PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN – LỚP 9
Cấp độ
Vận dụng
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
Biế tìm các căn
Rút gọn biểu
Vận dụng hằng
1.Chương I: bậc hai đơn giản thức biểu thức đẳng thức A 2
chứa căn bậc hai để tìm x
Căn bậc hai. (dùng máy tính)
đơn giản (có kèm
Căn bậc ba.
đkiện)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Chương
II: Hàm số
bậc nhất .
Số câu :1(câu 1
Số điểm :0,75
Tỉ lệ 37,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Chương
III: Hệ
phương trình
bậc nhất hai
ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Chương I:
hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Số câu :1(câu 5)
Số điểm :0,75
Tỉ lệ: 50 %
Viết được
Viết được
nghiệm tổng
phương trình
quát của phương đường thẳng y
trình bậc nhất
=ax+b
hai ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Chương
II: Đường
tròn
Số câu:1(câu 13)
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 18,1 %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1 (câu 6
Số điểm :0,5
Tỉ lệ 25%
Sắp xếp được
các tỉ số lượng
giác theo thứ tự
tăng dần
Số câu :1(câu 2)
Số điểm :0,5
Tỉ lệ 25%
Biết tìm điểm
đặc biệt
Vẽ được đồ thị
hàm số y = ax + b
Số câu:1 (câu 10
Số điểm :0,75
Tỉ lệ 37,5%
Biết được hệ
thức về cạnh, góc
và hình chiếu
trong tam giác
vuông, giải được
tam giác vuông
Số câu:1(câu 3)
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ 27,3 %
Hiểu được định
lívề quan hệ
vuông góc giữa
đường kính và
dây cung
Số câu: 1(câu 7)
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ 42,9%
Số câu: 1(câu 4)
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 37,5%
Chứng minh
được hàm số bậc
nhất đồng biến
hay nghịch biến
trên R
Số câu :1(câu 11
Số điểm :0,75
Tỉ lệ: 50 %
Giải được hệ
phương trình
bằng phương
pháp thế hoặc
cộng đại số
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu :1(câu 5)
Số điểm :0,75
Tỉ lệ: 37,5 %
Rút gọn được
biểu thức có
chứa các tỉ số
lượng giác của
góc nhọn
Số câu :3
Số điểm :2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu :2
Số điểm :1,5
Tỉ lệ 15%
Vận dụng
được hệ thức
và định lí đã
học vào bài
toán tổng hợp
Số câu:1(câu 9)
Số câu:1(c14)
Số điểm: 0,75
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ 27,3 %
Tỉ lệ 27,3 %
Hiểu được tính
chất hai tiếp
tuyến cắt nhau
Số câu :4
Số điểm :2,75
Tỉ lệ 10%
Số câu: 1(câu 12)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 57,1%
Số câu :2
Số điểm :1,75
Tỉ lệ 17,5%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu :3
Số điểm 1,75
Tỉ lệ 17,5%
Số câu :5
Số điểm :3,5
Tỉ lệ 35%
Số câu :5
Số điểm :4,0
Tỉ lệ 40%
Số câu :1
Số điểm :0,75
Tỉ lệ:7,5%
Số câu 14
10,0 điểm
100%
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 20182019
TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG
MƠN: TỐN 9
Thời gianlàmbài 120phút(khôngkểthời gian
phátđề)
Bài 1 (0,75đ): Tính
Bài 2 (0,5đ) : Rútgọn
2 45 + 80 − 245
( a − b)2 + ( a + b)2
( 0
Bài 3 (0,75đ): Giải tamgiácvuôngABC vuôngtại A, biếtBC =6 và
Bài 4 (0,75đ) : Tìm x biết
2( 3x − 2) − 5 = 0 (x >
2
ᄋACB = 300 .
2
)
3
Bài 5 (0,75đ): Vẽ đồthò hàmsố y =-2x +3
Bài 6 (0,5đ) : Tìm nghiệmtổngquátcủaphươngtrình 4x – 3y =–1
Bài 7 (0,75đ) : Cho đườngtròntâmO có bánkính OA =2cm.DâyBC của
đườngtrònvuônggócvới OA tại trungđiểmcủaOA. Tính độdài BC ?
Bài 8 (0,75đ): Giải hệphươngtrình
−5x + 2y = 4
6x − 3y = −7
Bài 9 (0,75đ): Rút gọn biểu thức: cot 2 α − cos 2α .cot 2 α
Bài 10 (0,75đ): Viếtphươngtrìnhđườngthẳng(d) biết(d) songsongvới đườngthẳng(d’) : 3x +2y=4
3
4 vàcắttrục hoànhtại điểmcóhoànhđộbằng .
Bài 11 (0,75đ): Cho hàmsốbậcnhấty =( m2 – 2 2 m + 5)x – 4Chứng
.
minh rằng hàm số luôn
đồng biến trên
ᄋ với mọi giá trò của m.
Bài 12(1 đ) :Cho đường tròn (O), điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyế
đường tròn (D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến
tròn, cắt MD và ME theo thứ tự ở P và Q. Biết MD = 3cm, tính chu vi tam giác MPQ.
Bài 13(0,5đ) Sắp
:
xếpcácTSLG sautheothứtự tăngdần:
sin 650 ;sin 350 ;cos380
Bài 14(0,75đ) Cho
: tamgiácABC vuôngtại A. TrênAB lấiểmD, trênAC lấy
điểmE.
Chứngminh CD 2 + BE2 = CB2 + DE2
……………………………………Hết…………………………………
Hươ ù n g da ã n ch a á m to a ù n 9 – HK1 – na ê m 20 1 8 20 1 9
Bài 1: 2 45 + 80 − 245 = 2 32.5 + 24.5 − 7 2.5 (0,25đ)
= 2.3 5 + 22 5 − 7 5 = ( 6 + 4 − 7 ) 5 = 3 5 (0,5đ)
Bài 2:
( a − b)2 + ( a + b)2 = a − b +
a + b (0,25đ)
= b − a + a + b ( vì 0
Bài 3: Vẽ đúnghìnhvàtínhđược gócB bằng600
Tính được AB = BC.sinC = 3 và AC = BC.cosC = 3 3
(0,5đ)
Bài 4:
2( 3x − 2) − 5 = 0
2
2 3x − 2 − 5 = 0
3x − 2 =
5
2
x=
2 ( 3x − 2) = 5 (x >
5
+
(0,25đ)
2
) (0,5đ)
3
2
(0,25đ)
3
3 2
3
Bài 5: Chọn đúngđiểmđặcbiệt(0;3) và( ;0)
2
Vẽ vàkí hiệúngđiểmđặcbiệttrênđồthò, tênđườngthẳng
x ᄋ
Bài 6: Biếnđổi vàtìm ra nghiệmtổngquátcủaphươngtrình
4
1
y= x+
3
3
Bài 7: Lí luậnvàtính được IB = 3 cm
Lí luậnvàtínhđược BC =2 3 cm
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
2
3
Bài 8: Giải đúngcácbướcvàtính đúngkếtquả
11
y=
3
x=
Bài 9: cot 2 α − cos 2α .cot 2 α = cot
2
(0,75đ)
α ( 1 − cos 2α ) (0,25đ)
= cot 2 α .sin 2 α (0,25đ)
cos 2α
.sin 2 α
2
sin α
= cos 2α (0,25đ)
=
3
3
y = − x +b
2
2
4
Lí luận và thay x =
, y = 0 vào hàm số mới ta tìm được b = 2
3
Bài 10: Lí luậnvàtìm được a = −
(0,5đ)
Bài 11: Hàmsốđồngbiếnkhi m2 – 2 2 m + 5 > 0
(0,25đ)
(m2 – 2 2 m + 2 + 3) = (m+ 2 )2 +3 > 0
(0,25đ)
HS đồng biến trên ᄋ
(0,25đ)
3
y = − x +2
2
Bài 12: Theotính chấthai tiếptuyếncắtnhau:PI =PD vàQI =QE
(0,25đ)
Chu vi tamgiácMPQ =MP +PQ +MQ =MP +PI +IQ +MQ
(0,25đ)
=MP +PD +QE +MQ =MD +ME =3 +3 =6cm
(0,5đ)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Bài 13: sin 65 ;sin 35 ;cos38 = sin 52 ; sin 35 < sin 52 < sin 65
sin 35 < cos38 < sin 65 (0,5đ)
2
2
2
2
2
Bài 14: Vẽ hìnhvàlí luận: DC = AC + AD và BE = AB +AE2 .
(0,25đ)
Cộng vế theo vế
CD2 + BE2 = AC2 + AD2 + AB2 +AE2
(0,25đ)
= (AC 2+ AB2)+ (AD2 +AE2 )= CB2 + DE2 (0,25đ)
(Lưu ý : Nếu HS giải bằng cách khác vẫn đúng , thì giám khảo phân bước tương ứng để chấm)