Tài liệu Tiếng Anh TOEIC do Thầy Phạm Trọng Hiếu sưu tầm
Em muốn ôn thi TOEIC nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Thầy
có cách cho em!
Trước hết hãy đọc hết cuốn sách này : “ Bộ từ vựng tiếng anh theo chủ điểm” ( Tg:Lê
Minh, Hoàng Quý Nghiêm) mà thầy đã sưu tầm DÀNH CHO SINH VIÊN MẤT GỐC
muốn ôn thi TOEIC mục tiêu 650+ Bộ tài liệu bao gồm hơn 70 chủ điểm cực kì chi tiết ,
hướng dẫn em về từ vựng , nghĩa, cách phát âm và cách sử dụng trong các trường hợp
giao tiếp khác nhau.
Hướng dẫn sử dụng tài liệu:
- Bước 1: Đọc thật kỹ mục lục ( cuối sách)
- Bước 2: Dành 1 giờ thời gian học từ mới hàng ngày theo từng chủ
điểm, tăng số lượng theo từng tuần. Kiên trì và bền bì!
- Bước 3: Bắt đầu học ngay lập tức
Đây là tài liệu do chính thầy sưu tầm , có thể trong quá trình biên tập có thể xảy ra 1 số sai sót. Để
góp ý và thảo luận, mời em truy cập vào các đường link sau:
- Fanpage: />- Group: />- Facebook cá nhân: />
C Á C KÝ HIỆU PHIÊN ÂM TRONG SÁCH
KY HIEH
[>]
[>:]
[y-ì
[«]
[a:]
[e]
[A]
M
[3:]
[o]
[u:]
KY HIED
[au]
[ei]
[ai]
M
[ou]
[au]
[b]
NGUYÊN ÂM DOTS
CACHĐOC
như i nhưng ngắt hoi nhanh
i kéo dài
như 0 nhưng ngắt hơi nhanh
o kéo dài. hơi giống âm ua
như a nhưng lưót nhanh sang e
a kéo dài
e hoặc ie
a pha lẫn âm ơ
ơ
o kéo dài
u pha lẫn âm ư
u kéo dài
NGUYÊN ÂM KÉP
CACHĐỌC
ao
ê hoặc ây
ai
ua hoặc u + 0'
ô hoặc ơ + ô
âu
ia
PHỤ AM
CACHĐỌC
KY H1EU
[0]
[3]
in
[tj]
[0]
fol
đoc
đọc
đọc
đọc
đọc
đoc
như ill
như ui
như s
như ch
như đ
như ng
VI DU
is. sit. fìn
bee. see. eel
pot. n o t hog
floor, door, horse
c a t map. and
star, far. car
red. bed. men
love, bus
about, around
sir. bird, learn
bull, sugar, put
moon, food, room
VI DU
CO W . sound, how
may, grey, way
fly. tie. lie
lotus, tour, sure
no. so. low
ponv. koala
area, year
VI DU
north, south, mouth
lage.jam . draffe
asia. occan
ch in a chair, coach
ữie. father, brother
tank. kini>, w ins
BẢNG CHỮ CÁI TIÉNG ANH
A a
[ei]
Bb
[bi:]
C c
[si:]
D d
[di:]
E
e
[i:]
F f
[ef]
G g
[<$:]
H h
(eitfl
li
[ai]
Jj
[d3ei]
Kk
[kei]
LĨ
[el]
M m
[em]
N n
[en]
Oo
[ou]
Pp
[pi:]
Qq
[kju:]
Rr
ra:]
S s
[es]
T t
[ti:]
U u
liu:]
V v
[vi:]
W w
[‘d\blju:]
X x
[eks]
Yy
[wai]
Zz
[zed] (Ar.h)
[zi:] (Mỹ)
English vocabulary, by topic
7
Cardinal numbers - số đếm
zero
/'z ia ro u /
không (trong khâu ngữ
chì nhiệt độ)
nil
/n il/
kh ô n g (dùng khi nói về
ti sô thê thao)
no u g h t
/n o :t/
"O" /o ơ / - không (phát âm như chừ
kh ô n g (con số 0)
dùng trong giao tiếp, đặc
biệt là trong sỏ điện thoại)
one
/\VAn/
m ột
tw o
/tu :/
hai
th ree
/0 r i:/
ba
fo u r
/fo:/
bốn
five
/fa iv /
năm
six
/sik s/
sáu
seven
/'sev n /
bảy
eig h t
/e iư
tám
nine
/n a in /
chín
ten
/te n /
m ười
eleven
/i'le v n /
m ười m ột
tw elv e
/tw e lv /
m ười hai
th irteen
/,0 3:'ti:n/
m ười ba
fo u rteen
/fo :'ti:n /
m ười bốn
fifteen
/f if ti:n /
m ười lăm
Từ \im s tienp Anh theo clni ổệ
8
sixteen
/’siks'ti :n/
m ười sáu
seventeen
/,sev n 'ti:n /
m ười bày
eighteen
/ei'ti:n /
m ười tám
nineteen
/nain'ti :n/
m ười chín
tw enty
/'tw en ti/
hai m ươi
tw en ty o n e
/'tw en ti'w A n /
hai mốt
tw en ty tw o
/'tw en ti' tu :/
hai hai
tw en ty th ree
/'tw en ti' 0 ri:/
hai ba
thirty
/'03:ti/
ba m ươi
forty
/'fo :ti/
bốn m ươi
fifty
/'fifti/
năm m ươi
sixty
/ ’sik sti/
sáu m ươi
sev en ty
/'se v n ti/
b ảy m ưoi
eighty
/'eiti/
tá m m ươi
n in ety
/'n ain ti/
c h ín m ươi
one h u n d red
/\vAn 'hA ndrsd/
m ộ t trăm
one h u n d red and one /WAĨ1 'hAndrad aend W A n /- m ột t
tw o h u n d red
/tu:'hA ndr3d/
hai trăm
th re e h u n d red
/0ri:'hAndr3d/
ba trăm
o n e th o u san d
/wAn '0 ao z(3 )n d /
m ột nghin
tw o th o u sa n d
/tu :'0 a ơ z (3 )n d /
hai nghìn
th re e th o u san d
/0 ri:'0 a u z (3 )n d /
ba nghin
one m illio n
/wAn
'm iljsn /
m ộ t triệu
o ne b illio n
/VVAỈI
'biljan /
m ột tỉ
iEnglish vocabulaiy by topic
9
* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm với hàng đơn
vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngav trước hàrm đơn vị hoặc hàng
chục
Ví dụ:
I 10 - one h undred and ten
1,250 - one thousand, two hundred and fifty
2.001 - tw o tho u san d and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu Ề(dấu chấm) đẽ phân cách mỗi 3 đơn
vị số từ phải sang trái nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy)
57,458.302
* Số đếm khi viết ra k h ô n g bao giờ thêm s khi chỉ m uốn cho biết
số lượng của danh từ đi liền sau số.
Ví dụ:
TH REE CARS = 3 chiếc xe hoi (THREE không thêm s )
* Nhưng khi muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, thêm
s vào số chỉ số lượng con số.
Ví dụ:
FOUR NINES. 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 s o 0
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm s sẽ có nghĩa khác, không còn
là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, và phải có O F
đằn g sau.
TENS OF = hàng chục
DOZENS OF = hàng tá
H U N D RE D S OF = hàng trăm
T H O U SA N D S OF = hàng ngàn
M ILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Ví dụ:
Millions o f people in the world are hungry
(Hàng triệu người trên thế giới bị đói)
Từ vmiíi tiêng Anh theo chu đô
10
* Cách đốm số lần
ONCE = một lần (có thê nói ONE TIME nhưnu khỏnu thông
dụng bàng ONCE)
TW ICE = hai lần (có thể nói T W O TIM ES nhưnu không
thông dụng bằng TW ICE)
- Từ ba lần trở lên, ta phai dùng " s ố từ + TIM ES"
THREE TIMES = 3 lần
FOUR TIMES = 4 lần
Ví dụ: I have seen that movie twice
(Tôi đã xem phim đó hai lần rồi)
Ordinal numbers - số thứ tự
first
/Í3 :st/
th ứ nhất
second
/'sek an d /
th ứ hai
third
/03 :d/
th ứ ba
fourth
/ ’fo:0/
th ứ tư
fifth
/fifB/
th ứ năm
sixth
/siksG/
th ứ sáu
seventh
/'sevnG/
th ứ bảy
eighth
/e it0 /
th ứ tám
ninth
/nainO/
th ứ chín
ten th
/te n 0 /
th ứ m ười
elev en th
/i'le v n 0 /
th ứ m ư ời m ột
tw elfth
/tvvelíB/
th ứ m ười hai
th irteen th
/'03:ti:n0/
th ứ m ười ba
fo u rteen th
/fo :'ti:n 0 /
th ứ m ư ờ i b ốn
11
English vocabulary by topic
fifteenth
/f if ti:n 0 /
th ứ mười lăm
six teen th
/,sik s'ti:n 0 /
th ứ m ười sáu
sev en te en th
/.se v n 'ti:n 0 /
th ứ m ười bảy
e iu h teen th
/e i’ti:n 0 /
th ứ m ười tám
nin eteen th
/n a in 'ti:n 0 /
th ứ m ười chín
tw en tieth
/'tw entĨ30/
th ứ hai m ươi
tw e n ty first
/'tvventi Í3:st/
th ứ hai m ốt tw
en ty sec o n d
/'tw e n ti'se k a n d /
th ứ hai hai
tw en ty th ird
/'tw en ti 03:d/
th ứ hai ba
th irtie th
/'03:tia0/
th ứ ba m ươi
fortieth
/'fb :tii0 /
th ứ bổn m ươi
fiftieth
/'fìfti3 0 /
th ứ nãm m ươi
sixtieth
/'sikstisG /
th ứ sáu mươi
sev en tieth
/'sevntiaG /
th ứ bày m ươi
eig htieth
/'eitĨ30/
th ứ tám m ươi
n in etieth
/'naintiiG /
th ứ chín m ươi
hun d red th
/'hAndradG/
thứ một trăm
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyên nó thành số thứ
tự Với số tận cùng bans Y, phải đồi Y thành I rồi mới thêm TH
Ví dụ:
four —> fourth
eleven —> eleventh
twenty—>twentieth
Nuoại lệ
Tù vtmv tiếnv, Ảnh íheu chu đè
12
one - first
two - second
three - third
fiv e - fifth
eight - eighth
nine - ninth
tw elve - tw elfth
* Khi số kết hợp nhiều hàng, chi cần thêm TH ở số cuối cùne. nếu số
cuối cù n g nằm tro n g d an h sách ngoài lệ trên thì dù n g theo danh sách
đó
Ví dụ:
5,11 lth = five thousand, one hundred and eleventh 421st
= four hundred and twenty-first
* Khi muon viet so ra chừ so (viết như so đếm nhưng đànu sau cùng thêm
th hoặc st với số thứ tự 1, nd với số thứ tự 2, rd với số thứ tự 3)
Ví dụ:
first = 1st
second = 2nd
third = 3rd
fourth = 4th
twenty - sixth = 26th
hundred and first = 101 St
* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết
tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm the trước số thứ
tự
Ví dụ:
Viết Charles II - Đọc Charles the Second
Viết Edward VI - Đọc Edward the Sixth Viết
Henry VIII - Đọc Henry the Eighth
13
English vocabulary by topic
C o l o u r - M à u s ac
w h at c o lo u r is it?
/\VDt 'kAta iz it/
đây là m àu gì?
white
/wait/
m àu trẳng
yellow
/'jelou/
m àu vàn g
orange
/'t>rind3/
m àu da cam
pink
/piĩ|k/
m àu hông
red
/red/
m àu đò
brown
/b ra u n /
m àu nâu
green
/gri:n/
m àu xan h lá cây
blue
/blu:/
m àu xanh da trời
p u rp le
/ ’parpl /
m àu tím
g rey , gray
/grei/
m àu xám
black
/blaek/
màu đen
Shades o f colour - Độ đậm nhạt của màu sắc
light bro w n
/lait b ra u n /
m àu nâu nhạt
light green
/lait g ri:n /
m àu xanh lá cây nhạt
light blue
/lait bỉu:/
m àu xanh da trời nhạt
d ark b ro w n
/d a :k b ra o n /
màu nâu đậm
dark green
/da:k gri:n/
m àu xanh lá cây đậm
dark blue
/da:k blu:/
màu xanh da trời đậm
Từ \im i’ licntỉ Anh theo chu đề
14
Days - Ngày
Monday
/’mAndi/
thứ Hai
Tuesday
Ạju:zdi/
thứ Ba
Wednesday
/'wenzdi/
thứ Tư
Thursday
/'03:zdi/
thứ Năm
Friday
/'fraidi/
thứ Sáu
Saturday
/'saetadi/
thứ Bảy
Sunday
/'sAndi/
Chù Nhật
every Monday
/'evri 'mAndi/
thứ Hai hàng tuần
every Tuesday
/'evri 'tju:zdi/
thứ Ba hàng tuần
every Wednesday
/'evri 'wenzdi/
th ứ T ư hàne tuần
every Thursday
/'evri '03:zdi/
th ứ Năm hàng tuần
every Friday
/'evri 'fraidi/
thứ Sáu hàng tuần
every Saturday
/'evri 'saetadi/
thứ Bảy hàng tuần
every Sunday
/'evri 'sAndi/
Chù Nhật hàng tuẩn
* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ O n đàng trước thứ
Ví dụ: On Sunday, I stay at home (Vào ngày chủ nhật, tôi ờ nhà)
Months and Seasons - Tháng và mùa
Months
/rrunGz/
Các tháng
January
/'d3aenju3ri/
Tháng 1
February
/'febroari/
Tháng 2
March
/ma:tj7
Tháng 3
April
/'eiprsl/
Tháng 4
15
English vocabulary by topic
May
/m ei/
Tháníĩ 5
June
/d 3u:n/
Tháng 6
July
/d 3u:'lai/
Tháng 7
August
/o:'gASt/
Tháne 8
September
/sep'temba/
Tháng 9
October
/Dk'taubs/
Tháng 10
Novem ber
/nou'vem ba/
Tháng 1]
December
/di'semba/
Tháng 12
*Khi nói, vào tháng mấy. phải dùng giới từ IN đàng trước tháng
Ví dụ: In September, students go back to school after their
summer vacation.
(Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghi hè)
N ó i ngày tron g íháng
* Khi nói ng ày tro n g th á n g , chỉ cần d ù n g số th ứ tự tương ứng với
ngày muốn nói, nhưng phải thêm TH E trước nó.
Ví dụ:
September the second = ngày 2 tháng 9 Khi
viết, có thể viết September 2nd
* Nếu muốn nói rmày âm lịch, chi cần thêm cụm từ ON THE
LUNAR C A L E N D A R đàng sau
Ví dụ:
August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival
(15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu)
* Khi nói vào ngày nào trong tháng, phải dùng giới từ ON trước
ngày
Ví dụ:
On the 4th o f July, Americans celebrate their Independence Dav
(Vào ngày 4 tháng 7, người Mỹ ăn mừng ngày Quốc Khánh cùa
họ)
Từ \ĩniíỉ ticnv Anh tlieo chu để
16
Seasons
/'si:zn/
Các mùa
spring
/sprirị/
mùa xuân
summer
/'sAma/
mùa hè
autumn
/'o:t3m/
mùa thu
winter
/'wints/
mùa đông
* Khi nói vào m ùa nào, ta dùng giới từ IN
Ví dụ:
It always snow in winter here
Ờ đây luôn có tuyết rơi vào mùa đông
Cách nói giờ
Ờ đây ta sẽ lấy 9 g iờ làm m ẫu B ạn có th ể d ự a vào m ẫu để thay đổi
con số cần thiết khi nói giờ
9h00 = IT’S NINE O'CLOCK hoặc IT'S NINE
9h05 = IT’S NINE OH FIVE hoặc IT'S FIVE PAST NINE hoặc
IT'S FIVE M INUTES A FT ER NINE
9h 10 = IT'S NINE TEN hoặc IT’S TEN PAST NINE hoặc IT'S
TEN MINUTES AFTER NINE
9 h l5 = IT'S NINE FIFTEEN hoặc IT'S A Q UARTER PAST
NINE hoặc IT'S A Q U A R T E R AFTER NINE
9h30 = IT’S NINE TH IRTY hoặc IT’S H A LF PAST NINE
9h45 = IT’S NINE FORTY FIVE hoặc IT'S A Q U A TE R TO TEN
(9 giờ 45 hoặc 10 giờ kém 15)
9h50 = IT'S NINE FIFTY hoặc IT'S TEN TO TEN (9 giờ 50 hoặc
10 giờ kém 10)
12h00 = IT'S TW EL V E O 'CL O CK hoặc IT'S N O O N (eiữa trưa
nếu là 12 giờ trưa) hoặc IT'S M ID N IG H T (đúng nừa đêm. nếu là 12
giờ đêm)
* Để nói rõ ràng giờ trưa, chiều, tối hay giờ sáng ta chi cần thêm
English vocabulcny by topic
17
A M hoặc PM ở cuối câu nói giờ.
AM chỉ giờ sáng (sau 12 giờ đêm đến trước 12 giờ trưa)
+ AM viết tắt của chữ Latinh ante meridiem (trước giữa trưa)
+ IT'S N IN E AM = 9 giờ sáng
PM chỉ giờ trưa, chiều tối (từ 12 giờ trưa trở đi)
+ PM viết tắt cùa chữ Latinh post meridiem (sau giữa trưa)
+ IT'S N IN E PM = 9 giờ tối
The Weather - Thời tiết
Weather conditioììS
rain
/re in /
mưa
sn o w
/s n o o /
tuyết
fog
/fog/
sương mù
ice
/a is/
băng
sun
/sAn/
mặt trời
sunshine
/'sAnJain/
ánh nắng
cloud
/k la o d /
m ây
m ist
/m i SƯ
sương muối
hail
/h e il/
m ư a đá
w ind
/w in d /
gió
breeze
/b ri:z /
gió nhẹ
th u n d e rsto rm
/'0AnctastD:m/
bão có sấm sét
gale
/g e il/
gió giật
tornado
/to :'n e id o o /
lốc xoáy
hurricane
/'hA rikan/
cu ồ n g phong
1ĐAI HOC THÁI NGUYÊN í
18_______________________________________ Từ vưns
tiếng Anh theo chù đề
frost
/frost/
băng giá
rainbow
/Yeinboơ/
cầu vồng
sleet
/sli:ư
mưa tuyết
storm
/sto:m/
bão
flood
/fU d/
lũ
d rizzle
/'drizl/
mưa phùn
strong winds
/strorj’windi/
cơn gió mạnh
windy
/ ’vvindi/
có gió
cloudy
/'klaodi/
nhiều mây
foggy
/'fbgi/
nhiều sương mù
misty
/'m isti/
nhiều sương muối
icy
/'ai si/
đóng băng
frosty
/Trosti/
giá rét
stormy
/'sto:mi/
có bão
dry
/drai/
khô
wet
/vvet/
ướt
hot
/ht)t/
nóng
cold
/kould/
lạnh
chilly
/'tíili/
lạnh thấu xương
sunny
/'sAni/
có nắng
rainy
/'reini/
có m ư a
O ther words rela ted to w eather
raindrop
/'reindrop/
hạt mưa
snowflake
/'snoo'fleik/
bông tuyết
hailstone
/'heilstoun/
cục m ưa đá
to melt
/tu:m elư
tan
English vocabulary by topic
19
to freeze
/tu: fri:z/
đóng băng
to thaw
/tu: 00:/
tan
to snow
/tu: snou/
tuyết rơi
to rain
/tu: rein/
mưa (động từ)
to hail
/tu: heil/
mưa đá (động từ)
temperature
/'tempratía/
nhiệt độ
thermometer
/Ga'rrmmita/
nhiệt kế
high pressure
/'hai'preja/
áp suất cao
low pressure
/'loo'prejs/
áp suất thấp
barometer
/bs'rom ita/
dụng cụ đo khí áp
degree
/di'gri:/
độ
Celsius
/’selsias/
độ
fahrenheit
/Taersnhait/
độ F
w eather forecast
AveÕ3'fo:ka:sư
dự báo thời tiết
drought
/drau t/
hạn hán
rainfall
/’reinfo:l/
lượng mưa
heat wave
/'hi:tweiv/
đợt nóng
global warming
/'gloobal 'wo:mir|/
hiện tượng ấm lên toàn
cầu
c (độ bách phân)
Personal informations - Thông tin cá nhân
name
/ne im/
tên thường gọi
first name
/f3:st'neim/
tên
middle name
/m idl'neim /
tên đệm
last name/surname
/la:stneim/'s3:neim/
họ
address
/3'dres/
địa chi
Từ vung_tiểnọ Anh theo chú đề
20
street number
/strirt riAinba/
số nhà
Street
/stri:t/
phố
apartment number
/a'paitmant ru m b a /
số toả nhà
city
/siti/
thành phố
State
/steiư
bane/ nước
zip code
/zip'fpud/
mã quốc gia
area code
/earia.koơd/
mã vùng
phone number
/foun'nAmba/
số điện thoại
social security number/sooil si'kjusrati'nAmba/- số điện thoạ câp, sô
an sinh xã hội
Family - Gia đình
father
/Tarỗa/
bố
mother
/’iriAỗa/
mẹ
son
/sAn/
con trai
daughter
/’do:t3/
con gái
parent
/'pesranư
bố mẹ
child
/tịaild/
con
husband
/'hAzband/
chồng
wife
/waif/
vợ
brother
/'brAỗa/
anh trai/em trai
sister
/'sists/
chị gái/em gái
uncle
pATịkl/
chú/cậu/bác trai
aunt
/a:n ư
c ô /d ì/b ác gái
nephew
/'nevju:/
cháu trai
niece
/ni:s/
cháu gái
21
English vocabulary by topic
g ra n d m o th e r
/'grasndmAÕa/
bà
g ra n d fa th e r
/'graendfa:Õ3/
ông
y ra n d p a re n ts
/'eraen d p earsn ts/
ông bà
g ra n d so n
/'graendsAn/
cháu trai
g ra n d d a u g h te r
/'urasndDita/
ch áu gái
g ra n d c h ild
/'graendtjaid/
cháu
c o u sin
/'kAzn/
anh chị em họ
b o y frien d
/'b D Ĩữ end/
bạn trai
g irlfrie n d
/'g 3 :lfren d /
bạn gái
fian cé
/fi'a :n s e i/
ch ồ n g c h ư a cưới
fian cée
/fi'a :n s e i/
v ợ ch ư a cưới
g o d f a th :ẩ
/'£t)d,fa:Õ 3/
bố đ ỡ đầu
g o d m o th e r
/'gDd,iii,.*'»/
mẹ đ ỡ đâu
a o d so n
ygDdsAn/
?^n trai đ ỡ đầu
íỉo d d a u g h te r
/’tf-Dd.cb'.ta/
con gái đ ỡ đâu
ste p fa th e r
/'stepfa:Õ 3/
bố dư ợ ng
ste p m o th e r
step so n
/'stepniA ỗa/
/'stepsA n/
ste p d a u g h te r
/'step.dD its/
s te p b ro th e r
/'stepbr/VÕa/
ste p siste r
/■step.sists/
h a lfsiste r
/'h a if.s is ts /
h a lfb ro th e r
/’ha:f.brA ồ3/
m ẹ kế
con trai riên g của
c h ồ n g /v ợ
con gái riêng của
chồng/vợ
con trai cùa bo duợng/mẹ
kê
con gái cùa bố dượng/mẹ
kIS.ếV
chị em cù n g ch a khác
m ẹ /cù n g m ẹ khác cha
anh em cù n g cha khác
m ẹ /c ù n a m ẹ khác cha
/
t
Từ wmp tiêng Anh theo chu đè
22
the inlavvs
/ỖĨ r in b :/
nhà chông/nhà vợ
motherinlaw
/ 'm A Õ a r i n b : /
mẹ chông/mẹ vợ
fatherinlaw
/T arỗarinb:/
bố chồng/bố vợ
soninlavv
/■sAnin'b:/
con rể
dauahterinlavv
/'do:t3rinb:/
con dâu
sisterinlaw
/’sistarin'lo:/
chị/em dâu
brotherinlavv
/'brAÔarinta:/
anh/em rể
Other words related to the fam ily
twin
/twin/
anh chị em sinh đôi
adopt
/ 3 'd D p Ư
nhận nuôi
adoption
/s'dDpJn/
sự nhận nuôi
only child
/■sunli tjaild/
co n m ột
single parent
/’sirigl'paersnt/
chi có bố hoặc mẹ
single mother
/’sirỊgrmAÕs/
chỉ có mẹ
infant
/'infant/
trẻ sơ sinh
baby
/'beibi/
trẻ nhỏ
toddler
/•tod 13/
trẻ tập đi
marital status
/'mseritl 'steitas/
tình trạng hôn nhân
single
/’siĩỊgl/
độc thân
engaged
/in’geid 3 d/
đính hôn
m arried
/'m aerid/
có gia đình
separated
/'seprstid/
ly thân
divorced
/di'vD:sƯ
ly hôn
w id o w
/'w id o o /
quả phụ
widower
A v id o o a /
ngườj eóa vợ
English vocabulary by tonic
23
Wedding - Đám cưói
bride
/braid/
cô dâu
bridegroom
/’b ra id g ru m /
chú rể
marriage
/’maerid3/
hôn nhân
w e d d in g
/’vvedÌTỊ/
đám cưới
w edding ring
/’wedir|'rir|/
n hẫn cưới
w edding cake
/\vedir|'keik/
bánh cưới
w edding day
/'wedir|'dei/
ngày cưới
b e st m an
/'best'm aen/
phù rể
w edding dress
/■vvediri'dres/
váy cưới
Every day activities - Các hoạt động hàng ngày
brush o n e ’s teeth
/brA.fwAnsti:0/
đánh răng
clean the house
/kli:Ô3haos/
lau nhà
co m b o n e ’s hair
/k o u m w A n s’h ea/
chải tóc
c o o k / m a k e d in n e r
/kok/meik'dina/
nấu ăn trưa
do the laundry
/du:ôa'b:ndri/
giặt là
d u st
/d .\sư
bụi
eat/have dinner
/i:t/haev'din3/
ăn tối
eat/have lunch
/i:t/haev’lAntí
ăn trư a
exercise
/eksasaiz/
luyện tập, bài tập
feed the baby
/fi:dỗ3'beibi/
cho bé ăn
feed the cat
/fi:dÕ3'kaỉt/
cho mèo ăn
flo ss o n e 's te eth
/f lD S W A n s ti:0 /
xỉa răng
24_______________________________________ Từ \vng
tiếng Anh theo chu đề
get dressed
/getdresid/
mặc quàn áo
get undressed
/get An'dresid/
cời, bò quần áo ra
get up
/getAp/
dậy, ngủ dậy
go to bed
/goo tu: bed/
đi ngù
iron
/aian/
bàn là
listen to the music
/lisn tu: 03' mju:zik/
nghe nhạc
listen to the radio
/lisn tu: ỗ3'reidioo/
nghe đài
make breakfast
/meik'brekfast/
làm bữa ăn sáng
make lunch
/m e ik lA n tí/
làm bữa trưa
make the bed
/meikỗabed/
dọn d ẹp g iư ờ n g ngủ
play
/plei/
chơi
play the basketball
/plei ỗa' ba:skitbD:l/
chơi b ó n g rổ
play the guitar
/plei 0 3 ’gi'ta:/
ch ơ i đàn ghi ta
practice the piano
/prsektis Õ3'piaenoo/
luyện đ àn piano
put on make up
/potDĩVmeikAp/
tra n g điểm
read
/ri:d/
đọc
shave
/jeiv/
cạo râu
sleep
/sli:p /
ngủ
study
/ s t Adi /
học tậ p , n g h iê n cứu
sw eep the floor
/swi:pỗ3flo:/
q u ét n h à
take a bath
/teik3ba:0/
tăm
take a shower
/te ik a jau s/
tắm (có vòi sen )
vacuum
/vaekjuam/
ch ân k h ô n g
wake up
/weikAp/
thứ c dậy
w alk the dog
/wD:kỗ3-dDg/
cho chó đi d ạo
English vocabulary by topic __________________________________
w ash o n e 's face
/\vD jw A ns'feis/
rứa mặt
w ash th e dishes
/vvDlõadií/
rừa chén bát
w atch T V
/wDtJ,ti: 'v i:/
xem ti vi
Education - Giáo dục
headmistress
/'hed.mistris/
bà hiệu trường
lecture
/'lektía/
bài giáng
lesson
/'lesn/
bài học
essay / paper
/'esei/ 'peipa/
bài luận
homework
/'hoom w 3:k/
bài tập về nhà
decree
/di'gri:/
học vấn
q u a lific a tio n
/,kwDlifí'keiJn/
bàntỉ cấp
black b o ard
/'bl£ekbo:d/
bàng đen
whiteboard
/vvaiii/u.ù/
báns trăng
underuraduate
/.And3'ura;d3U3Ư
cấp đại học
certificate
/sa'tifikit/
chứns chì
curriculum
/ k s 'r ik ju b m /
chương trình học
university
/ j u : n i ’v3:s9ti/
đại học
grade
/greid/
điểm
mark
/rnark/
điểm
lectu rer
/'lektịara/
giảng viên
professor
/pra'fess/
giáo sư
teacher
Ai:tja/
íỉiáo viên
head teacher
/’hed.ti :tJo/
giáo viên chu nhiệm
25
Từ VIme tiế m Anh theo chu đề
26
to study
/’stAdi/
học
tuition fees
/tju:'iín fi:/
học phí
pupil
/’pju:pl/
học sinh
exam result
/ig'zasm
course
/ko:s/
khóa học
student loan
/’stju:dnt'loơn/
khoản vay cho sinh viên
term
/t3:m/
kỳ học
exam
/ig'zasm/
kỳ thi
hall o f residence
/1id:1dv 'rezidsns /
ký túc xá
subject
/,SAbd3Ìkư
môn học
schoolmaid
/'sk u :l .m eid/
nữ sinh
to revise
/ri'vaiz/
ôn lại
headmaster
/'hed,ma:st3/
ông hiệu trưởng
classroom
/'k la :s ru m /
phòng học
computer room
/kam 'pjuits’ ru:m/
phòng máy tính
izraduate
/'szraed303t/
sau đại học
postgraduate
/,p 0ơst'graed30 DƯ
sau đại học
student
/'stju :d n ư
sinh viên
to sit an exam
/sit an ig'zaem/
thi
to pass an exam
/pa:s3n ie'zaem/
thi đỗ
to fail an exam
/f e i b n ig'zaem/
thi trượt
library
/'la ib ra ri/
thư viện
state school
/'steit.sk u :!/
trường công
school
/sku:l/
trường học
nursery school
/'n3:sri'sku:l/
trường mẫu eiáo
ri'zAlt/
kết quà thi
English vocabulary by topic
27
prim ary school
/'praim3ri,sku:l/
trường tiểu học
secondary school
/'sek3ndri'sku:l/
trường trung học
private school
/'praivit,sku:l/
trường tư
Subjects - Các môn học
accountancy
/a'kaontansi/
kế toán
archaeology
/,a:ki'Dl3d3Ĩ/
khảo cổ học
architecture
/'arkitektjs/
kiến trúc học
biology
/bai'Dl3d3Ì/
sinh học
business studies
/'b iz n is ,s tA d iz /
kinh doanh học
chemistry
/'kemistri/
hóa học
classics
/'klaesiks/
dentistry
/'dentistri/
ngôn ngữ, văn học và
lịch sử Hy Lạp
nha khoa học
economics
/,i:k9'nDmiks/
kinh tế học
engineering
/,end3Ì'nÌ3riĩ|/
kỹ thuật
fine art
/'fain'a:ts/
mỹ thuật
geography
/d3Ì'Dgr9fi/
địa lý
geology
/d3Ì't>tad3Ì/
địa chất học
history
/'histri/
lịch sử
history o f art
/'histri ova:ts/
lịch sử nghệ thuật
information
technology
law
/,inf3'meiín,
tek'riDlacty/
/lo:/
công nghệ thông tin
literature
/ ’litratịa/
văn học
maths
/maeGs/
môn toán
luật