Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Địa 9-Trung Đông & Vtreo Babilon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 26 trang )



Đại Trung Đông
Đại Trung Đông


Đại Trung Đông
Đại Trung Đông

Thuật ngữ "Đại Trung Đông" được
Thuật ngữ "Đại Trung Đông" được
G8
G8
, Hoa Kỳ và nhiều viện hàn lâm cũng
, Hoa Kỳ và nhiều viện hàn lâm cũng
như Viện Trung Đông sử dụng.
như Viện Trung Đông sử dụng.

Đ
Đ
ược dùng để chỉ nhiều tiêu chuẩn
ược dùng để chỉ nhiều tiêu chuẩn
văn hoá
văn hoá


chính trị
chính trị
.
.




C
C
ó thể bao gồm cả Bắc Phi và Thổ
ó thể bao gồm cả Bắc Phi và Thổ
Nhĩ Kỳ, phía tây tới Pakistan và cả
Nhĩ Kỳ, phía tây tới Pakistan và cả
Afghanistan.
Afghanistan.


Trung Đông
Trung Đông



Trung Đông
Trung Đông
là một phân miền
là một phân miền
lịch sử
lịch sử


văn hoá
văn hoá
của vùng
của vùng
Phi-Âu-Á

Phi-Âu-Á



về mặt truyền thống là các quốc gia vùng
về mặt truyền thống là các quốc gia vùng
thuộc
thuộc
Tây Nam Á
Tây Nam Á


Ai Cập
Ai Cập
.
.

Trong những phạm vi khác, vùng này có
Trong những phạm vi khác, vùng này có
thể gộp vào vùng
thể gộp vào vùng
Bắc Phi
Bắc Phi


Trung Á
Trung Á
.
.
Pakistan

Pakistan
.
.

Trung Đông
Trung Đông


xác định một vùng văn hoá, vì
xác định một vùng văn hoá, vì
thế nó không có các biên giới chính xác
thế nó không có các biên giới chính xác
Trung Đông
Trung Đông



Ở phương tây, Trung Đông
Ở phương tây, Trung Đông
thường được coi là một vùng
thường được coi là một vùng
cộng đồng đa số
cộng đồng đa số
Hồi giáo
Hồi giáo


Ả Rập
Ả Rập
.

.



Các nhóm ngôn ngữ chính gồm:
Các nhóm ngôn ngữ chính gồm:
tiếng Ả Rập
tiếng Ả Rập
,
,
tiếng Assyri
tiếng Assyri


tiếng Hebrew
tiếng Hebrew
,
,
tiếng Ba Tư
tiếng Ba Tư
,
,
tiếng Kurd
tiếng Kurd


tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
.
.

Trung Đông
Trung Đông



Một cách định nghĩa được sử dụng rộng rãi
Một cách định nghĩa được sử dụng rộng rãi
khác về "Trung Đông" là của công nghiệp
khác về "Trung Đông" là của công nghiệp
hàng không, được duy trì trong tổ chức
hàng không, được duy trì trong tổ chức
tiêu chuẩn của
tiêu chuẩn của
Hiệp hội Vận chuyển Hàng không Quốc tế
Hiệp hội Vận chuyển Hàng không Quốc tế
.
.



Định nghĩa này - tới đầu năm
Định nghĩa này - tới đầu năm
2006
2006
- bao
- bao
gồm
gồm
Bahrain
Bahrain

,
,
Ai Cập
Ai Cập
,
,
Iran
Iran
,
,
Iraq
Iraq
,
,
Israel
Israel
,
,
Jordan
Jordan
,
,
Kuwait
Kuwait
,
,
Liban
Liban
,
,

Palestine
Palestine
,
,
Oman
Oman
,
,
Qatar
Qatar
,
,
Ả Rập Saudi
Ả Rập Saudi
,
,
Sudan
Sudan
,
,
Syria
Syria
,
,
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất


Yemen
Yemen








Định nghĩa này được sử dụng rộng rãi
Định nghĩa này được sử dụng rộng rãi
trong những cách tính vé và thuế hành
trong những cách tính vé và thuế hành
khách và hàng hóa trên thế giới.
khách và hàng hóa trên thế giới.
Trung Đông
Trung Đông



Thay đổi về ý nghĩa theo thời gian
Thay đổi về ý nghĩa theo thời gian





Cho tới
Cho tới
Thế chiến thứ hai
Thế chiến thứ hai
quan ni

quan ni
ệm
ệm


bờ
bờ
biển phía đông vùng Địa Trung Hải là
biển phía đông vùng Địa Trung Hải là
Cận Đông
Cận Đông
là rất
là rất
ph
ph


bi
bi
ến
ến
.
.



Sau này Trung Đông có nghĩa là vùng từ
Sau này Trung Đông có nghĩa là vùng từ
Lưỡng Hà
Lưỡng Hà

tới
tới
Myanma
Myanma
, đó là vùng giữa
, đó là vùng giữa
Cận Đông và Viễn Đông.
Cận Đông và Viễn Đông.

Nghĩa được
Nghĩa được
hi
hi
ểu
ểu


bị ảnh hưởng bởi ý tưởng
bị ảnh hưởng bởi ý tưởng
trước đó rằng Địa Trung Hải là "biển ở
trước đó rằng Địa Trung Hải là "biển ở
giữa".
giữa".
Trung Đông
Trung Đông



Bắc Phi
Bắc Phi

mặc dù thường bị đặt bên
mặc dù thường bị đặt bên
ngoài vùng Trung Đông chính thức,
ngoài vùng Trung Đông chính thức,
nhưng có những mối liên kết về văn
nhưng có những mối liên kết về văn
hoá và ngôn ngữ sâu sắc với vùng
hoá và ngôn ngữ sâu sắc với vùng
này, thỉnh thoảng được gộp vào và
này, thỉnh thoảng được gộp vào và
thỉnh thoảng lại bị loại ra khỏi vùng
thỉnh thoảng lại bị loại ra khỏi vùng
Trung Đông trong cách định nghĩa
Trung Đông trong cách định nghĩa
vùng này của các phương tiện truyền
vùng này của các phương tiện truyền
thông đại chúng và trong sử dụng
thông đại chúng và trong sử dụng
không chính thức
không chính thức
Trung Đông
Trung Đông



Hiện nay thuật ngữ này được sử dụng
Hiện nay thuật ngữ này được sử dụng
ph
ph



bi
bi
ến
ến
tr
tr
ê
ê
n th
n th
ế
ế
gi
gi
ới
ới



Một số người đã chỉ trích thuật ngữ
Một số người đã chỉ trích thuật ngữ
Trung Đông
Trung Đông
vì nó hàm ý
vì nó hàm ý
trọng Âu
trọng Âu
(
(

bởi vì nó do người châu Âu đưa ra
bởi vì nó do người châu Âu đưa ra
):
):
1.
1.
Vùng này chỉ là phía đông nếu ta đang đứng ở
Vùng này chỉ là phía đông nếu ta đang đứng ở
Tây Âu
Tây Âu
.
.
2.
2.


Đối với một
Đối với một
người Ấn Độ
người Ấn Độ
, nó nằm ở phía tây;
, nó nằm ở phía tây;
3.
3.
đối với một
đối với một
người Nga
người Nga
, nó nằm ở phía Nam.
, nó nằm ở phía Nam.

4.
4.
Sự miêu tả "giữa" cũng
Sự miêu tả "giữa" cũng
d
d




dẫn tới một số nhầm lẫn cùng với
dẫn tới một số nhầm lẫn cùng với
sự thay đổi về các định nghĩa.
sự thay đổi về các định nghĩa.



Trước
Trước
Thế chiến thứ nhất
Thế chiến thứ nhất
:
:
-
"Cận Đông" được dùng trong
"Cận Đông" được dùng trong
tiếng Anh
tiếng Anh
để chỉ vùng
để chỉ vùng

Balkans
Balkans




Đế chế Ottoman
Đế chế Ottoman
,
,
-


trong khi "Trung Đông" để chỉ
trong khi "Trung Đông" để chỉ
Ba Tư
Ba Tư
,
,
Afghanistan
Afghanistan


Trung Á
Trung Á
,
,
Turkistan
Turkistan
và vùng Cáp c

và vùng Cáp c
a.
a.
-


Trái lại, "
Trái lại, "
Viễn Đông
Viễn Đông
" để chỉ các quốc gia
" để chỉ các quốc gia
Đông Á
Đông Á
, ví dụ
, ví dụ
Trung Quốc
Trung Quốc
,
,
Nhật Bản
Nhật Bản
,
,
Triều Tiên
Triều Tiên
,
,
Hồng Kông
Hồng Kông

,
,
Đài Loan
Đài Loan
, vân
, vân
vân.
vân.

Những người chỉ trích thường đòi sử dụng một thuật ngữ
Những người chỉ trích thường đòi sử dụng một thuật ngữ
khác để thay thế, ví dụ như "Tây Á“
khác để thay thế, ví dụ như "Tây Á“
, “Tây Nam Á”…
, “Tây Nam Á”…
Trung Đông
Trung Đông



Với sự biến mất của Đế chế Ottoman năm 1918,
Với sự biến mất của Đế chế Ottoman năm 1918,
"Cận Đông" đã hầu như bị loại bỏ ra khỏi tiếng
"Cận Đông" đã hầu như bị loại bỏ ra khỏi tiếng
Anh thông thường .
Anh thông thường .

Tuy nhiên,
Tuy nhiên,
thu

thu
ật
ật
ng
ng


"Cận Đông" vẫn được giữ lại
"Cận Đông" vẫn được giữ lại
trong nhiều môn học hàn lâm, gồm cả
trong nhiều môn học hàn lâm, gồm cả
khảo cổ học
khảo cổ học


lịch sử cổ đại
lịch sử cổ đại
.
.
"Cận Đông" được
"Cận Đông" được
dùng để miêu tả một vùng tương tự với thuật ngữ
dùng để miêu tả một vùng tương tự với thuật ngữ
"Trung Đông“
"Trung Đông“



T
T

huật ngữ "Trung Đông" được sử dụng ở những
huật ngữ "Trung Đông" được sử dụng ở những
vùng sử dụng tiếng Anh/Pháp trên thế giới.
vùng sử dụng tiếng Anh/Pháp trên thế giới.

Tại
Tại
Đức
Đức
, thuật ngữ
, thuật ngữ
Naher Osten
Naher Osten
(Cận Đông) vẫn
(Cận Đông) vẫn
được
được
m
m
ột
ột
s
s




sử dụng
sử dụng


T
T
rong tiếng Nga
rong tiếng Nga
Ближний Восток
Ближний Восток
(Cận Đông) vẫn
(Cận Đông) vẫn
là thuật ngữ duy nhất để chỉ vùng này.
là thuật ngữ duy nhất để chỉ vùng này.
Trung Đông
Trung Đông

×