Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT định kì - Giữa học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.87 KB, 3 trang )

Trường: ……………………………………………………
Họ và tên học sinh: …………………………………………………
Lớp: 1
………
STT: …………
Thứ ……… ngày ……… tháng ……… năm ………
Kiểm Tra Giữa Học Kì I
Môn: Tiếng Việt
________________________________________________________________________________________
ĐIỀM BÀI KIỂM TRA LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN CHẤM BÀI
………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KÌ I (Năm học: 2008 - 2009)
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
(Đề thi gồm 2 trang)
A. Đọc thành tiếng: (5đ)
Câu 1: Đọc vần - Đọc từ:
ay, iu, ua, ơi, uôi
oi, au, yên, iêu, eo
ngày xưa, buổi trưa, quả bưởi, hươu nai, mưu trí
cái túi, thổi sáo, máy cày, cá ngừ, tuổi thơ
Câu 2: Đọc tiếng:
hoa, hè, hội, tựa, cười, thảo, say, nhiều
mía, cày cau, xây, quả, nghe, nghó, múa
Câu 3: Đọc câu:
1. Buổi tối trời đầy sao.
2. Chiều thu, gió nhẹ.
3. Bố gửi quà cho bé.
4. Chò ngồi tựa cửa sổ.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm
1. Đọc vần - Đọc từ: Đọc 6 vần - Đọc 6 tiếng: đọc đúng, to, rõ ràng.


……………/ 2 điểm
2. Đọc tiếng: Đọc 3 từ: đọc đúng, to , rõ ràng.
……………/ 1 điểm
3. Đọc câu: Đọc 4 câu: đọc đúng, to, rõ ràng, phát âm chính xác.
……………/ 1,5 điểm
Tốc độ đọc, tư thế đọc
……………/ 0,5 điểm
Cộng ……………/ 5 điểm
1
________________________________________________________________________________________
B. Đọc thầm: (5đ)
Câu 1: Điền từ còn thiếu: (2 điểm)
* g hay gh
...............à ................ô; bàn ...............ế; ...............ồ ...............ề; ...............i nhớ.
* c, k hay q
tổ ...............ụa; con ...............iến; ...............ây gỗ; phố ...............ổ.
Câu 2: Điền từ thích hợp để phù hợp nội dung tranh: (1 điểm)
..................................... ........................................
Câu 3: Nối chữ với chữ: (1điểm)
2
Hươu cao cổ
Hai với hai
Mẹ mua
Núi cao
rau cần
chót vót
là bốn
đi qua cầu
Câu 4: Viết theo yêu cầu: (1 điểm
_ HẾT_

3

×