Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

pH dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.43 KB, 4 trang )

Bài tập chuyên đề pH của dung dịch
pH DUNG DCH
Bi 1: Trn 200ml dung dch HCl 0,01M vi 300ml dung dch H
2
SO
4
0,005M. Tớnh pH
ca dung dch thu c. Gi s vi nng ú H
2
SO
4
phõn li hon ton.
Bi 2: Tớnh pH dung dch to thnh khi trn 10ml dung dch HCl 0,1M vi 40ml dung dch
NaOH 0,0375M.
Bi 3: Cho 300ml dung dch HNO
3
0,1M vo 200ml dung dch cha ng thi NaOH
0,075M v Ca(OH)
2
0,025M. Tớnh pH ca dung dch thu c.
Bi 4: Cho 200ml dung dch A cha ng thi NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,15M vo 300ml
dung dch B cha ng thi HNO
3
0,2M v H
2
SO
4
xM, sau phn ng thu c dung dch C
cú pH=2 v m gam kt ta. Xỏc nh giỏ tr ca x v m


Bi 5: A l dung dch HCl 0,2M; B l dung dch NaOH 0,2 M; C l dung dch CH
3
COOH
0,2M (K
a
= 1,75.10
-5
).
a) Tớnh pH mi dung dch A,B,C.
b) Tớnh pH ca dung dch X l dung dch to thnh khi trn dung dch B vi dung dch
C theo th tớch 1:1.
c) Tớnh th tớch dung dch B(ml) cn thờm vo 20ml dung dch A thu c dung
dch cú pH= 10.
Bi 6: Thờm 40ml H
2
O vo 10ml dung dch HCl 0,01M. Tớnh pH ca dung dch mi thu
c
Bi 7: Trn 200ml dung dch A cú pH =2 vi 300ml dung dch B cú pH=3. Tớnh pH ca
dung dch thu c.
Bi 8: Trn 200ml dung dch A cú pH =2 vi 800ml dung dch B cú pH=11. Tớnh pH ca
dung dch thu c. Gi s cỏc dung dch ch cha axit mnh hoc baz mnh.
Bi 9: Mt dung dch cú pH =3. Hi cn pha loóng dung dch ny ra bao nhiờu ln thu
c dung dch cú pH bng 4? Gi s cỏc dung dch ch cha axit mnh hoc baz mnh.
Bi 10: Cn trn dung dch cú pH = 3 vi dung dch cú pH=11 theo t l th tớch l bao
nhiờu dung dch thu c cú pH=10? Gi s cỏc dung dch ch cha axit mnh hoc
baz mnh.
Bi 11: Trn 100ml dung dch A cú pH=2 vi 400ml dung dch B cú pH= x, sau phn ng
thu c dung dch C cú pH = 2,5. Xỏc nh giỏ tr ca x (Gi s cỏc dung dch ch cha
axit mnh hoc baz mnh)
Bi 12: Cho 100ml dung dch A cú pH = 2 vo 100ml dung dch B cú pH = x, sau phn

ng thu c dung dch C cú pH = 11. Xỏc nh giỏ tr ca x(Gi s cỏc dung dch ch cha
axit mnh hoc baz mnh)
Bi 13: Trn 100 ml dung dch X cú pH = 2 vi V lớt dung dch Y cú pH= 4 thỡ sau phn
ng thu c dung dch Z cú pH=3. Xỏc nh giỏ tr ca V (Gi s cỏc dung dch ch cha
axit mnh hoc baz mnh)
1
Bµi tËp chuyªn ®Ò pH cña dung dÞch
Bài 14: Tính pH của dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Biết rằng ở nồng độ đó H
2
SO
4
nấc thứ nhât
phân li hoàn toàn, nấc thứ hai có hằng số phân li là 1,2.10
-2
Bài 15: Trộn 100ml dung dịch HCOOH có pH=3 với 100ml dung dịch CH
3
COOH có
pH=3. Hỏi giá trị pH của dung dịch thu được thay đổi như thế nào? Biết
Bài 16: Trộn 25ml dung dịch CH
3
COOH có pH=3 với 15ml dung dịch KOH có pH=11.
Xác định pH dung dịch thu được. Biết
3
5
CH COOH
K 1,75.10


=
.
Bài 17: Cho dung dịch A chứa đồng thời 2 đơn axit yếu HA
1
có nồng độ mol C
1
M, hằng số
axit
a1
K
và HA
2
có nồng độ mol C
2
M, hằng số axit
a2
K
. Hãy thiết lập mối quan hệ giữa pH
với
a1
K
,
a2
K
, C
1
, C
2
.

Bài 18: Tính pH của dung dịch chứa đồng thời axit CH
3
COOH 0,01M và C
2
H
5
COOH
0,015M. Biết rằng
3 2 5
5 5
CH COOH C H COOH
K 1,75.10 ; K 1,35.10
− −
= =
Bài 19: Cho 200ml dung dịch CH
3
COONa 0,2M vào 300ml dung dịch HCOONa 0,15M
thu được dung dịch A. Tính pH dung dịch A, biết
4
HCOOH
K 1,78.10

=
;
3
5
CH COOH
K 1,75.10

=

Bài 20: Cho dung dịch X chứa đồng thời CH
3
COOH 0,02M và C
2
H
5
COOH xM. Hãy xác
định giá trị của x để độ điện li của CH
3
COOH trong dung dịch là 4%. Biết
3
5
CH COOH
K 1,75.10

=
;
2 5
5
C H COOH
K 1,35.10

=
Bài 21: Tính pH của dung dịch trong các trường hợp sau
a) Dung dịch A chứa đồng thời axit HCl 0,1M và axit HF 0,15M. Biết axit HF có hằng
số axit là 6,8.10
-4
.
b) Dung dịch B chứa đồng thời axit HCl 10
-4

M và axit HF 0,15M. Biết axit HF có
hằng số axit là 6,8.10
-4
.
Bài 22: Có 2 dung dịch axit HCl và axit yếu HA có cùng nồng độ C, dung dịch HCl có pH
= x, dung dịch HA có pH = y. Tìm mối liên hệ giữa x và y, biết rằng ở nồng độ C cứ 100
phân tử HA phân li tạo thành 2 ion H
+
và A
-
.
Bài 23: Ở 25
0
C độ điện li của dung dịch amoniac 0,01M là 4,1%. Tính:
a) Nồng độ các chất và ion có trong dung dịch
b) Hằng số điện li của amoniac.
Bài 24: Cho dung dịch axit CH
3
COOH 0,1M. Biết K
a
= 1,75.10
-5

a) Tính độ điện li α của axit trên.
b) Tính nồng độ của các ion trong dung dịch và tính pH.
Bài 25: Tính độ điện li của dung dịch axit axetic trong dung dịch 0,01M ; nếu trong 500ml
dung dịch có 3,13.10
21
hạt (phân tử và ion).
Bài 26: Tính độ điện li của dung dịch axit HA 0,1M có pH = 3. Việc thêm một ít dung dịch

HCl vào dung dịch HA có làm thay đổi độ điện li của axit này không? Thay đổi như thế
nào?
2
Bài tập chuyên đề pH của dung dịch
Bi 27: nng C, dung dch axit HCOOH cú in li

. Hi phi pha loóng dung
dch trờn ra lm bao nhiờu ln in li tng lờn 2 ln?
Bi 28: Trn 10ml dung dch n axớt yu HA cú nng l C, hng s axớt l K
a
cú pH=3
vi 5ml dung dch KOH cú pH=13, sau phn ng thu c cú pH=5,661. Xỏc nh giỏ tr
K
a
v C.
Bi 29: Hiro sunfua ho tan trong nc to thnh dung dch cú nng 0,1M
a) Tớnh pH ca dung dch trờn. Bit rng axit sunfuhiric cú
2
7 13
H S
HS
K 1.10 ; K 1,3.10


= =
b) Tớnh nng mol ca cỏc cht v ion cú trong dung dch trng thỏi cõn bng
Bi 30: Cho dung dch A cha ng thi CH
3
COOH 0,1M v CH
3

COONa 0,15M
a) Tớnh pH ca dung dch A. Bit rng
3
5
CH COOH
K 1,75.10

=
b) Cho thờm 0,01mol NaOH vo 1 lớt dung dch A ta thu c dung dch B. Tớnh pH
dung dch B.
c) Cho thờm 0,01mol HCl vo 1 lớt dung dch A ta thu c dung dch C. Tớnh pH
dung dch C.
Bit rng khi thờm cỏc cht vo dung dch A thỡ th tớch sau phn ng thay i khụng
ỏng k
Bi 31: Trong phũng thớ nghim, mun pha ch 1 dung dch m gi pH = 5 thỡ cn ly
t l th tớch gia CH
3
COOH 0,1M vi CH
3
COONa 0,2M l bao nhiờu? Bit
3
5
CH COOH
K 1,75.10

=
Bi 32: Tớnh khi lng NH
4
Cl cn thit cho vo dung dch NH
3

0,2M thu c
pH=9. Bit
3
5
NH
K 1,75.10

=
Bi 33: Tớnh th tớch dung dch NaOH 0,1M cn thit cho vo 500ml dung dch HCOOH
0,2M thu c dung dch cú pH=3,9. Bit
4
HCOOH
K 1,78.10

=
Bi 34: Tớnh pH ca dung dch
a) NaHSO
4
0,1M bit
-
4
2
HSO
K 1,2.10

=
b) NaHCO
3
0,1M bit
3

2 3
7 11
H CO
HCO
K 4,2.10 ; K 4,8.10


= =
c) Na
2
CO
3
0,1M bit
7
2 3 3 1
H CO H HCO K 4,2.10
+
+ =



2 11
3 3 2
HCO H CO K 4,8.10
+
+ =


d) H
3

PO
4
0,05M bit:
3
3 4 2 4 1
H PO H H PO K 7,5.10
+
+ =


3
Bµi tËp chuyªn ®Ò pH cña dung dÞch
2 8
2 4 4 2
2 3 13
4 4 3
H PO H HPO K 6,2.10
HPO H PO K 3,6.10
− + − −
− + − −
+ =
+ =
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
e) Na
2
HPO
4

0,1M
f) NaH
2
PO
4
0,1M
g) Na
3
PO
4
0,1M
h) (NH
4
)
2
CO
3
0,1M biết
2 3
7
H CO
K 4,2.10

=
;
3
11
HCO
K 4,8.10



=
;
3
5
NH
K 1,75.10

=
i) NH
4
NO
2
0,1M biết
3
5
NH
K 1,75.10

=
;
2
4
HNO
K 4,5.10

=
j) NH
4
HSO

4
0,1M; (NH
4
)
2
SO
4
0,05M
k) Na
2
SO
4
0,1M biết
4
2
HSO
K 1,2.10


=
l) AlCl
3
0,1M biết Al
3+
có hằng số ion hoá nấc thứ nhất

3 + + 5
2 a
Al + H O Al(OH) + H K 10
+ −

=
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
.Bỏ qua sự thuỷ phân
nấc thứ hai và thứ 3.
Bài 35: Một dung dịch đơn axit yếu 0,1M được xác định giá trị pH là . Hãy axit trên thuộc
trong các axit nào sau đây: axit fomic (HCOOH ,
4
a
K 1,78.10

=
); axit axetic
(CH
3
COOH ,
5
a
K 1,75.10

=
); axit xianhiđric (HCN ,
10
a
K 4.10

=
); axit flohiđric (HF,
4
a

K 7,2.10

=
); axit Xianic (HOCN,
4
a
K 3,5.10

=
); axit nitrơ (HNO
2
,
4
a
K 4,5.10

=
)
axit hipoclorơ ( HClO,
8
a
K 3,5.10

=
)
Bài 36: Tính pH của dung dịch và nông độ của các ion có trong dung dịch K
2
Cr
2
O

7
0,05M.
Biết rằng :
2 2
2 7 2 4 1
Cr O + H O 2HCrO K 4,36.10
− − −
=
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
2 + 7
4 2 4 3 2
HCrO + H O CrO + H O K 3,16.10
− − −
=
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
Bài 37: Cho dung dịch A chứa đồng thời KCN 0,1M và NH
3
0,15M
a) Tính pH của dung dịch A. Cho biết
3
10 5
HCN NH
K 4.10 ; K 1,75.10
− −
= =
b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần thiết cho vào 200ml dung dịch A để thu được
dung dịch có pH=10.
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×