Hóa hữu cơ II
1 Hợp chất tạp chức
1.1 Halogenoacid
1.2 Hydroxyacid
1.3 Hợp chất có nhóm chức carbonyl
1.4 Carbohydrat
1.5 Acid amin, peptid và protid
2 Hợp chất dị vòng
2.1 Hợp chất dị vòng 5 cạnh 1 dị tố
2.2 Hợp chất dị vòng 6 cạnh 1 dị tố
2.3 Hợp chất dị vòng 6 cạnh 2 dị tố
2.4 Hợp chất dị vòng 7 cạnh
2.5 Hợp chất dị vòng ngưng tụ
3 Hợp chất thiên nhiên
3.1 Acid nucleic
3.2 Terpen
3.3 Steroid
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
1.1.1 Danh pháp
Tên thông thường
Tên quốc tế (IUPAC)
Acid α-clorobutiric
Acid 2-clorobutanoic
Acid α-cloro-β-metylvaleric
Acid 2-cloro-3-metylpentanoic
?
?
HCOOH
Acid formic
CH3COOH
Acid acetic
CH3CH2COOH
Acid propionic
CH3(CH2)2COOH
Acid butiric
CH3(CH2)3COOH
Acid valeric
CH3(CH2)4COOH
Acid caproic
…..
COOH
……
COOH
Cl
COOH
Br
COOH
COOH
Br
Br
Br
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
VD1: Gọi tên các hợp chất sau theo danh pháp quốc tế:
VD2: Viết cấu trúc hóa học của các hợp chất sau:
a. Acid 2,3-dimetil-2,4-dicloroheptanoic
b. Acid cis-1,2-ciclohexandicarboxilic
c. Acid trans-1,2-ciclopentandicarboxilic
d. Acid 2,3-dibromobutandioic
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
1.1.2 Phương pháp điều chế
• Halogen hóa acid carboxylic
Cl2
H+, P
CH3 CH COOH
HCl
(sản phẩm chính)
HCl
(sản phẩm chính)
Cl
CH3 CH2 COOH
Cl2
as
CH2 CH2 COOH
Cl
COOH
COOH
Cl2
AlCl3
HCl
Cl
• Cộng HX vào acid chưa no
CH2 CH COOH
HCl
CH2 CH2 COOH
Cl
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
1.1.3 Tính chất hóa học
• Phản ứng thủy phân
R CH COOH
X
HO(SN2)
R CH COOH
(CZ CHEGPHAaN Ö ÙNG)
OH
O
C
ε-Caprolacton
O
Br (CH2)5 COOH
(6-Hexanolid)
H2O, Ag2O
HO
Cl
CH 2
CH 2 CH 2 COOH
(CH2)5 COOH
O
H2O, Aá2O
O
• Phản ứng khử
CH3 CH CH2 COOH
Cl
KOH/alcol
CH3 CH CH COOK
γ-Butirolacton
(4-Butanolid)
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
Nu
C
Nu
Y
O
HO
HO-
C
_ H+
Nu
C
O
C
_ X
O
C
C
X
H
R
Y
C
O
O
C
H
Y
C
H
X
R
R
(S)
HO
O
HO
O
O
C
H+
C
C
H
OH
R
C
H
OH
R
(S)
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
1.1.4 Ứng dụng
Tinh thể,
• Monocloroacetic MCA (ClCH2COOH)
tnc = 63oC,
Dễ tan trong nước, etanol
đđ
(CH3CO)2O, H2SO4
Cl2
CH3COOH
ClCH2COOH
HCl
hoặc
Cl
Cl
C
C
H
2 H2O,
t
Cl
H2SO4
o
ClCH2COOH
2
HCl
Dùng để tổng hợp acid malonic, ester malonat, chất màu...
H3O+
ClCH2COO-Na+
CN
-
NC
HOOC
CH2 COOH
Acid malonic
CH2 COOEtOH, H+
EtOOC CH2 COOEt
Dietylmalonat
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
• Dicloroacetic DCA (Cl2CHCOOH)
Điều chế:
Cl3CCH(OH)2
CaCO3, NaCN
(Cl2CHCOO)2Ca
H+
Cl2CH2COOH
hoặc
Cl
Cl
C C
Cl
Cl
2H2O
to
Cl2CH2COOH
2 HCl
Preliminary studies: DCA can slow the growth of certain tumors in animal
studies and in vitro studies.
However, no support the use of DCA for cancer treatment at this time.
• Tricloroacetic TCA (Cl3CCOOH)
Cl3CCH(OH)2
Cl3CCOOH
HNO3
H2O
to
Cl3CCOOH
Cl3CH
CO2
- Precipitation of macromolecules: proteins, DNA, and RNA.
- Solutions containing TCA as an ingredient are used for cosmetic treatments:
chemical peels, tattoo removal, the treatment of warts…
1.1 Hợp chất tạp chức- Halogenoacid
1. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính acid tăng dần
a. CH3CH2COOH, FCH2COOH, BrCH2COOH
b. Acid p-bromobenzoic, acid p-nitrobenzoic, acid 2,4-dinitrobenzoic
2. Đề nghị phương pháp biến đổi các hợp chất sau
a. Bromobenzen thành acid benzenoic
b. CH3CH2CH2Br thành CH3CH2CH2COOH
c. HOCH2CH2CH2Cl thành HOCH2CH2CH2COOH
d. t-BuCl thành t-BuCOOH
3. Một tổng hợp ibuprofen được giới thiệu dưới đây: đề nghị cơ cấu
các hợp chất trung gian từ A đến D
Ibuprofen
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
1.2.1 Danh pháp
Tên quốc tế (IUPAC)
Acid 2-hydroxybutanoic
Acid 2-etil-4-hydroxypentanoic
Tên thông thường
CH3 CH2 CH COOH
OH
CH3 CH CH2 CH COOH
OH
Acid α-hydroxybutiric
Acid α-etil--hydroxyvaleric
C2 H 5
COOH
OH
Acid 2-hydroxybenzoic
Acid salicilic
COOH
COOH
CH3 CH CH CH COOH
OH
OH
HO
OH
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
1.2.2 Phương pháp điều chế
• Thủy phân halogenoacid
H2O
• Hoàn nguyên
NaBH4
CH3 C CH2CH2COOH
CH3 CH CH2CH2COOH
OH
O
• Từ aldehyd-ceton (điều chế α-hidroxycarboxilic)
VD:
C6H5 C CH2 CH3
O
HCN
H3O+
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
• Phản ứng Reformatski (điều chế β-hidroxycarboxilic)
CH3
VD:
CH3CH2CCH2COOH
OH
CH3CHCH2COOH
OH
• Từ các hợp chất etylen oxid (điều chế β-hidroxycarboxilic)
• Từ acid amin
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
• Điều chế phenolacid
Acid p-hydroxybenzoic
Acid salicilic
(Acid o-hydroxybenzoic)
• Từ acid amin
CH3 CH COOH
NH2
HNO2
CH3 CH COOH
OH
• Điều chế phenolacid
Acid p-hydroxybenzoic
Acid salicilic
(Acid o-hydroxybenzoic)
H 2O
N2
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
1.2.3 Tính chất hóa học
• Phản ứng tách nước
- Với α-hydroxyacid
O
R
HO
OH
C
O
CH
CH
OH
O
O
HO
CH R
2 H2O
R HC
C
R
O
C
C
O
Lactid
- Với β-hydroxyacid
R CHOH CH2 COOH
R CH CH COOH
- Với , -hydroxyacid
CH2
H2C
CH2
CH2
C
O
OH HO
hoặc H+
HO
OH
C
O
H2O
CH2
CH2
CH2
H2C
O
CH2
H2C
CH2
C O
hoặc
H+
H2C
CH2
H2C
C O
O
H2O
H2O
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
Các vòng lacton có vai trò quan trọng trong một số dược phẩm
Bột láåâô
Câiết banná âexan
Dxcâ câiết
Artemisia annua L.
Tâanâ âao âoa và
ná
Côëïay tâï âofi dïná môi
Cao âexan (câư ùa temiíinin tìên 80%)
O
CH3
O
O
H
O
Kết tinâ íạ 24-48â
C
O
H
H
CH3
temiíinin tâô
Artemisinin – chữa sốt rét
-Kết tinâ lại tìoná etanol nóná
-Tinh thể hình kim, màu trắng,
khơng mùi, vị hơi đắng.
- Tẩy mà
ï banná tâan âoạt tínâ
- Ít tan trong nước, etanol; tan
nhiều trong hexan, ete dầu
hỏa, cloroform, và axeton.
- Điểm nóng chảy 156-157oC.
temiíinin tinâ åâiết
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
Humans, guinea pigs, some
monkeys and many birds….
Aspergillus fumigatus
Aflatoxin
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
• Các phản ứng khác của alcolacid
- Phản ứng của chức –COOH (tính acid, tạo ester…)
- Phản ứng của chức –OH (tạo ester với dẫn xuất acid, phản ứng thế…)
Metyl salicilat
Aspirin (acid acetylsalicilic)
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
1.2.4 Ứng dụng một số alcolacid phổ biến
• Acid Glycolic
HOCH2COOH
- Chiết xuất từ cây mía, củ cải đường.
- Tinh thể không màu, không mùi, hút ẩm cao.
Ứng dụng:
- Acid glycolic 50% làm tăng sự hấp thu của thuốc tê dạng
bôi qua da.
- Giúp loại bỏ vết thâm nhanh hơn, ngăn ngừa hoạt động của
tyrosinase, kích thích tái tạo tế bào da.
1.2 Hợp chất tạp chức- Hydroxyacid
• Acid Lactic CH3CHOHCOOH
- Trong dược phẩm: kháng khuẩn, thuốc trị rối loạn tiêu hóa, giúp
đường ruột khỏe mạnh,…
- Trong công nghệ thực phẩm: lên men lactic làm sữa chua, phô mai…
- Trong mỹ phẩm: giữ ẩm cho da, tẩy tế bào chết…
•
Acid p-hidroxybenzoic
Acid p-hidroxybenzoic
R : -CH3
Nipagin
R: -nC3H7 Nipazol
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
1.3.1 Hydroxy aldehyd và hydroxy ceton
Điều chế
2 CH3CH2CH2C OC2H5
+
4 Na
- 2 C2H5ONa
ONa
CH3CH2CH2C
CCH2CH2CH3
O
ONa
H2O
O
CH3CH2CH2C
CHCH2CH2CH3
OH
O
CH2 CH2
O
HOCH2CH2OH
CH3CCH2CH2COCH2CH3
O
O
H+
O
C
CH3
CH2CH2COCH2CH3
1.LiAlH4
+
2.H3O
O
CH3CCH2CH2CH2OH
+
HOCH2CH2OH
H3O+
CH2 CH2
O
O
C
CH3
CH2CH2CH2OH
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
Tính chất hóa học
• Phản ứng loại nước
H+
R CH CH2 CHO
+ H2O
R CH CH CHO
hoặc OH-
OH
R CH2 C
CH2 CH CH2 R'
O
H+
hoặc
OH
OH-
R CH2 C
CH CH CH2 R'
+ H 2O
O
• Phản ứng oxy hóa
CH3 C CH CH3
CH3
HIO4
O OH
C OH
CH3CHO
O
• Phản ứng tạo bán acetal và bán cetal vòng
H
HOCH2CH2CH2CHO
O
OH
CH3
HOCH2CH2CH2CH2CCH3
O
Bán acetal vòng
O
OH
Bán cetal vòng
HIO3
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
Các bán acetal vòng là những chất trung gian để tổng hợp nhiều hợp chất
hữu cơ.
NaBH4
H
O
OH
HOCH2CH2CH2CH2CH2OH
1.CH3MgBr
+
2. H3O
HOCH2CH2CH2CH2CHCH3
OH
CH3COCl
H
O
OCOCH3
H2Cr2O7
O
O
VD: Hãy chỉ ra nhóm –OH bán acetal của α-D-Glucopyranose, đồng thời viết sản phẩm tạo
thành khi cho α-D-Glucopyranose tác dụng với:
a. NaBH4
b. CH3OH, H+
CH2OH
H
O
H
OH
H
H
OH
OH
H
OH
α-D-Glucopyranose
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
1.3.2 Ceto-aldehyd, ceto-acid, ceto-ester
R C
(CH2)n
R C
CHO
(CH2)n COOH
R C
O
Ceto-acid
O
Ceto-aldehyd
(CH2)n COOR'
O
Ceto-ester
Điều chế
• Oxi hóa trực tiếp
• Ngưng tụ Claisen
O
O
HCOOC2H5
NaOC2H5
C2H5OH
NaOC2H5
CH3 C OC2H5
CHO
H3O+
H3O+
CH3 C CH2COOC2H5
O
Cơ chế:
O
O
O
O
O
O
EtO-
CH OEt
H C OEt
O
O
CHO
EtO-
O
CHO
H+
CHO
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
O
O
COEt
O
+
CH3COEt
Base
+
CH3COPh
C CH2COEt
H+
ether
Base
PhCOOEt
H+
PhCOCH2COPh
ether
O
O
OEt
EtONa, Etanol
O
C OEt
H3 O+
O
OEt
O
O
OEt
O
OEt
EtONa, Etanol
O
H3 O+
O
C OEt
1.3 Hợp chất hai chức có nhóm carbonyl
Tính chất hóa học
• Cân bằng ceton- enol
H
O
O
O
C CH3
CH3 C
O
CH3 C
C CH3
CH
CH2
Ceton
Enol
Dung dịch nước
84%
16%
Dung dịch hexan
8%
92%
• Tính acid của hợp chất có 2 nhóm carbonyl
O
O
C
C
H+
CH2
O
O
O
O
O
O
O
C
C
C
C
C
C
CH
..
O
CH3CCH2CCH3
O
>
O
CH3CCH2COCH3
CH
O
O
CH
O
O
> CH3CCHCCH3 > NCCH2CN > CH3OCCH2COCH3
CH3