Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

giao an dại so 7 -db

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.13 KB, 136 trang )

ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:
Ngày giảng:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Tiết1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ.
A.- Mục tiêu:
-Hiểu được kỹ năng số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh
các số
hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q.
-Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỷ.
B.- Chuẩn bị:
- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, giáo án, thước
- Học sinh: Ôn tập 2 phân số = nhau. Tính chất căn bản của phân số. QĐM,
so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số
C.- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 7A
3
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Viết mỗi số sau đây dưới dạng các phân số bằng nhau: 5; -0,3; 0; 2
4
1

- Nhắc lại tính chất căn bản của phân số.
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỷ.(10’)
GV giới thiệu
GV: Giả sử ta có các số 5; -0,3;
0; 2
4
1


đều là số hữu tỷ.
?Hãy viết mỗi số trên thành 3
phân số bằng nó.
? Có thể viết mỗi số trên thành
bao nhiêu phân số bằng nó.
GV: Ở lớp 6 ta đã biết các phân
số bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số , số
đó được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số trên đều là các số hữu
tỉ
? Số hữu tỉ là số có thể viết được
dưới dạng như thế nào.
GV giới thiệu ký hiệu Q
GV:Yêu cầu Học sinh làm ?1; ?2
Học sinh nghe GV
giới thiệu
Học sinh trả lời.
5 =
==
2
10
1
5
…..
-0,3 =
20
6
10
3


=

= …
0 =
2
0
1
0
=
= ……..
2
....
4
9
4
9
4
1
=


==
Học sinh trả lời
-Học sinh làm cá
1.- Số hữu tỷ:

Gọi 5; -0,3; 0; 2
4
1

là các số hữu
tỷ
* số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
)0;;(
≠∈
bZba
b
a
Ký hiệu: Q là tập hợp các số hữu
tỷ
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
? Số nguyên n có là số hữu tỉ
không
? Có nhận xét về mối quan hệ
giữa N; Z; Q
GV: Treo bảng phụ giới thiệu sơ
đồ biểu diễn mối quan hệ đó.
GV: yêu cầu HS làm bài 1 –
SGK – T7
Hoạt động 2:(10’)
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục
số.
GV: Vẽ trục số
? Hãy biểu diễn các số nguyên -1;
1; 2 trên trục số
GV: tương tự ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục số
GV: Yêu cầu HS tự nghiên cứu

VD1 – SGK
? Tương tự biểu diễn số
3
2

trên
trục số .
GV: Hướng dẫn
? Viết phân số dưới dạng mẫu số
dương
?Chia đoạn thẳng đơn vị thành
mấy phần bằng nhau.
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3
2

xác định như thế nào
GV: Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn
GV: TRên trục số diểm biểu diễn
số hữu tỉ x gọi là điểm x
? hãy biểu diễn số
4
3

trên trục
số
*GV nhấn mạnh trước hết viết
phân số có mẫu số âm -> phân số
có mẫu số dương.
nhân

-Một HS lên bảng
?1
Vì 0,6 =
10
6
; -1,25=
100
125

; 1
3
4
3
1
=
?2 a là số hữu tỷ vì a
=
1
a
• N ⊂ Z ⊂ Q
HS thực hiện
-Học sinh đọc VD
1
-Nghe và quan sát
GV biểu diễn
4
5
3
2


=
3
2

Ba phần = nhau
lấy về bên trái điểm
0 một đoạn thẳng
bằng 2 đơn vị mới
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục
số
VD
1
: Biểu diễn
4
5
trên trục số
Số hữu tỷ
4
5
được biểu diễn bởi
điểm M.
VD
2
: SGK
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
*Nhận xét vị trí điểm biểu diển
3
2


trên trục số so với điểm O.
GV: Trên trục số điểm biểu diển
số hữu tỷ x gọi là điểm x.
Hoạt động 3:(10’)
So sánh 2 số hữu tỷ.
GV: Yêu cầu HS làm ?4
Nhắc lại quy tắc so sánh 2 phân
số
?Để so sánh 2 số hữu tỷ bất kỳ, ta
làm như thế nào?
GV: Yêu cầu HS làm ?5
GV: Chốt lại kiến thức
>
b
a
0 nếu a; b cùng dấu
b
a
<0 nếu a; b khác dấu
Hoạt động 4: (5’)
Củng cố - luyện tập
? Thế nào là số hữu tỉ ? Cho VD
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1
SGK – T7
? Để so sánh số hữu tỉ ta làm như
thế nào.Hãy so sánh -0,5 và
2
1



Học sinh làm theo
nhóm.
Học sinh tự đọc VD
1
;
2 và 3. Nhận xét.
Viết điểm phân số
rồi so sánh.
Học sinh làm theo
nhóm
3. So sánh 2 số hữu tỷ.
?4 So sánh
3
2


5
4

.
Giải:
5
4

=
5
4

QĐM:
15

10

15
12
5
4
;
15
10
3
2

=
−−
=

15
10

>
15
12

=>
3
2

>
5
4


?5 Số hữu tỷ dương:
3
2
;
5
3


Số hữu tỷ âm:
7
3

;
5
1

; -4
Số
2
0

0 là số hữu tỷ dương; âm.
4)Luyện tập
4.Hướng dẫn về nhà :(1’)
- Nắm vững định nghĩa, cách biểu diễn, cách so sánh số hữu tỉ
- bài tập về nhà: 2; 3; 4; 5 – SGK – T7
+ Ôn quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
-------------------------------***---------------------------------
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page

ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỶ.
A. Mục tiêu:
-Học sinh năm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế trong
tập hợp
số hữu tỷ.
-Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng.
-Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B.- Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi tổng quát quy tắc cộng trừ; quy tắc chuyển vế
- Học sinh: Qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: 7A
3
2.- Kiểm tra bài cũ:
- Số hữu tỷ là gì? Các số -1, 2; 3; -2
7
1
có phải là số hữu tỷ? Vì sao?
- So sánh: -0,75 và
4
3

?
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:(13’)
Cộng trừ 2 số hữu tỷ.

GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
cộng trừ phân số
? Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm
như thế nào?
GV: khái quát: Cách cộng trừ số
hữu tỉ
GV:- Nêu Tính chất phép cộng
số hữu tỉ.
-Đối số của số hữu tỉ
GV: Yêu cầu HS Làm ví dụ.
GV: Yêu cầu HS Làm ?1
Trong QT làm cho học sinh nhớ
lại quy tắc
GV Khắc sâu: Quy tắc cộng trừ
số hữu tỷ.
-Học sinh trả lời
-Học sinh suy nghỉ trả
lời
-Học sinh cùng làm
VD
-Học sinh làm theo
nhóm.
-1 em lên bảng
1.-Cộng, trừ số hữu tỉ
Tổng quát: SGK:/8
VD:
a)
3
7


+
7
4

=
21
49

+
21
12
=
21
37

b)(-3)-(
4
3

)=
4
12

=
21
49

+
21
12

=
21
37

?1
Tính:
a) 0,6+
3
2

=
3
2
10
6

+
=
3
2
5
3

+
=
15
1
15
)10(9


=
−+
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
Hoạt động 2:(15’)
Quy tắc chuyển vế.
GV: Yêu cầu HS Nhắc lại quy
tắc chuyển vế trong Z.
GV: T
2
trong Z ta có quy tắc
chuyển vế. Trong Q
-Học sinh đọc VD
GV: Yêu cầu HS Làm ?2
GV trình bày chú ý
-Lợi ích của TC gh.K.h trong
tính toán
Hoạt động 3:(9’)
Củng cố - Luyện tập
? nêu qui tắc cộng trừ hai số hữu
tỉ
? nêu qui tắc chuyển vế
GV: yêu cầu Làm bài 6/10
GV: Cho HS làm bài 8/a theo
nhóm
GV: Cho HS nhận xét
GV; Yêu cầu HS làm bài 9
Học sinh trả lời
-Học sinh đọc
-Học sinh tự đọc VD

1
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh nghe
- Học sinh trả lời
-HĐ cá nhân
2 HS lên bảng thực
hiện
HS hoạt động nhóm
1 HS lên bảng thực
hiện
b)
5
2
3
1
10
4
3
1
)4,0(
3
1
+=+=−−
=
15
65
+
=
15
11

2.- Quy tắc chuyển vế. SGK/8
Tq: ∀x, y∈Z có x + y = Z
=> x = Z – y.
VD:
?2 Tìm x, biết:
a) x
3
2
2
1

=−
b)
4
3
7
2

=−
x
x=
2
1
3
2
+

- x =
7
2

4
3


x =
6
1

- x =
28
29

x =
28
29
∆ Chú ý: SGK
3) Luyện tập
Bài 6 ( SGK – T9)
a)
12
1
84
3
84
4
28
1
21
1


=

+

=

+

b)
3
1
12
9
12
5
4
3
12
5
75,0
12
5
=+

=+

=+

Bài 8: (SGK – T10)
a)

70
187
70
42
70
175
70
30
5
3
3
5
7
3

=

+

+=






−+








+
4. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc qui tắc chuyển vế
+) Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất phép nhân phân số,phép nhân
trong Z.
- BTVN 6;7;8;9;10 ( SGK – T10) 10; 11; 13; ( SBT – T5)
------------------------***----------------------------
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:18/8/09
Ngày giảng:23/8/09
TIẾT 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ.
A.- Mục tiêu:
- Học sinh năm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, hiểu kỹ năng tỷ số của 2
số hữu tỷ.
-Có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng.
B.- Chuẩn bị:
Giáo viên : Nc tài liệu
Học sinh : ôn lại quy tắc nhân chia phân số, tỷ số của 2 số.
C.- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1p) 7A
3
2. Kiểm tra bài cũ:(5p)
Tính:
(
7

3
+−
)
5
3
()
2
5
−+−
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:.(13p)
Nhân 2 số hữu tỉ
? Muốn nhân 1 phân số với 1
phân số ta làm như thế nào?
Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x.y = ?
? Áp dụng tính:

3 4
.2
4 5

;
GV: Cho lớp nhận xét bổ sung

? Phép nhân phân số có những
tính chất gì
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng
có tính chất như vậy
GV: Yêu cầu HS nên bảng ghi
t/c phép nhân số hữu tỉ
GV: Yêu cầu HS làm bài 11/a,b
GV: Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
Hoạt động 2:(10p)
Chia 2 số hữu tỉ:
GV:

số hữu tỷ

0 đều có
SNĐ
-Nhắc lại quy tắc chia phân số
cho phân số.
-Học sinh trả lời
-Học sinh trả lời
Học sinh làm VD
-Học sinh lên bảng
-Học sinh trả lời
-Học sinh viết công
thức.
-Học sinh trả lờI
-Học sinh HĐ theo
dãy
-Học sinh đọc trả lời

1.Nhân 2 số hữu tỉ
* Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x.y =
.
a c ac
b d bd
=

VD: SGK
Bài 11 (SGK – T18)
a)
2 21 3
.
7 8 4
− −
=
b)
15 24 15 9
0,24. .
4 100 4 10
− − −
= =
2. Chia 2 số hữu tỷ
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7

-Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x:y = ?
? Tính
2
0,4 :
3

 
 ÷
 
GV: cho học sinh vận dụng quy
tắc làm ?
GV: Cho lớp nhận xét, bổ sung
sau đó chốt lại
GV: Giới thiệu chú ý
? Hãy lấy VD về tỉ số của 2 số
hữu tỉ
Hoạt động 3:(14p)
Củng cố-luyện tập
GV: Cho HS làm bài 13/a; b
theo nhóm
GV: Cho nhận xét đánh giá kết
quả các nhóm sau đó bổ sung
chốt lại.
? Để nhân chia hai số hữu tỉ ta

làm như thế nào
? Phép nhân các số hữu tỉ có
những tính chất gì
GV: Hướng dẫn HS làm bài
tập 12
HS đứng tại chỗ
trình bày
cả lớp suy nghĩ làm
ra nháp – 2 HS lên
bảng trình bày
HS thực hiện theo
nhóm
1; 2; 3 làm ý a
4; 5; 6 làm ý b
Đại diện các nhóm
trình bày
Lớp nhận xét
HS thực hiện theo
hướng dẫn của GV
* Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x:y =
: .
a c a d ad
b d b c bc
= =

VD:
-0,4: (-
)
3
2
=
5
3
2
3
.
10
4
3
2
:
10
4
=
−−
=
−−
? Tính:
a) 3,5.(-1
=

=

=
10

49
5
7
.
10
35
)
5
2
-4,9
b)
2
1
.
23
5
1
2
:
23
5
)2(:
23
5

=
−−
=−

=

46
5

∆ Chú ý: SGK
Tỷ số của –5,3 và 10,7 là
7,10
3,5


hay -5,3: 10,7
3) Luyện tập
Bài 13 ( SGK – T12)
a)
3 12 25 3.12.( 25)
.
4 5 6 4.( 5).6
15 1
7
2 2
− − − −
 
=
 ÷
− −
 

= = −
b)
11 33 3 11 16 3
: . . .

12 16 5 12 33 5
4 3 4
.
9 5 15
   
=
 ÷  ÷
   
= =
4.Hướng dẫn về nhà (1’)
-Nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ
- bài tập về nhà: 12, 13, 14/ SGK -T12. – 14; 15; 16; 19 /SBT – T5
- Ôn Giá Trị Tuyệt Đối của 1 số nguyên.
------------------------------------***--------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
TIẾT 4: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng cộng ,trừ ,nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Giáo dục ý thức tự giác , tích cực học tập
B- Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập qui tắc cộng trừ , nhân, chia phân số; tính chất cơ bản của
phép
cộng nhân phân số; định nghĩa phân số.
C- Tiến trình dạy học:
1- Ổn định lớp: (1') 7A

3
:
2- Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh 1: Nêu qui tắc cộng, trừ, nhân chia hai số hữu tỉ x,y ta làm như thế
nào?
Viết công thức tổng quát?
- Học sinh 2: Phát biểu qui tắc “Chuyển vế”? Viết công thức?
- Giáo viên: cho học sinh khác nhận xét, đánh giá cho điểm.
3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
( 10p)
GV:Yêu cầu 2 HS lên bảng
chữa bài 8/b và bài 13/a –
SGK
GVKiểm tra việc chuẩn bị
bài của HS dưới lớp
GVCho HS nhận xét – uốn
nắn bổ sung và chốt lại kiến
thức vận dụng
Hai HS lên bảng chữa
HS Nhận xét bài của bạn
Bài 8 : ( SGK – T10)
b)
( ) ( ) ( )
4 2 3
3 5 2
40 12 45
30 30 30
40 12 45

97
30 30
− − −
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
     
− − −
     
= + +
 ÷  ÷  ÷
     
− + − + −

= =
Bài 13: (SGK – T12)
a)
3 12 25 3.( 12).( 25)
. .
4 5 6 4.5.6
15
2
− − − − −
 
=
 ÷

 

=

Hoạt động 2: Chữa bài tập
(28p)
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 9 ( SGK – T10)
-Yêu cầu HS đọc nội dung
bài toán
?: Để thực hiện bài toán trên
ta cần sử dụng kiến thức
HS đọc nội dung bài toán
Áp dụng qui tắc chuyển
vế và qui tắc cộng trừ số
Bài 9: (SGK – T10)
a)
1 3 3 1 5
3 4 4 3 12
x x x
+ = ⇒ = − ⇒ =
b)
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
nào.
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm
GV: Cho HS nhận xét – uốn
nắn sửa sai và chốt lại kiến
thức sử dụng
GV: Cho HS làm bài 10:
(SGK – T10)
?: Để giải bài toán này ta
làm như thế nào

GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng
thực hiện
HS dưới lớp làm ra nháp
GV: Yêu cầu HS nhận xét
bài làm của bạn
? Để giải bìa toán trên ta còn
cách nào khác
GV: Yêu cầu HS về nhà
thực hiện theo cách 2
? để giải bài toán trên ta đã
sử dụng những GV: kiến
thức nào
GV: Chốt lại cách giải
Yêu cầu HS làm bài 13 phần
c; d
GV: Cho HS nhận xét
GV: Chốt lại cách thực hiện
và kiến thức vận dụng
hữu tỉ
Nhóm 1; 2; 3 câu a; b
Nhóm 4; 5; 6 câu c; d
Đại diện nhóm trình bầy
HS khác nhận xét
HS đọc tìm hiểu nội dung
bài toán
Thực hiện tính giá trị cử
từng biểu thức trong
ngoặc trước
1 HS lên bảng trình bầy
Dùng qui tắc bỏ dấu

ngoặc rồi sau đó nhóm
các số hạng thích hợp
HS trả lời
2HS lên bảng trình bầy
HS nhận xét bài làm của
bạn
5 5 5 5 45
2 7 7 2 14
x x x
− = ⇒ = + ⇒ =
c)
2 6 6 2 4
3 7 7 3 21
x x x
− −
− − = ⇒ − = + ⇒ =
d)
4 1 4 1 5
7 3 7 3 21
x x x
− = ⇒ − = ⇒ =
Bài 10: (SGK – T10)
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
35 31 19 15 5 1
2
6 6 6 6 2 2

     
− + − + − − − +
 ÷  ÷  ÷
     
− + + − − +
= − −
− −
= − − = = = −
Bài 13: (SGK – T12)
c)
11 33 3 4 3 4
: . .
12 16 5 9 5 15
 
= =
 ÷
 
d)
7 8 45 7 8 15
. .
23 6 18 23 6 6
7 23 7
.
23 6 6
 −  −
   
− = −
 ÷  ÷
 
   

 
− −
= =
4) Hướng dẫn về nhà
-Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- BTVN: 16 SGK18; 19; 22 trong SBT – T7
--------------------------------***-------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1 SỐ HỮU TỶ
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
A.- Mục tiêu:
- Học sinh hiểu giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
- Xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ, có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập
phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp
lý.
B.- Chuẩn bị:
Giáo viên :
Học sinh : ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, phân số thập phân, số thập phân.
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: (1’) 7A
3

2.- Kiểm tra bài cũ:(5’)
Nhắc lại giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a. Tính:
7 ; 5 ; 0−
3.- Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối
của 1 số hữu tỷ (20’)
GV nêu định nghĩa.
1GV: Làm ?1.
? Từ bài tập 1 =>
x
= x ?
= - x ?
GV: Chốt lại
Nếu x > 0 thì
x
= x
x = 0 thì
x
= 0
x < 0 thì
x
= - x
- GV cho học sinh làm ví dụ.
? Từ kết quả trên em có nhận xét
gì.
GV: Uốn nắn sửa sai và nêu
nhận xét
GV: Yêu cầu HS làm ?2
GV: Yêu cầu HS nhận xét
Học sinh đọc SGK
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh trả lời
HS lên bảng thực

hiện
HS thực hiện theo
nhóm
Đại diện các nhóm
trình bầy
1. Giá trị tuyệt đối của số
hữu tỷ.
* Định nghĩa: SGK/13:
?1. a) x = 3,5 ->
x
= 3,5
x =
7
4

=>
x
=
7
4
b) Nếu x > 0 thì
x
= x
x = 0 thì
x
= 0
x < 0 thì
x
= - x
*Ta có:

x
x
x

=




VD: x =
3
2
=>
x
=
3
2
=
3
2
x = - 5,75
=>
x
=
5,75−
= 5,75
* Nhận xét:
x



0

x
=
x−

x

x
?2 Tìm
x
biết:
a) x =
7
1

=>
x
=
7
1
7
1
=

b) x=
7
1
=>
x

=
7
1
c) x = -3
5
1
=>
x
=
5
1
3

=>
x
=
5
16
5
16
=

d) x = 0 =>
x
= 0
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
GV: Chốt kiến thức
Hoạt động 2: Củng cố - luyện
tập(17’)

GV: Yêu cầu HS làm bài 17
Phần 1 xác định tính đúng sai
yêu cầu HS làm bài độc lập
Phần 2 yêu cầu HS làm theo
nhóm
GV: cho HS nhận xét – GV chốt
lại kiến thức
GV: Yêu cầu HS làm bài 25
GV: Gợi ý cách giải
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực
hiện
GV: Nhận xét chốt lại kiến thức
toàn bài
HS đọc tìm hiểu nội
dung bài toán
-Suy nghĩ trả lời
2 HS lên bảng thực
hiện
HS khác nhận xét
2) Luyện tập
Bài 17: (SGK – T 15)
1)
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
2) Tìm x biết
a)
1 1
5 5
x x= ⇒ = ±

b)
0,37 0,37x x= ⇒ = ±
c)
0 0x x= ⇒ =
d)
2 2
1 1
3 3
x x= ⇒ = ±
Bài 25: (SGK – T 16)
Tìm x biết:
a)
1,7x −
= 2,3
1,7 2,3 2,3 1,7 4
1,7 2,3 2,3 1,7 0,6
x x
x x
− = ⇒ = + =



− = − ⇒ = − + = −

b
)
3 1 3 1
0
4 3 4 3
3 1 1 3 5

4 3 3 4 12
3 1 1 3 13
4 3 3 4 12
x x
x x
x x
+ − = ⇒ + =


+ = ⇒ = − =





+ = − ⇒ = − − =


4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định nghĩa công thức tính trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- BTVN24; 13; 32; 33; 34 SBT
- Giờ sau mang máy tính
----------------------------***----------------------------------
Ngày soạn: 28/8/09
Ngày giảng: /9/09
Tiết 6: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1 SỐ HỮU TỶ
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
A.- Mục tiêu:

- Củng cố kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp
lý.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác tích cực
B.- Chuẩn bị:
Giáo viên : Máy tính
Học sinh : ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, phân số thập phân, số thập
phân.máy tính
C.- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 7A
3

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Nêu khái niệm trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? Áp dụng tính
Tìm x biết
1
5
x =
;
0,35x =
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (23’)
Cộng trừ nhân chia số thập
phân.
? Để cộng, trừ, nhaân, chia số
thập phân, ta làm như thế nào?
? Ngoài ra còn cách nào
nhanh hơn không
GV: Trong thực hành khi

cộng trừ nhân hai số thập
phân ta áp dụng theo quy tắc
như đối với số nguyên.
GV: Cho học sinh làm ví dụ.
? Tính
a) (- 1,13) + (-0,264) = ?
b) 0,234 – 2,135 = ?
c) (-5,7) . 3,5 = ?
GV: Cho HS nhận xét – GV
uốn nắn bổ sung và chốt lại
GV: Nêu cách thực hiện chia
hai số thập phân
? tính :
a) (-0,408) :(-0,34) = ?
b) (-0,408) :(+0,34) = ?
c)
Viết dưới dạng phân
số thập phân rồi thực
hiện
- Áp dụng qui tắc
tương tự như với số
nguyên
-Học sinh HĐ cá nhân
HS thực hiện tính
d) (-0,408) :(-0,34)
= 1,2
e) (-0,408) :(+0,34)
2.- Cộng trừ nhân chia số
thập phân:


( SGK)
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
GV: Cho HS nhận xét và chốt
lại cách chia
GV: yêu cầu HS làm ?3
GV: Bổ sung – chốt lại kiến
thức
Hoạt động 2: (15’)
Củng cố - luyện tập:
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm hoàn thành bài 18
GV: Cho lớp nhận xét – GV
uốn nắn sửa sai và chốt lại
GV: Yêu cầu HS làm bài 19
? Trong 2 cách làm trên theo
em ta nên làm cách nào
? Để giải bài tạp trên ta đã sử
dụng kiến thức gì
GV: Nhận xét – chốt lại cách
tính
? Để giải BT20 ta cần sử
dụng kiến thức gì
GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm
GV: Cho HS nhận xét – uốn
nắn sửa sai và chốt lại
= -1,2
HS làm ?3
Nhóm1; 2;3 làm ý a;b

Nhóm4; 5;6 làm ý c;d
Học sinh HĐ cá nhân
Tính chất giao hoán
kết hợp
Sử dụng tính chất cơ
bản của phép cộng ,
nhân
?3:
a) -3,116 +0,263 = - 2,853
b) (-3,7) . (-2,16) = 7,992
c) (9,18) : 4,25 = -2,16
2. Luyện tập
Bài 18: (SGK – T15)
Bài 19: (SGK – T15)
b)
S =(-2,3)+ (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)
=[(-2,3)+(-0,7)]+[(41,5)+(-1,5)
= (-3) + 40 = 37
Phương pháp này nhanh hơn.
Bài 20: Tính nhanh.
a)
(6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]
= 8,7 - 4 = 4,7.
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
= (-4,9 + 4,9) + [5,5 + (-5,5)]
= 0
c) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.[(-6,5) + (-3,5)]
= 2,8.(-10) = -28
4. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)

- Ôn lại cách cộng trừ , nhân chia số thập phân
+ Dặn dò: bài tập về nhà: 22; 23; 24 ;26; 21/15.
- Ôn lại lũy thừa của một số tự nhiên; số nguyên
-------------------------------***--------------------------------
Ngày soạn: 28/8/09
Ngày giảng: /9/09
TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA 1 SỐ HỮU TỶ
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
A.- Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ, biết các quy tắc tính
tích, thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc trong tính toán.
B.- Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu tài liệu – giáo án
HS ôn lại: Lũy thừa của 1 số tự nhiên. Tích, thương 2 lũy thừa cùng cơ số.
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: (1’) 7A
3

2.- Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại: Lũy thừa với số tự nhiên. Tính: 2
3
= ?
* a
m
.a
n
; a
m

:a
n
? Viết gọn: 3
6
:3
4
; 2
3
.2
5
=
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:(10’)
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
GV: Tương tự như đối với số tụ
nhiên với số hữu tỷ, ta có định
nghĩa lũy thừa.
+Hướng dẫn học sinh đọc xn.
-Cách gọi cơ số; số mũ
+Quy ước.
+Khi viết x =
b
a
(a,b ∈Z, b ≠ 0)
ta có
n
b
a







=?
GV: yêu cầu HS làm ?1.
GV kiểm tra bài của học sinh.
Lưu ý định nghĩa xn để tính kết
quả
Hoạt động 2: (8’)
Tích và thương của 2 lũy thừa
cùng cơ số.
GV: Tương tự trong N đối với số
hữu tỷ, ta có: x
m
.x
n

X
m
:x
n
GV: Cho HS làm ?2
Lưu ý: Khi tính:
(-3)
2
. (-3)
3
= 9.(-27) = -243

Hoạt động 3: (7’)
Lũy thừa của lũy thừa:
-Học sinh đọc định
nghĩa SG.
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh suy nghĩ và
trả lời.
-Học sinh HĐ nhóm ?
1
-Học sinh phát biểu
định nghĩa và viết
công thức.
-Học sinh làm cá
nhân
1.- Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
Định nghĩa: SG/17.
Tổng quát: xn= x.x.x…..x
n thừa số
(x ∈ Q; n ∈ N; n> 1)
Quy ước: x
1
= x
x
0
= 1 (x ≠ 0)
n
b
a







=
n
n
b
a
?1.

2
4
3







=
( )
16
9
4
3
2
2

=


3
5
2







=
( )
125
8
5
2
3
3
=

(-0,5)
2
= 0,25; (-0,5)
3
=
0,0125
9,7

0
= 1.
2. Tích và thương 2 lũy thừa
cùng cơ số:
x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
:x
n
= x
m-n
(x≠0, m≥n)
?2:
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
5
= -243
b) (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= (-0,25)

2

c) = 0,625.
3.- Lũy thừa của lũy thừa:
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
GV: Cho HS Làm ?3
-GV: kiểm tra kết quả của nhóm.
-Từ kết quả bài ?3 cho biết
(x
m
)
n
=?
GV đưa ra công thức.
? Khi tính lũy thừa của 1 lũy
thừa ta làm như thế nào?
GV: Cho HS làm ?4.
Khắc sâu: Tính và so sánh:
2
3
.2
2
và (2
3
)
2
.
Khi nào: a
m

.a
n
= (a
m
)
n
?
(a ≠0; a≠±1; m,n ∈N)
Hoạt động 4:(12’)
Củng cố - Luyện tập
GV: Cho HS làm bài 27 (SGK –
T19)
? muốn tính được ta phải sử
dụng công thức nào
GV: Cho HS trình bày – lớp bổ
sung
GV: cho HS làm bài 30/19 theo
nhóm
GV: Kiểm tra kết quả của một
vài nhóm – Chốt lại
GV: yêu cầu HS nhắc lại định
nghĩa , qui tắc nhân chia lũy
thừa cùng cơ số ...
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh suy nghĩ trả
lời.
HS suy nghĩ giải
2 HS lên trình bày
Đại diện một nhóm
trình bài

?3: Tính và so sánh:
a) (2
2
)
3
= 64 => (2
2
)
3
= 2
6
2
6
= 64.
b)
024.1
1
2
1
5
2
=

















=
10
5
2
2
1
2
1







=
















=
024.1
1
2
1
10
=







Tổng quát: (xm)
n
= xm
.n
Quy tắc: SGK/18.
?4
4) Luyện tập

Bài 27/19
( )
4
4
4
1
1 1
3 3 81

 
− = =
 ÷
 
( )
3
3 3
3
9
1 9
2
4 4 4
729 25
11
64 64


   
− = =
 ÷  ÷
   


= = −
Bài 30/19
Tìm x biết
a)
3
3 4
1 1
:
2 2
1 1 1 1
.
2 2 2 16
x
x

 
− =
 ÷
 
   
⇒ = − − = − =
 ÷  ÷
   
4.Hướng dẫn về nhà(1’)
- Học thuộc định nghĩa, các qui tắc
- Làm Bài tập: 27; 18/19
- Bài tập về nhà: 28-> 32/18.
- Đọc mục có thể em chưa biết
---------------------------------***-----------------------------------

Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 8: LŨY THỪA CỦA 1 SỐ HỮU TỶ (tiếp theo)
A.- Mục tiêu:
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1 thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán.
B.- Chuẩn bị:
-GV: Nghiên cứu tài liệu – giáo án
- HS: Ôn bài cũ
C.- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 7A
3

2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Viết các công thức: x
n
; x
n
.x
m
; x
n
:x
m
; (x
n
)
m

.
Vận dụng tính:
2
2
1







; (-3,4)
0
; (-0,2)
5
: (-0,2)
3
3. Bài mới: ĐVĐ: Tính nhanh: (0,125)
3
.8
3
như thế nào?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (15’)
Lũy thừa của 1 tích.
GV: yêu cầu HS làm ?1
? Qua 2 VD trên hãy rút ra nhận
xét về lũy thừa của một tích.
GV đưa ra công thức.

(x.y)
n
=
GV: Cho HS Làm ?2 Theo
nhóm
GV: Cho các nhóm trình bày –
lớp bổ sung nhận xét
GV: Chốt lại ta có thể áp dụng
công thức theo cả hai chiều
GV (có thể) hướng dẫn học sinh
làm nhiều cách.
5
5
3.
3
1






=
5
3.
3
1







= 1
Tính nhanh: (0,25)
3
.4
3
= ?
Hoạt động 2: (12’)
Lũy thừa của 1 thương
GV: Yêu cầu HS làm ?3
? Từ ?3 cho biết
n
y
x








=?
? Lũy thừa của 1 thương được
-Học sinh tính kết quả
và so sánh.
-Học sinh HĐ cá nhân
-Học sinh HĐ nhóm

Đại diện các nhóm
trình bầy
-Học sinh trả lời
-HĐ cá nhân
1. Lũy thừa của 1 số.
?1
a) (2.5)
2
= 2
2
.5
2
b)
333
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1













=






Công thức: (x.y)
n
= x
n
.y
m
Quy tắc: SGK/21
?2
a)
5
5
3.
3
1







=
5
3
1
.3
5
= 1
b) (1,5)
3
.8 = (1,5.2)
3
= 9
2. Lũy thừa của 1 thương:
?3
a)
( )
3
3
3
3
2
3
2

=








b)
5
5
5
2
10
2
10






=
Tổng quát:
n
y
x









=
n
n
y
x
Quy tắc: SGK/21
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
tính như thế nào.
GV: công thức trên cũng được áp
dụng hai chiều
? Áp dụng Làm ?4
GV: Cho lớp nhận xét bổ sung -
Chốt lại kiến thức
Hoạt động 3:(11’)
Củng cố - Luyện tập
Khắc sâu 2 công thức.
GV: Cho HS Làm ?5.
GV: Cho HS Bài tập 34
HS trình bày lời giải
?4: a)
2
2
2
24
72
24
72







=
= 3
2
= 9
b)
( )
3
3
3
3
3
5,2
5,7
5,2
5,7
−=







=


= -27
c)
3
3
33
3
15
3
15
27
15






==
= 5
3
= 125
3. Luyện tập
?5
a) (0,125)
3
.8
3
=
3

8
1






.8
3
= 1
b) (-39)
4
:13
4
=
4
13
39







= (-3)
4
= 81
Bài 34/23

4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- Ôn lại các qui tắc và công thức về lũy thừa
- Bài tập về nhà: 35-> 37/22.
--------------------------***-------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 9: LUYỆN TẬP.
A.- Mục tiêu:
-Củng cố KT về lũy thừa của 1 số hữu tỷ.
-Rèn luyện kỹ năng tính tính toán về phép tính lũy thừa.
-Phát triển tư duy: Linh hoạt trong khi tính toán.
B.- Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu tài liệu – bảng phụ
HS: Ôn bài – giải các bài tập
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức: 7A
3

2.- Kiểm tra:
Viết công thức: (xy)
n
=?;
n
y
x









=?
Vận dụng: Tính: (0,125)
5
.8
5
; (-50)
2
:(5
2
.2
2
)
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:(8’) Chữa bài
tập. -3 học sinh lên bảng Bài 36: Viết các biểu thức sau
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng
chữa bài 36
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài
của HS dưới lớp
GV: Khắc sâu; Cách biến đổi
các lũy thừa về dạng CB
Hoạt động 2:( 26’) Luyện tập
GV: Yêu cầu HS làm bài 37
? Để tính giá trị các biểu thức

trên ta làm như thế nào
GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm
Nhóm 1; 2 câu a
Nhóm 3; 4 câu b
Nhóm 5; 6 câu c
GV: Cho HS Nhận xét – gv uốn
nắn sửa sai và chốt lại kiến thức
GV: yêu cầu HS làm Bài 35
GV: a
m
= a
n
=> m = n.
? Viết dưới dạng lũy thừa
32 = ?
b)
n






=
5
7
125
343
? Viết dưới dạng lũy thừa

343 = ?
125= ?
GV: Cho HS làm Bài 38:
-GV:
Để so sánh 2 lũy thừa ta bđ
2
về
cùng số mũ, cùng cơ số.
Lớp theo dõi nhận
xét
-Học sinh làm
Biến đổi cho các tích
ở tử và mẫu có các
thừa số giống nhau
sau đó giản ước

Học sinh: Phát triển
32 =?
-Học sinh Phát triển
-Học sinh làm bài
tập 42
-HĐ nhóm
-HĐ cá nhân
dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu
tỷ.
c) 25
4
.2
8
= (5

2
)
4
.2
8
= 5
8
.2
8
= 10
8

b)15
8
.9
4
= 3
8
.5
8
.(3
2
)
4
=(3.5.3)
8
=45
8
d) 27
2

:25
3
= (3
3
)
2
:(5
2
)
3
=3
6
: 5
6
=
6
5
3






Bài 37: Tìm giá trị biểu thức.
a)
( ) ( )
10
64
10

3
2
2
2
10
32
2
2.2
2
2.2
2
4.4
==
= 1
b)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2,0
3
2,0
3.2,0
2,0
3.2,0
2,0
6,0
5

6
5
5
6
5
6
5
===
= 1.215
c)
( )
( )
( )
655
67
2
3
5
3
27
25
37
2.3.2
3.2
2.3.2
3.2
8.6
9.2
==
16

1
2
3
3.2.2
3.2
4547
67
==

Bài 35:
Với a ≠0; a ≠ ±1;
Nếu a
m
= a
n
thì m = n.
Tìm m và n biết
a)
32
1
2
1
=






m

=
5
2
1
2
1
=






m
5
2
1
2
1






=







m
=> m = 5
b)
3
3
3
5
7
5
7
125
343






==
=> n = 3
Bài tập 42/23
Bài 38:
a) Viết 2
27
và 3
18
dưới dạng lũy
thừa có số mũ là 9.

(2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
.
c) 8
9
< 9
9
=> 2
27
< 3
18
.
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
Bài 40: Bài 40: Tính:
a)
196
169

14
13
2
1
7
3
22
=






=






+
b)
2 2 2
3 5 9 10 1
4 6 12 12 12
1
144

     

− = − =
 ÷  ÷  ÷
     
=
4.Hướn dẫn về nhà (2’)
Giáo viên hướng dẫn:Bài 43:
Pt: 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ ……..20
2
= (1.2)
2
+ (2.2)
2
+(3.2)
2
+..(10.2)
2

=1
2
.2
2
+2
2
.2

2
+3
2
.2
2
+ …10
2
.2
2
=2
2
(1
2
+2
2
+3
2
+…10
2
) = 2
2
.385
-Công thức lũy thừa
-Đọc thêm: Lũy thừa số mũ nguyên âm.
x
-n
=
n
x
1

(n ∈N, x ≠ 0)
Bài tập: 39, 41/22 49, 51. 52/Sách bài tập
Dặn Ôn tập 2 phân số:
c
c
b
a
=
khi nào?
------------------------------***--------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 10: TỶ LỆ THỨC
A.- Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức.
- Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. biết tìm 1 số hạng khi
biết các số hạng còn lại của tỉ lệ thức.
B.- Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu tài liệu, giáo án
HS: Đọc trước bài, ôn tính chất hai phân số bằng nhau
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: (1’) 7A
3

2.- Kiểm tra bài cũ: (3’)
?Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
Đvđ: ĐT giữa 2 tỷ số gọi là gì?
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (23’)

Định nghĩa
? So sánh 2 tỷ số:
21
15

5,17
5,12
GV: Ta gọi đt
5,17
5,12
21
15
=
là 1 tỷ
-Học sinh HĐ nhóm
1.- Định nghĩa:
VD:
5,17
5,12
21
15
=
gọi là 1 tỷ lệ thức
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
lệ thức.
Vậy thế nào là 1 tỷ lệ thức?
GV : Chốt lại và đưa ra định
nghĩa tỉ lên thức như SGK
-GV giới thiệu cách viết khác.


-GV: Cách gọi a,d: Ngoại tỷ.
b,c: Trung tỷ
GV: Cho HS làm ?1
GV: Cho lớp nhận xét
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt
lại kiến thức
GV: 2 tỷ số lập thành tỷ lệ thức
cần thỏa mãn điều kiện gì?
*Cho tỷ số 2,3:6,9. Hãy viết 1
tỷ số nữa để 2 tỷ số này lập
thành 1 tỷ lệ thức.
*Cho 1 ví dụ về tỷ lệ thức.
Hoạt động 2: (15’)
Củng cố luyện tập
GV: Cho HS làm bài 44
? Để Thực hiện nội dung bài
44 ta đã làm như thế nào
GV: Chốt lại cách thực hiện
GV: Cho Hs làm bài 45
Tìm các tỉ số bằng nhau trong
các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ
thức
GV: Nhận xét uốn nắn bổ sung
và chốt lại
-Học sinh trả lời.

-Học sinh làm cá
nhân


2 tỷ số bằng nhau
HS lên bảng trình
bầy
Viết các số thập
phân dưới dạng phân
số thập phân sau đó
thực hiện phép chia
HS làm ra nháp 3p
Sau đó nêu kết quả
* Định nghĩa: SGK/24
Tổng quát:
d
c
b
a
=
gọi là 1 tỷ lệ
thức.
Hoặc: a:b = c:d
VD:
16
12
4
3
=
-> 3:4 = 12:16
Ghi chú: a, b, c, d gọi là các số
hạng của tỷ lệ thức.
a, d: Ngoại tỷ.
b,c: Trung tỷ

?1
a)
5
2
:4 =
5
4
:8
b) -3
2
1
:7 = -3,5: 7 = -1: 2
-2
5
2
: 7
5
1
= -2,4: 7,2 = -1: 3
=> -3
2
1
:7≠ -2
5
2
: 7
5
1
Vậy 2 tỷ số không lập thành 1 tỷ
lệ thức.

2) Luyện tập
Bài 44? 26
a)1.2 : 3,24
=
12 324 12 100 120 10
: .
10 100 10 324 324 27
= = =
b)
Bài 45/26
Có hai tỉ lệ thức
28 : 14 = 8 : 4
Và 3 : 10 = 2,1 : 7
4.Hướng dẫn Về nhà:(2’)
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức
- Làm BT 60 -> 63 ? SBT – T12

----------------------------------***-----------------------------------

Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 11: TỶ LỆ THỨC
A.- Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức. Nắm vững 2 tính chất của tỷ lệ thức.
- Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. Vận dụng thành thạo
các tính chất của tỷ lệ thức.

B.- Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu tài liệu, giáo án
HS: Đọc trước bài, ôn tính chất hai phân số bằng nhau
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: (1’) 7A
3

2.- Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Thế nào là tỉ lệ thức .Lấy VD minh họa
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (23’)
Tính chất:
GV: Khi có tỉ lệ thức
d
c
b
a
=

a; b; c; d

Z b; d

0 theo đ nhị
ngh a hai phân s b ng nhau ĩ ố ằ
ta có ad = bc ta hãy xét xem
tính ch t này có còn đúng v i t ấ ớ ỉ
l th c nói chung hay khôngệ ứ
GV: Cho Học sinh nghiên cứu

ví dụ.
GV Cho HS làm ?2
Gợi ý: Nhân 2 vế với bd.
GV : Đvd sanh tính chất 2
- Ngược lại nếu có ad = bc ta
có thể suy ra được tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
không
GV: Cho Học sinh nghiên cứu
ví dụ
GV; Cho HS làm ?3
? bằng cách tương tự từ dẳng
thức ad = bc ta có thể suy ra
được tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
không

-Học sinh tự nghiên
cứu ví dụ.
bd
d
c

bd
b
a
..
=
=> ad
=bc
-Học sinh tự nghiên
cứu ví dụ.
2. Tính chất:
a. Tính chất 1:
VD:
36
24
27
18
=
=> 18.36 = 27.24

* Nếu
d
c
b
a
=
=> ad = bc
b. Tính chất 2:
VD: 18.36 = 27.24 =>
36
24

27
18
=
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
Gợi ý: Chia 2 vế của ad=bc
cho bd
GV: Chốt Từ
d
c
b
a
=
=> ad = bd
=> các tỷ lệ thức.
? Hãy nhận xét vị trí của các
ngoại tỉ và trung tỉ
*Đổi chỗ ngoại tỷ, trung tỷ, đổi
cả ngoại tỉ và trung tỉ
GV: Chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: (14’)
Củng cố luyện tập
GV: Cho HS làm bài 47/26
? Để lập được tất cả các tỉ lệ
thức ta dựa vào KT nào
GV: Cho lớp nhận xét bài của
các nhóm
GV: Cho HS làm bài 46
? Để tìm x ta làm như thế nào
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng

thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét – GV
chốt lại cách tìm 1 số hạng của
tỉ lệ thức khi biết các số hạng
còn lại
? Có
d
c
b
a
=
=> ad = bc
Hãy => a= ?; b = ?; c = ?; d = ?
ad = bc
bd
bc
bd
ad
=
d
c
b
a
=
T/c 2 của tỉ lệ thức
Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình
bày
Nhân tích chéo đã
biết rồi chia cho số

còn lại
2 HS l;ên bảng thực
hiện
* Nếu ad = bc
=>
d
c
b
a
=
;
a b
c d
=
;
d c
b a
=
;
d b
c a
=
2) Luyện tập
Bài 47/26
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được từ đẳng thức.
6 . 63 = 9 . 42
6 42
9 63
=

;
63 42
9 6
=
;
6 9
42 63
=
;
63 9
42 6
=
Bài 46/26
a)
2 27.( 2)
15
27 3,6 3,6
x
x x
− −
= ⇒ = ⇒ = −
b) -0,52 : x = -9,36 :16,38

x =
9,36.16,38
0,91
0,52

=


4) Hướng dẫn về nhà:(2’)
+ Học thuộc 2 tính chất
+ Bài tập về nhà: 46-> 49/SGK – T26.
-----------------------------------***------------------------------------------
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 12: LUYỆN TẬP
A.- Mục tiêu:
-Củng cố ĐN. 2 tính chất của tỷ lệ thức.
-Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỷ lệ thức, tìm SH chưa biết của tỷ lệ thức, lập ra
các tỷ lệ thức từ các số, từ đẳng thức..
B.- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi tính chất của tỷ lệ thức.
HS làm các bài tập
C.- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:(1p)
7B
1
7B
2
7B
3
2. Kiểm tra 15p:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

1
: Chữa bài tập.(10p)

GV: Cho HS làn bài 45
Phát biểu định nghĩa tỷ lệ thức.
GV: Cho HS nhận xét
GV Khắc sâu: 2 tỷ số bằng nhau
=> tỷ lệ thức.và tính chất

2
: Luyện tập(19p)
GV: Cho HS làm Bài 49.
? Nêu cách làm
GV: Cho HS làm bài theo nhóm
GV: Cho HS nhận xét – GV uốn
nắn sửa sai và chốt lại
GV: Cho HS làm Bài 69:
Gợi ý. Từ tỷ lệ thức ta suy ra
- 2 Học sinh lên
bảng
-Học sinh dưới lớp
trả lời.
-Học sinh khác nhận
xét .
-HĐ nhóm
Đại diện các nhóm
trình bầy
.
Bài 45:
4
8
14
28

=
(=
1
2
)
7
1,2
10
3
=
(=
10
3
)
Bài 46:
b) x =
36,9
3,26.52,0


= 0,91
c) x =
8
23
:
100
161
.
4
17

= 2,38
Bài 49:
a)
21
14
525
350
25,5
5,3
==
=>
21
14
25,5
5,3
=
b) 39
10
3
:52
5
2
=
4
3
2,1: 3,5 =
5,3
1,2
=
5

3
=> 39
10
3
:52
5
2
≠2,1: 3,5 Không
lập được tỷ lệ thức.
Bài 69, 70 SBT. Tìm x biết:
a)
x
x 60
15

=

x
2
= -15.(-60) = 900
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page
ĐẠI SỐ 7
điều gì? Tính x.
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực
hiện
GV: Cho HS nhận xét - Chốt lại
cách giải
GV: Cho HS làm Bài 51:
Từ 4 số 1,5; 2; 3,6; 4,8 hãy suy
ra đẳng thức tích?

ĐD tính chất 2 của tỷ lệ thức suy
ra các tỷ lệ thức có được.
GV: Chốt lại KT về Định nghĩa
tỷ lệ thức, tính chất của tỷ lệ
thức: Tìm x, lập tỷ lệ thức.
- 2 HS lên bảng
thực hiện
HS hoạt động theo
nhóm
Áp dụng tính chất 2
của tỉ lệ thức để lập
các tỉ lẹ thức có
đước
x = ± 30
b) 3,8:2x =
3
2
2:
4
1
2x = 3,8.2
4
1
:
3
2
x =
15
608
.

2
1
= 20
15
4
Bài 51:
1,5.4,8 = 2.3,6
8,4
2
6,3
5,1
=
;
5,1
2
6,3
8,4
=
8,4
6,3
2
5,1
=
;
5,1
6,3
2
8,4
=
4.Hướng dẫn về nhà (2p)

- Ôn các tính chất của tỷ lệ thức.
- Bài tập về nhà: 52, 53, 50
------------------------------***---------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 13: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
A.- Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán theo tỷ lệ thức.
B.- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi chứng minh 3 dãy tỷ số bằng nhau.
HS: Đọc trước bài
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: (1p) 7A
3
2.- Kiểm tra bài cũ:(3p)
* Định nghĩa tỷ lệ thức? Tính chất căn bản của tỷ lệ thức. 2 tỷ số
4
2

6
3
có lập thành 1 tỷ lệ thức?
Đvđ: Từ
db
ca
b
a
d
c

b
a
+
+
==>=
?
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động
1
:(25p)
Tính chất của dãy tỷ số bằng
nhau. -Học sinh làm ?1
1.- Tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau:
?1
Nguyễn Thị Yến – THCS Thanh Nưa – Năm học 2009 - 2010 Page

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×