Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành giảng dạy các ngành kỹ thuật tại trường đại học nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 135 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

PHẠM THANH BÌNH

QUẢN LÝ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM, THỰC HÀNH GIẢNG DẠY CÁC NGÀNH
KỸ THUẬT TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI - 2019


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

PHẠM THANH BÌNH

QUẢN LÝ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM, THỰC HÀNH GIẢNG DẠY CÁC NGÀNH
KỸ THUẬT TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 8.140114

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ HƢƠNG

HÀ NỘI - 2019



LỜI CẢM ƠN
T i xin h n th nh
h

Qu

Gi H Nội,

m i i u ki n thu n l i
T i

i t

t n t nh h
T i
Tr ng

ng

i

tr

i t l qu th y

Kho Qu n l Gi o

m n ng
n, h


t o m i i u ki n

ih

o

ph n t h v
Cu i

ng

t i

n kho h

m n

,Đ i
t o

ng

TS. Nguy n Th H

n Gi m hi u tr

t i ho n th nh kh

ng


u

ng Đ i h

Nh

h
n

,

ng nghi p v nh ng

u h i kh o s t l m ngu n

ho r k t qu nghi n

li u ho vi

lu n v n

ng, t i h t l ng i t n

ộng vi n v t o ộng l

Gi o

th ho n th nh lu n v n


y t l ng i t n t i t t

gi p t i tr l i

ng Đ i h

t i ho n th nh lu n v n n y

ng xin h n th nh

T i xin
ng

m n qu th y/

n nh ng ng

i th n trong gi

t i ho n th nh lu n v n một

ht t

nh

p

Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2019
T


gi lu n v n

Phạm Thanh Bình

i


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

CBQL

C n ộ qu n l

CSVC

C sở v t h t

CV

Chuyên viên

ĐH

Đ ih

ĐHNT

Đ ih

ĐT


Đi m Trung

GV

Gi ng vi n

PTN

Ph ng th nghi m

SL

S l

TB

Trung bình

TN, TH

Th nghi m, th

ii

Nh Tr ng
nh

ng


h nh


MỤC LỤC
Trang
L i

m n ......................................................................................................... i

Danh m c các ký hi u, các ch vi t tắt .......................................................ii
Danh m c các b ng ................................................................................... vii
Danh m c bi u

,s

............................................................................ ix

MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM, THỰC HÀNH GIẢNG DẠY CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
Ở TRƢỜNG ĐẠI HỌC ...................................................................................... 7
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ............................................................ 7
1.2. Một số khái niệm cơ bản .................................................................. 12
1.2.1. Quản lý .................................................................................... 12
1.2.2. Thiết bị thí nghiệm, thực hành ngành kỹ thuật ......................... 13
1.2.3. Quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành ngành kỹ thuật
trường Đại học .................................................................................. 16
1.3. Một số lý luận về thiết bị thí nghiệm, thực hành ............................ 17
1.3.1. Phân loại thiết bị thí nghiệm, thực hành .................................. 17
1.3.2. Vị trí, vai trò của thiết bị thí nghiệm, thực hành ...................... 18

1.3.3. Yêu cầu chung quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành .................. 19
1.3.4. Đặc thù của thiết bị thí nghiệm, thực hành các ngành kỹ
thuật trường Đại học ......................................................................... 20
1.4. Nội dung quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành ............................ 22
1.4.1. Lập kế hoạch quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành ................ 22
1.4.2. Tổ chức thực hiện quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành ............ 23
1.4.3. Chỉ đạo quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành ........................ 24
1.4.4. Kiểm tra việc quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành ................ 24
1.5. Những yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý thiết bị thí nghiệm, thực
hành giảng dạy các ngành kỹ thuật tại trƣờng Đại học ........................ 25

iii


1.5.1. Chủ thể quản lý ........................................................................ 25
1.5.2. Đối tượng quản lý .................................................................... 26
1.5.3. Người sử dụng ............................................................................... 26
Tiểu kết chƣơng 1 .................................................................................... 28
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM,
THỰC HÀNH GIẢNG DẠY CÁC NGÀNH KỸ THUẬT TẠI TRƢỜNG
ĐẠI HỌC NHA TRANG .............................................................................................. 29
2.1. Khái quát về trƣờng Đại học Nha Trang ........................................ 29
2.1.1. Cơ cấu tổ chức của trường Đại học Nha Trang ........................... 29
2.1.2. Các ngành kỹ thuật, quy mô số lượng giảng viên, sinh viên ..... 31
2.1.3. Tình hình thiết bị thí nghiệm, thực hành các ngành kỹ thuật .... 34
2.2. Khái quát hoạt động khảo sát .......................................................... 34
2.2.1. Mục đích khảo sát .................................................................... 34
2.2.2. Nội dung khảo sát ......................................................................... 34
2.2.3. Phương pháp, đối tượng, thời gian khảo sát ............................ 35
2.3. Thực trạng thiết bị thí nghiệm, thực hành giảng dạy các ngành

kỹ thuật tại trƣờng Đại học Nha Trang ................................................. 36
2.3.1. Nguồn lực đầu tư thiết bị thí nghiệm, thực hành .......................... 36
2.3.2. Chất lượng, số lượng so với yêu cầu của nhiệm vụ đào tạo ......... 39
2.3.3. Bảo quản, bảo trì thiết bị thí nghiệm, thực hành ...................... 44
2.4. Thực trạng quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành giảng dạy
các ngành kỹ thuật tại trƣờng Đại học Nha Trang ................................ 46
2.4.1. Thực trạng nhận thức về công tác quản lý và mô hình quản
lý thiết bị thí nghiệm, thực hành giảng dạy các ngành kỹ thuật ......... 46
2.4.2. Thực trạng công tác quản lý thiết bị thí nghiệm thực hành
giảng dạy các ngành kỹ thuật tại trường Đại học Nha Trang ................ 50
2.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý thiết bị thí nghiệm,
thực hành giảng dạy các ngành kỹ thuật tại trƣờng Đại học Nha Trang .... 58
2.5.1. Chủ thể quản lý ........................................................................ 59

iv


2.5.2. Đối tượng quản lý .................................................................... 61
2.5.3. Người sử dụng ......................................................................... 62
2.6. Đánh giá chung về thực trạng quản lý thiết bị thí nghiệm, thực
hành giảng dạy các ngành kỹ thuật tại trƣờng Đại học Nha Trang ..... 63
2.6.1. Kết quả đạt được ..................................................................... 63
2.6.2. Tồn tại và nguyên nhân ............................................................ 64
Tiểu kết chƣơng 2 .................................................................................... 66
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM,
THỰC HÀNH GIẢNG DẠY CÁC NGÀNH KỸ THUẬT TẠI TRƢỜNG
ĐẠI HỌC NHA TRANG ................................................................................. 67
3.1. Nguyên tắc xác lập biện pháp .......................................................... 67
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát triển ........................ 67
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính mục đích .......................................... 67

3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ ............................................ 67
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả ........................................... 68
3.2. Các biện pháp quản lý thiết bị thí nghiệm, thực hành ................... 68
3.2.1. Biện pháp hợp tác, đổi mới công tác quản lý thiết bị thí nghiệm,
thực hành ........................................................................................... 68
3.2.2. Biện pháp tạo dựng môi trường văn hóa nền tảng, nâng cao
nhận thức của cán bộ, giảng viên, sinh viên trong Nhà trường về
sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm, thực hành ........... 70
3.2.3. Biện pháp sử dụng hiệu quả nguồn kinh phí của Nhà nước
để mua sắm, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm, thực hành ...................... 71
3.2.4. Biện pháp tăng cường công tác xã hội hóa giáo dục trong
xây dựng, trang bị thiết bị thí nghiệm, thực hành .............................. 73
3.2.5. Biện pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thiết
bị nghiệm, thực hành ......................................................................... 74
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp ...................................................... 75

v


3.4. Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp quản
lý thiết bị thí nghiệm, thực hành giảng dạy các ngành kỹ thuật tại
trƣờng Đại học Nha Trang...................................................................... 76
Tiểu kết chƣơng 3 .................................................................................... 82
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .......................................................... 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 87
PHỤ LỤC

vi



DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 2.1.

S l

ng các ngành kỹ thu t v

n v qu n lý .................... 31

B ng 2.2.

C

B ng 2.3.

Quy mô s l

B ng 2.4.

Mô t m u kh o sát .............................................................. 35

B ng 2.5.

Ngu n l

B ng 2.6.

Đ nh gi

u ội ng gi ng viên gi ng d y các ngành kỹ thu t...... 32


n

ng sinh viên các ngành kỹ thu t..................... 33
u t thi t b TN, TH gi i o n 2016 - 2018...... 36
a CBQL, GV và CV v m

ng t

ộ nh h ởng

u t thi t b thí nghi m, th c hành hi n

nay t i Nh tr

ng ................................................................ 36

ng 2 7.

Đ nh gi

C QL, GV v CV v

ng t

ng 2 8

Đ nh gi

C QL, GV v CV v


ng t

mu sắm ............ 38
huẩn

nhân

s qu n l s u mu sắm ............................................................ 38
B ng 2.9.

Đ nh gi

B ng 2.10.

Đ nh giá c a CBQL, GV và CV v s l

ng 2 11

Đ nh gi

ng 2 12

Đ nh gi
tr thi t

B ng 2.13.

a CBQL, GV và CV v ch t l ng thi t b TN, TH ...... 39
C QL, GV v sử


ng, kh i th thi t

C QL, GV v CV v
th nghi m, th

ng thi t b TN, TH .... 40
ng t

TN, TH ..... 41

o qu n,

o

h nh ............................................... 44

Nh n xét c a sinh viên v công tác công tác b o qu n,
b o trì thi t b thí nghi m, th c hành .................................... 44

B ng 2.14.

Đ nh gi

a CBQL, GV và CV, SV v công tác qu n lý

thi t b TN, TH t i tr
ng 2 15

Ý ki n


ng ĐHNT ............................................ 46

C QL, GV, CV v SV v m h nh qu n l thi t

TN, TH gi ng

y

ng nh kỹ thu t t i tr

ng ĐHNT

trong th i gi n t i.................................................................. 48
B ng 2.16.

Đ nh gi

a CBQL và GV, CV v công tác t p hu n qu n lý

thi t b thí nghi m th c hành gi ng d y các ngành kỹ thu t t i
tr ng ĐHNT ......................................................................... 49
B ng 2.17.

Ý nghĩ

B ng 2.18.

Đ nh gi


a từng giá tr trung nh

i v i th ng o kho ng ...... 50

a CBQL, GV và CV v công tác l p k ho ch

qu n lý .................................................................................. 51

vii


B ng 2.19.

Đ nh gi

a CBQL, GV và CV v công tác tổ ch c th c

hi n nội dung qu n lý thi t b TN, TH .................................. 52
B ng 2.20.

Đ nh gi

a CBQL, GV và CV v công tác ch

o th c

hi n nội dung qu n lý thi t b TN, TH .................................. 54
B ng 2.21.

Đ nh gi


a CBQL, GV và CV v công tác ki m tra

th c hi n nội dung qu n lý thi t b TN, TH .......................... 56
B ng 2.22.

Đ nh gi

a CBQL, GV và CV v m

ộ nh h ởng

c a ch th qu n lý ............................................................... 59
B ng 2.23.

Đ nh giá c a CBQL, GV và CV v m
it

c
B ng 2.24.

Đ nh gi
c

ng

ộ nh h ởng

ng qu n lý ........................................................... 61
a CBQL, GV và CV v m

i sử d ng

ộ nh h ởng

i v i công tác qu n lý .......................... 62

B ng 3.1.

K t qu kh o sát tính c n thi t c a các bi n pháp ................. 77

B ng 3.2.

K t qu kh o sát tính kh thi c a các bi n pháp ................... 79

viii


DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Bi u
Bi u
Bi u
Bi u

Bi u

Bi u

Bi u
Bi u
Bi u

Bi u
Bi u
Bi u
S

M
ộ nh h ởng n ng t
u t thi t b thí
nghi m, th c hành hi n nay t i Nhà tr ng ...................... 37
2.2. Đ nh gi
a CBQL, GV và CV v công tác chuẩn b
nhân s qu n lý sau mua sắm ............................................ 39
2.3. Đ nh gi
a CBQL, GV và CV v sử d ng, khai thác
thi t b TN, TH ................................................................. 41
2.4.
Nh n xét c a SV v m
ộ phù h p v t nh ng bộ c a
thi t b thí nghi m, th c hành gi ng d y các ngành kỹ
thu t t i tr ng ĐHNT ....................................................... 42
2.5.
Nh n xét c a SV v tính hi n i và tính khoa h c c a
thi t b thí nghi m, th c hành gi ng d y các ngành kỹ
thu t t i tr ng ĐHNT ....................................................... 42
2.6. Đ nh gi
a CBQL, GV, CV và SV v công tác qu n
lý thi t b TN, TH gi ng d y các ngành kỹ thu t t i
tr ng ĐHNT ................................................................... 47
2.7. V mô hình qu n lý thi t b TN, TH gi ng d y các
ngành kỹ thu t t i tr ng ĐHNT trong th i gian t i .............. 48

2.8. V công tác t p hu n qu n lý thi t b thí nghi m th c
hành gi ng d y các ngành kỹ thu t t i tr ng ĐHNT ....... 49
2.9. S l ng C QL, GV v CV nh gi vi c l p k
ho ch nội dung qu n lý thi t b TN, TH ............................ 51
2.10. S l ng C QL, GV v CV nh gi vi c tổ ch c th c
hi n nội dung qu n lý thi t b TN, TH .............................. 53
2.11. S l ng C QL, GV v CV nh gi vi c ch
o th c
hi n nội dung qu n lý thi t b TN, TH .............................. 55
2.12. S l ng C QL, GV v CV nh gi vi c ki m tra
th c hi n nội dung qu n lý thi t b TN, TH ...................... 57
21
S
t m tắt
u tổ h tr ng ĐHNT ......................... 30
2.1.

ix


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ng y n y, uộ
nh nh,

h m ng kho h

t r nh ng y u

l o ộng tr

xu h

n

n gi o

n n n kinh t tri th
ng

nhu

i

n ng l

v
i

th

o t o th

gi tr n th gi i Gi o

nghi p

hi n m

ng Đ ng kh


h “N ng

ot or

kh n ng

o

n tr ,

tri th ,

p

o t o

t y ngh ,

o

h m ng, tinh

VII (1993)

n Ch p h nh Trung

nh qu n i m “Gi o
v

v


o t o l qu

to n

n Đ ut

ho s ph t tri n…”[7] Ngh quy t
o t o theo ti p

n nội ung s ng

qu n i m
Từ nh ng v n
i t

l n th XII

n

nêu rõ trong quan

n u tr n,

Đ ng khẳng

ng Đ ng kh

XI, ti p


s h h ng
ho gi o
n v i tr

o t o theo ti p

l

ut

huy n m nh

n n ng l

qu n t m

u, l s

ng

ut

ih

ho t t

ih

i v i s ph t tri n
ki n th


nh n m nh

Ngh quy t, Nh n

p h , từ m m non

từ tr ng

nh

v y u h nghĩ x hội nh Ngh quy t Hội ngh l n th t

Đ ng, Nh n

tr

ov

o

khẳng

Từ

,

uy v s ng t o, ổi m i,

h n ng ộng s ng t o,


Hội ngh l n th t m,
t

u

o t o trở th nh nh n t quy t

ỡng nh n t i”, h nh th nh ội ng

n Ch p h nh Trung
i m h

ng

ẩy s ph t tri n

h nh, t

th n y u n

v

n ng l , t

i

nh m i, n n kinh t tr n th gi i

mỗi qu


u v th

Gi o
nh n l ,

i

ng

i v i ng

h huy n s ng n n kinh t tri th , kéo theo nhu

lao ộng tri th ,
nh ng on ng

ng ngh ph t tri n ng y

u khắt khe v ti u huẩn, kỹ n ng

xu th m i Trong

ng

v

th nh n th y gi o
n v ng


tn

v
Ti p

nh “Chuy n m nh qu tr nh gi o

s ng ph t tri n to n i n n ng l
1

ot o

v i

n l Đ i hội
h y u

v phẩm h t ng

i


h ;h

i

i v i h nh, l lu n gắn v i th

huy n ổi


n

n

nhi m v gi o
ng

gi o

H

Vi t N m, h

gắn v i h nh, l

nh ng th y ổi

ti n” [8] Đ y l một

n

ng v o ổi m i m

n y v i tr , v tr ng

n v ng y
t ki n th

m


th

ti p

rộng l n

n ngo i nh tr

ng

i hi sẻ th ng tin, gi p ng

n

ki n th

th

ih

ng

ih

ng ph p h

t pv

trong qu tr nh


s tr o ổi,

ph

từng m n h … M

h nh Ng

i thu nh n ki n th

th

ph i n ng ộng, h

s

t p

ng

nghi m, th

y h ; ng
n

ih

i i t

ng l ti n


n
nh

t p
ih

ng nh kỹ n ng

t p, th

h nh theo

i l thuy t th ng qu
i kh ng h l

hh

ng v i

ih

i u

nh th n o; ng

h , t h , t nghi n

ih


uv t

l v i tr

hu
ng

i

ng v i tr l trung t m trong

i t ki n t o r ki n th , kỹ n ng

gi ng vi n nhằm ti p

h nh v

ih

ộng từ gi ng vi n v từ s h vở m

i, ng

l ng

tri

y v ng

trong x hội hi n


n th n,

th y ổi trong x hội hi n
h

i

u, th

tr u

ih

ộng h n trong vi

tr h nhi m v k t qu h
qu tr nh

ih

v i

gắng, h ng th h

ng ti n nghi n

qu n tr ng l h ph i l nh ng ng

h


ng h

ng xuy n ki m tr ,

Qu n tr ng l ng

ti u l gi p ng

th nghi m, th

nh ng ng

yh

h

ng, gi ng vi n l

nh gi k t qu ti p nh n ki n th , t y ngh

th ng qu v n h nh
ih

ộng vi n s

y

ih


m i Gi ng vi n v ng

s tr o ổi, h p t , kh m ph , sáng t o v th

i

i gi ng vi n

n gi p ho ng

xử l th ng tin,

hi m lĩnh nh ng ki n th

gi v ph

i ng

ng qu n tr ng Ng

kh ng h thu n t y truy n

ti u,

sử

n v sử

ng thi t


ng

m ym

thi t
trong

i
th

i s ng

s n xu t x hội
Thi t

yh

th nh t

n

qu h n, ung
l i nhằm

tm

n i hung, thi t

qu tr nh


y - h , gi p ho vi

p i u ki n v t h t
h gi o

th nghi m, th
qu tr nh

.
2

y-h

h nh nói riêng là
y-h

trở n n hi u
i n r thu n


Tr
d

ng Đ i h

Nh Tr ng l một tr

ng l p tr

thuộ


ộ Gi o

v Đ o t o Tr i qu g n 60 n m h nh th nh v ph t tri n, tr

nhi u

ng g p to l n ho s Nghi p n ng

ỡng nh n t i ho ng nh th y s n
v

ng ngh kh

trong vi
h

ng

n ng

khu v
o h tl

Nh Tr ng
p ng

hành

chính sách


m
ut

o t o v nghi n

th

h nh hi n n y h

sử

ng ho

nghi m, th
th

h nh

nghi m, th
thi t

ng

th nghi m, th

v nghi n
sở

h


h nh. Vi

h

ng

ng

tri n kh i,

n

ng Đ i

u kho h

nhi u
h nh ph
th nghi m,

th : kỹ n ng

tri n kh i h

ng

n th

v n còn h n h .


s h pl

th nghi m,

qu n l thi t

th

ng ngh th ng tin trong qu n l
n h tl

ng

ng t

n y h

i.
ph

v

ho ho t ộng

u kho h , nh qu n l gi o

nghi n

yh


ng

li u hung v thi t

h nh s h th

C th n i, qu n l thi t

y

thi t

vi

i

th nghi m, th

, Nh tr

ng m

ng h

t hi u qu nh mong

gi ng

qu n l thi t


hi u qu nh mong mu n,

ng nh ph

ng h

n y h

thi t

C ng v i
p

t

v

kinh t , kỹ thu t

u kho h . Tuy nhiên, qu n l thi t

h nh

nhi u nh nghi n

lĩnh v
v i tr

vi


ti u gi o

sử

ng nh

v

o t o nh n l

, trong nh ng n m qu , tr

gắng

kh ng

M t kh , Nh tr

n tr ,

Nh n th

ổ sung, n ng

v

n

ng gi o


nhi u

o

ng

u

Nh Tr ng n i ri ng

qu n t m, tuy nhi n

th n o v qu n l thi t

ng nh kỹ thu t ở tr

ng Đ i h

l m s ng t

o

ot o

th nghi m, th

n i hung v ở tr
,t


gi

h n

n

h nh

ng Đ i h
t i “Quản lý

thiết bị thí nghiệm, thực hành giảng dạy các ngành kỹ thuật tại trường Đại
học Nha Trang” l m

t i nghi n

u ho lu n v n th

sĩ.

2. Mục đích nghiên cứu
Kh o s t th

tr ng qu n l thi t

ng nh kỹ thu t t i tr

ng Đ i h

th nghi m, th


Nh Trang, từ
3

h nh gi ng
xu t một s

y
i n


ph p qu n l thi t
y

th nghi m, th

ng nh kỹ thu t t i Nh tr

h nh nhằm n ng

o h tl

ng gi ng

ng

3. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Qu n l thi t
tr


th nghi m, th

h nh gi ng

y

ng nh kỹ thu t t i

h nh gi ng

y

ng nh kỹ thu t t i

ng Đ i h

3.2. Đối tượng nghiên cứu:
Qu n l thi t
tr

ng Đ i h

th nghi m, th

Nh Tr ng

4. Câu hỏi nghiên cứu
- C sở l lu n n o ph h p v i qu n l thi t
gi ng


y

ng nh kỹ t i tr

- Th

tr ng qu n l thi t

kỹ thu t t i tr

ng Đ i h

-C n
nghi m, th

ng Đ i h

h nh

Nh Tr ng ?

th nghi m, th

h nh gi ng

y

ng nh


Nh Tr ng nh th n o?

i n ph p g
h nh gi ng

th nghi m, th

y

n ng

o hi u qu công tác qu n l thi t

ng nh kỹ thu t t i tr

ng Đ i h

th

Nh Tr ng?

5. Giả thuyết khoa học
Qu n l t t thi t
tr ng trong vi
tr

ng

hành gi ng


n ng
i h

h

thi t

th

y
s

o h tl

t

hi u qu

o N u

h nh gi ng

y

o qu t

th nghi m, th

Nh Tr ng sẽ


ng Đ i h

p ng

r

h nh gi ng

4

nh
y

trong

th nghi m, th
t

n nh ng h n h
i n ph p qu n lý

ng nh kỹ thu t một

kh
y u

u kho h

Nh Tr ng


nh, tuy nhi n ho t ộng qu n l v n

ộ, h th ng v kho h ,
Đ ih

ng g p một v i tr qu n

o t o v nghi n

ng nh kỹ thu t t i tr

th nghi m, th

qu n l thi t

ng

h nh

Trong th i gi n qu , qu n l thi t

nh ng k t qu nh t
v

th nghi m, th

th

ti n th


h

ng t

ng nh kỹ thu t t i tr

u ổi m i gi o

.

ng
ng


6. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghi n
gi ng

y

u

sở l lu n v qu n l thi t

ng nh kỹ thu t t i tr

- Kh o s t th
- Đ xu t
y


ng Đ i h

th nghi m, th

h nh gi ng

y

Nh Tr ng

i n ph p qu n l thi t

ng nh kỹ thu t t i tr

h nh

ng Đ i h

tr ng qu n l thi t

các ngành kỹ thu t t i tr

th nghi m, th

ng Đ i h

th nghi m, th

h nh gi ng


Nh Tr ng

7. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
Th i gi n kh o s t trong n m h

2018 - 2019.

8. Phƣơng pháp nghiên cứu
Đ tri n kh i t t
nh m ph

nhi m v nghi n

ng ph p nghi n

u

tr t

gi

k th p

u s u:

8.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
Ph

ng ph p ph n t h, tổng h p, kh i qu t h , h th ng h


li u v

v n

t i

n

8.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Ph

ng ph p i u tr

Gi m hi u, L nh
vi n h
t i tr

ng

ng Đ i h
- Ph

hành gi ng
- Ph
tr

n v tr

h nh


n ộ qu n l (

n ộ qu n l tr

ng nh kỹ thu t v sinh vi n

n

ti p), gi ng

ng nh kỹ thu t

Nh Tr ng

ng ph p qu n s t v th
y

thuộ ,

nh ho

tr ng qu n l thi t

ng nh kỹ thu t t i tr

ng ph p xin

ng Đ i h

ki n huy n gi g p


th nghi m, th

Nh Tr ng
v

h xử l k t qu

i u

i n ph p qu n l
- Ph

th

n th

o

ằng phi u h i:

ng ph p tổng k t kinh nghi m trong qu n l thi t

h nh

8.3. Phương pháp hỗ trợ
ng to n th ng k

xử l s li u thu
5


th nghi m,


9. Những đóng góp của đề tài
- H th ng h
th

hành gi ng
-X

hành gi ng

sở l thuy t v th

y

ng nh kỹ thu t t i Tr

nh
y

y ut

nh h ởng

th nghi m, th

h nh gi ng


ng Đ i h

ng Đ i h

th nghi m, th

Nh Tr ng, th ng qu

g p ph n n ng
y

th nghi m,

Nh Tr ng.

n qu n l thi t

ng nh kỹ thu t t i tr

xu t nh ng i n ph p thi t th
thi t

ti n v qu n l thi t

o hi u qu qu n l

ng nh kỹ thu t t i tr

ng Đ i h


Nha Trang.
- Đ t i l một
ho

ng tr nh nghi n

nh qu n l , nh nghi n

u, h

u

th l m l m t i li u th m kh o

vi n

oh

v sinh vi n

10. Cấu trúc luận văn
Ngo i ph n mở
kh o lu n v n

u, k t lu n, khuy n ngh ,

tr nh

y trong 3 h


y

ng nh kỹ thu t ở tr

Chương 2: Th

ng Đ i h
ng Đ i h

h nh

th nghi m, th

h nh gi ng

y

h nh gi ng

y

Nh Tr ng

Chương 3: i n ph p qu n l thi t
ng nh kỹ thu t t i tr

th nghi m, th

ng Đ i h .


tr ng qu n l thi t

ng nh kỹ thu t t i tr

t i li u th m

ng:

Chương 1: C sở l lu n v qu n l thi t
gi ng

nh m

th nghi m, th

Nh Tr ng.

6


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM, THỰC HÀNH GIẢNG DẠY CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
Ở TRƢỜNG ĐẠI HỌC
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
Cuộ
m t

h m ng


ng nghi p l n th 4

v

on ng

ih ,

i C ng v i s ph t tri n

n t o ngu n nh n l

Trong
ri ng, thi t

ng t

yh

TN, TH

, gi o

p ng t t nhu

n i hung, gi ng
oi l

ng


Thi t

TN, TH

tr nh h

t p.

Vi

ng v i tr

nghi n

qu n l thi t
tr n

yh

vi

t
m

ti u

tr

ng h


x y

ng

ng

sở v t h t v thi t

nh ng

ng h

n i hung và
u

i n (2002) trong u n “Một s l lu n v

r

CSVC v T
ph i

n hi u i t v T

ở tr

sở ho vi

H ở tr
sử


ti u uy nh t

hi u qu T

o v i y u

yh

qu n i m l m

yh

i th y gi o Đi u n y

m n nghi p v

y

hi n ởi nhi u nh nghi n

h

n nh t v l m
ng

gi ng vi n

trong qu tr nh gi ng


Đắ

nh: “Thi t
Sử

i t l gi o

ng nh kỹ thu t n i

sở v t h t tr
th

nh v tr , v i tr

gi nh n

ng

nh u:

th ng Vi t N m” [6],
H, x

,

l o ộng s ph m

n i ri ng

gi Tr n Qu


ti n

o h tl

p th ng tin ho sinh vi n trong qu

u v qu n l

nh i n kh
T

ung

nm i

u x hội
y

v sinh vi n, nh ng y u t kh ng th thi u

T

ộng

i s ng x hội, em l i nhi u th nh qu ti n ộ, n ng

uộ s ng

th


ng t

ng phổ
sử

ng

ng phổ th ng C

ng, hi u qu sử
to n ộ

ng t

ng l
thi t

H l một nhi m v n ng n , kh kh n

i h i ng
u sử

i th y gi o ph i
ng T

H, v kỹ thu t sử

7


H Ng

tr nh ộ huy n
i gi o vi n kh ng

ng h ng m

n hi u s u v


ph

ng ph p
hg,l

h

t

gi

gi

yh

i

sử

ng T


h ho h

sinh [6, tr. 29].

H i v Đ ng Qu

n ul n

v n

o (2006),

l lu n v v i tr

h th ng gi o
yh

H,

t p, ph t huy t nh

m ng

qu

n,

i qu n l


t

n ph i i t
yh

gi Ph m V n Thu n trong u n t i li u “Qu n l

(2017)



ng ho h

p

vi n

oh



yh

sở v t h t v

huy n ng nh qu n l gi o

n qu n l CSVC v T

hung v C sở v t h t - thi t


H,

r nh ng v n

v nội ung qu n l

sở v t h t -

yh
Trong u n “Qu n l nh tr

Nguy n Th nh Vinh v
Mỹ Lộ

h

i n,

h t-kỹ thu t
tr

yh

sinh r s o;

Phổ th ng trong gi i o n hi n n y [12].

trong gi o


thi t

ỡng nh n

nh m thi t

Hv im

nguy n tắ v gi i ph p qu n l thi t

ng Trung h

thi t



ng T

y l ng s y m h

trong s ph t tri n

ng ph n lo i

T

H: sử

i m t m sinh l h


i Minh Hi n, V Ng

r
tr

kh i

s ng t o v

trong u n “Qu n l gi o
thi t

ng T

o nhi u,

H nh th n o

, n ng l
C

ng

u sử

n th m gi ho t ộng nh th n o khi

ng T

t h


v iy u

n o, li u l

sinh

sử

yh

ng m ng

u n “Qu n l gi o
t

gi

nh tr
i qu n l

gi i ph p qu n l ở tr

ng” [2]

ng

t

gi Đ ng Qu


” [14]
p

o qu t,

ng phổ th ng”,

gi Nguy n Th

n “ nghĩ qu n l

ng, ph n lo i một s thi t
n

t

ng v i

o-

gi o

sở v t
trong nh

l một s nguy n tắ v

th :


Các nguyên tắc:
- Nguyên tắc về tính mục đích
Khi sử
n theo h
rõ r ng
n n sử

ng một thi t
ng tr nh

iv i h

n o

ph i x

ng h … N u thi t

ng tr nh

ng n , v i u

gi o
yh

ng

sẽ g y n n

gi o


kh ng

t r trong nh tr

h u qu ti u
8

nh

nhi m v
nhi m v
ng th kh ng

v m t s ph m


- Nguyên tắc về tính phù hợp
Mỗi thi t
ng

gi o

một v tr x

i gi o vi n ph i x

v i ti n tr nh

nh ph


nh theo nội ung

ng ph p sử

ng thi t

i h ,

ho ph h p

ih

- Nguyên tắc về tính kế thừa và phát triển
on

+
h nh

t

t

hi n

ih

thi t

gi o


n ngh o, kh ng

tr ng

thi t

mỗi thi t

h ng, qu l
th sử

gi o

n y V v y,

nh tr

từng
thi t

ng

ih

+ Thi t
n

ngu n t i


ng kh ng

ng

ng

h

gi o

n
i

qu

h nh gắn
trong nh tr
ng N

ng trong

ho m

, qu r h,

p nh ng
ot o

i
tr


n kh i th

thi t

v

s tổng r so t

n ng

ng

ih

ph i ph

nh tr
nh tr

nh tr

hi n

gi o
v s th

o t o nội ộ
h ởng


ng y

ph t tri n n ph h p v i k ho h

th
+C

nh tr

ng th i ph i i t sử

+ Song song v i qu tr nh n y,
v n

,l i

ng m nh, th nh l nh ng

h u, nh ng
ng

ng mỗi l

ng
ng

ngu n

yh
ti u ph t huy t nh t h


v i nh u
ng kh ng h ph

n ph i

v

ho qu tr nh

ph t tri n

i s ng ộng

ph t huy nh

ng

- Nguyên tắc tuân thủ chu trình quản lý
Vi
vi

sử

ng thi t

gi o

trong


ri ng gi o vi n N gắn v i

ho h,

to n th nh l , n li n qu n

xu t, nh

ung

nh tr
kh u ung

n ng

ng kh ng h l
p

ng

o qu n, v i k

i qu n l nh tr

ng, nh s n

p

Các giải pháp
- Gi i ph p v n ng


o nh n th

- Gi i ph p v tổ h
u

h

ng tr nh k ho h

sử

i v i vi

ng thi t
o t o;

9

gi o

sử

ng thi t

gi o

tu n th theo

;

y u


- Gi i ph p v vi
p ng nhu

u

ng t

gi o

ho nh tr

sử

ng;

x y

ng thi t

ng m i tr

ng s ph m,

m

ot o


Tr

(TQM)”

ng Đ i h

nghi n

sở v t h t ph

ot o

tr

ng qu n i m TQM v o qu n l
ĐH n
h t ph

ng tổng th

l lu n

ng ĐH v

xu t

sở v t h t ph

v


v

ộng tr

n v qu n l
gi i ph p v n
ot o

tr

ng

T

gi L V n N ng v i

Trung h

ti p v o qu tr nh qu n l
ng v n h

t i: “Qu n l thi t

,

o qu n v sử

ng thi t

phổ th ng Th nh ph H i Ph ng v

,

n n t ng trong nh tr

phổ th ng, th nh ph H i Ph ng”

tr ng

sở v t

o t o;

- Nh m gi i ph p t o m i tr

tr ng

h tl

t [19]:
- Nh m gi i ph p t

vi

sở v t h t ph

theo qu n i m qu n l

u, l m s ng t nh ng v n
v


o s thu n

gi o

Tác gi L Đ nh S n v i lu n n Ti n sĩ: “Qu n l
v

ng,

o t o nh n vi n huy n m n ph tr h v n

nh tr

- Gi i ph p v vi
l i ho vi

gi o

tr ;

- Gi i ph p v
thi t

ung ng k p th i thi t

o qu n v sử

nghi n
yh




xu t một s

ng thi t

yh

ở tr

yh

tr

u th
tr

ng;
ng

tr ng qu n l
ng Trung h

i n ph p qu n l vi

ng Trung h

phổ th ng,

th nh ph H i Ph ng [16].

- N ng
t

ng

o nh n th

thi t

yh

ho ội ng gi o vi n Trung h
trong vi

ổi m i ph

- T p hu n kinh nghi m, nghi p v kh i th
yh

ng ph p
sử

phổ th ng v
yh ;

ng hi u qu thi t

ho gi o vi n;
- X y


qu thi t

ng k ho h qu n l vi
yh ;

10

tr ng

,

o qu n v sử

ng hi u


- T ng
l

ng,

m

ng tr ng
ov

h tl

thi t
ng


yh

p ng y u

theo ph
u n ng

- Ph t ộng phong tr o t l m thi t
thi t

yh

trong to n tr

- Từng
yh

x y

theo ph ng h
- X y

ng thi t

ng

yh ;

n gi n v s u t m


sở v t h t, ph ng th nghi m v tri n khai

ộ m n;
v n

ng ki m tr ,

n, quy

yh

nh gi

Nh tr

nh v tr ng

,

o qu n v sử

gi Nguy n Ng

ng t

tr ng

,


o qu n v sử

ng

T mv i

ng C o ẳng ngh trong

i

qu n l thi t

y ngh trong tr

gi i ph p t ng

ng qu n l thi t

i

yh

ng

yh

ng thi t
tr

o h tl


v s

ng;

ng h th ng

- T ng
T

ng h m

t i: “Qu n l thi t

nh hi n n y”

y ngh t i

nghi n

u th

ng C o ẳng ngh v
y ngh t i tr

tr ng

xu t một s

ng C o ẳng ngh trong


nh hi n n y [20].
- N ng

l thi t

o nh n th

y ngh

v t m qu n tr ng

ho m i l

l

ng

- Ho n thi n h th ng v n

thi t

y ngh v qu n

tr h nhi m;

n quy

nh


i v i ho t ộng qu n l thi t

y ngh ;
- C i ti n
sắm, sử

ng,

ng t

o qu n, t i tr ng

- Đ o t o
tr h thi t

k ho h

i

o qu t to n i n

kh u

u t mu

;

ỡng nh n vi n huy n nghi p

n ng l


ph

;

- Kh i th

ngu n v n

mu sắm hi n

- Ph t ộng phong tr o t l m thi t

ih

thi t

y ngh trong

y ngh ;

n ộ, gi o vi n

và sinh viên.
T
h nh t i tr

gi Tr n V n Mừng v i

t i: “Th


tr ng qu n l thi t

th

ng C o ẳng kinh t -kỹ thu t Ph L m Th nh ph H Ch Minh”
11


nghi n

u th

tr ng qu n l thi t

th

h nh t i tr

t - kỹ thu t Ph L m Th nh ph H Ch Minh v
n ng

o hi u qu qu n l thi t

th

ng C o ẳng kinh

xu t một s


h nh t i tr

i n ph p

ng C o ẳng kinh t - kỹ

thu t Ph L m [15].
- Nh m i n ph p n ng
thi t

th

o nh n th

v

nghĩ , t m qu n tr ng

h nh;

- Nh m i n ph p qu n l vi

tr ng

, ung ng thi t

- Nh m i n ph p kh i th , sử

ng thi t


- Nh m i n ph p qu n l vi

o qu n thi t

- Nh m i n ph p qu n l vi

th

h nh;

h nh;
th

th nh l thi t

- Nhóm bi n ph p v tổ h

th

h nh;

th

h nh;

i u ki n hỗ tr kh

1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. Quản lý
Qu n l

C

M

v i tr qu n tr ng trong s ổn

vi t “T t

m i l o ộng x hội tr

ti n h nh tr n quy m t
o

i u h

ng

hung ph t sinh từ v n ộng
m nh,

n một

n nh

n
th

Một ng

n ph i


ng

nh n v th

to n ộ

u

n

n một s

hi n nh ng h

th kh
i ộ t u vĩ

nh

x hội

ti p h y l o ộng hung n o

i l n th t nhi u

nh ng ho t ộng

nh ng kh qu n ộ l p


nh v ph t tri n

n ng

v i s v n ộng
mt

i u khi n l y

tr ởng”.

W T ylor nh nghĩ : “Qu n l l ngh thu t i t rõ r ng, h nh x
l mv l m i

h

nh th n o ằng ph ng ph p t t nh t, rẻ nh t” [19,

ig

n

n theo].

Nigel ennett qu n ni m: “Qu n l l một ho t ộng uy l li n qu n
t i vi

t m r nh ng

nguy n


t

m

h hi u qu , hi u su t nh t
h

tổ h ” [19,

th

sử

n theo].

Đ ng V Ho t, H Th Ng vi t: “Qu n l l một qu tr nh
qu tr nh

m

nh Nh ng m
ng

ti u, qu n l một h th ng nhằm
ti u n y

i qu n l mong mu n” [19,

t


nh ng m

tr ng ho tr ng th i m i
n theo].
12

ng t i

nh h

ng,

ti u nh t

h th ng m


t

Theo

gi

(2006) “Qu n l
qu n h gi
ng

i Minh Hi n, V Ng


nghĩ l

: on ng

i u khi n,

it

H i v Đ ng Qu

o

ng i u khi n v

i v i thi n nhi n, v i kỹ thu t,

m i

ng ngh v

on

i v i nh u” [12].
T

tr nh

gi Nguy n Qu

t


nm

Ch , Nguy n Th Mỹ Lộ vi t: “Qu n l l qu

ti u

tổ h

ằng

n ng) k ho h h , tổ h , h

hv n

o (l nh

Nh n hung, v i nh ng

h ti p

ng

ho t ộng ( h

o) v ki m tr ” [5].

n kh

nh u v qu n l ,


th r t r

tr ng kh i ni m qu n l nh s u:
- Qu n l l ho t ộng
nh m ng

h nh s h,

ộng

h

nguy n tắ ,

ng

h

h th qu n l ( ằng

ph

ng ph p v

i n ph p; th ng qu

ộng

h th ng,


nh qu n l );
- Qu n l l nh ng t

ho n th nh m

ti u

Qu n l
gi

k ho h nhằm

i v to n x hội

ộng v ph t tri n

it
it

ộng

ằng nh ng t

th

m ng t nh

h


hi n

ng
h

th nhằm

ho n

nh nhằm

ng qu n l theo một m

Nh v y, theo qu n i m
vi

o

o g m h th qu n l v kh h th qu n l , m i qu n h

h th qu n l v kh h th qu n l

tổ h ,

m

tổ h
ộng

qu n l


Trong ho t ộng qu n l lu n gắn v i ho t ộng
ng

h y một

i;

- Qu n l l t
quy t

ti n h nh trong một tổ h

h

ng

th

on

nh h
h nh t

ng s v n
nh

i vi t “qu n l l qu tr nh t

ộng


h th qu n l t i kh h th qu n l th ng qua

n ng qu n l , ằng nh ng
t

m

ti u hung

ng

v ph

ng ph p

h th ng”

1.2.2. Thiết bị thí nghiệm, thực hành ngành kỹ thuật
1.2.2.1. Thiết bị thí nghiệm, thực hành
T

gi Tr n Kh nh Đ

(2002), vi t “Nh ng

13

ng


, thi t

y


h

l

ng

l o ộng s ph m

h t v nội ung, m i tr
ng nh ngh
n o ng

ng ti n

yh

ng v t o i u ki n

nh ng

o( h

i t

qu


i n)

h

yh

ở tr

l ph

m th

s
uy

yh

gi p h

sở” t
yh

ng v i t

yh

gi

l t ph p

h l nh ng

h

sinh, v

ti n h nh ho t ộng nh n th

hi n nh ng nhi m v

iv i

m nh, th ng

[2].

theo nh B h kho to n th Vi t N m: “Thi t
một t p h p

ng trong qu tr nh

yh

v t th m gi o vi n v h

n ng

sinh lĩnh hội kh i ni m,

o hi u qu


nh lu t từ

sinh sử

qu tr nh

h nh th nh

y
yh ,

kỹ n ng, kỹ

n thi t”.
T i Đi u 1, Quy h thi t

h nh k m theo Quy t
tr ởng ộ Gi o
gi ng

yv h

thi t

nh , h

g p ph n th
Trong
n


ộ Gi o

v Đ o t o: “Thi t
t i l p, thi t
v

thi t

hi n m

m

ti u gi o

gi o

v Đ o t o ban

lo i ph

ng ti n

ng,

o g m thi t

ph ng th nghi m, thi t
kh


trong x ởng tr

o ho vi

n ng

ph

th

v

th th o,

ng, v

o h tl



n tr

ng

ng,

yv h ,

to n i n” [1].


y h , ngo i s h gi o kho , tr

ng ti n, v t

phẩm kho h

gi o

nh s 41/2000/QĐ-BGD-ĐT ng y 07/09/2000

ph ng truy n th ng, nhằm

ng

n ng t

ng ti n

gi o vi n sử

ng ti n

l một v t th ho

x o

ho

ng trung h


nh nghĩ “Ph

ng v t h t

Thi t

ph

v i tr th y th

ng ti n tổ h , i u khi n ho t ộng nh n th
sinh,

h

n

ng v

i [9].

Nguy n Ng

h

p h , lo i h nh tr

ph t huy h t

Trong u n t i li u “L lu n


ph

i gi o vi n, n ph i ph h p t nh

ng l o ộng ở từng

o t o Ph

v t, hi n t

ng

sử

ng nh

ng sở … ng
ng

i

y

n ph i

og mm ym ,

ng, n phẩm, t i li u, th ng tin t li u v s n


ng ngh

Trong gi ng

y

ng nh kỹ thu t, thi t
14

TN, TH

th

coi là


×