Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Toán 9 Đầy Đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.19 KB, 3 trang )

soạn: 22/8/09
Tiết 5: LUYỆN TẬP
Mục tiêu
- HS được củng cố định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Rèn kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai để tính
toán và biến đổi biểu thức.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng.
Phương tiện dạy học:
GV: SGK, giáo án.
HS: Ôn tập các kiến thức liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(15

)
Viết công thức của định lý
liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương. Nêu quy
tắc khai phương một tích và
nhân các căn bậc hai.
GV nhận xét và ghi điểm
HS lên bảng trả lời. Định lý
và các quy tắc trong SGK/12,
13
Hoạt động 2: Luyện tập(37

)
Cho HS làm bài 22/15 (a,b).
Gọi hai HS lên bảng làm bài
Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn


GV nhận xét và sửa sai cho
HS
Cho HS làm bài 24/a
Gọi một HS lên bảng rút gọn
biểu thức, một HS lên thay
giá trị để tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Cho HS làm bài 25
Hướng dẫn HS cả lớp bình
phương cả hai vế đối với câu
a, chuyển vế sau đó bình
phương hai vế đối với câu d
Gọi hai HS lên bảng trình bày
bài làm của mình
HS cả lớp làm bài vào vở
theo cá nhân. Hai HS lên
bảng trình bày bài làm của
mình.
HS dưới lớp nhận xét bài làm
của bạn.
HS rút gọn biểu thức rồi tính
giá trị của biểu thức đã cho.
Một HS lên bảng rút gọn biểu
thức, một HS thay giá trị và
tính toán
HS cả lớp làm bài 25 vào vở
theo cá nhân
Hai HS lên bảng trình bày bài
làm của mình
Bài 22/15

a/
2 2
13 12−
(13 12)(13 12)= − +
25 5= =
b/
2 2
17 8−
(17 8)(17 8)= − +
9.25
9. 25
3.5 15
=
=
= =
Bài 24/15
a/
2 2
4(1 6x 9x )+ +
2
2 (1 3x)= +
=2(1+3x)
2
Thay x=
2−
ta được
2(1+3x)
2
=2(1–3
2

)
2
=2(1–6
2
+18)
=38–12
2
Bài 25/16
a/
16x 8=

16x=64

x=4
Vậy tập ngiệm của phương
trình S={4}
d/
2
4(1 x) 6 0− − =
Gọi HS nhận xét về b; của
bạn trên bảng
GV nhận xét và sửa sai.
Cho HS làm bài 26
Gọi một HS lên bảng làm câu
a bằng cách tính giá trị trực
tiếp.
Hướng dẫn HS chứng minh
câu b bằng cách so sánh a+b

2

( a b)+
GV nhận xét và sửa sai.
HS quan sát so sánh với bài
làm của mình và nêu nhận xét
về bài làm của bạn
HS làm bài 26 vào vở
Một HS lên bảng làm câu a
bằng cách tính giá trị trực
tiếp.
Một HS lên bảng chứng minh
câu b theo gợi ý trên

2
4(1 x) 6− =

2
2 (1 x) 6− =
⇔ 1 x 3− =

x
1
= –2 và x
2
=4
Vậy tập nghiệm của phương
trình là S={–2; 4}
Bài 26/16
a/ Ta có:
25 9 34+ =
25 9 5 3

8 64
+ = +
= =
Vậy
25 9 25 9++ <
b/ Ta có: a+b<a+
2 ab
+b
Hay
2
( a b)+
<
2
( a b)+
Do a>0; b>0 nên
a
>0;
b
>0;
a b+
>0
Suy ra:
a b+
<
a b+
Hoạt động 3: Hướng dẫn dặn dò(3

)
Bài tập về nhà: 22(c,d), 23, 24b,25(b,c) 27/15,16 SGK.
26,27,28/7 SBT

Hướng dẫn:
Bài 22(c,d) làm tương tự như câu a và b
Bài 23 a/ Biến đổi vế trái thành vế phải bằng cách áp dụng hằng đẳng thức.
b/ Áp dụng tích của hai số nghịch đảo của nhau thì bằng 1, rồi thực hiện tương tự như
câu a.
Bài 24 b/ làm tương tự như câu a.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×