Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Biện pháp thi công cáp dự ứng lực dự án Aeon Mall Bình Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 61 trang )

.A

I

Bl~N

A

.,K

,,,,;/

PHAP THI CONG TONG THE
,,e
,
H~ THONG DV' U'NG LV'C
~

56 ran sl'.ra doi : 0
Phat hanh: 08-May-2015

Bonded Post-tensioning Systems Using Strands

Project: AEON MALL BiNH TAN
Dvan: TRUNG TAM MUA SAM BiNH TAN

METHOD STATEMENT FOR POST-TENSIONING WORKS

BIEN
. PHAP TO CH(/C THI CONG HANG
. MUC


. CAP

.

DU'
. &NG LU'C


METHOD STATEMENT FOR OSI - UPS
POST - TENSIONING SYSTEMS

UTRACON

Revision: 0
Issued: 08-May-2015

Method Statement for Post-Tensioning Work
Bi~n phap to chLrc thi cong - Hc;ing ml,Jc cap dl,.I' Lrng ll,.l'c

AEON MALL BiNH TAN
TRUNG TAM MUA SAM AEON BiNH TAN
--For Approval/ Cho phan trlnh duy~t-HOLDER/ E>aN V!

APPROVED/CHAPTHU~N

MAIN CONTRACTOR
NHA THAU CHfNH
OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

PT SUB-CONTRACTOR

'

"'

,

NHA THAU Dl,f LfNG Ll/C
UTRACON VIETNAM CO., LTD

AREA MANAGER

Ti'J. DUC TOAN


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

Contents
1.

GENERAL/ TỔNG QUAN .............................................................................................2

1.1.
1.2.
2.

OUTLINE OF PROJECT/ THÔNG TIN DỰ ÁN ..........................................................2

2.1.
2.2.
2.3.

2.4.
3.

Scope/ Phạm vi công việc.............................................................................. 2
Alteration/ Thay đổi....................................................................................... 2
Project outline/ Thông tin dự án .................................................................... 2
Post Tensioning work outline/ Tổng quan về hệ thống dự ứng lực .............. 3
Organization Charts/ Sơ đồ tổ chức thi công ................................................ 3
Schedule/ Tiến độ thi công ............................................................................ 3

SPECIFICATION OF MATERIAL AND QUALITY OF MATERIAL........................4

3.1. Specification of Materials/ Tiêu chuẩn vật liệu............................................. 4
3.2. General PT material requirements/ Yêu cầu chung về vật liệu ..................... 4
3.2.1. Strand/ Cáp dự ứng lực ........................................................................... 4
3.2.2. Sheathings/ Ống ghen.............................................................................. 5
3.2.3. Anchorages/ Đầu neo .............................................................................. 7
3.2.4. Design data for friction, elongation calculation/ Dữ liệu tính toán mất
mát ma sát, độ giãn dài .......................................................................................... 7
3.2.5. Handling and storage of materials/ Sử dụng và bảo quản vật tư ........... 8
4.

METHOD OF THE WORK/ BIỆN PHÁP THI CÔNG .................................................8

4.1. PT procedure/ Qui trình thực hiện ................................................................. 8
4.2. Installation tendon ......................................................................................... 9
4.2.1 Post Tensioning slabs construction/ Đối với thi công sàn dự ứng lực ............. 9
4.2.2 For Post Tensioning beams construction/ Đối với thi công dầm dự ứng lực 11
4.2.3 Guidelines for Tendon Installation/ Chỉ dẫn khi lắp đặt đường cáp .............. 11
4.3. Stressing/ Căng kéo ..................................................................................... 13

4.3.1. Preparation for stressing/ Chuẩn bị căng kéo........................................ 13
4.3.2. Stressing of Multiplane Tendons/ Căng kéo đầu neo tròn .................... 13
4.3.3. Stressing of Flat Tendons/ Căng kéo đầu neo dẹt ................................. 15
4.4. Cutting of Strands/ Cắt cáp.......................................................................... 16
4.5. Patching of Recesses/ Trát hốc neo ............................................................. 17
4.6. Grouting/ Bơm vữa ...................................................................................... 18
4.6.1. Preparation for grouting/ Chuẩn bị bơm vữa ........................................ 18
4.6.2. Proposed grout mix/ Hỗn hợp vữa đề xuất .......................................... 18
4.6.3. Tests for grouting/ Kiểm tra hỗn hợp vữa ............................................. 18
4.6.3.1. Fluidity test/ Độ chảy ......................................................................... 19
4.6.3.2. Compressive strength test / Kiểm tra cường độ nén .......................... 19
4.6.4. Grouting of tendon/ Bơm vữa đường cáp ............................................. 20
4.6.5. Precautions to be taken during grouting/ Phòng ngừa trong quá trình
bơm vữa ............................................................................................................... 20
5. QUALITY CONTROL AND INSPECTION/ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ
NGHIỆM THU .......................................................................................................................21

5.1. Quality Control for material and equipment/ Quản lý chất lượng vật tư và
thiết bị 21
5.2. Quality Control and inspection for site activites/ Quản lý chất lượng nghiệm
thu công tác thi công ............................................................................................... 21


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

6.

SAFETY CONTROL PLAN .........................................................................................22

6.1.

6.2.
7.

General Safety requirement ......................................................................... 22
Post-tensioning requirements/ Các yêu cầu an toàn của hệ thống Dự ứng lực
23

APPENDIX ....................................................................................................................24

7.1. Appendix 1: Utracon Organization Charts/ Sơ đồ tổ chức thi công ........... 24
7.2. Appendix 2: Attached master schedule / Tiến độ thi công tổng thể ........... 24
7.3. Appendix 3: Detail of hydraulic jack/ Chi tiết của hệ thống thủy lực ........ 24
7.4. Appendix 4 : Summary of stressing pressure for jacks/ Tổng hợp áp lực
căng kéo của các loại kích ....................................................................................... 24
7.5. Appendix 5 : Interpretation of stressing reports and sample of stressing
report / Báo cáo mẫu và xử lý kết quả căng kéo ..................................................... 24
7.6. Appendix 6 : Checklist for Post tensioning works/ Các hạng mục cần kiểm
tra
24

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
1


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

1. GENERAL/ TỔNG QUAN
1.1. Scope/ Phạm vi công việc

This method statement has been developed to provide guidance for all personnel
involved in the project in using DSI-UPS systems which covers the installation,
stressing and grouting operations of Post Tensioning (PT) work.
Biện pháp thi công này được xây dựng nhằm mục đích đưa ra các chỉ dẫn cho các
bên liên quan trong dự án sử dụng hệ thống dự ứng lực UPS-DSI, bao gồm các công
tác lắp đặt, căng kéo và bơm vữa.
1.2. Alteration/ Thay đổi
This Construction Method and Quality Control Planning may be subject to change or
alter due to it's revision and consideration that may arise. In this case, OBAYASHI
has full duty to instruct to all those involved personnel of this job to follow strictly
and wholly all the requirements in concern.
Biện pháp thi công này và Quy trình quản lý chất lượng có thể được thay đổi theo
từng lần phát hành và nội dung có thể được chỉnh sửa. Trong trường hợp đó,
OBAYASHI sẽ có trách nhiệm thông báo tới các bên liên quan để thực hiện các yêu
cầu đặt ra.
2. OUTLINE OF PROJECT/ THÔNG TIN DỰ ÁN
2.1. Project outline/ Thông tin dự án
-

Name of the project : AEON MALL BINH TAN PROJECT.
Tên dự án : TRUNG TÂM MUA SẮM AEON MALL BÌNH TÂN.

-

Location: NO.532a KINH DƯƠNG VƯƠNG STREET , BINH TRI DONG B
WARD , BINH TAN DISTRICT , HCM CITY.
Địa điểm: 532a đường Kinh Dương Vương , phường Bình Trị Đông B, Quận Bình
Tân , Thành phố Hồ Chí Minh

-


Designer: OBAYASHI VIETNAM CORPORATION.
Thiết kế: CÔNG TY OBAYASHI VIỆT NAM.

-

Contractor: OBAYASHI VIETNAM CORPORATION.
Nhà thầu chính: CÔNG TY OBAYASHI VIỆT NAM.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
2


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

-

PT Sub-contractor: UTRACON VIETNAM CO., LTD
Nhà thầu dự ứng lực: CÔNG TY TNHH UTRACON VIỆT NAM
2.2. Post Tensioning work outline/ Tổng quan về hệ thống dự ứng lực
· UPS Flat Anchorage System is developed by Utracon Group of Companies; while
DSI Post Tensioning System for Multiplane Anchorage is developed and
maintain by DYWIDAG SYSTEMS INTERNATIONAL, (DSI).
Hệ thống neo dẹt của UPS đã được phát triển bởi tập đoàn Utracon; Còn hệ
thống neo tròn dự ứng lực đã được phát triển và duy trì bởi hãng DYWIDAG,
(DSI).
· The systems used are the DYWIDAG Post-Tensioning Systems for Multiplane
Anchorages (MA) tendon and UPS Systems for Flat Anchorage (FA),

incorporating strand of 0.6“ (15.2mm) diameter in the design of post tensioning
structures.
Hệ thống cáp dự ứng lực được sử dụng là tổ hợp cáp của hệ thống dự ứng lực
căng sau của UPS và DSI cho neo tròn và neo dẹt có đường kính 0.6” (15.2mm)
trong tính toán thiết kế của kết cấu căng sau.
Table 2.1 – PT Quantity Summary/ Tổng hợp vật liệu
No.

Item/ Description

Unit

Quantity

1

Strand 15.2mm / Cáp 15.2mm

Ton

2

Duct/ Ống ghen

3

Anchorage/ Đầu neo

Nos


5026

4

Wedge/ nêm

Nos

17.979

Remarks

396

M

96,939

2.3. Organization Charts/ Sơ đồ tổ chức thi công
Appendix 1: Utracon PT Organization charts.
Phụ lục 1: Sơ đồ tổ chức thi công hạng mục Dự ứng lực
2.4. Schedule/ Tiến độ thi công
Apendix 2: Attached master schedule
Phụ lục 2: Tiến độ thi công tổng thể
AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
3



OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

3. SPECIFICATION OF MATERIAL AND QUALITY OF MATERIAL

TIÊU CHUẨN VÀ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU
3.1. Specification of Materials/ Tiêu chuẩn vật liệu
PT material in AEON MALL BINH TAN PROJECT shall follow standards and
specification as follows:
Vật tư sử dụng tại dự án TRUNG TÂM MUA SẮM AEON MALL BÌNH TÂN sẽ tuân
theo tiêu chuẩn sau:
-

BS 5896:1980 Specification for high tensile steel wire and strand for the prestressing
of concrete.
Tiêu chuẩn BS 5896:1980 Tiêu chuẩn về cáp cường độ cao của bê tông dự ứng lực

-

BS 8110:1997

Structural use of concrete - code of practice for design and

construction.
Tiêu chuẩn BS 8110:1997 Tiêu chuẩn thiết kế và thi công cho kết cấu bê tông và bê
tông cốt thép.
-

TCVN 5308:1991 General – Safety Requirement.
TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
3.2. General PT material requirements/ Yêu cầu chung về vật liệu

3.2.1. Strand/ Cáp dự ứng lực
Strands / Loại tao cáp

0.60”

Nominal Diameter / Đường kính danh định

15.2mm

Nominal Area / Tiết diện danh định

139mm²

Nominal weight / Khối lượng danh định

1.1kg/m

Tensile strength / Cường độ chịu kéo

1860N/mm²

Modulus of elasticity / Mođun đàn hồi

195kN/mm²

Min breaking load of strand / Lực kéo đứt nhỏ nhất

259kN

AEON MALL BINH TAN PROJECT


Work Method Statement – Post Tensioning System
4


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

3.2.2. Sheathings/ Ống ghen
·

The sheathings for bonded tendons shall be spirally wound galvanized steel
tubing made from galvanized steel strips of 0.3 thicknesses.
Ống gen của đường cáp dính bám là ống thép mạ kẽm cuộn xoắn ốc làm từ các
dải thép mạ kẽm với chiều dày 0.3mm.

·

The sheathings shall be mortar tight to prevent entrance of cement grout during
concreting and shall be corrugated for better bonding.
Ống gen sẽ phải được quấn chặt để chống sự xâm nhập của vữa xi măng vào cáp
trong quá trình đổ bê tông và sẽ được tạo nếp gấp để tăng khả năng dính bám
trong bê tông.

·

The sheathings shall be sufficiently strong to retain shapes and to resist damages
during construction.
Các ống gen sẽ phải đủ vững đế có thể duy trì hình dạng và chống lại hư hỏng
trong quá trình thi công.


·

The round sheathings with various outer diameters from 55mm to 135mm have
been widely used in DSI Multiplane anchorage systems.
Ống gen tròn với đường kính từ 50mm đến 135mm đã được sử dụng rộng rãi
trong hệ thống neo đa diện của DSI.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
5


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

Dimension of corrugated round duct/ Bảng kích thước của ống ghen tròn

Number of
Strand in Duct/
Số tao cáp
trong ống ghen
7
12

Duct/ Ống ghen
O.D/
Đường
I.D/ Đường
kính ngoài
kính trong

(mm)
(mm)
65
70
80
85

Dimension of corrugated flat duct/ Bảng kích thước của ống ghen dẹt

Duct/ Ống ghen
Number of
Strand in Duct/
Số tao cáp
trong ống ghen

2
3~4
5

Width (Wexternal)/
Chiều rộng
W (phủ bì)
(mm)
57
77
92

Height (Hexternal)/
Chiều cao H
(phủ bì)

(mm)
25
25
25

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Duct/ Ống ghen
Height (Hinternal)/
Chiều cao H
(thông thủy)
(mm)
23
23
23

Width (Winternal)/
Chiều rộng
W (thông
thủy)
(mm)
55
75
90

Work Method Statement – Post Tensioning System
6


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION


3.2.3. Anchorages/ Đầu neo
·

The types of anchorage used are Flat Anchorage (FA), Multiplane Anchorage
(MA), Plate Anchorage and Bond Head (Dead End) Anchorage. The various
types of anchorage are available to serve the different requirement of the
projects. The purpose of the anchorage is transferring the tendon force to the
concrete structure after the strands are stressed.
Các kiểu đầu neo được dùng là neo dẹt (FA) và neo tròn (MA), cút nối, bản neo,
đầu neo chết. Các kiểu đầu neo khác nhau có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu của
các dự án khác. Mục đích của đầu neo là truyền lực căng của các đường cáp tới
kết cấu bê tông sau khi chúng được kéo.

Multiplane Anchorage

Flat Anchorage

Neo tròn

Neo dẹt

3.2.4. Design data for friction, elongation calculation/ Dữ liệu tính toán
mất mát ma sát, độ giãn dài
Friction of coefficient, u
Hệ số ma sát, u
Wobble factor k / hệ số chệch hướng k
Draw in of wedge/ độ tụt nêm
Stressing anchorage / Đầu kéo


: 0.2 or as per the consultant’s
recommendation
0.2 hoặc theo chỉ dẫn của tư vấn.
: 0.0017/m
: 6mm
: Type FA, MA
Neo dẹt, neo tròn
: Varies from 0 ~ 2.0%.
Thay đổi từ 0~2.0%.

Loss in jack / mất mát trong kích

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
7


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

3.2.5. Handling and storage of materials/ Sử dụng và bảo quản vật tư
·

The pre-stressing strands shall be free of grease and corrosion enhancing
materials.
Các tao cáp dự ứng lực không được tiếp xúc với dầu mỡ và các vật liệu ăn mòn.

·

No flame cutting of strands is allowed

Các hình thức cắt tao cáp bằng lửa không được chấp nhận.

·

Care should be taken in the handling of strands in order to avoid mechanical
damage to the strands.
Cẩn thận đề phòng hư hỏng cơ học trong khi vận chuyển và sử dụng cáp.

·

Strands should be raised above ground to avoid contamination.
Cáp nên được cách ly khỏi mặt đất để tránh nhiễm bẩn.

·

Webbing slings shall be used for loading and unloading in order to avoid
mechanical damage to the strand coils.
Sử dụng dây đai an toàn trong lúc chất và dỡ vật liệu để tránh các hư hỏng cơ
học của cuộn cáp.

·

All Post Tensioning components must be handled and stored such that any
contamination, mechanically damage or corrosion can be avoided.
Toàn bộ các cấu kiện trong hệ thống dự ứng lực phải được quản lý và bảo quản
để tránh bị lấm bẩn, hư hỏng cơ học hoặc ăn mòn.

4. METHOD OF THE WORK/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
4.1. PT procedure/ Qui trình thực hiện
·


Post Tensioning tendons shall be installed in accordance with the “Approved
Drawings issued for Construction”.
Các bó dự ứng lực sẽ được lắp đặt theo bản vẽ thi công đã được phát hành và
phê duyệt.

·

See the next page. (PT work flow chart)
Xem biểu đồ trang sau: Trình tự thực hiện công tác Dự ứng lực (DWL)

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
8


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

4.2. Installation tendon
4.2.1 Post Tensioning slabs construction/ Đối với thi công sàn dự ứng lực
·

Install bottom slab reinforcement when the slab formwork is ready.
Lắp đặt cốt thép lớp dưới sau khi hoàn thiện công tác ván khuôn.

·

Provide sufficient cover to the bottom slab reinforcement.
Đảm bảo chiều dày bê tông bảo vệ cốt thép lớp dưới bằng các cục kê.


·

In case of clashing between tendon and rebar, the priority shall be give to tendon
over rebar.
Trong trường hợp trùng cao độ giữa cáp dự ứng lực và thép thường, cáp dự
ứng lực sẽ được ưu tiên so với thép thường.

·

Install tendons in accordance with the shop drawings.
Lắp đặt đường cáp theo đúng bản vẽ thi công.

·

Install top slab reinforcement.
Lắp đặt cốt thép lớp trên.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
9


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

PT procedure for PT Beam and Slab/ Qui trình thực hiện cho cáp dầm và
sàn

AEON MALL BINH TAN PROJECT


Work Method Statement – Post Tensioning System
10


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

4.2.2 For Post Tensioning beams construction/ Đối với thi công dầm dự ứng
lực
·

Install bottom and side reinforcements and links. No capping links shall be
installed at this stage.
Lắp đặt cốt thép lớp dưới, thép thành bên và thép đai. Cốt thép đai chụp mũ
của dầm không được lắp đặt trong giai đoạn này.

·

Install tendons in accordance with the shop drawings.
Lắp đặt đường cáp theo đúng bản vẽ thi công.

·

Install top reinforcements and capping links of the beam.
Lắp đặt cốt thép lớp trên và các đai chụp mũ của dầm
4.2.3 Guidelines for Tendon Installation/ Chỉ dẫn khi lắp đặt đường cáp

·

Tendon alignment shall take precedent over reinforcement.

Vị trí của các đường cáp dự ứng lực sẽ chiếm vị trí ưu tiên so với thép thường.

·

All dimensions measured shall be based on the formwork level. Therefore, an
accurate formwork is necessary.
Tất cả các kích thước căn cứ vào cao độ ván khuôn. Vì vậy, sự chính xác của
ván khuôn là cần thiết.

·

The tolerances of formwork shall be ±5mm or in accordance with the
specifications.
Dung sai của ván khuôn là ± 5mm hoặc tuân theo thuyết minh kỹ thuật.

·

Tendon anchorages are fixed to the end formwork by support bars to avoid any
displacement during concreting.
Đầu neo sẽ được cố định vào thành ván khuôn bởi các thanh cốt thép tăng
cường để chống sự xê dịch trong quá trình đổ bê tông.

·

Tendon anchorages must be orientated perpendicularly to the cable axis with the
grout vent at the top.
Đầu neo phải được lắp theo phương vuông góc với trục của đường cáp đi kèm
ống bơm vữa ở trên đỉnh.

·


If the side formwork is to be erected earlier, the main contractor has to arrange
for holes to be provided at the formwork for each anchorage to accommodate
protruding strands.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
11


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

Nếu ván khuôn thành được lắp dựng sớm hơn công tác lắp đặt cáp, nhà thầu
chính phải bố trí lỗ chừa ở ván khuôn tại mỗi vị trí đầu neo để thuận lợi cho
đầu nhô ra của cáp.
·

Tolerances for vertical tendon profiles are ±10mm for high and low points.
Độ dung sai theo phương đứng là ±10mm cho điểm cao nhất và thấp nhất của
đường cáp.

·

Tolerances for horizontal tendon profiles are ±50mm (to avoid small M&E
openings / pipes or other obstructions). Specialist designer shall be consulted for
tolerances more than ±50mm.
Dung sai theo phương ngang là ± 50mm (Trong trường hợp cần tránh các lỗ
mở của thiết bị điện/máy hoặc các vật cản khác). Đối với dung sai lớn hơn ±
50mm cần phải hỏi ý kiến của thiết kế.


·

Handle ducts with care and no stepping on ducts.
Ống gen phải được vận chuyển cận thận và không bị gãy gấp.

·

Tendon support bars and bar-chairs are placed at 1m interval and secured with
binding wire to avoid movement during concreting.
Các thanh thép tăng cường và thép đỡ sẽ được lắp cách nhau 1m và được cố
định bởi thép buộc để tránh xê dịch trong quá trình đổ bê tông.

·

Duct joints are sealed with tape.
Các mối nối của ống gen phải được bịt kín bởi băng keo.

·

Check visually on the ducts’ straightness and do necessary adjustment before
concreting.
Kiểm tra bằng mắt sự ngay ngắn của ống gen và điều chỉnh nếu cần thiết trước
khi đổ bê tông.

·

Grout hoses must be protected from being embedded or removed during
concreting.
Ống bơm vữa phải được bảo vệ để tránh bị gập hoặc dịch chuyển trong quá

trình đổ bê tông.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
12


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

4.3. Stressing/ Căng kéo
·

Stressing shall not commence unless the main contractor has confirmed the
concrete of the slab / beam has achieved the minimum cube strength at transfer.
Refer to general notes of the project.
Quá trình căng kéo chỉ được bắt đầu khi có sự xác nhận của nhà thầu chính về
cường độ của bê tông dầm/sàn đã đạt tới cường độ cho phép.
4.3.1.

·

Preparation for stressing/ Chuẩn bị căng kéo

Removal of the side formwork and anchorage recess former (polyfoam).
Tháo dỡ ván khuôn thành và xốp đệm đầu neo.

·

Placing of wedge plates and wedges. This operation must be carried out after

concreting so that the anchorages are not fouled by grout.
Lắp đặt đầu neo và nêm. Thao tác này phải được thực hiện sau khi đổ bê tông,
để tránh đầu neo không bị lấm bẩn bởi vữa xi măng.

·

Ensure the protruding strands length is sufficient for stressing.
Phải đảm bảo chiều dài cáp thò ra ngoài bê tông đủ cho quá trình căng kéo.

·

The theoretical elongation calculations must be approved by the consultant
before stressing.
Tính toán độ giãn dài lý thuyết phải được phê duyệt của nhà thầu chính trước khi
căng kéo.

·

The number of stressing end on tendon will follow approved PT shop drawing.
Số đầu kéo của đường cáp sẽ tuân theo bản vẽ thi công đã được phê duyệt.
4.3.2.

Stressing of Multiplane Tendons/ Căng kéo đầu neo tròn

One end stressing/ Đường cáp 1 đầu kéo
·

The multistrand jack shall be secured and hoisted to the anchorage’s level by
chain blocks or crane.
Kích thuỷ lực sẽ được cố định và kéo lên cao độ đầu neo bởi pa lăng hoặc cẩu.


·

All strands shall be inserted through the jack’s guide pipes for 1 time stressing.
Tất cả các tao cáp sẽ được luồn qua ống dẫn thân kích để kéo đồng loạt.

·

Connect cables to electrical equipment. Connect the hydraulic hoses to the

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
13


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

pumps and jack.
Cung cấp điện cho các thiết bị. Kết nối kích với bơm thuỷ lực.
·

At the beginning of stressing the strands are locked in the jack pulling head.

·

Tại thời điểm ban đầu của quá trình căng kéo, các tao cáp được khoá trong đầu
kéo của kích.
The pressure readings and the measured elongation are recorded in the stressing
report.


·

Áp lực căng kéo đọc được và độ giãn dài đo được sẽ được ghi chép vào báo cáo
quá trình căng kéo.
Stress initially to 10 Mpa to remove slack in the strands.

·

Kéo với áp lực 10Mpa đầu tiên để triệt tiêu độ chùng của cáp.
Proceed stressing and record the strands’ elongation for every incremental of
10MPa pressure.

·

Thực hiện căng kéo và ghi chép độ giãn dài tại mỗi 10MPa áp lực.
When the jack has reached the end of its stroke or the designed force has been
attained, the pressure in the jack is released and the strands will locked uniformly
by the wedges in the wedge plate. Theoryticaly, the designed force for each type
of tendons are as below:
Table 1:

2
strand
(kN)

3
strand
(kN)


4
strand
(kN)

5
strand
(kN)

6
strand
(kN)

7
strand
(kN)

8
strand
(kN)

9
strand
(kN)

10
strand
(kN)

11
strand

(kN)

12
strand
(kN)

=2*25
9*0.75

=3*25
9*0.75

=4*25
9*0.75

=5*25
9*0.75

=6*25
9*0.75

=8*25
9*0.75

777

971.25

1165.5


=11*25
9*0.75
2136.7
5

=12*25
9*0.75

582.75

=9*25
9*0.75
1748.2
5

=10*25
9*0.75

388.5

=7*25
9*0.75
1359.7
5

1554

1942.5

2331


Khi kích đã kết thúc hành trình hoặc lực kéo thiết kế đã đạt được, áp lực trong
kích sẽ được giảm xuống và các tao cáp sẽ bị khoá đồng thời bởi nêm và đầu
neo. Theo lý thuyết tính toán, lực kéo thiết kế cho từng loại đường cáp như sau:
Bảng 1:
2 tao
cáp
(kN)

3 tao
cáp
(kN)

4 tao
cáp
(kN)

5 tao
cáp
(kN)

6 tao
cáp
(kN)

7 tao
cáp
(kN)

8 tao

cáp
(kN)

9 tao
cáp
(kN)

10 tao
cáp
(kN)

11 tao
cáp
(kN)

12 tao
cáp
(kN)

=2*25
9*0.75

=3*25
9*0.75

=4*25
9*0.75

=5*25
9*0.75


=6*25
9*0.75

=8*25
9*0.75

777

971.25

1165.5

=11*25
9*0.75
2136.7
5

=12*25
9*0.75

582.75

=9*25
9*0.75
1748.2
5

=10*25
9*0.75


388.5

=7*25
9*0.75
1359.7
5

AEON MALL BINH TAN PROJECT

1554

1942.5

2331

Work Method Statement – Post Tensioning System
14


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

Note for Table 1 / Ghi chú cho Bảng 1:
259 kN : Min breaking load of strand / Lực kéo đứt nhỏ nhất của cáp.
75% : Factor by jacking force after jack and anchor friction losses/ Hệ số kể đến
hao hụt sau khi trừ mất mát do ma sát ở neo và kích.
·

The jack piston returns.
Piston của jack trở lại vị trí xuất phát.


·

Stressing is continued in as many stages as are necessary to attain the required
forces.
Quá trình căng kéo sẽ được lặp lại trong nhiều lần nếu cần thiết để đạt được lực
kéo yêu cầu.

Two end stressing/ Đường cáp 2 đầu kéo:
·

After completion of the first end stressing, shift the jack and pump to the 2nd end
of the tendon.

·

Sau khi kết thúc căng kéo đầu neo thứ nhất , di chuyển kích và bơm đến đầu neo
thứ 2 của đường cáp.
Install the jack and continue to complete the stressing and record elongation from
10Mpa to final pressure to the record form (in table 1).
Lắp đặt kích và tiếp tục căng kéo, ghi chép độ dãn dài từ 10Mpa đến áp lực cuối
cùng (theo bảng 1).
4.3.3.

Stressing of Flat Tendons/ Căng kéo đầu neo dẹt

One end stressing/ Căng kéo 1 đầu:
·

The jack shall be carried by hand to the stressing anchorage.


·

Kích sẽ được lắp vào đầu neo bằng tay.
Connect jack to hydraulic pump with hydraulic hoses.

·

Kết nối kích với bơm thuỷ lực bởi dây tuy ô.
Strand shall be inserted to the jack for stressing one by one.
Luồn cáp vào kích để kéo từng tao một.

·

25% of the stressing force shall be applied to the tendon to remove slack in the
strands (in table 1).

·

Kéo đường cáp với 25% lực kéo yêu cầu để triệt tiêu độ chùng của cáp (theo
bảng 1).
Spray mark shall be made to the strands.
Đánh dấu điểm dừng của cáp.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
15



OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

·

Proceed with the stressing to the full force.

·

Tiến hành căng kéo cho đến lực kéo yêu cầu (theo bảng 1).
Measure the distance of the spray mark to the wedge plate. This will reflect the
strand’s elongation from 25% to 100% force (in table 1).. ( assume X mm ).
Đo khoảng cách của điểm đánh dấu tới đầu neo. Nó sẽ phản ánh độ giãn dài của
cáp từ 25% đến 100% lực kéo (theo bảng 1). ( Giả sử X mm).

·

The total elongation (from 0% to 100% force) shall be calculated by
extrapolation of the value X.
Tổng độ giãn dài (Từ 0% đến 100%) sẽ được tính bởi phép ngoại suy của giá trị
X

Total Strand’s Elongation/ tổng độ giãn dài = X x 100
75
·

Compare the full elongation (actual elongation) against the theoretical value. For
more detail, please refer to Apendix 4.
So sánh tổng độ giãn dài thực tế với lý thuyết. Để biết thêm thông tin, vui lòng
tham khảo phụ lục 4.


Two end stressing/ Căng kéo hai đầu:
·

Stress first stressing end to 25% of the stressing force.
Căng kéo đầu thứ nhất đến 25% của lực kéo.

·

Spray mark shall be made to the strand.
Đánh dấu điểm dừng của cáp.

·

Proceed with the stressing to the 100% force (596 Bar).
Tiến hành căng kéo cho đến 100% lực kéo yêu cầu (596 Bar).

·

Measure the distance of the spray mark to the wedge plate. This will reflect the
strand’s elongation from 25% to 100% force. ( assume X1 mm ).
Đo khoảng cách của điểm đánh dấu tới đầu neo. Nó sẽ phản ánh độ giãn dài của
cáp từ 25% đến 100% lực kéo. (Giả sử X1 mm).

·

Shift the jack and pump to the second end of the tendon.
Chuyển kích và bơm đến đầu kéo thứ 2.

·


Spray mark shall be made to the strand of second end.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
16


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

Đánh dấu điểm dừng của cáp bên đầu kéo thứ 2
·

Proceed with the stressing to the 100% force (596 Bar) at second end.
Tiến hành kéo đầu thứ 2 đến lực kéo cuối cùng (596 Bar).

·

Measure the distance of the spray mark to the wedge plate. This will reflect the
strand’s elongation from 25% to 100% force. (assume X2 mm).
Đo khoảng cách của điểm đánh dấu tới đầu neo. Nó sẽ phản ánh độ giãn dài của
cáp từ 25% đến 100% lực kéo. (Giả sử X2 mm).

·

The total elongation (from 0% to 100% force) shall be calculated by
extrapolation of the value X.
Tổng độ giãn dài (từ 0% đến 100% lực) sẽ được tính bởi phép ngoại suy của giá
trị X.


Total Strand’s Elongation/ tổng độ giãn dài = (X1+X2) x 100
75
·

Compare the full elongation (actual elongation) against the theoretical value. For
more detail, please refer to Apendix 4.
So sánh tổng độ giãn dài thực tế với lý thuyết. Để biết thêm thông tin, vui lòng
tham khảo phụ lục 4.
4.4. Cutting of Strands/ Cắt cáp

·

Cut the protruding strands (Stressing length) to a minimum of 10mm from the
wedge plate. Cutting of strand shall not commence unless the consultant has
approved the stressing result.
Cắt đầu cáp thừa nhô ra ngoài sau khi căng kéo. Chiều dài cáp nhô ra không
nhỏ hơn 10mm tính từ hốc neo. Công tác cắt cáp chỉ được tiến hanh khi có sự
chấp thuận của Tư vấn giám sát về kết quả căng kéo.
4.5. Patching of Recesses/ Trát hốc neo

·

Remove any sand and debris from the anchorage recess.
Làm sạch cát và mảnh vụn bê tông tại hốc neo.

·

Mix approved cementitious material with water (i.e cement motar with cement:
sand = 1:1).


AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
17


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

Trộn hỗn hợp chất kết dính được chấp thuận (như là xi măng motar với xi măng:
cát = 1:1).
·

Patch the anchorage recess with non shrink grout or approved cementitious
material using trowel until it is fully filled.
Trát hốc neo với chất kết dính được chấp thuận bằng bàn xoa cho đến kín.

4.6. Grouting/ Bơm vữa
Preparation for grouting/ Chuẩn bị bơm vữa
4.6.1.
Preparation for grouting/ Chuẩn bị bơm vữa
· Tendons shall be blown with compressed air to ensure no blockage to the
tendons.
Các đường cáp sẽ được thổi bằng khí để chắc chắn không có sự tắc nghẽn trong
ống gen.
4.6.2.
Proposed grout mix/ Hỗn hợp vữa đề xuất
·
Cement in standard 50kg package (Ordinary Portland Cement)
Xi măng Portland tiêu chuẩn: 50kg/ bao
·

·

Water = 0.40 x 50kg

= 20 kg = 20 liters

Nước = 0.40 x 50kg

= 20 kg = 20 lít

Admixture 1 (Sika Intraplast Z-HV) = 0.4% weight of cement (50 kg) =
200gm
Phụ gia ( Sika Intraplast Z-HV) = 0.4% khối lượng ximăng (50 kg) = 200 g

·

Admixture 2 (Sikament NN) = 0.4 liter /weight of cement (50 kg)
Phụ gia ( Sikament NN) = 0.4 lít /50 kg xi măng

·
·

Mixing sequence

= water – additive 1– additive 2 – cement

Trình tự trộn

= nước - phụ gia 1- phụ gia 2 – xi măng


Min mixing time

= 3-5 min

Thời gian trộn tối thiểu

= 3-4 min

4.6.3.
Tests for grouting/ Kiểm tra hỗn hợp vữa
· Fluidity/ Độ chảy
·

Compressive strength/ Cường độ nén

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
18


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

4.6.3.1. Fluidity test/ Độ chảy
· Fluidity test will be executed by means of a flow cone.
Việc kiểm tra độ chảy sẽ được thực hiện bằng phễu đo độ chảy.
·

Flow time is measured with a stop watch.
Thời gian chảy được tính bằng đồng hồ bấm giây.


·

It is the measurement of time for 1 liter grout takes to completely flow out of the
cone.
Chi chép thời gian cần thiết để 1 lít vữa chảy hoàn toàn qua phễu.

·

It is carried out immediate after mixing.
Việc kiểm tra độ chảy được thực hiện ngay sau trộn vữa.

·

The flow time should be between 10 to 25 seconds.
Thời gian chảy phải nằm trong khoảng 10-25 giây.

60 ± 3

280 ± 10

Ø 152 ± 3

Ø 10 ± 0.1

4.6.3.2. Compressive strength test / Kiểm tra cường độ nén
· 6 test cubes of 100 x 100 x 100 mm shall be prepared per grouting session.
6 mẫu lập phương 100x100x100mm sẽ được chuẩn bị cho mỗi lần bơm vữa.
·


After 24 hours, remove cubes from mould and store in the water storage tank.
Sau 24h, tháo bỏ khuôn của mẫu thử và bảo dưỡng trong bể nước.

·

Average compressive strength of 3 cubes shall be tested at 7 days.
Kiểm tra cường độ nén của 3 mẫu cho mỗi loại: 7 ngày tuổi

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
19


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

·

Compressive strength of 3 cubes at 7 days shall not less than 27 Mpa.
Cường độ nén trung bình của 3 mẫu này tai 7 ngày tuổi sẽ không nhỏ hơn 27
Mpa

·

This test shall be carried out one time to get approval prior using and every day
of grouting.
Thí nghiệm này sẽ được làm một lần để chấp thuận và áp dụng vào mỗi ngày
bơm vữa.

4.6.4. Grouting of tendon/ Bơm vữa đường cáp

· Mix the grout as per approved grout mix.
Trộn hỗn hợp vữa như đã được phê duyệt
·

Inject grout from the tendon’s inlet hose.

·

Bơm vữa vào từ vòi bơm vữa của đường cáp.
When grout flows out at the intermediate vents, lock these vents in the direction
of the grout flow.

·

Khi thấy vữa chảy ra ngoài ở vòi trung gian, đóng những vòi này tuần tự theo
phương của dòng vữa chảy.
Lock the outlet hose when the grout flows out has the same consistency as the
grout being pumped in.

·

Đóng vòi ra khi thấy vữa chảy ra ngoài có độ sệt như giống vữa đã được bơm
vào.
Continue pumping to build up pressure. Lock the inlet hose when a pressure of
3~5 bar is achieved.

·

Tiếp tục bơm để tăng áp lực. Khoá vòi vào khi Áp lực đạt 3~5 bar.
Repeat the above steps to the next tendon.

Lặp lại các bước trên cho đường cáp tiếp theo.

4.6.5. Precautions to be taken during grouting/ Phòng ngừa trong quá trình bơm
vữa
· Pressure should be duly controlled so as not to cause segregation of grout.
Áp lực phải được điều khiển chính xác để tránh tình trạng phân tách vữa.
· Excessive mixing (especially at high temperatures) can stiffen the grout in the
mixing drum.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
20


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

Trộn quá nhiều vữa (đặc biệt ở nhiệt độ cao) có thể làm đông cứng vữa đã có
trong thùng trộn.
· In case of interruption (more than 45 minutes) the grout shall be flushed out of the
tendon using water and compressed air. Trong trường hợp bị ngắt quãng (nhiều
hơn 45 phút), hỗn hợp vữa sẽ bị thổi ra khỏi ống gen bằng nước và máy nén khí.

5. QUALITY CONTROL AND INSPECTION/ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ
NGHIỆM THU
5.1. Quality Control for material and equipment/ Quản lý chất lượng vật tư và
thiết bị

5.2. Quality Control and inspection for site activites/ Quản lý chất lượng nghiệm
thu công tác thi công

-

Workers and foremen of PT work shall be instructed through meeting to know
all requirements of this Construction Method and Quality Control Planning.
Công nhân và giám sát phải được hướng dẫn qua các cuộc họp để hiểu toàn bộ
các yêu cầu về biện pháp thi công và qui trình đảm bảo chất lượng.

-

For each stage of work, checking shall be carried out by Utracon and OVC
engineers in charge.
Đối với mỗi hạng mục công việc, các biện pháp kiểm tra cần được tiến hành bởi
Utracon và kỹ sư OVC phụ trách.

-

Absolutely compliant with the specifications and design during construction.
Tuyệt đối tuân thủ các quy trình kỹ thuật, hồ sơ thiết kế trong quá trình thi công.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
21


OBAYASHI VIETNAM CORPORATION

Quality Control Flow chart/
Qui trình kiểm soát chất lượng


6. SAFETY CONTROL PLAN
6.1. General Safety requirement
-

Compliance with labour safety regulations is required (train the employers,
furnish protection, check equipment, PPE for workers,...). Register and safety
pledge by fulfilling form No OVC-GSS-09 – Worker Safety Pledge and No
OVC-GSS-10 – Report for New Entry Worker on Site.

AEON MALL BINH TAN PROJECT

Work Method Statement – Post Tensioning System
22


×