Cana a 2011; C ng ty t v n
n
u l nh ng t i li u h u
nh gi
i ị h v , hi u qu s
khẳng ịnh h nh th
Ch nh ph nên u
a trên
h
nghiên
u
khung ph p l
ầy
h tl
nx y
u
ng thay
ng v khi
ng s , 2012; Lim, 2004, 2005) Loosee eh (2010)
h p
i nh
ng PPP mang l i nhi u l i
ầu t t nh n v
gia v o ầu t ph t tri n h thống y t
trong nghiên
tiêu h nh
ng vốn, kh năng qu n trị
vận h nh… ( rrows v
a
t nh n
ng trong i u ki n Vi t Nam Ngo i ra, m i ó một số nghiên
a ra khung v quy tr nh
nghiên
m h nh PPP” khẳng ịnh
n PPP nói hung, trong ó ó một v i h
h t th i
ICRA
h m Ch nh ph
ầu t x y
kinh nghi m
ho y t th ng qua
u mang tên
a m nh
, minh
u h a is ux
ịnh
t ai, thu khi kêu gọi họ tham
Ys om e (2007), Khulumane (2008)
nh n m nh
h th
h ho quố gia
quố gia ó th
ng th nh
nh n tố t
4
h
ầy
v
ng v i PPP Tuy nhiên
ộng
n s th nh
ng ho
m h nh PPP,
ng nh
ng
i t l h nh lang ph p l
a một
ẩy m nh PPP trong
a nh n
o hộ s th nh
l nh v
, ặ
ng v ph t tri n
n
2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
Ở Vi t Nam, h a ó nhi u nghiên
l nh v
tr
h tầng giao th ng
ng,
u v PPP, phần l n tập trung v o
ng ộ, n ng nghi p, hoặ
thị Một số nghiên
u v PPP nh ng m i h
qu t hung, h a i s u v o kh a
nh khung ph p l v
t ng th t nh h nh PPP t i Vi t Nam, nghiên
kh i ni m PPP
Nghiên
Vi t Nam
un ym i h
i m 2008 v nghiên
nh
ầu t t nh n
um
Đinh Văn Ân v
u một số tr
ng h p v
m nhận theo h nh th
ng h p t
ngu n vốn ầu t
a t nh n v o ph t tri n
thu h t ngu n vốn t nh n
h pt
ng t , t m ra ph
Nam v
ầu t n
ng h
th
hi n D
n “Ph
v khu n kh th
vi
ng th
h
u
h thu h t
s h tầng, o vậy x
ngu n vốn
ịnh
a Nh n
i
h
quy ịnh ph p luật v h p
ng
h p
ẩy qu tr nh
ng h p t
ng t
a Quố hội Vi t Nam v UNDP phối h p
ối t
ng – t (PPP); kinh nghi m quố t
u m i ang ừng
nh ho PPP nói hung v
nghi m trên th gi i, h a tập trung v o l nh v
ph p l trong ầu t n
t i nghiên
Nhằm t o ra
h Vi t Nam” Tuy nhiên, nghiên
nh gi v th
ng o
ng ho n thi n quy ịnh ph p luật Vi t
ngo i theo h nh th
Năm 2013, Ủy an Kinh t
hi n
a ho t ộng ầu t n
sung ho
t i gi p t m hi u rõ
ngo i v
n nh t v PPP v o th i
v vốn ODA l một h nh s h quan trọng gi p th
kinh t Đ ng th i
kh i
ti p ận v i
ung ng ị h v
ng t
m
ộng s (2008) th
s l luận v ph p l
h p
ng v m i
ầu t n
x hội hóa C
ngo i theo h nh th
vi
ừng
ầu ho vi
a ra nh ng kh i ni m
h a tập trung l m rõ
ị hv
ngo i Phần l n
5
hia sẻ một số kinh
ầu t n
nghiên
ngo i v v n
u PPP trong
l nh
v
s h tầng nói hung Đ
Vi t Nam” ( ộ k ho h v
n “Tri n khai ầu t theo h nh th
ầu t , 2010) m i tập trung v o nghiên
l luận, kinh nghi m quố t v
s h tầng
n
ta C
t (2012), Thanh traOT,
TO,
Ph m D
ịnh h
nghiên
u
ng tri n khai th
n s th nh
ộ k ho h v Đầu t (2012) tập trung nghiên
u
thị Một số nghiên
theo m h nh ối t
ng – t (PPP)”
K ho h v Đầu t (2013); “Nghiên
ị h v m i tr
(2015) H Cộng Hòa (2015)
l “Rarti ipative” (t nh t
ng
ng
u h tầng
im i
thị
ộng
kh ng ph i l nghiên
a Vi n hi n l
u
a Ch nh ph ;
u h y u v o ph t
u kh
u ph p luật ầu t , nh “Đầu t ph t tri n k t
u:
nh n tố t
a m h nh PPP tập trung nghiên
tri n h tầng giao th ng
t nh n trong
s
a V ph p h - ộ K ho h v Đầu
ng Th o (2013) tập trung nghiên
ng
u
i m PPP trong
T theo tinh thần Nghị ịnh 108/2009/NĐ-CP
ng Ph
PPP t i
pn
v ph t tri n, ộ
h h pt
Vi t Nam”
thị
nh n
v
a H Cộng Hòa
xu t m h nh PPP v i y u tốt P th t
ng t ), t
l
ó s tham gia
a ên th
a,
nhằm ho n thi n h n n a vi
tri n khai PPP t i Vi t Nam Ngo i ra òn ó
một số nghiên
h
th
u từ
tri n khai PPP
m i tr
t
quố t nh “Đ nh gi
Vi t Nam” (AD v AFD, 2012);
ng t ng th v m i tr
giao ị h PPP Tuy nhiên,
ho ng nh i n v giao th ng
th
ầu t n
ngo i theo h p
PPP
Vi t
n hỗ tr ph t tri n,
o
ng ộ, h a ó
ng h p t
Frasers International Lawyer (2012) nghiên
Vi t Nam v
nh gi t ng quan
ng kinh oanh ho h nh th
Nam (Ch nh s h, ph p l , quy ịnh) nh ng
t i h nh v
hội v th h
o h tập trung
v n
nh gi
i nh n t ng qu t ho h nh
ng t (PPP) Ashurst an
u
hội tri n khai PPP t i
s h tầng nói hung.
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
Đ t i n y nhằm l m rõ
t n
ngo i theo h nh th
h p
s l luận khoa họ v th
ng h p t
6
ng t
Gi p
tiễn
nh
a ầu
ầu t
ó
i nh n t ng qu t v ho t ộng ầu t n
t
Từ ó
ng t ,
p ng yêu ầu
Đ
t
th sau
h p
h pt
n ối h i hòa l i h
ng,
h pt
a ra một số gi i ph p nhằm n ng ao hi u qu th
theo h nh th
ao,
ngo i theo h nh th
m
tr ng ầu t
p ng yêu ầu thu h t ầu t
a nh
ầu t v s ph t tri n
a hội nhập kinh t th
tiêu n y,
ó h tl
n v ng
s hi u qu v
ng
h
t i tập trung gi i quy t
ng
a ộng
ộng
nhi m v
y:
- Nghiên
u
- Nghiên
u v khung ph p luật quố t v
ng h p t
a ầu t n
ngo i;
ầu t n
ngo i trong
ng t ;
- Nghiên
ng t v
s l luận
u ph p luật quố gia v
ầu t n
theo h nh th
xu t một số gi i ph p nhằm n ng ao hi u qu th
h pt
thi h p t
ng t t i Vi t Nam.
4. Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu
C s l luận
t
a luận văn l quan i m
ng H Ch Minh v x y
s h
ng Nh n
a Đ ng v Nh n
v m
ng, ó s qu n l
ngh a
ta; nh ng th nh t u khoa họ
D a v o ph
a Nh n
v PPP trong l nh v
+Thu thập v ph n t h
ng nh ngh
ầu t
ng lối, h nh
ng x hội h
a tri t họ , kinh t , luật họ …
ng một số ph
+ Thu thập v ph n t h t i li u v
n
, theo ịnh h
ng ph p luận uy vật i n h ng v
tri t họ M c - Lênin, luận văn s
ngo i n
v ph p luật,
a, hội nhập kinh t quố t trong n n
kinh t thị tr
an
a h ngh a Ma – Lê nin, t
uy vật lị h s
ng ph p sau:
s l luận, kinh nghi m trong v
ầu t
văn
n h nh s h
a Nh n
liên quan
Vi t Nam
+ Ph n t h, so s nh thống kê
+ Ph
a
ng ph p huyên gia: trao
i tr
7
ti p qua i n tho i, email
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
V m h nh h p t
trung v o nghiên
hung v ; th
theo h nh th
ao hi u qu
ng t (PPP) ó ph m vi rộng nên luận văn h tập
u l luận
n v h nh th
tr ng quy ịnh
h p
a ph p luật Vi t Nam v
ng h p t
a h nh th
ầu t n
ng t ;
h pt
ngo i, kh i qu t
ầu t n
ngo i
xu t một số gi i ph p nhằm n ng
ng t t i Vi t Nam.
6. Kết cấu của luận văn
Ngo i phần m
ầu, k t luận v
a luận văn g m 3 h
anh m
t i li u tham kh o, nội ung
ng
Chương 1: L luận
nv
ầu t n
ngo i theo h nh th
h pt
ng t (PPP)
Chương 2:
v
h nh th
n h t ầu t n
h pt
ng t
ầu t theo m h nh PPP
Chương 3: Th
h nh h p t
ngo i theo h nh th
tr ng ph p luật quố gia v
ầu t n
ng t v gi i ph p n ng ao hi u qu th
8
ngo i theo m
hi n PPP t i Vi t Nam.
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI
THEO HÌNH THỨC HỢP TÁC CÔNG TƢ (PPP)
1.1. Các khái niệm cơ bản về đầu tƣ nƣớc ngoài
1.1.1. Khái niệm về „đầu tư‟
Đầu t nói hung l s hy sinh
ho t ộng n o ó nhằm thu v
h n
ngu n l
Nh vậy, m
ỏ ra
tiêu
so v i nh ng m
ầu t l
ng uộ
h n so v i nh ng hy sinh v ngu n l
ti n h nh ầu t
nhiên, l s
thêm
Ngu n l
ti n h nh
ng lai l n
k t qu nh t ịnh trong t
ng uộ
a mọi
hi n t i
k t qu nh t ịnh trong t
t
a mọi
tiêu
ngu n l
t
k t qu l n h n
ầu t l
m ng
t
k t qu l n
i ầu t ph i g nh hịu khi
ph i hy sinh ó ó th l ti n, l t i nguyên thiên
lao ộng v tr tu
Nh ng k t qu sẽ
t
ó th l s tăng
t i s n, t i h nh (ti n vốn), t i s n vật h t (nh m y,
nh vi n, tr
ng họ
lao ộng ao h n Có th hi u
trị
nh n t
th
s
ó
i u ki n l m vi
v i năng su t
n gi n nh sau: Đầu t l vi
ng ngu n ti n,
t ai hoặ
h l i nhuận l y u tố quan trọng m
một hoặ
t i s n kh
hi n một hoặ nhi u ho t ộng kinh t nhằm m
nhuận M
khi th
h
ng s ,
), t i s n tr tu (tr nh ộ văn hóa, huyên m n, qu n
l , khoa họ kỹ thuật ) v ngu n l
nhi u
ng lai
nh
ó gi
h t o ra l i
ầu t h
ng
n
hi n ho t ộng ầu t
1.1.2. Khái niệm “Đầu tư nước ngoài”
Đầu t kh ng ph i l một ịnh ngh a
thay
i liên t
o s ra
oanh nh n,
quố gia
i v ph t tri n
nh t i phi t v
h p nhận rộng r i m nó
a
h nh th
ầu t m i
ng ty a quố gia Th ng th
u ho rằng ầu t quố t l vi
9
a
ng,
huy ộng một ngu n l
trong một kho ng th i gian nh t ịnh
khi ó,
t th
ịnh ngh a ph p l
t o l i nhuận trong t
s
ng trong
ng ó r t nhi u i n th kh
i t n y ó th
ng lai Trong
Hi p ịnh ầu t quố
nhau, tuy nhiên v
n nh ng kh
ph n th nh hai nhóm l n, t y thuộ v o m
h
a
Hi p ịnh ầu t quố t :
Nhóm thứ nhất l
ngu n l
hi p ịnh ó ối t
ng l vi
qua iên gi i Trong nhóm n y, kh i ni m „ ầu t ‟ th
ngh a r t h n h , trong ó nội ung h nh l
Nhóm thứ hai g m
o hộ ầu t , v vậy
th
ng s
(FDI) C
ng một ịnh ngh a t
hi p ịnh n y
Đầu t n
n h t
ngo i
v
ầu t n
t
h
ầu t n
ngo i
th đầu tƣ nƣớc ngoài l g ,
nh n trong hoặ ngo i n
ó t l vốn ầu t theo quy ịnh
ầu t n
ngo i h nh l ph p luật
an
ng i n ầu t n
ầu t nh
ti n
a Luật
ngo i Ngh a l luật i u h nh v l nh
kh i ni m n o huyên i t ho l nh v
t gi n ti p n
v
y nh t
a ho t ộng n y, h ng ta ó th gi i th h nh sau:
ng h p nh
a ra nh ng h nh th
o hộ ầu t ( IT) h
i
hi u l vi
Tuy nhiên, trên ph
a ra
lo i t i s n kh
ng ối huẩn m
h nh góp vốn ầu t v o Vi t Nam v
Đầu t thuộ tr
òn
Hi p ịnh ầu t quố t gần
Ph p luật Vi t Nam kh ng quy ịnh
v o
ng
t ầu xu t hi n từ nh ng năm 1960, v k từ ó
t i nay hầu nh kh ng thay
nh ng ăn
tiêu
a trên y u tố t i s n, ao g m kh ng
Hi p ịnh khuy n kh h v
y u ti p ận theo nhóm th hai C
ịnh
ng t i m
Hi p ịnh ầu t quố t n y ó xu h
kho n vốn ị h huy n qua iên gi i, m
Nh n hung,
ng
h ki m so t oanh nghi p.
Hi p ịnh ầu t quố t h
ịnh ngh a rộng v kh i qu t h n,
h
ị h huy n vốn v
nhận ầu t
ngo i th kh ng ó một
n y m ph p luật mỗi quố gia h
ầu t tr
ti p n
ngo i hay l
ngo i Từ ó ịnh ngh a theo từng l nh v
10
th
ầu
C
n ầu t n
nh
ầu t
ngo i l
ó s tham gia ầu t
ó quố tị h n
nhằm m
a h th
ầu t l một
ngo i mang t i s n sang n
s t i ầu t
h ki m l i
1.1.3. Khái niệm về “Nhà đầu tư”
Nhà đầu tư l t
g m nh
h ,
ầu t trong n
ầu t n
nh n th
, nh
hi n ho t ộng ầu t kinh oanh,
ầu t n
ngo i v t
h
kinh t
ó vốn
ngo i
1.1.4. Khái niệm “Nhà đầu tư nước ngoài”
C
„nh
Hi p ịnh ầu t quố t
ầu t ‟
a một trong
quố gia k k t kh
gi i h n ối t
p
o
a một
C ng v i kh i ni m „ ầu t ‟, kh i ni m „nh
ầu t ‟
ng
k k t th
kho n ầu t
hi n trong l nh th
ng p
n
ng ối v i
a Hi p ịnh ầu t quố t
1.1.4.1. Cá nhân/Thể nhân
V kh ng ó v n
g khó hi u v kh i ni m
òn l i l kho n ầu t
IT „Quy t
xu t x ‟
- Quố tị h
t in
th
p
ng trong
tiêu h h nh ho „quy t
-N i
a th nh n n o
xu t x ‟
p
a
nh n/th nh n, nên v n
oi l kho n ầu t theo
ng trong
IT giống v i
hi p ịnh th
xu t x ‟ v
ng m i V kh a
„quy t
nh n y,
nh n g m:
nh n
tr , trong ó ao g m
tr
ầu t gố , nh ng kh ng ao g m
ng h p ng
ng
n
in
tr
ngo i ó mặt
n
ngo i
- Cốt lõi l i
h kinh t , giống v i kh i ni m „ho t ộng kinh oanh
h t‟ trong tr
ng h p
s k t nối th
s gi a nh
Đ i a số
Hi p ịnh ầu t quố t
ng ho
nh n ó quố tị h
ịnh ầu t quố t
a
ng ty, tập trung v o vi
ầu t v n n kinh t
ho phép
a một trong
ó ph m vi p
ng ao g m
11
an
n
o
m ó
ầu t gố
l i
h
p
k k t Một số Hi p
nh n ó quy n
tr
v nh viễn trên l nh th
a một n
EFTA theo ó quy ịnh:
ên
một n
k k tl
k k t, th
nh nh ng tr
nh n ó quố tị h
tr v nh viễn t i n
an
nh FTA Singapore -
ng h p kh , nh
ầu t
k k t ó, hoặ
ó quy n
k k t ó ph h p v i luật p
ng
Một số t Hi p ịnh ầu t quố t quy ịnh tr
hoặ nhi u quố tị h Trong tr
trừ khỏi i n p
ng
oi l nh
(n
t
gố
Đ yl
ầu t theo Hi p ịnh ầu t quố t
p
ng ó
ng trong
IT
ho một quố tị h trong số
quố tị h
tị h m
nh n ó s
2012 s
ng gi i ph p n y, ằng
ng hi u qu nh t V
oi l
ng quố tị h một
ng
an
an
ti p nhận ầu
hx
ịnh u th
ầu t , th ng th
: IT m u
a một n
ng l quố
a Hoa Kỳ năm
h quy ịnh rằng „một
n
kia
a Cana a
n y ằng
a nh
h lo i
nh n ó
n từ
quố tị h
ng ó th gi i quy t v n
quố tị h sẽ
nh n ó hai
a một Hi p ịnh ầu t quố t , n u
hl m
Ngo i ra,
ng h p
ng h p ó, ó th gi i quy t ằng
a kho n ầu t ), l i
a
nh n ó hai
uy nh t m ng
i ós
h hi u qu nh t v n i trội nh t‟;
1.1.4.2. Pháp nhân
Đ
nh n th
p
ng Hi p ịnh ầu t quố t
hi n, tr
khi thi t lập mối quan h gi a
n
k k t, ần ph i x
l
„nh
C
ối v i
ịnh
lo i ph p nh n kh
ầu t ‟ theo quy ịnh
u s h u vốn H nh th
nhau ó th
ph p l
ph p l , m
a
oi
ó hay kh ng
ó th quy ịnh lo i trừ p
a trên h nh th
o ph p
ng ty v một trong
a Hi p ịnh ầu t quố t
Hi p ịnh ầu t quố t
một số lo i ph p nh n
kho n ầu t
ng ối v i
h th nh lập, hoặ
ng ty quy t ịnh, ên
nh nh ng
nội ung kh , h n
ó th x l t i s n n o, hoặ trong ph m vi n o ph p
nh n ó ó th
u tr h nhi m ph p l v i t
ị truy
Tuy nhiên, vi
lo i trừ
a trên h nh th
12
h
ph p l
a h nh m nh
a nh
ầu t
ó
th kh ng liên quan khi
o
r t hi m x y ra trong
h
a nh
ầu t
m tr h nhi m
Hi p ịnh ầu t quố t Vi
ó th
p
ng ối v i
h ph p nh n “ho t ộng trên
theo C ng
ó th
MIGA C
a ra một số
quố t khi
s th
s
lo i trừ khỏi
ng ty ó l
ng ty nh n
t , hầu h t
ng rộng ối v i
ầu t ‟ l ph p nh n th
thuộ v o h nh th
hay kh ng, hoặ
l nh th
nh
at
n
a trên m
phi l i nhuận Th
h
ng ty th
ng
:
l i h
hi n ầu t
ng
l i h từ một Hi p ịnh ầu t
, h kh ng ph i l
ng ty t
ầu t l ph p nh n Kh i ni m „nh
h
ó,
ph p nh n, kh ng ph
t k l ho t ộng v l i nhuận
ó ph i l s h u t nh n hay kh ng
th nh lập hoặ
a
a
t
Hi p ịnh ầu t quố t quy ịnh
Nh n hung, một l a họn ph
ph p nh n
h
ng ao g m mọi h nh th
ph p l
tk
t
lo i trừ
ng m i” m i
u s h u vốn
nh n Tuy nhiên, trên th
ph m vi p
a kho n ầu t v trên th
ằng
k k tl
h kh
„nh
Theo Luật ầu t 2014
ng nhận rằng
t o lập v
ó tr s t i
ầu t ‟ [6].
a ra kh i ni m Nhà đầu tư nước ngoài như
sau: Nhà đầu tư nước ngoài l
lập theo ph p luật n
i n nh t l vi
nh n ó quố tị h n
ngo i th
ngo i, t
h
th nh
hi n ho t ộng ầu t kinh oanh t i Vi t
Nam. (Kho n 14, Đi u 3)
1.2. Khái quát về hình thức đầu tƣ nƣớc ngoài
1.2.1. Đặc điểm của hình thức đầu tư nước ngoài
Đầu t n
ngo i mang ầy
nh ng ó một số ặ tr ng kh
* Ch
*C
ầu t
* Vốn ầu t
v i ầu t trong n
ó quố tị h n
y u tố ầu t
nh ng ặ tr ng
a ầu t nói hung
ól :
ngo i
i huy n ra khỏi iên gi i
ó th l ti n t , vật t h ng hóa, t li u s n xu t, t i
nguyên thiên nhiên nh ng
t nh ằng ngo i t :
13
- Ngu n vốn vi n tr ph t tri n h nh th , gọi t t l ODA
- Ngu n vốn t n
ng th
ng m i
- Ngu n vốn ầu t từ vi
n
phi u, tr i phi u
ho ng
in
ngo i, gọi t t l FPI
- Ngu n vốn ầu t tr
vốn ầu t kh ph
ó nhằm m
ti p n
i n hi n nay
ngo i, gọi t t l FDI Đ y l ngu n
an
h ki m l i nhuận l
v FDI l kh ph
ngo i ầu t v o một quố gia n o
h y u Trong th
i n, hai ngu n n y
t , ngu n vốn ODA
u ó vị tr kh quan trọng
1.2.2. Các hình thức đầu tư nước ngoài (FDI)
* Đầu tư trực tiếp nước ngoài
C
a
quan i m v
ịnh ngh a v FDI
nh kinh t nên r t phong ph v
a
a ra tuỳ gố
ộ nh n nhận
ng Qua ó ta ó th r t ra một
ịnh ngh a hung nh t nh sau:
Đầu t tr
n
ti p n
ngo i FDI l lo i h nh kinh oanh m nh
ngo i ỏ vốn, t thi t lập
s s n xu t kinh oanh ho riêng m nh,
ng h s h u, t qu n l , khai th
n y, hoặ h p t
v i ối t
v tham gia qu n l
ầu t
n
hoặ thuê ng
i qu n l , khai th
s t i th nh lập
ng v i ối t
n
s
s s n xu t kinh oanh
s t i hia sẻ l i nhuận v r i ro
a) Nguồn gốc và bản chất của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
Đầu t tr
ngo i kh
x
ti p n
ngo i ra
i muộn h n
v i a thập kỷ nh ng ầu t tr
lập vị tr
ti p n
trên th gi i k
nghi p m i hay nh ng n
ối
ngo i FDI nhanh hóng
a m nh trong quan h kinh t quố t , ầu t tr
ngo i FDI tr th nh một xu th t t y u
a mọi n
ho t ộng kinh t
ti p n
a lị h s , một nhu ầu kh ng th thi u
nh ng n
ang ph t tri n, nh ng n
trong khối OPEC v nh ng n
ng
ph t tri n ao.
Bản chất của FDI là:
- Có s thi t lập v quy n s h u v t
n
kh .
14
n
a
ng ty một n
một
- Có s k t h p quy n s h u v i quy n qu n l
ngu n vốn
ầu t .
- Có k m theo quy n huy n giao
- Có liên quan
n vi
ng ngh v kỹ năng qu n l .
m rộng thị tr
- G n li n v i s ph t tri n
ng
a thị tr
a
ng ty a quố gia.
ng t i h nh quố t v th
ng
m i quố t .
b) Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
C
luật
h
an
ầu t th
hi n ầu t trên n
s t
ph i tu n th ph p
ó
- H nh th
n y th
ng mang t nh kh thi v hi u qu kinh t
- Tỷ l vốn quy ịnh vốn ph n hia quy n l i v ngh a v
- Thu nhập h
- Hi n t
aT
ng a
v
n t nh n v t
- T n t i hi n t
th
hi n ầu t ra n
- Do nh
n
a i n trong FDI l hi n t
ngo i nhằm tận
nh
ti p qu n l v
h
vốn n
òn
h nh th
vừa nhận ầu t vừa
ng l i th so s nh gi a
a nh
a mỗi n
kh
n
.
quy t ịnh
a
ầu t v o vốn ph p ịnh
a
quy t ịnh, v
:N
Cămpu hia
Mỹ l i quy t ịnh 10% v một số
l i l 20%.
-C
m
ng ặ th , kh ng
ầu t muốn ầu t v o th ph i tuần thu
o luật ầu t
kh
ầu t .
ng tham gia
ng hai hi u trong FDI một n
ph p luật quy ịnh l 40% trong khi
n
nhau m
n nh n
s t i o vậy tỷ l vốn tối thi u
nl
h
ầu t ph thuộ v o k t qu kinh oanh.
h g m nhi u ên v i tỷ l góp vốn kh
nhau
ao.
ầu t
ầu t l ng
i u h nh
i tr
ti p ỏ vốn v
ng th i t m nh tr
n Quy n qu n l ph thuộ v o vốn óng góp
góp trong vốn ph p ịnh
a
n, n u oanh nghi p 100%
ngo i th họ ó to n quy n quy t ịnh.
- K t qu thu
từ
n
ph n hia ho
15
ên theo tỷ l vốn
góp v o vốn ph p ịnh sau khi
phần ho
ng n u l
- FDI th
ng
nộp thu
ng ty
th
ho n
s t i v tr l i t
phần
hi n th ng qua vi
x y
ng m i hay mua l i
một phần hoặ to n ộ oanh nghi p ang ho t ộng, th ng qua vi
phi u
th ng tin x
mua
nhận
c) Các hình thức đầu tư vốn trực tiếp nước ngoài
(1) Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Business Co-operation Contract)
Đ y l h nh th
v i
nh
liên oanh liên k t gi a một ên l
ầu t n
ngo i trên
k t qu kinh oanh gi a
ph p nh n m i H nh th
th
ên trong
s h p
ng gi a
ng n y
khai th
văn
i ml h pt
a
ên, th i h n h p
p
ng ph
n k k t m kh ng th nh lập
kinh oanh
a
ên
ng k k t trong ó sẽ quy ịnh rõ tr h
nhi m v ph n hia l i nhuận
h p
trong n
s quy ịnh tr h nhi m v ph n hia
n y ó ặ
hi n trên
ối t
ên, n
nhận ầu t sẽ phê huẩn
ng o
ên thỏa thuận Lo i h p
i n nh t trong
l nh v
t m ki m, thăm ò,
ầu kh v một số t i nguyên kh
(2) Doanh nghiệp liên doanh
Đ y l h nh th
gia ó quố tị h kh
òn l i l
a ối t
t
h
kinh oanh quố t trong ó ó
nhau gi a một ên l nh
n
ngo i H nh th
oanh nghi p m i theo ph p luật
luật n
trên
h nh ,
s
ên thỏa thuận
n y ó ặ
s t i, ó t
ng qu n l ,
ti n h nh
a trên
h nh oanh nghi p m n
nhận
an
ên tham gia ó quố tị h kh
ng nhau góp vốn,
nhau hia sẻ r i ro
an
ầu t
ên tham
s t iv
ên
i m l th nh lập
h ph p nh n theo
nhau
ng k t h p l i
ng ph n phối l i nhuận,
ng
ho t ộng kinh oanh Tỷ l góp vốn o
s luật ịnh
nhận ầu t
phần vốn góp òn họ tập
an
nhận ầu t
ó nh ng l i
h l ngo i phần ti p
kinh nghi m qu n l ,
16
Đ y l lo i
o t o ội