Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuan 3 Giao an lóp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.44 KB, 19 trang )

Trường TH Lê Thị Xuyến Giáo án Lớp 2- GV: Phan Thị Lệ Cơ
TUẦN 3 Từ ngày 8 /9/2008 – 12 /9/2008
Cách ngôn: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
Thứ Tiết SÁNG CHIỀU
Môn Bài dạy Môn Bài dạy
Hai
1
2
3
4
CC


T
Chào cờ
Bạn của Nai Nhỏ
‘’
Kiểm tra
LĐ-V
TD
HN
X
Bạn của Nai Nhỏ
Bài 5
Ôn: Thật là hay
Ba
1
2
3
4
T


KC
CT
TC
Phép cộng có tổng bằng 10
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Gấp may bay phản lực T1
LTT
ATGT
HĐTT
X
Phép + có tổng bằng 10
Bài 1( 2 tranh tt)
Cđề: Người HS ngoan

1
2
3
4

T
LT&C
MT
Gọi bạn
26 + 4; 36 + 24
Từ chỉ sự vật-Câu k Ai là gì?
VTM: Vẽ lá cây
Năm
1
2

3
4
T
TNXH
TV
TD
Luyện tập
Hệ cơ
Chữ hoa: B
Bài 6
LTT
LMT
X
X
Luyện tập tiết 3
TQ đài tưởng niệm
Sáu
1
2
3
4
T
CT
TLV
HĐTT
9 cộng với một số: 9 + 5
Gọi bạn
Sắp xếp câu trg bài.Lâp DSHS
Sinh hoạt sao
ĐĐ

LHN
LTLV
X
Biết nhận lỗi và sửa lỗi
Chim bay, cò bay
Sắp xếp câu trong bài.
Lập danh sách HS
Trng TH Lờ Th Xuyn Giỏo ỏn Lp 2- GV: Phan Th L C
Th hai ngy 8 / 9/ 2008
Tập đọc : Bạn của Nai Nhỏ.
I/ Mc tiờu:
1KT:Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ ngữ: ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng..
Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.
2. KN:Hiểu nghĩa: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc.
Thấy đợc các đức tính ở bạn của Nai Nhỉ: khoẻ mạnh, nhanh nhẹn,dám liều mình
cứu ngời.
3.GD :Rút ra đợc từ câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng giúp ngời, cứu ng-
ời.
II. Đồ dùng dạy-học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
Bảng hoạ viết sẵn câu văn hớng dẫn học sinh đọc đúng.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hot ng dy Hot ng hc
A.Kiểm tra bài cũ:- Lm vic tht l vui
B. Dạy-học bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học:
- Giáo viên treo tranh và hỏi: Tranh vẽ những
con vật gì ? Chúng đang làm gì ?
- Muốn biết tại sao chú Nai lại húc ngã con

sói, chúng ta sẽ học bài tập đọc Bạn của Nai
nhỏ các em sẽ biết rõ điều đó
2. Luyện đọc :
a. Đọc mẫu-
b.H dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
*Đọc từng câu
- Từ khó: ngăn cản, hích vai, nhanh nhẹn,
hung ác, đuổi bắt, đôi gạc chắc khoẻ, ngã
ngửa.
*Luyện đọc đoạn trớc lớp
-Gọi học sinh đọc phần chú giải.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Hớng dẫn đọc câu dài
+Sói tóm đợc Dê Non/ thì bạn con đã kịp lao
tới,/ dùng ... khoẻ/ húc Sói ngã ngửa.//
+Con trai bé bỏng của cha,/ con ... bạn nh thế/
thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa.//
Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Thi đọc giữa các nhóm:
-Cho các nhóm thi đọc đồng thanh đoạn 4.
-Nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc hay.
Mở SGK trang 23.
- Tranh vẽ con Sói, hai con Nai và một
con Dê. Một con Nai húc ngã con Sói
-Theo dõi SGK và đọc thầm.
-Tiếp nối nhau đọc từng câu.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh đọc chú giải:
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-Đọc theo hớng dẫn của cô

-Học sinh trong nhóm lần lợt đọc cho
nhau nghe và góp ý.
-Các nhóm thi đọc đoạn 4.
Trng TH Lờ Th Xuyn Giỏo ỏn Lp 2- GV: Phan Th L C
Đọc đồng thanh
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
-Cha Nai Nhỏ nói gì?
Câu 2: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình?
+Rình : Nấp ở một chỗ kín đáo để theo dõi
hoặc chờ bắt.
Câu 3: Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói
lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất
điểm nào?+ Dũng cảm, dám liều mình vì ngời
khác là thực hiện đức tính cần có ở một ngời
bạn tốt.
Câu 4: Theo em, ngờì bạn tốt là ngời ntn?
+Có sức khoẻ là rất đáng quý-vì có sức khoẻ
thì mới làm đợc nhiều việc.
+Thông minh, nhanh nhẹn là phẩm chất rất
đáng quý vì ngời thông minh, nhanh nhẹn biết
xử trí nhanh, đúng đắn tình huống nguy hiểm.
+ Ngời sẵn lòng giúp ngời, cứu ngời là ngời
bạn tốt, đáng tin cậy.
4. Luyện đọc lại:
-Cho 4 nhóm HS thi đọc theo kiểu phân vai.
5. Củng cố, dặn dò:
-Đọc xong câu chuyện, em biết đợc vì sao cha
Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của

mình đi chơi xa?
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc truyện,
-Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
-Lớp đọc đồng thanh cả bài.
-Học sinh đọc đoạn 1
-Đi chơi xa cùng bạn.
-Cha không ngăn cản con. Nhng ...bạn
của con.
- Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang
lối đi..
-Nhanh trí kéo nai Nhỏ chạy ... rình
ngoài bụi cây.
-Lao vào gã Sói, dùng gạc húc Sói ngã
ngửa để cứu Dê Non.
-HS tự nêu ý kiến của mình.
-Học sinh thảo luận theo nhóm đôi rồi trả
lời.
-4 nhóm thi đọc .
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
-Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi cùng
một ngời bạn tốt, đáng tin cậy, dám liều
mình giúp ngời, cứu ngời
Toỏn: KIM TRA
I/ Mc tiờu: - Kim tra kt qu ụn tp u nm ca HS;
- c, vit s cú 2 ch s; vit s lin trc; s lin sau.
- K nng thc hin phộp cng v phộp tr ( khụng nh) trong phm vi 100.
- gii bi toỏn bng mt phộp tớnh.
- o v vit s o di on thng.
II/ Cỏc hot ng dy hc:
1- KIM TRA ( 40 PHT)

1/ Vit cỏc s:
a) T 70 n 80
b) T 89 n 95
2/ a) S lin trc ca 61 l:
Trường TH Lê Thị Xuyến Giáo án Lớp 2- GV: Phan Thị Lệ Cơ
b) Số liền sau của 99 là:
3/ Tính
42 _ 84 60 _ 66 5
54 31 25 16 23

4/ Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai
lam được bao nhiêu bông hoa?
5/ Đo độ dài đoạn thẳng AB, rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A B

Độ dài của đoạn thẳng AB là: … cm
hoặc : …. Dm
II- Hướng dẫn chấm:
Bài 1: 3 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2,5 điểm
Bài 4: 2,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
III- Nhận xét- dặn dò:

Luyện đọc: BẠN CỦA NAI NHỎ
I/ Mục tiêu: 1) Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng chỗ.
- Đọc phân biệt lời kể chuyện.
2) Hiểu nghĩa từ, nội dung bài.
II/ Các hoạt động dạy và học:

1- Giới thiệu: Bạn của Nai Nhỏ
2- Luyện đọc:
a) Đọc từng đoạn: HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
b) Đọc từng đoạn: HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn kết hợp trả lời câu hỏi.
c) Thi đọc theo nhóm.
d) Thi đọc phân vai
3) Củng cố- dặn dò
Thứ ba ngày 9 / 9 / 2008
Toán: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG10.
I.Mục tiêu: Giúp HS:
• Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc.
• Củng cố xem giờ đúng trên đồ hồ.
II.Đồ dùng dạy- học: * Bảng gài, que tính; Mô hình đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
1. Kiểm tra bài cũ:
+ +
+
Trường TH Lê Thị Xuyến Giáo án Lớp 2- GV: Phan Thị Lệ Cơ
- Gọi 3 HS lên bảng
2.Giới thiệu bài:-“Phép cộng có tổng bằng
10”.
a. Giới thiệu 6+4=10:
- Giáo viên giơ 6 que tính và hỏi: Cô có mấy
que tính?
- Yêu cầu HS lấy 6 que tính đồng thời GV gài
6 que tính lên bảng gài.
- Hỏi học sinh “ Viết 6 vào cột đơn vị hay cột
chục? ”. viết 6 vào cột đơn vị
- Yêu cầu HS lấy thêm 4 que tính đồng thời

cũng gài thêm 4 que tính lên bảng gài và
nói:Thêm 4 que tính. - Hỏi: Ta viết 4 vào cột
nào ? - GV viết vào cột đơn vị
-Yêu cầu HS gộp rồi đếm xem có bao nhiêu
que tính. Đặt dấu +
- Giáo viên viết trên bảng 0 thẳng cột với 6 và
4, viết 1 ở cột chục
-Hãy viết phép tính theo cột dọc.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính và cách viết
kết quả
* GV nêu phép cộng 6+4=……và hướng dẫn
học sinh đặt tính rồi tính.
b.Luyện tập- thực hành:
Bài 1: -Yêu cầu HS đọc đề bài
-Viết lên bảng phép tính 9+...=10 và 1+ ..= 10
Hỏi: 9 cộng mấy bằng 10.
-Điền số mấy vào chỗ chấm?
-Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi vở
chéo để chữa bài cho nhau
Bài 3:-Bài toán yêu cầu ta làm gì?
-Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả
-Gọi HS đọc chữa.
-Tại sao 7+3+6=16?
Bài 4:- Yêu cầu học sinh nêu đề
3.Củng cố - dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
Làm bài tập 1,4,5
-Lấy 6 que tính để trước mặt
- Viết 6 vào cột đơn vị

-Lấy thêm 4 que tính.
-Viết 4 vào cột đơn vị
-HS đếm và đưa ra kết quả 10 que tính.
- Học sinh trả lời “6 cộng 4 bằng 10”.
6
HS viết: 4
10
- HS đọc:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 9 cộng 1 bằng 10.
- Điền số 1 vào chỗ chấm.
-HS làm bài
HS tự làm bài và kiểm tra bài của bạn
-Bài toán yêu cầu tính nhẩm.
-Làm bài tập.
- Học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu
đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Hình A : 7 giờ
- Hình B : 5 giờ
- Hình C : 10 giờ

KÓ chuyÖn: (T3) B¹n cña Nai Nhá.
I.Môc ®Ých, yªu cÇu:
1.RÌn kÜ n¨ng nãi:
+
Trng TH Lờ Th Xuyn Giỏo ỏn Lp 2- GV: Phan Th L C
-Dựa vào tranh, nhắc lại đợc lời kể của Nai Nhỏ về bạn; nhớ lại lời của cha Nai Nhỏ
sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
-Bớc đầu biết dựng lại câu theo vai, giọng kể tự nhiên, phù hợp với nội dung.
2.Rèn kĩ năng nghe:
- Biết lắng nghe bạn kể chuyện,biết nhận xét,đánh giá lời kể của bạn.

II.Đồ dùng dạy- học:
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III.Hoạt động dạy- học:
HOT NG DY HOT NG HC
A.Kiểm tra bài cũ:
-3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn của câu
chuyện: Phần thởng theo 3 tranh gợi ý.
B.Bài mới:
1/ Gii thiu: Tit T va ri hc bi gỡ?
Em hiu th no l ngi bn tt?
-Hôm nay cô sẽ hớng dẫn các em kể lại câu
chuyện Bạn của Nai nhỏ theo tranh
2.Hớng dẫn kể chuyện:
2.1.Dựa theo tranh,nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ
về bạn mình.
-GV yêu cầu HS quan sát kĩ 3 tranh minh hoạ
trong SGK, nhớ lại từng lời kể của Nai Nhỏ.
-HS nhắc lại lời kể lần 1 về bạn của Nai Nhỏ.
-GV khuyến khích các em nói tự nhiên đủ ý,
diễn đạt bằng lời của mình.
-GV theo dõi, nhận xét, khen ngợi những HS
kể tốt.
2.2Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn:
Câu hỏi gợi ý:
+Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động hích đổ hòn
đá to của bạn,cha Nai Nhỏ nói thế nào?
+Nghe Nai Nhỏ kể chuyện ngời bạn đã nhanh
trí kéo mình chạy trốn khỏi lão Hổ hung dữ,
cha Nai Nhỏ nói gì?

+Nghe xong chuyện của con húc ngã Sói để
cứu Dê Non,cha Nai Nhỏ đã mừng rỡ nói với
con thế nào?
- GV cho HS nói theo nhóm.
-3 HS ni tip nhau k
- Bạn của Nai nhỏ
- Ngời bạn tốt là ngời luôn sẵn lòng
giúp đỡ ngời và cứu ngời
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-HS quan sát tranh.
-
1 HS khá làm mẫu.
-HS tập kể theo nhóm. Từng em nhắc
lại lời kể theo 1 tranh.
-Đại diện các nhóm thi nói lại lời kể
của Nai Nhỏ.
-HS nhận xét.
-HS nhìn lại từng tranh, nhớ và
nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ nói với
Nai Nhỏ.
-Bạn con khoẻ thế cơ à?
-Nhng cha vẫn lo lắm.
-Bạn của con thật thông minh và
nhanh nhẹn! Nhng cha vẫn cha yên
tâm đâu.
-Đấy chính là điều cha mong đợi.
Con trai bé bỏng của cha, quả là con
đã có một ngời bạn thật tốt, dám liều
mình cứu ngời.
-Cha không còn lo lắng điều gì

nữa.Cha cho phép con đi chơi xa với
bạn
Trng TH Lờ Th Xuyn Giỏo ỏn Lp 2- GV: Phan Th L C
-GV theo dõi, nhận xét, bình chọn HS nói tốt
nhất.
3.Phân các vai:
-Ngời dẫn chuyện.
-Nai Nhỏ.
-Cha Nai Nhỏ.
Dựng lại câu chuyện:
Lần 1: GV làm ngời dẫn chuyện.
Lần 2:GV h.dẫn cụ thể về cách dẫn chuyn
và nói lời đối thoại sao cho có sự phối hợp
nhịp nhàng, tự nhiên.
Lần3: Cho HS thi dựng lại câu chuyện.
3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà tập dựng hoạt cảnh về câu chuyện Bạn
của Nai Nh
-HS cử đ d nhắc lại từng lời nói của
cha Nai Nhỏ nói với con.
-2 HS làm cha của Nai Nhỏ, Nai
Nhỏ.
-HS k

Chính tả:( tập chép) Bạn của Nai Nhỏ.
I. Mục tiờu :
1.Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện Bạn của Nai Nhỏ. Biết viết hoa chữ đầu
câu, ghi dấu chấm cuối câu; trình bày bài đúng mẫu.
2.Củng cố quy tắc chính tả: ng/ngh; làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu

hoặc dấu thanh dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy-học
Bảng lớp viết sẵn bài tập chépvà hai bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy-học
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA H.SINH
A.Kiểm tra bài cũ:-Yêu cầu học sinh viết:
2 tiếng bắt đầu bằng g,2 tiếng bắt đầu bằng gh.
- Gọi 2 HS lên xếp tên các bạn sau, theo bảng chữ
cái: Lan, Dũng, Anh, Tuấn, Đạt Nhận xét.
B. Bài mới:1. Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc bài trên bảng.
- Đoạn chép kể về ai?
3.Hớng dẫn cách trình bày :
-Bài chính tả có mấy câu?
-Chữ đầu câu viết nh thế nào?
-Bài có những tên riêng nào? viết thế nào?
-Cuối câu thờng có dấu gì?
a.Hớng dẫn cách viết từ khó
-Đọc cho HS viết các từ : Nai Nhỏ, khoẻ, liều mình,
-2 HS bảng, lớp viết b con.
-2 HS lên bảng, lớp viết
bảng con.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Bạn của Nai Nhỏ
-3 câu.
-Viết hoa.
-Nai Nhỏ. Tên riêng phải
viết hoa.
-Dấu chấm.

-Viết bảng con.
Trng TH Lờ Th Xuyn Giỏo ỏn Lp 2- GV: Phan Th L C
cứu, yên lòng.
b.Chép bài
-Theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh.
c.Chấm, chữa bài
-Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
-Thu, chấm 8 bài.-Nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2:-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Ngh viết trớc các nguyên âm nào?
-Ng viết với các nguyên âm còn lại.
Bài 3:-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3a
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài- Lớp làm vào vở
-Chữa bài. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
4. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học; nhắc HS nhớ quy tắc ng /ngh
- Yêu cầu học sinh về nhà soát lại bài chính tả và
các bài tập, sửa hết lỗi
-Nhìn bảng, chép bài.
-Đổi vở, dùng bút chì soát
lỗi.
-Đọc yêu cầu.
-2 HS lên bảng, lớp làm vở.
-Ngh viết trớc các nguyên
âm e,ê,i.
-Đọc yêu cầu.
-2 HS lên bảng,lớp làm vở.
-Theo dõi, sửa bài.

-Nhận xét.
Luyn tp toỏn PHẫP CNG Cể TNG BNG 10
I/ Mc tiờu: - Cng c v phộp cng cú tng bng 10, t tớnh ri tớnh.
- Cng c v xem gi trờn mt ng h.
II/ Cỏc hot ng dy v hc:
* Luyn tp: Phộp cng trong phm vi 10
a) Phộp cng 6 + 4 = 10 HS nhc li cỏch tớnh, cỏch t tớnh v tớnh
b) Cng c xem gi ỳng Nhỡn ng h c gi trờn mt ng h.
c) Thc hnh: Lm bi tp VBT
1/ a) S? 6 + = 10 2 + = 10 9 + = 10 3 + 10
4 + = 10 8 + = 10 1 + = 10 + 3 = 10
b) Vit ( theo mu )
10 = 9 + 1 10 = .. 10 = . 10 = ..
10 = 10 = . 10 = .... 10 =
2/ t tớnh ri tớnh: 5 + 5 ; 7 + 3 ; 1 + 9 ; 6 + 4 ; 10 + 0 .
3/ Tinh nhm: 9 + 1 + 2 = 6 + 4 + 5 = 5 + 5 + 8 =
8 + 2 + 4 = 7 + 3 + 1 = 4 + 6 + 0 =
4/ Nhỡn ng h ghi gi:
5/ a) Bui sỏng em thc dy lỳc . gi
b) Mi ngy em hc khong . gi
* Nhn xột tit hc.
HTT: CH : NGI HC SINH NGOAN
I/ Mc tiờu: - Giỏo dc v s hiu bit ca HS vi truyn thng nh trng.
- Trỏch nhim v thỏi ca HS i vi nh trng.
II/ Cỏc hot ng dy hc:
* Hot ng 1: T chc cho HS vui mỳa tp th.
ễn li cỏc bi hỏt lp 1.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×