Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.18 KB, 2 trang )
Edited by NGUYỄN TRỌNG QUÂN
MỘT SỐ TỪ ĐỂ HỎI TRONG TIẾNG ANH
TỪ ĐỂ HỎI được dùng ở đầu câu hỏi, giúp cho người nghe (hoặc đọc) biết được
vấn đề được hỏi là gì. Cấu trúc của câu hỏi: WH + AUX + S + V ……. ? . Các từ để hỏi
gồm có:
TT TỪ ĐỂ HỎI NGHĨA CÔNG DỤNG
1 How Như thế nào Hỏi về tình trạng sức khoẻ, ph.tiện, cách thức
2 How deep Sâu bao nhiêu Hỏi về chiều sâu
3 How far Bao xa Hỏi về khoảng cách
4 How heavy Nặng bao nhiêu Hỏi về trọng lượng
5 How high Cao bao nhiêu Hỏi về chiều cao của vật
6 How long Bao lâu, dài bao nhiêu Hỏi về khoảng thời gian, chiều dài
7 How many
(dt.số nhiều)
Bao nhiêu Hỏi về số lượng vật đếm được (sau How
many phải có danh từ số nhiều)
8 How much Bao nhiêu Hỏi về số lượng vật không đếm được, giá cả
9 How often Bao nhiêu lần Hỏi về sự thường xuyên
10 How old Bao nhiêu tuổi Hỏi về tuổi tác
11 How tall Cao bao nhiêu Hỏi về chiều cao của người
12 How thick Dầy bao nhiêu Hỏi về bề dầy của vật
13 How wide/large Rộng bao nhiêu Hỏi về bề rộng
14 What Cái gì Hỏi về đồ vật, sự việc, việc làm, nghề
nghiệp
15 What color Màu gì Hỏi về màu sắc
16 What kinds Loại gì Hỏi về thể loại
17 What time Mấy giờ Hỏi về giờ
18 What weather Thời tiết gì Hỏi về thời tiết
19 When Khi nào Hỏi về thứ, ngày, buổi, tháng, năm, mùa,…
20 Where đâu Hỏi về nơi chốn