ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN EAKAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN THI: TOÁN LỚP 9
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
I . PHẦNTRẮC NGHIỆM: (5 điểm):
Em hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài thi (ví dụ: Câu 1 A)
Câu 1: x 1 cã nghÜa khi :
A. x ≤ 1.
B. x > 1.
C. x < 1.
D. x
1.
Câu 2 : Cho hàm số y = (2 m)x 3. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R ?
A. m = 2.
B. m > 2.
C. m < 2.
D. m = 3.
Câu 3: Kết quả phép tính
(
3−2
)
2
+ 3 bằng :
A. 2 3 − 2 . B. ( 3 − 2) 2 + 3 . C. 2 . D. – 2.
Câu 4: Nếu 9 x - 4 x = 3 thì x bằng :
9
3
A. 3.
B. .
C. 9.
D. .
5
5
3
3
3
Câu 5: Kết quả của phép tính 64 : 8 + 27 là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
O
Câu 6: Tam giác ABC có Â = 90 , AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH bằng:
A. 7cm .
B. 5cm .
C. 2,7cm . D. 2,4cm.
0
Câu 7: Tam giác ABC có Aˆ =90 , BC = 18cm và B = 600 thì AC bằng:
A. 9 2 cm. B. 18cm. C. 9 3 cm. D. 6 3 cm.
Câu 8: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 10 cm. Một dây cung AB = 16 cm của (O). Khoảng cách từ
tâm
O đến dây AB là :
A. 6cm. B.10cm. C. 12cm. D. 16cm.
Câu 9: Cho đường tròn (O; 2cm) và đường tròn (O’; 3cm), biết OO’ = 4cm khi đó:
A. (O) tiếp xúc (O’) . B. (O) cắt (O’).
C. (O) và (O’) không giao nhau. D. (O) và (O’) đựng nhau.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là Sai ?
cos340
A. sin 650 = cos 250 . B. tan 300. cot300 = 1. C.
= cot 340 . D. sin 200 + cos 200 = 1.
0
cos56
II. PHẦN TỰ LUÂN
̣ : ( 5điểm)
Bài 1: (1 điêm)
̉ Cho biểu thức M =
1
1
−
:
a −1
a
a +1
a +2
−
a −2
a −1
( Với a > 0; a
1; a
4)
a.Rút gọn M.
1
b.Tìm a để M < .
6
Bài 2: (1 điêm)
̉
Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x 2m (d) (với m 1)
a.Vẽ đồ thị hàm số (d) với m = 1.
b.Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6.
Bài 3 : ( 2,5 điểm )
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By của nửa đường tròn (O) tại A và B
( Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M
thuộc nửa đường tròn ( M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt tia Ax và By theo thư tự ở
C và D.
a. Chứng minh: CD = AC + BD và ∆ COD vuông.
b. Chứng minh: AC.BD = OM2
c. Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho a là số thực dương lớn hơn 1 và x = a + a 2 − 1 + a − a 2 − 1
Tính giá trị biểu thức N = x 3 − 2 x 2 − 2(a + 1) x + 4 a + 2021 .
Hết
Đáp án đề kiểm tra học kỳ I
I. TRĂC NGHIÊM
́
̣ ( 5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu 1
D
Câu 2
B
Câu 3
C
Câu 4
C
Câu 5
B
Câu 6
D
Câu 7
C
Câu 8
A
Câu 9 Câu10
B
D
IITỰ LUÂN
̣ ( 5 điểm)
Bài 1
a)
M=
=
a − ( a − 1)
( a − 2)( a − 1)
a ( a − 1) ( a − 1)( a + 1) − ( a − 2)( a + 2)
1
( a − 2)( a − 1)
a −2
=
a ( a − 1) (a − 1) − (a − 4)
3 a
1
6
a −2 1
<
6
3 a
c) Tìm a để M< Với a > 0; a
M<
1
6
(0,25 đ)
1; a
(0,25 đ)
4 ta co:
́
6 a − 12 < 3 a
3 a < 12
a<4
a < 16
(0,25 đ)
1
Vậy để M < thì 0 < a <16 (0,25 đ)
6
Bài 2
a) Với m = 1 thì y = 2x – 2 (0,25 đ)
* x = 0 y = 2
* y =0 x= 1
vẽ đúng đồ thị (0,25 đ)
b) Để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì:
m 1 3
2m 6
m 2
m= 2. (0,25 đ)
m
3
Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y= 3x + 6 (0,25 đ)
Bài 3. Ghi đúng GTKL và vẽ hình đúng. (0,5 ñ)
C
I
M
a. Chứng minh CD = AC + DB
AC= CM vaø BD =MD (T/C 2 tiếp tuyến cắt nhau )
AC +BD= CM+MD = CD (0,5 đ)
A
C/m : ∆ COD vuông
D
O
B
Ta có: OC là phân giác góc AOM vaø OD là phân giác góc BOM (T/C 2 tiếp tuyến cắt nhau )
ˆ , BOM
ˆ
Mà k
ề bù nên : OC ⊥ OD
∆ COD vuông tại O. (0,5 đ)
AOM
b. Chứng minh: AC.BD = OM2
Ta có: CM.MD = OM2 ( Hệ thức lượng trong ∆ COD vuông)
Suy ra : AC.BD = OM2 (0,5 đ)
c. C/m : AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
Tứ giác ACDB là hình thang (AC // BD) mà OI // AC // BD (IO là đường trung bình của hình
thang ACDB). ( 0,25đ)
ˆ = 900 Nên O thuộc đường tròn đường kính CD. (0,25 đ)
Do đó : OI ⊥ AB và COD
Bài 5: ( 0,5 điểm)
x = a + a 2 − 1 + a − a 2 − 1 > 0 (do a > 1)
x2 = a + a2 −1 + a − a2 −1 + 2
(a+
= 2a + 2 a 2 − a 2 + 1
= 2a + 2 = 2(a + 1)
)(
a 2 −1 a − a 2 −1
)
( 0,25 điểm)
x 3 = 2(a + 1)x
Do đó:
N = x 3 − 2x 2 − 2(a + 1)x + 4a + 2021
= x 3 − 2(2a + 2) − x 3 + 4a + 2021
= −4a − 4 + 4a + 2021 = 2017
( 0,25 điểm)
(HS có thể giải theo cách khác, căn cứ vào bài làm cụ thể của học sinh để cho điểm.)
Chủ đề
Mức độ
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ TL
Cấp độ cao
TNKQ
Tổng
TL
Căn thức bậc hai
căn bậc ba
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1 đ
10%
2 câu
1 đ
10%
2 câu
1 đ
10%
6 câu
3đ
30%
2 câu
1 đ
10%
3 câu
1,5 đ
15%
1 câu
0,5 đ
5%
3 câu
1,5đ
15%
Hàm số bậc nhất
và đồ thị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 đ
5%
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
0,5 đ
5%
Tỉ số lượng giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
Đường tròn
Viết GT KL và vẽ
hình 0,5 đ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5 đ
5 %
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
0,5 đ
5%
2 câu
1,5đ
15%
Vận dung các phép
biến đổi về căn bậc
hai để tính giá trị
của biểu thức
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
6 câu
3đ
30%
4 câu
2đ
20%
7 câu
4 đ
40%
4 câu
2,5 đ
25%
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
0,5 đ
5%
18 câu
10 đ
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 9