Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Hướng dẫn thực hành điều trị tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.72 MB, 99 trang )

ãn dọc xư ơ n g sư ờ n sẽ th ấ y chỗ gẫy (tiến g lục cục). Cần
phát hiện n h ữ n g t h ư ư n g tổn k è m theo: t r à n khí, t r à n m á u
m à n g phổi, tụ m á u n h u mô phổi.
C h ụ p X quang: xác định vị trí và số lượng x ư ơ n g gãy và
n h ữ n g t h ư ơ n g tổn kèm theo.
2

. Đ iề u t r ị :

G iảm đau; p h o n g b ế dây t h à n kinh liên s ư ờ n b ằ n g
thuốc tê (Xylocain, N ovocain ỉ%, mỗi ổ gẫy 5ml). T iêm 2
lân/ngày, t r o n g 5 ngày.
- Đ iêu trị các t h ư ơ n g tổn kèm th e o (xem p h à n dưới).
- T r á n h b à n g cố định (hàng b ă n g dính to bản).

II. MÀNG SƯỒN

M ả n g sườn có t h ể di động kỳ đ à u , có t h ể di đ ộ n g th ứ
phát gây n ê n n h ữ n g rối loạn n g h iê m t r ọ n g về hô h ấ p và
t u ầ n h o à n , dễ d ẫ n đ ế n tử vong.
ỉ. L â m s à n g :
R ấ t khd thở, d ấ u hiệu m ả n g sườn di động ngượ c chiều.
C h ụ p X quang: xác đ ịn h số iư ợ n g chỗ gẫy, t h ư ơ n g tổn
kèm theo t r o n g lồn g ngực.

2. Điều trị;
N ếu c h ư a di động: theo dõi, d ù n g thuốc g iảm đa u
M orphin 0,01 X 1 ố ng/n^ày. N ếu đ ã di động: sơ cứu b ằ n g
b ã n g cuốn q u a n h ngực cỏ độn. Khi đ ế n bệnh viện: tù y theo
kh ả n á n g và p h ư ơ n g tiệ n điều trị và th ự c hiện các p h ư ơ n g
pháp sau;


Mổ cô đinh chỗ ^ãy bằng:; ìíini K isc h n e r h a y kéo liên
tục, d ù n g m áy thở.

193


Thuỗc; c h ố n g viêm đ ư ờ n g hô hấp.
Penicilin 1,000.000 đv/ngày X 3 ngày.
G en taniỉcin 80 mg/ngày X 3 ngày.

III. T R À N MÁl ỉ MÀNG F HỔ l

1. Lâm sàng;
Có dáu hỉệu trà n dịch m àn g phổi và m ấ t máu.
C h ụ p X q u a n g dấu hiêu t r à n dịch,

2. Đ iêu trị:
N ế u có điốu kiện thỉ d á n ỉưu m ả n g phổi, còn k h ồ n g thị
chọc h ú t m à n g phổi. S a u khi hút m á u c à n k iể m t r a xem
phổi có nở lên được không, số lượng m á u ch ảy ra có n h iê u
không, nếu máu ra nhiêu í 300 ml/giờ X 3 giờ) thì nên mở
ngực k h ô n g n ê n điều trị bảo tồn nữa.
T h u ố c k h á n g sinh:
- Penicíỉin 1.000.000 đv X 3 /ngày, cách 8 giờ tiêm 1 lân .

- G e n tam icin 40 mg

X

2/ ngày, t r o n g 3 ngày.


N ếu t r à n m á u đã lâu, phổi k h ô n g nở lên được, c à n phải
mở ngực đ ể bóc phổi
IV. TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI

ỉ. Lâm sàng:

^

D ấ u hiệu t r à n khí: nếu t r à n khí d\íới á p lực thi c à n xử
trí n g a y rồi mới được c h u y ể n (chọc k im có đ à u g â n g cao su
vào k h o a n g liên sư ờ n 2 đ ư ờ n g vú),
X q u a n g - p h ố i <'o Irì ^ ninpĩ t h ấ t hị đ ấ y s a n g bpĩi đối dÌPTì

2. Đièu trị :

194


Chọc h ú t m à n g phổi n ế u có điều kiện thì nê n d ả n lưu
khí và hút liên tục. Nếu khí ra ít dà n , phối nở lên tốt thỉ
tiếp tục h ú t cho đí^n khi hết, nế u ngược lại tr.ì phải m ổ
ngực đ ể điẽu trị t h ư ơ n g tổn bẽn trong.
Thuốc; P enicilin 1.000.000 đv

X

3/ ngày.

T ậ p thở cho bệnh n h â n .


V. v ể t t h i í ổ n í ; ngự c ph ổi
1. Lâm sàng;
Vết t h i í d n g thờ phỉ phò, m á u và khí phì q u a lỗ v ế t
th ư ơ n g , nế u vết t h ư ơ n g đ ă được bịt, cd dấ u hiệu t r à n khí và
m á u m à n g phổi.

2. Đièư trị:
Sơ cứu: b ả n g kín vết t h ư ơ n g rồi ch u y ển .
Dến b ệ n h viện: c á t lọc, k h â u kín vết thương, d ẫ n lưu
m à n g phổi (cách th ứ c n h ư p h à n 3 và 4).
T h u ố c k h á n g sinh;
P e n icilin 1.000.000 đv

X

3/ ngày t r o n g 3 - 5 ngày.

G e n t a m icin 80 m g /n g à y , t r o n g 3 - 5 ngày.
T iê m p h ò n g c h ố n g uón v á n (SAT).

CHẤY MÁU DO LO É T DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
C hảy m á u do loét dạ dà y h à n h tá t r à n g có thể:
l ’ư niêm m ạc dạ dày do các vi mạch ri niắu, ở quanh ổ loét,
hoặc ở n h ử n g vùng viêm q u a n h ổ loét, chảy m à u th àn h *mạch.

195


- T ừ các m ạch m á u tr o n g t h à n h dạ dày do các n h á n h

c ủ a đ ộ n g m ạc h bờ c o n g nhỏ, hoặc vị tá t r à n g n ằ m ở đáv
hoặc c ạ n h ổ loét.
- Từ các m ạch m á u ở ngoài dạ dày do các ổ loét t h ủ n g
r a ngoài được bọc lại, đó là đ ộng m ạc h v à n h vị, đ ộ n g m ạc h
lách ở bờ t r ê n tụy t ạ n g hoặc t h â n đ ộ n g m ạ c h vị t á tr à n g ,
n h ữ n g đ ộ n g m ạch n à y t h ư ờ n g lớn, dày cứng.

I. C H Ấ N ĐOÁN

ỉ. Lâm sàng:
- C ầ n p h ân biệt và ỉoại t r ừ các t r ư ờ n g hợp: c h ả y m á u
m ũ i (epistaxis), khái huyết, chảy m á u ở thự c q u ả n hoặc ỉa
p h â n đen do t á t r à n g , do ruột, hòi t r à n g hoặc đại t r à n g .
~ Xác đ ịn h chảy m á u do loét dạ dày. C à n d ự a vào;
T iền sử dạ dày: b ệ n h n h â n đã được c h ụ p p h ím d ạ dày
p h á t hiện có ổ loét từ t r ư ớ c hoặc t r ư ờ n g hợp b ệ n h n h â n đã
được theo dõi và điều trị loét d ạ dày tại m ột cơ sở nội khoa.
- Các d ấ u hiệu n ố n r a m á u và ỉa p h â n đen gồm;
+ N h ứ c đầu, ■
+ Ù tai.
4- C ả m giác cồn cào ở dạ dày.
+ Vẻ m ặ t x a n h nhợt.
+ Mạch n h a n h nhỏ.
Sau đó nôn ra m á u lẫn th ứ c ă n, m á u cục, t h â m đerij
k h o ả n g n ử a lít. N h ữ n g n g à y sa u cd t h ể ia p h ả n đ e n như bã
c à phê hoặc mò hóng. T r ư ờ n g hợp chảy m á u n ậ n g ò ạ t b ệ n h
n h â n có t h ể tứ vong, với các tr iệ u c h ứ n g lỉo áng hổt, t o á t
mồ hôi, m ạ c h khó b á t, h u y ế t á p kẹt.

1%



2. Các x ét nghiệm:
+ C ôn g thức m áu.
+ H e m a to c rit.
+ U re máu,
- Soi dạ dày b ằ n g ống soi mêni (nếu cđ) tro n g 12 giờ đầu.
Có t h ể p h á t hiện ổ loét có đ ộ n g m ạ c h đ a n g chày m á u
hoặc niẽm m ạ c dạ dày ch ày m áu.

II. ĐĨÊU TRỊ

1. Nội khoa:
- N ằ m nghi hoàn to à n k h ô n g d i c h u y ể n .
- D ầ u thấp.
- C h ư ờ m đ á t r ê n bụng.
- T h u ố c đặc hiệu:
Cimetidin viên 200 mg X 5 viên/ngày.
A lum in hvdroxit (gelusil, phosphalugoi) u ố n g s a u
khi ăn cơm, bột 5g X 2 gói/ngày, d u n g dịch 1 5 - 3 0 ml/ngày.
Atropin sulíat ống 1/4 nil X 2 ống/ngày.
Diazepam 5 mg X 2 viên/ngày.
T r u y ề n m á u c ù n g loại t ù y th eo m ức độ m ấ t m áu.
2. Đ iề u t r ị n g o ạ i k h o a ;
a. Chi đ ị n h p h ẫ u thuật:
+ N h ữ n g bệnh n h â n c h ả y m á u nặng.
+ N h ữ n g bệnh n h â n m ạ c h h u y ế t á p k h ô n ^ o n định.
+ N h ư n g bệnh n h â n đ ả được d iêu trị nội khoa, t r u y ê n
m á u , m à v ẫn tiếp tục ch ảy m á u


197


+ C hảy m á u đ ả n g ìín g n h ư n g lại c h ay lại.
+ Loét xơ chai.
+ Loét bờ cong nhỏ.
Người già.
- N h ữ n g b ệ n h n h â n điều trị và theo dõi s a u 4 8 giờ; c h ả y
m á u c ầm lại được, loét k h ô n g crí tiền sừ, ch ảy n iá u lầ n đ à u ,
đ ể tiếp tụ c đ iề u trị nội khoa.
b. P h ư ơ n g p h á p p h ẫ u thuật:
- K hâu t h ắ t đ ộ n g m ạch ch ảy m áu.
- C á t dạ dày.
“ C á t t h à n k in h X.
c. Diều trị s a u mổ:
-i-Tiếp t ụ c hồi sức t r u y ề n dịch.
G lucose 5%

X

1 000 m l/n g à y X 3 ngày.

NaCl 0,9%

X

1 0 0 0 m l/n gày X 3 ngày.

Alvesin hoặc M o ria m in 500 ml/ngàv.
+ K h á n g sinh:.

Penicilir 1.000.000 đv/ngày X 7 ngày.
G e n ta m ic in 80 ưig/ngày X 7 ngày.
Thời g ian đ iề u trị 7 ngày.

CHÍN MÉ (PANARIS)
ĩià t.inh t r R n g nh iễm k h u ẩ n c ấ p ở ngón t a y d o CÂC t ố n
t h ư ơ n g kim đ â m , gai, d à m hoặc sước ở đ ầ u ngón tay .

198


í. PHÂN LOẠI

Có 2 loai
1

. C h ỉ n m é n ô n g (chi ở lớp d a n g ó n tay và m ó n g tay):

o.
C h í n m é n ó t phỏng: chín m é t h o ạ t đ à u là m ộ t nốt
p h ỏ n g s a u đó tiế n t r i ể n t h à n h m ủ t r á n g r ấ t rố, n ố t ph ỏ n g
vờ m ủ, khỏi n h a n h , k h ô n g để lại di chứng.
b. C h í n m é rìơ m óng: r ấ t h a y gặp, do bị kim, gai đ â m
hoặc sước d a rìa m dng.
Mủ đôi khi ở n ô n g rìa móng, h a y gặp n h ấ t là dưới m ó n g
làm b o n g m ó n g
B ệ n h n h á n đ a u n h iề u khi t h õ n g tay , k é m ả n , m ấ t n g ủ
2 - 3 n g à y sau.
Chỉ khi nào m ó n g tự bong hoặc bóc m ó n g mới h ế t chày
mủ. N ế u đ ể m u ộ n k h ồ n g điều t rị có t h ể biến c h ứ n g viêm

x ư ơ n g hoặc viêm khớp ngón tay.
c. C h í n m ẻ t h ể nhọt:
G iố n g n h ư m ộ t n h ọ t đầ u đ in h , t h ư ờ n g ở l ư n g đ ốt ngdn
tay, p h á h ủ y lỗ c h â n lông vả t u y ế n bã. Khi vỡ đ ể lại ngòi
nhọt.

2. Chín mé dưới da:
а. C h i n m é đ ố t 3: t h ư ờ n g g ặ p c h ín m é ở m ặ t ga n ngón,
có t h ể ỉa n lên t r ê n , t h o ạ t đầu b ệ n h n h â n r ấ t đ a u , m ấ t ngủ,
s ư n g đ à u ngd n tay.
K hám : đà u ngón tay cán g c'ững, n á n khẽ cũng đa u dữ dội.
C ầ n p h ả i tríc h rạch mủ ngay.
. C h ỉ n m é d ố t 2: Sau khi t ổ n t h ư ơ n g n g ó n t a v s ư n g nề,
cong lại, khi kéo g iã n r ấ t đau.
б

Khi có mủ: tríc h rạch d ẫ n ỉưu, niủ hết, khỏi n h a n h .

199


c.
Chiĩi rné d ố t 1: ĩ ii ế m gặp, các dấu hiệu sốt, đau, Ị?ưng
'ở gốc ngón tay, có khi lan tới bàn tay và mu bàn tay, khe
ngrín tay d ạ n g ra.
Tiến t r i ể n có t h ể gây viên bao hoạt dịch hoậc viêm
khớp đốt n g ó n tay, cd khi p h ả i t h á o khớp.

II. ĐIÊU TRỊ
Nguyên tá c điều trị chín m é phải sớm, trư ớ c khi nh iễm

k h u ấ n lan tòa, n h ư n g c ũ n g k h ô n g được sớm q ú a trướ c khi
h ìn h t h à n h m ủ.
1. G â y t ê v ô c ả m : ở hai bên gốc n g ó n ta y b ằ n g
N ovocain 0.25% - I7c hoặc Xylocain.
2. Đ ư ờ n g r ạ c h : p h ả i k h ô n g là m t ổ n t h ư ơ n g đ ế n
c h ứ c n ă n g n g ó n ta y , t ố t n h ấ t là c h íc h r ạ c h c ạ n h n g ó n
ta y .
3. D ấ n l ư u : b ằ n g lam cao su mỏng.

4. Điều trị toàn thân:
- P enicilin 1.000.000 đ v /n g àv t r o n g 7 ngày
- A n a lg in 0,50g X 4 viên /n g à y X 3 ngày,

Thay b ả n g h à n g ngày, N g â m ngón tay c h ín mé vào
nước muối 1 0 %.
T r ư ờ n g hợp đ ế n m u ộ n có biến c h ứ n g n h i ễ m k h u ẩ n lan
t ò a thỉ tùy t r ư ờ n g hợp m à xử trí.
Nếu chỉn m é lan tỏa tới bao h o ạ t dịch b à n ta y , cổ tay,
p h ả i chích r ạ c h th á o mủ b à n tay, cổ tay.
Nếu chín m é gây viêm khớp, đốt ngón ta y th ì tùy t i n h ’
h ì n h luà iaổ nạo viêm lioạc tliáo kìiớp đốl (NẾU khổĩig Ih ể
bảo tòn đươc).

200


CHẤN THƯONG s ọ NẢO KÍN
I. BỆNH NHẢN TỈNH
1. B ệnh nhân tỉnh k h ông có tổn th ư cn g sọ:
- B à m giập da đầu: b ă n g cồn 70*^.

- T ụ m á u da đ à u : chọc hút, b ả n g ép hoậc mổ r ạ c h d a lấy
m á u t ụ í n ế u m áu t ụ lớn).
- R ạ c h d a đầu: c ấ t lọc, k h â u da.

2. Có tổn th ư ơ n g hộp«ọ:
* C h ụ p Xquang.
- Đ ư ờ n g vỡ c ấ t n g a n g x o a n g t ĩ n h m ạch, c h u y ể n bệnh
o h â n đ ế n cơ sở c h u y ê n khoa.
- L õm xương, lú n xương, s ậ p x ư ơ n g sọ: p h ẫ u t h u ậ t n h ấ c
lún sập.
- T h ư ơ n g tổ n có k è m theo r á c h d a đầu: k h o a n sọ t h á m
dò n ế u có nghi ngờ. C á t lọc vết rá c h , k h â u da.
K h á n g sinh: P enicilin 1.000.000 đv/ngày X 5 ngày.
SA T

1.500 đv, t iê m báp.

- C h ả y m á u t a i m ủ i: đ i ề u t r ị d ự p h ò n g v i ê m m à n g
não ;
Penicilin 1.000.000 đv/ngày X 5-7 ngày.
G e n ta m ic in 80 mg/ngày X 5 -7 ngày
- C h ả y nước n ã o tủ y q u a tai m ũi:
Đ i ề u trị: . P e n i c i l i n 1 .0 0 0 .0 0 0
5 - 7 ngày.

- 2 .0 0 0 .0 0 0 đ v /n g à y

. G e n t a m i c i n 80 m g /n g à y

X


X

5 -7 ngày.

201


II. BỆNH N H À N MÊ

1, Bệnh nhân mẽ cò k h oản g tỉnh:
a. T ì n h tr ạ n g xốu:
- Có rối loạn t h à n kinh thực vật.
- D iểm Gỉasgow ^ 5 - K h oảng t in h n g ắ n ^ Igiờ.
K hoan t h ă m dò tù y theo vị trí và chi định.
V





Sau khi xử trí:
- Penicilin 1.000.000 đv/ngày X 7 ngày.
- G en taniicin 80 mg/ngày X 7 ngày,
b. T ìn h t r ạ n g còn khả:
■ C h ư a có rối loạn t h ầ n kinh th ự c vật.
- D iểm Glasgow > 7 .
- K h o ả n g tin h > 2 g i ờ ,
- Có dấ u hiệu t h ầ n kinh khu t r ú ,
( k h o a n t h ă m dò c ạ n h đ ư ờ n g xư ơ n g vờ c ù n g bẽn giãn

đ ồ n g từ đối diện bê n liệt í
- K h ô n g có d ấ u hiệu t h ầ n kinh khu trú.
Xét nghiệm :
- C h ụ p đ ộ n g m ạ c h năo.
• C h ụ p n ã o c á t lớp (nếu có điều k i ệ n ).
M áu tụ ngoài m à n g c ứ n g đủ lớn có chỉ định m ổ tuvệt
đối. M áu tụ dưới m à n g c ứ n g chỉ đ ịn h m ổ căn cứ vào mức độ
đe d ọ a tín h m ạ n g (xẹp não t h ấ t dí lệch đ ư ờ n g g iừ a > 5 m n i /
m á u t ụ có đưòr.g kíiilà lớĩi ìiuậc Ihàiỉh khốií.

202


2. Bệnh nhân mất tri giác từ dâu:
a. Hồi sức:
•*«

- D ật ống nội khi q u ả n , hoặc niở khí q u ả n .
- N ằ m đ â u cao 3 0 ” .
- T r u y ề n dịch G lucosa 5% X 10 nil/kg t r o n g 24 giờ
- K h ô n g t r u y ề n NaCl t r o n g 48 giờ đ ầu.
- K u ỉo se m id 0,2g/ 24 giờ.
- M a n i t o l 207f X 3 0 0 niỉ/24 giờ,

- B a c b itu r ic 0,20 g/ngày.
b. T h eo dõi:
- T h e o dõi b ằ n g G lasgow .
- Ap lực nội sọ.
- C h ụ p nã o cát lớp.


3. Điêu trị:
Các tổ n t h ư ơ n g phối hợp, cố đ ịn h x ư ơ n g gãy, hoặc d ẫ n
lưu m à n g phổi nếu có t r à n dịch, t r à n m á u , m ả n g sư ờ n di
động, c â m m áu.

4. Đề p h ò n g biến c h ứ n g nhiếm khuẩn:
- Penicilin 1.000.000 đv/ngày X 7 ngày.
- G e n ta n ù c in 80 mg/ngàv X 7 ngày.

5. T iên lượng:
- B ệnh n h â n tốt d ầ n lên: tiếp tụ c đ iều trị.
- Bệnh n h â n xấu d à n đi: có x u ấ t hiện d ấ hiệu t h ầ n k in h
khu trú . Mổ k h o a n t h ã m dò (sau khi đ ả c h ụ p đ ộ n g m ạ c h
náo hoặc c h ụ p c ắ t lớp não).
D ộ n h n h â n n h ư cũ; c h ụ p đ ộ n g n i ạ c h n ã o h o ạ c chụt)

não cát lớp đ ể p h á t hiện m á u tụ và chi đ ị n h mổ.

203


CHẤN THƯONG THẬN
C h ấ n th ư ơ n g t h ậ n t h ư ờ n g do va c h ạ m m ạ n h vào v ù n g
t h á t lư n g gây nên (tai n ạ n xe cộ, tại n ạ n lao động, bị ngã
hầy bị đ á n h vào v ù n g t h á t lưng) bệnh c à n g n ặ n g th ê m khi
có các t h ư ơ n g tổn phủ t ạ n g khác kèm theo (gan, lách).

r. CHẨN ĐOÁN
1. L â m s à n g :
S au c h ấ n t h ư ơ n g b ệ n h n h â n đ a u n h iêu ở v ù n g t h á t lư ng

và t h ư ờ n g hay bị sốc. B ệnh n h â n đái ra m áu t o à n bâi và có
t h ể bí đái n ế u có n h iề u m á u cục ở b à n g quang.
Khi th ãm khám ngoài triệu chứng có dấu hiệu bàm tím
vùng thát lưng hay cd khối m áu tụ quanh thận, cằn chú ý th ã m
khám ngực, bụng, để p h á t hiện các thương tổn khác kèm theo.

2. Xét nghiệm câ n làm:
a. Xét n ghiệm m á u : số lượng h ồ n g càu, c ồ n g thức bạch
cầu, h e m a t o c r it , tỷ lệ h u y ế t s á t tố, m á u đông, m áu chảy,
n h ó m m á u , urê m áu.
b. X q u a n g :
- X q u a n g hệ tiết niệu (ổ bụng) không c h u ẩ n bị, nếu có
nghi ngờ thư ơ ng tổn lồng ngực chụp th ê m X q u a n g lồng ngực.
- C h ụ p t h ậ n tĩn h m ạ c h (UIV).
3. S iêu ả m hai thận.

II. ĐIÌÈU TRỊ

1. T heo dói:

204


- Bệnh n h â n n ằ m nghi t u y ệ t đối. T h e o dõi m ạch, h u y ế t
áp, công th ứ c m á u , tý ỉệ h u y ế t sác tố, h e m a t r o c r i t .
- Theo dõi nước tiể u và t ỉ n h t r ạ n g đái m áu .
- T h e o dõi d iễ n biến c ủ a t ì n h t r ạ n g ổ b ụ n g và khối
m á u tụ.
T r o n g thời g ia n theo dõi; điều trị k h á n g sin h penicilin
3 .0 0 0 . 0 0 0 đv/ngày, G e n t a m i c i n 80m g/ngày. T r o n g 3 - 5

ngày. T r u y ề n dịch G lucose 57c hoặc N aC l 0,9% hoậc m á u
í nếu m ấ t m á u nhiều )
Ngày điều trị 7 “ 10 ngày. T r á n h iao động n ặ n g một tháng.
2. C a n t h i ệ p p h ấ i i t h u ậ t : gây m ê nội khí q u à n .
+ T r u y ề n G lucose 5 ^ , NaC l 0,9%, t r u y ề n m á u , đ ể bù
khối lượng t u ầ n hoàn
-I- K háu t h ậ n , c á t t h ậ n bá n p h à n , c á t t h ậ n t o à n p h à n
tùy theo t ỉn h t r ạ n g t h ư ơ n g tổn.
+ Xử trí các t h ư ơ n g tổ n k è m theo ( phổi, g an, lách...).
Điêu t rị k h á n g sinh tr ư ớ c và sau 7 - 10 ngày. N g à y n ằ m
điều trị; 2 -3 t u à n .
Đối với t r ư ờ n g hợp p h ẫ u t h u ậ t bảo tồn c ầ n theo rõi
chức n â n g t h ậ n s a u 15 n g à y h ay 1 t h á n g đ iề u trị.

Đ I Ê U TRỊ P H Ẫ U T H U Ậ T U N G T H Ư ĐẠI T R À N G
Gồm n h ữ n g tổn thương ác tính ( 90% Adenocarcinome). Từ
m a n h t r à n g đến r a n h giới giữa đại tr à n g signia và trực t r à n g
Diều tri chù yếu là p h ẵ u t h u â t c á t bò u n g thư.
Tỷ lệ s ố n g s a u 5 n ả m k h á hơn so với u n g t h ư d ạ dà>

20 5


I. C H Ấ N ĐOẢN

ỉ. Hau b ụ n g :
Khối u ở bụng.
Rối loạn tiê u hóa, ỉa tá o hoặc lỏng, có m áu và n h ầ y , có
hội c h ứ n g Koenig.
2.


Xquang:

- C h ụ p k h u n g đại t r à n g vời th u ố c cản q u a n g B a ry t.
- Soi đại t r à n g (Nếu có ống soi m ềnií.
lĩ. ĐIÊU TRỊ
- C h u ẩ n bị đại t r à n g một t u á n trư ớ c mổ, gồm: t h ụ t th á o
ngày 2 làn, ă n c h ấ t lỏng (cháo, sửa).
- Metronidazol 30 mg/kg/ngày X 8 - 10 ngày
Ba ngày trướ c mổ:
- Colistin 0,25g X 4 viên/ngàỵ.
- Mổ c á t đại t r à n g phải hoặc t r á i tùy loại u n g th ư , láy
h ế t hạ ch m ạc treo đ ể t r á n h di cân.
- C át đoạn đại t r à n g n g a n g hoặc đại t r à n g s i g n i a n ế u cn
u n g thư.
Đ iề u t rị s a u mổ:
T r u y ề n dịch:
NaCl 0,9% X 1.000 ml/ngày X 3 ngày.
Glucose 5% X 1.000 nil/ngày X 3 ngày.
Penicilin 1.000.000 đv/ngày X 7 ngày.
G e n t a m i c i n 8 0 mg;/nẼCàytX 7 ngày.
Thời g ia n n ằ m viện: 1 5 - 2 0 ngàv.

206


ĐỨT N I Ệ U Đ ẠO T R Ư Ó C
D ứt niệu đạo trướ c t h ư ờ n g xẩy r a do n g ã xoạc hai c h â n
t rê n m ột vật rán.


I. C H Ẩ N Đ O Á N

1. L â m s à n g :
B ệnh n h â n đa u n h iều vùng t à n g s in h m ô n và có m á u
chảy r a ở m iệ n g sáo. N ế u bệnh n h â n cố r ặ n đi tiểu, nước
tiể u có t h ể th o á t ra ngoài vào t ầ n g s in h m ô n , bìu và có t h ể
!an r ộ n g t h à n h viêm tấy nước tiểu,
N ếu bệnh n h â n đến m uộn, v ù n g t à n g s in h m ô n có m á u
tụ h ìn h c á n h bướm.

2. Xét tỉghiệm cân làm:
+ X é t ngiệm máu; c ô n g th ứ c m á u , m á u đ ồ n g m á u chảy.
+ X q u an g ; có t h ể c h ụ p niệu đạo b ằ n g 2 0 - 30 ml d u n g
dịch c ả n qu a n g .
Chú ý: khi làm th ủ t h u ậ t đ ư a ốn g t h ô n g t h ả m dò niệu
đạo ha y c h ụ p th u ố c càn q u a n g phài t h ậ n trọ n g , vô k h u ẩ n ,
k h ô n g g â y t h ư ơ n g tổ n t h ê m cho b ệ n h n h â n .

II. ĐIÊU TRỊ
1. T h ư ơ n g t ổ n n h ẹ ( d ứ t n i ệ u d ạ o k h ô n g h o à n
t o à n ) : b ệ n h n h â n đi tiể u được, khối m á u t ụ k h ô n g to lên
và x ẹ p d à n . D iều trị k h á n g s in h 3 -5 n g à y và theo rối.

2. T hương tổn vừa:
Đ ặ t n h ẹ n h à n g t h ô n g niệu đạo, lỉếu được, giữ ống^thông

207


3 t u à n . Đ iề u t r ị k h á n g s i n h P e n ic iỉin 1 .0 0 0 .0 0 0 đ v / n g à y X

3 - 5 ngày. T iế p t ụ c t h e o rối, đ iều trị nội t r ú h o ặ c ngoại
t r ú t r o n g 3 t u ầ n . N ế u n iệ u đ ạ o bị hẹ p ít t iế n h à n h n o n g
n iệ u đạo n g o ạ i tr ú .

3.
Thương tổn n ặn g (đứt niệu đạo toàn p h ân h oặc
c ó biên chứng):
- C a n th iệ p phảu t h u ậ t . Gây mê hoậc tê tủ y sống.
- Mổ d ẫ n lưu b à n g q u a n g và đ ặ t ống d ẫ n n iệ u đạ o
(t u t e u r ) t r o n g 3 t u ầ n .
K h áng sinh:
ngày.

P enicilin

1 . 0 0 0 .0 0 0 đ v / n g à y

X 5 -7

Ngày n ằ m điều trị: 3 t u à n .
- Nếu có viêm tấy nước t i ể u hay khối m á u tụ n h i ễ m
k h u ẩ n : gây mê.
Mở r ộ n g d ẫ n lưu m ủ và nư ớ c tiểu.
Dẫn lưu b à n g qu a n g .
D iều trị:
P e n i c i li n 2 . 0 0 0 .0 0 0

-

3 . 0 0 0 .0 0 0 đ v / n g à y


X

7

-

10

ngày .
G e n ta m ic in 80 mg/ngày X 7 - 10 ngày,
Ngày n ằ m đ iều trị: 3 - 4 t u à n .
- Diều trị thì hai:
Tùy theo đ iều kiện t o à n t h â n và tại chỗ có t h ể m ổ tạ o
h ìn h niệu đạo thì hai (cát nối niệu đạo t ậ n t ậ n ) .
Gây tê t ủ y sống.
K h á n g sin h : P enicilin
nRày.

1 . 0 0 0 .0 0 0 đ v / n g à y X 5 - 7

Ngày n ằ m đ iều trị: 3 t u à n .

208


Đ Ừ T N iỆ L iĐ Ạ O SA U
Đ ứt niệu đạo s a u là biến c h ứ n g h ay gặp t r o n g vờ xương
c h ậ u , do c h ấ n t h ư ơ n g m ạ n h gây n ê n ítai n ạ n giao thông,
tai n ạ n lao động...)


I. CHẤN ĐOÁN
1

. Lâm sàng:

B ệ n h n h â n bị sốc nế u có gãy xươ ng c h ậ u kèm theo.
B ệnh n h â n bị đ a u n h iề u ở t à n g s in h m ôn hay v ù n g h ạ vị,
và có m á u chảy r a ở m iệ n g sáo ho ặc hí đái.
T h ã m khám có t h ể thấy căn g vùng xương mu hoặc khối
m áu tụ trên xựơng mu, khi kh á m thấy cầu b à n g quang. T hăm
trực t r ả n g bệnh n h ã n đau và thấy khối m áu tụ và nước tiểu.

2. Xét nghiệm cầ n làm:
a. X é t n g h i ệ m m á u : công th ứ c m áu , h e m a t o c r i t , tỳ lệ
h u y ế t sác tó, m á u đông, m á u chảy.
b. X q u a n g :
- C h ụ p ph im k h ô n g c h u ẩ n bị k h u n g c h ậ u đ ể p h á t hiện
t h ư ơ n g tổn k h u n g chậu.
- Có t h ể c h ụ p ngượ c d ò n g n iệu đạo th u ố c c ả n q u a n g đ ể
p h á t hiện t h ư ơ n g tổn.
Chú ý: nếu c ầ n t h â m dò t h ô n g niệu đạo phải t h ậ n trọng,
vô k h ’iẩn, không gây th ê m t h ư ơ n g tổn cho bệnh nhân.
n . ĐIỀU TRI
1. C h ố n g s ố c v à m ấ t m á u .

2. Can th iệp p h ấu th u ật.

209



- Dẫn lưu bàng quang, có t h ể đặt ông thông niệu đạc
(tuteurl trong 3 tu a n (không nên cố gáng nếu không làm được).
- Lấy mâu tụ, xử trí x ư ơ n g c h ậ u gẵy, g ậ m đ ầ u xư ơ n g
chồi vảo k h u n g chậu- D ặ t ông dả n lưu k h o a n g R e t s z i u 3
3. C a n t h i ệ p t h ì hai: sau 3 t u ầ n sẻ tạo hình niệu đạo sau.
Diêu trị k h á n g sin h 7 - 10 n g à y (Penicilin 1.000.000 đv
ha y G e n t a m i c i n 80 mg). N gày n à m điêu trị 4 6 t u à n .
4. T h e o d ó i v à n o n g n i ệ u đ ạ o s a u khi tạ o h in h (nếu
niệu đạo còn bị chít hẹp),

HẸP N I Ệ U Đ Ạ O
H ẹp niệu đạo do các bệnh bẩni s in h niệu đạo sau) hoặc các bệnh m ác phải (viênì, c h ấ n t h ư ơ n g
niệu đ a o trước, vờ xươ ng ch ậu gây đ ứ t niẹu đạo sau, hẹp do
điều trị) t h ư ờ n g gây đái khd, bi đái, viêm các cơ q u a n sin h
dục và tiết niệu (viêm m ào tin h h o à n , viêm tu y ế n tiề n li(i,
viêm b à n g q u a n g ) viêm t h ậ n ngược d ò n g và suy th ậ n .

I. C H Ẩ N Đ O Á N

D ựa vào các triệu chứng đái khrí, viêm c h u n g q u a n h niệu
đạo, gây áp xe và rò niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt, viêm b à n g
q uang, viêm tiết niệu ngược dòng, gây r a sỏi và suy thận.
D ể c h ẩn đ o á n xác định c à n t h ả m dò niệu đạo b à n g ô ng
t h ò n g N e ia to n sô 16 c h a r r i è r e n h ẹ n h â n g , vô k h u ẩ n và
đ ủ n g kỹ t h u ậ t , chụ p niệv đạo ngược dòn g và xuôi dòng.

210



Chụp hệ tiết niệu đ ể p h á t hiện sòi.
Xét nghiệm tỉm vi k h u ẩ n t r o n g nước tiểu, làm k h á n g
sinh đồ. định lượng ure và c r e a t i n i n m áu, tốc độ h u y ế t
t r à m , n h ó m máu.

IL ĐIÊU TRỊ
Gây tê tủy sông - T r u y ề n 250 ml m á u c ù n g n hóm .
+ Phẫu thuật;
- C át bỏ đoạn hẹp, nối niệu đạo t ậ n tận .
- C ắ t bên t r o n g n iệ u đạ o và nong.
- Lồng niệu đạo tr ư ớ c vào niệu đạo sau (Sôlôvốp).
- T ạo hỉnh niệu đạo b à n g d a m ột thì hoậc hai thi
- C á t nội soi.
+ Thuốc; P enicilin 1.000.000 đv/ngày; G e n t a m i c i n 80
m g /n g à y t r o n g 3 n g à y - 5 ngày.
- Thời gian điều trị: 14 - 21 ngày.
- Theo dõi: s a u 3 t h á n g đ ế n k iể m t r a lại d ò n g nước tiểu,
rò, n h iễ m k h u ẩ n nước t iể u , nế u c ầ n n o n g niệu đạo đ ịn h kỳ.

HẬU BỐI ( A N T H R A X )

í. ĐẠI CƯƠNG
I l ậ u bối huy n h ọ t tổ o n g là m ộ t đ á m n h ọ t đ ầ u đ i n h họp
t h à n h m ộ t m ả n g ở s a u gáy, lư ng m ông. Khi vờ ra đ ể lại

211



n h ữ n g ngòi nhọt. N g uyên n h â n do tụ cầu vàng.
H ậ u bối t h ư ờ n g gặ p ở n h ữ n g bệnh n h â n bị b ệ n h đái
đ ư ờ ng. Bởi vậy, n h ữ n g bệnh n h â n bị đ à u đinh hay h ậ u bối
đ ề u phải th ử n g h iệm đ ư ờ n g m á u và đư ờ n g niệu.

II. T R I Ệ l ỉ CHÍÍNG

1. Giai d o ạ n dâu :
T ại chỗ x u ấ t hiện m ộ t u đỏ tím rất cứng, đ a u tù y theo
m ả n g hậ u bối lan rộng, đ ư ờ n g kính 5 - 1 5 cm.
T o à n th â n ; Sốt, kém ản, m ấ t ngủ, bạch c àu tă n g .

2. Giai doạn có mủ;
T r ê n m à n g h ậ u bối x u ấ t hiện n h ữ n g đ iểm t r á n g vỡ ra
có ít m ủ đục và đ ể lại ngòi m ủ lỗ chỗ.

III. ĐIÈU TRỊ
1. G ia i d o ạ n c h ư a c ó mủ:
- Penicilin 2 .0 0 0 .0 0 0 đv/ngày

X

tr o n g 7 ngày

G e n t a m i c i n 80 m g X 2 ống/ngày X tr o n g 7 ngày hoặc
Methicilin Ig/ngày X trong 7 ngày, (có tác dụng tốt với tụ
c â u vàng)
-

2. G ia i d o ạ n c ó mủ:

Ngòi n h ọ t vỡ lỗ chỗ n h ư tổ ong, rạch r ộ n g h ỉn h chữ
t h ậ p b à n g dao đ iện lấy h ế t tổ chức hoại t ủ mủ.
3. T i ế p t ụ c d ù n g P e n i c i l i n h o ặ c M e t h i c i l i n p h ố i
h ợ p v ớ i I n s u ỉ ỉ n ở b ệ n h n h â n bị đái đ ư ờ n g t ừ 3 - 5 ngày
(khi d ù n g ĩnauUn phải th eo dõi iViưòng x u y è n đư òng
m áu).
212


LAO THẬN
Lao t h ậ n là biểu hiện khu t r ú c ủ a lao t iế t niệu - sin h
dục do M v c o b a r te r iu m tu berculosis vào t h ậ n làm hủy hoại
n h u mô t h ậ n và chít hẹp do xơ hóa các đài t h ậ n , bể t h ậ n ,
niệu q u ả n và b à n g q u a n g . Viêm n h i ễ m lao còn gây tổn
t h ư ơ n g ở tu y ế n tiề n iiệt, túi tinh, ố n g d ả n tinh, m à o tin h
hoàn và t i n h hoàn.

I. CHẨN ĐOÁN
Dựa vào các triệu c h ứ n g viêm b à n g q u a n g kéo dài, viêm
m ào t i n h h o à n , đái r a m ủ, đái ra m á u , đ a u ở v ù n g t h á t
lưng, sứ c khỏe suy giảm , vồ sình.
C h ầ n đ o á n xác đ ịn h đ ự a t r ê n tìm vi k h u ẩ n Koch t r o n g
nước t iể u , nuôi cấy t r ê n môi t r ư ờ n g Lovvenstein, c h ụ p niệu
đồ t ỉ n h m ạ c h , soi b à n g q u a n g và sinh t h i ế t m à o t i n h hoàn
bị viêm.

iI.Đ IẼ Ư T R ị
T r ư ớ c h ế t phải điều trị nội k h o a ở m ộ t cơ sở đ iề u trị
lao có k i n h n g h iệm . T h u ố c t h ư ờ n g d ù n g là I so n ia z id 5
m g /k g /n g à y + R ifa m p ic in lO m g /k g /n g ày t r o n g 9 t h á n g .

Trong
3
tháng
đầu
phối
hợp
với
E tham butol
2 0 n ìg /k g /n g à v . S au 9 t h á n g k iểm t r a lại, n ế u c h ư a ổ n định
p h ải đ i ề u t r ị tiếp 1 2 t h á n g .
Đ iều trị ngoại k h o a chỉ n ê n th ự c h iện s a u khi đ iề u trị
nôi k h o a ổn định, t r u n g binh sau 2 * 3 t h á n g .
G ây tê t ủ y sống. N ế u gây m ê b à n g H a l o t h a n K luothan

213


phải n g ừ n g d ù n g Iso n ia zid 10 ngày trước.
• Phẫu thuật cát bỏ thận m ột bên hoặc cát bỏ mào tinh hoàn.
- P h ẫ u t h u ậ t tạo hình: c ám niệu q u ả n vào b à n g q u a n g ,
tạo hình b à n g q u a n g b à n g r u ộ t .
- P h ẫ u t h u ậ t tạ m thời: d ẫ n ỉưu t h ậ n m ộ t bên t r o n g hay
hai bên.
Thời gian điou trị:
- P h ầ u t h u ậ t cát bỏ t h ậ n , d ả n lưu th ậ n ; 2 t u à n
- P h ẫ u t h u ậ t tạo h ỉ n h b à n g q u a n g b à n g ruột, c á m n iệ u
q u ả n vào b à n g q u a n g : 3 t u â n - 1 th á n g .
Theo dõi đ ịnh kỳ;
3
t h á n g m ộ t làn đến k h á m , sau đó,

k h á m lai.

6

t h á n g - 1 năir. đế n

NHỌT đXl đ i n h
ỉ. ĐẠI CLí()N(ỉ

Là tỉn h t r ạ n g nh iễm k h u ẩ n tụ cầu v à n g (Staphyiocoquej
ở lỗ ch ân lông và tuyến bã c h á n lông gây hoại tử t h à n h m ủ,
sau khi vỡ m ủ đ ể lại m ột ngòi nhọt.
II T R I Ệ l ỉ CHÍÍNG

N h ọ t đ à u đ i n h t h ư ờ n g g ậ p ở gáy, m ô n g , n á c h , niu t a y
214


- Tại chỗ: T ạ i chỗ n h ọ t m ọc sưng, nóng, đò, đ au, c h u n g
q u a n h cứng, ngày t h ứ 5 - 6 x u ấ t h iện m ộ t đ i ể m m ủ trá n g ,
vỡ ra có ít nư ớ c vàng, đ ể lại m ộ t ngòi n h ọ t m à u x a n h , vài
n g ày sau ngòi n h ọ t r a h ế t đ ể lại m ộ t lỗ, liền sẹo n h a n h .
- T o à n t h â n : sốt cao, đ a u nhức, kém ấn, m ấ t ngủ.
III. ĐIÊU TRI

1. Giai d o ạ n vièm nhiếm:
- D á p nước n ó n g ngày 2 làn.
- P e r cilin 1.000.000 đv/ngày.
- Analgin 0 ,5 0 g X 4 viên ngày.


2. Giai doạn vỡ mù:
- T h a y b ả n g lấy d à n ngòi m ủ hoặc đ ể tự đ ù n ra.
- T r ư ờ n g hợp n h ọ t ở mối dưới, ở m ặ t , cò n gọi là đ i n h
r â u , cd t h ể g â y b iế n c h ứ n g n ặ n g v iêm t ắ c m ạ c h h o ặ c la n
t ỏ a lên x o a n g t ĩ n h m ạ c h gây t ì n h t r ạ n g t r ầ m t r ọ n g , có
t h ể d ẫ n đ ế n t ử vong. Do đó, khi có đ i n h r â u k h ô n g được
n ặ n sớm .
Xử trí n h ư sau: c h ấ m cồn lod 5% vào đ à u n h ọ t điĩiỊi r â u
ngày 3 làn.
Penicilin 3 .0 0 0 .0 0 0 đv/ngày X 7 ngày.
- Analgin 0,50 X 4 viên/ngày X 3 ngày.
- M e t h i c i l i n I g / n g à y X 7 n g à y ( t r ư ờ n g hợp n ặ n g
Ì g “/4 g i ờ ) .
Khi đ in h r â u vỡ. T h a y b ả n g đ ể ngòi n h ọ t r a d ầ n , t r á n h
n ậ n bdp m ạ n h .
N ếu đ a trờ t h à n h viêm t á c t ĩ n h m ạch (x o a n g h a n g ) đ iêu
tri sẽ đ ầc biệt khác.

215


PHẪU T H U Ậ T LOÉ T DẠ DÀY - TÁ T R ÀNG
S a u đ iề u trị nội khoa, chi đ ịn h mổ c á c t r ư ờ n g hợp
sau:'
- Diều trị nội khoa k h ô n g kết q ủ a (ảnh h ư ở n g tới sức
khỏe, lao động).
- H ẹ p m ôn vị.
- T h ủ n g dạ dày.
- C hảy m á u nặng hoặc c h ảy m áu tá i diễn n h iề u
ìàn .

- Loét bờ c o n g nhỏ.

i. C H Ẩ N ĐOẢN

1. L ă m s à n g :
- T i ề n sử đ a u t h ư ợ n g vị có chu kỳ, s a u b ữ a à n , m ù a rét
đ a u n h iêu , có nõn, chảy m áu.
- X q u a n g : chụp dạ dàv với th u ố c càn q u a n g b a r y t (có ổ
đ ọ n g thuốc, biến d ạ n g h à n h t á trà n g ).
- Soi dạ dày b ằ n g ống soi m ề m , cđ s in h t h i ế t các ố loét
nghi ngờ ác tỉnh.

2. Các x é t nghiệm:
+ Máu: h ồ n g càu, h u y ế t s á t tố, h e m a t o c r i t , thời g ia n
m á u chảy, m á u đông, n h ó m m á u , u r ê m á u , đ ư ờ n g m á u ,
p r o tid to à n p h â n .
-I-Nucc tiể u ; Albumin, đ ư ờ n g niệu.
-t“Xí 4uang; tiiiỉ phổi, phát hiện các lổ n thương nếu có ờ
phổi.

216


II. PHẨLl THUẬT
■f P h ẫ u th u ậ t :
- C ắ t 2/3 dạ dày.
- C át 2 dây t h ầ n k in h X, nối vị t r à n g .
+ Diêu trị s a u mổ;
T r u y ề n dịch:
NaCl 0,9% X 1.000 ml/ngày X 3 ngay.

Giucose 57c X 1.000 m l/n g ày X 3 ngày
Penicilin 1.000.000 đv/ngày X 5 - 7 ngày.
Sau 7 ngày cát chỉ, thời gian m i ễ n lao động 2 t h á n g .

SỎI TÚI M Ậ T
Sỏi túi m ậ t ở Việt N a m c h iế m k h o ả n g 10 - 19% các
t r ư ờ n g hợp sỏi m ậ t.
I. CHẨN ĐOÁN
1. L â m s à n g :
- Cơn đ a u b ụ n g g a n : bệnh n h â n đ a u dữ dội h ạ s ư ^ n phải
hoặc t h ư ợ n g vị x u y ê n lên vai hoặc x ư ơ n g bả vai. D a ư làm
b ệ n h n h â n n g ừ n g th ở hoặc thở nông. Cơn đ a u kéo d à i vài
giờ, sau 2 - 3 ngày mới h ế t h ẳ n n h ư n g cô th ể tá i p h á t.
- Rối loạn tiêu hóa: ả n vào t h ấ y đ a u b ụ n g k h ó tiêu, ợ
hưi, buồn nốn, n õ n r a m ậ t hoậc t h ứ c ần.
- Có khi có cơn đ a u t h á t ngực hoặc nhức đ ầ u , h o ậ c các

217


×