Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập tự luận quang học - Kính thiên văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.13 KB, 2 trang )

Dạng 5_Loại 1: Kính thiên văn
Bài 1: Một người mắt không tật quan sát Mặt Trăng qua kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết. Khi đó
khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm. Độ bội giác của ảnh là 17.
a, Tính các tiêu cự của vật kính và thị kính.
b, Góc trông Mặt Trăng từ Trái Đất là 3' (1' = 1/3500rad). Tính đường kính của Mặt Trăng qua vật kính và
góc trông ảnh Mặt Trăng qua thị kính.
c, Một người có OC
v
= 50cm không đeo kính cận, quan sát Mặt Trăng qua kính thiên văn trên, mắt đặt sát
kính. Người này phải dịch chuyển kính như thế nào để khi quan sát, mắt không phải điều tiết? Tính độ bội
giác của ảnh khi đó.
HD:
a,
1 2
1 2 2
' '
1 1 2
'
1
1 1 2 2 1 2 1 2
2
;
L L
d d f
d f d
f
AB A B A B l d d f f G
f

→∞ =
 


 
= →∞
 
→ → ⇒ = + = + =
=> f
1
= 85cm; f
2
= 5cm
b, Đường kính ảnh Mặt Trăng qua vật kính là độ lớn của ảnh A
1
B
1
.
1 1 1 0
85.3
0,073
3500
A B f cm
α
= = =
Góc trông ảnh của Mặt Trăng tạo bởi thị kính cũng là góc trông của ảnh Mặt Trăng tạo bởi kính thiên văn.
3
0
51
17.3' 51' 14,6.10
3500
G rad
α α



= = = = =
1 2
1 2
' '
1 1 2
1 1 2 2
4,54
50
v
L L
d d cm
d f d OC cm
AB A B A B
→∞ =
 
 
= =− =−
 
→ →
Vật kính cố định cho luôn cho ảnh tại F
1
'. Thị kính phải dời đoạn
5 4,54 0,46d cm∆ = − = −
lại gần A
1
B
1
.
- Độ bội giác:

1 1
2 1
1 1
0 2
1
18,7
v
A B
d ftg
G
A B
tg d
f
α
α
= = = =
Bài 2: Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là 40, khi đó khoảng cách giữa hai kính là
123cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 60cm quan sát Mặt Trăng qua kính thiên văn này trong trạng
thái mắt không phải điều tiết. Số bội giác trong trường hợp này là bao nhiều?
HD:
1 2
1 2 2
' '
1 1 2
'
1
1 1 2 2 1 2 1 2
2
123; 40
L L

d d f
d f d
f
AB A B A B l d d f f G
f

→∞ =
 
 
= →∞
 
→ → ⇒ = + = + = = =
=> f
1
= 120cm; f
2
= 3cm
1 2
1 2
' '
1 1 2
1 1 2 2
150/ 53
50
v
L L
d d cm
d f d OC cm
AB A B A B
→∞ =

 
 
= =− =−
 
→ →
- Độ bội giác:
1
0 2
120.53
42,4
150
v
ftg
G
tg d
α
α
= = = =
Bài 3: Một kính thiên văn có tiêu cực của vật kính 1m và tiêu cự thị kính là 4cm. Một mắt thường có điểm
cực cận cách mắt 24cm, đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính.
a, Tính số bội giác của kính và độ lớn ảnh của Mặt Trăng khi ngắm chừng ở cực cận và ngắm chừng ở vô
cực.
b, Tính phạm vi ngắm chừng (là khoảng cách giữa hai vị trí của vật qua vật kính so với thị kính khi ngắm
chừng ở vô cực và ở điểm cực cận). Cho góc nhìn trực tiếp Mặt Trăng từ Trái Đất là 1/100rad.
HD:
a, Ngắm chừng ở vô cực:
1 1 1 1
1 1 0 1 0
2 2 2
25; 1 ; 1/ 4

f A B f
G A B f cm
f f f
α α α

= = = = = = =
b, Ngắm chừng ở cực cận:
1 2
1 2
' '
1 1 2
1 1 2 2
10/ 3
20
c
L L
d d cm
d f d OC l cm
AB A B A B
→∞ =
 
 
= =− + =−
 
→ →
GV: Đinh Thư
́
Cơ Trang 1 Trường THPT Kim Sơn A
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/bai-tap-tu-luan-quang-hoc-kinh-thien--13793586257076/auu1372536830.doc
Dạng 5_Loại 1: Kính thiên văn

'
2 2 2 2 2
2 2 1 1
2 0
1 1
6 1
6; 6 6 ; ; 25
24 4
c
c
A B d A B tg
A B A B cm tg G
d OC tg
A B
α
α
α
= − = ⇒ = = = = = = =
c, Khi ngắm chừng ở vô cực, A
1
B
1
tại F
1
' cách thị kính đoạn f
2
= 4cm.
Khi ngắm chừng ở cực cực cận, A
1
B

1
cách thị kính đoạn d
2
= 10/3cm.
Phạm vi ngắm chừng từ 10/3cm đến 4cm
GV: Đinh Thư
́
Cơ Trang 2 Trường THPT Kim Sơn A
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/bai-tap-tu-luan-quang-hoc-kinh-thien--13793586257076/auu1372536830.doc

×