Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

On tap chuong 1 nag cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.48 KB, 8 trang )

Giáo viên: Nguyễn Trọng Hồng
Bài tập ôn tập chơng 1
1. Tính
5
6,2 : 0,31 .0.9 .0, 2 0,15 : 0,02
6
4 1
2 1 .0,22 : 0,1 .
11 33
M


+




=

+


2. Tính
157,35 255,75 144,25 142,65N = +
3. Tính
( )
( )
2 2 3 3
1
1 4 5 2
0,25 . 1 25. : :


4 3 4 3
4 2 4
0,8 : .1, 25 1,08 :
4
5 25 7
1, 2.0,5 :
1
5 1 2
5
0,64
6 3 .2
25
9 4 17
2 2 1
0,4 1 0,875 0,7
9 11 6
2002 : .
7 7 1 1
1, 4 0, 25
9 11 3 5
A
B
C




= +

ữ ữ ữ ữ






ữ ữ

= + +






+ +

=


+ +

4. Cho 2 số:
( )
2
2 2
6,62 5, 4.3,38 1, 22.3,38
;
20,1 13 33,1.12,9
1
1,09 0, 29 .1

4
13 8
18,9 16 .
20 9
A
B
+ +
=
+

=




Trong hai số A và B số nào lớn hơn? lớn hơn bao nhiêu lần?
5. Tìm x, biết
10 25
45 44
1
63 84
: 31 .
1 1 3
16
2 1 : 4
3 9 4
x





=







6. Tìm số nguyên n, biết
( )
2
/ 2 : 4 .2 32;
/ 27 3 243;
/125 5.5 3125.
n
n
n
a
b
c
=
<

Toán lớp 7
Giáo viên: Nguyễn Trọng Hồng
7. Ba tổ học sinh trồng đợc 179 cây xung quanh vờn trờng. Số cây tổ I trồng so
với số cây tổ II bằng 6:11, so với số cây tổ 3 trồng bằng 7:10. Hỏi mỗi tổ
trồng đợc bao nhiêu cây.
8. 130 học sinh thuộc lớp 7A, 7B, 7C của một trờng cùng tham gia trồng cây.

Mỗi học sinh lớn 7A, 7B, 7C theo thứ tự trồng đợc 2 cây, 3 cây, 4 cây. Hỏi
mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia trồng cây? Biêt rằng số cây đợc
trồng của 3 lớp bằng nhau.
9. Trên một công trờng 3 đội lao động có tất cả 196 ngời. Nếu chuyển
1
3
số
ngời của đội I,
1
4
số ngời của đội II và
1
5
số ngời của đội III đi làm việc
khác thì số ngời còn lại của 3 đội bằng nhau. tính số ngời của mỗi đội lúc
đầu.
10. Chứng minh
( )
43 17
0,7 43 17
là một số nguyên.
11.Cho 2002 số tự nhiên, trong đó cứ 4 số bất kỳ trong chúng đều lập lên một
tỷ lệ thức. Chứng minh rằng trong các số đó luôn tồn tại ít nhất 501 số bằng
nhau.
12. So sánh
/ 4 33a +

29 14+
/ 48 120b +


18
/ 23 15c +

91
Toán lớp 7
Giáo viên: Nguyễn Trọng Hồng
Bài giải tập ôn tập chơng 1
(Nâng cao)
1. Tính
5
6,2 : 0,31 .0.9 .0, 2 0,15 : 0, 02
6
4 1
2 1 .0,22 : 0,1 .
11 33
M


+




=

+



* Tính tử số:

5 5 9 2 15 2
6,2 : 0,31 .0.9 .0, 2 0,15 : 0, 02 2 . . :
6 6 10 10 100 100
77 15 2
: 200
20 100 100


+ = +
ữ ữ




= + =


* Tính mẫu số:
4 1 15 22 1 1
2 1 .0,22 : 0,1 . 2 . : .
11 33 11 100 10 33
15 22 1 1 5
2 . .10 . 5.
11 100 33 33 33

+ = +
ữ ữ


= + = =



=>
5 33
200 : 200. 1320
33 5
M = = =

2. Tính
157,35 255, 75 144, 25 142,65N = +
Vì 157,35 255,75 < 0 nên khi ta bỏ giá tị tuyệt đối sẽ là:
( ) ( )
255, 75 155,35 144,25 142,65N = +

( ) ( )
255, 75 144,25 155,35 142,65
400 300 100
= + +
= =
3. Tính
( )
2 2 3 3
1
1 3 5 2
0,25 . 1 25. : :
4 4 4 3
A





= +

ữ ữ ữ ữ



2
25 5 16 125 8
1: . 25. 1: : : 1:
100 4 9 64 27
25 9 125 27
4. 25. : :
16 16 64 8
25 9 64 8 247 7
25. . . 4
4 14 125 27 60 60




= +

ữ ữ ữ ữ ữ








= +

ữ ữ ữ





= + = =


Vậy
7
4
60
A =
Toán lớp 7
Gi¸o viªn: NguyÔn Träng Hång
( )
4 2 4
0,8 : .1, 25 1,08 :
4
5 25 7
1, 2.0,5 :
1
5 1 2
5
0,64
6 3 .2

25
9 4 17
B
   

 ÷  ÷
   
= + +
 


 ÷
 
( )
4 8 4 125
4
0,8 : .1, 25 : .
:1
4 5 4
5 10 5 100
5
* .
1 64 1 3
5 3 3
0,64
25 100 25 5
2 4 108 2 4
4
1,08 : :
1:

7 17 1
25 7 100 25 7
7
* .
119 36
5 1 2 59 13 36
4 119 4
.
6 3 .2 .
36 17
9 4 17 9 4 17
4 3 4 3 5 3
* 1, 2.0,5 : : .
5 5 5 5 4 4
   
 ÷  ÷
   
= = = =
− −
   
− −
 ÷  ÷
   
= = = =
   
− −
 ÷  ÷
   
= = =
=>

4 1 3 7 1
2
3 4 4 3 3
B = + + = =
VËy
1
2
3
B =
2 2 1
0,4 1 0,875 0,7
9 11 6
2002 : .
7 7 1 1
1, 4 0, 25
9 11 3 5
C
 
− + − + −
 
=
 
 
− + − +
 
1 1 1
2 2 2 2 2
2
0,4
2

5 9 11
9 11 5 9 11
*
7 7 7 7 7
1 1 1
7
1, 4
7
9 11 5 9 11
5 9 11
1 1 1
1 7 7 7
7
1 0,875 0,7
7
6 8 10
6 6 8 10
*
1 1 2 1 2
1 1 1
2
0,25
2
3 5 6 8 10
6 8 10
 
− +
− + − +
 ÷
 

= = =
 
− + − +
− +
 ÷
 
 

− − −
− + − + −
 ÷

 
= = =
 
− + − +
− +
 ÷
 
=>
( )
2 7
2002 : . 2002 1 2002
7 2
C

 
= = − = −
 ÷
 

VËy
2002C
= −
4. Cho 2 sè:
2
2 2
6,62 5, 4.3,38 1, 22.3,38
20,1 13 33,1.12,9
A
+ +
=
− +
( )
( )
2
2
2 2
6,62 3,38 5, 4 1, 22
6,62 5, 4.3, 38 1, 22.3,38
20,1 13 33,1.12,9 401, 01 169 426,99
6,62 6,62 3,38
6,62.10 1
662 662 10
+ +
+ +
= =
− + + +
+
= = =
To¸n líp 7

Gi¸o viªn: NguyÔn Träng Hång
( )
1
1,09 0, 29 .1
4
13 8
18,9 16 .
20 9
B

=
 

 ÷
 
( )
1 5
1, 09 0, 29 .1 0,8.
4 4
13 8 18,9.20 333 8
18,9 16 . .
20 9 20 20 9
8 5
.
1
10 4
9 8
2
.
4 9


= =
   
− −
 ÷  ÷
   
= =
Trong hai sè A vµ B: th× B lín gÊp 5 lÇn A.
5. T×m x, biÕt
10 25
45 44
1
63 84
: 31 .
1 1 3
16
2 1 : 4
3 9 4
x
 

 
 
= −
 
 
− −
 ÷
 
 

 
( )
2845 3721
1
63 84
: 31 .
7 10 3
16
: 4
3 9 4
217
1
252
: 31 .
11 1 3
16
.
9 4 4
217
1
252
: 31 .
16
16
36
217 36 1 1
. . .
252 16 31 16
1 1
.

16 16
1
. 16
16
1
x
x
x
x
x
x
x
 

 
 
<=> = −
 
 
− −
 ÷
 
 
 
 
 
<=> = −
 
 


 
 
 
<=> = −
 

 
 

 
<=> = −
 
 

<=> = −

<=> = −
<=> =
To¸n líp 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×