Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.16 KB, 13 trang )
TiÕt 35 – tiÕng viÖt
I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Ví dụ :
-Rủ nhau xuống bể mò cua
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
( Trần Tuấn Khải )
-
Chim xanh ăn trái xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
( Ca dao)
Nét nghĩa chung: Để chỉ bộ phận của cây do bầu nhuỵ
hoa phát triển thành.
-Quả : Từ toàn dân
-Trái : Từ địa phương Nam bộ
Phát âm khác nhau
Xa ngắm thác núi lư
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay ,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây .
(Tương Như dịch)
Từ trông có các nghĩa sau:
1- Nhìn nhận để biết .
2- Coi sóc giữ gìn cho yên ổn
3- Mong.
Nhìn , xem
Coi, chăm sóc,coi sóc
Mong ngóng , chờ đợi