Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 thi học kỳ 1 sở GDĐT hà nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.02 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Sở GD-ĐT Hà Nam
Kỳ thi: Cuối học kỳ 1
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 047
(Xem giải) Câu 1: Thuỷ ph}n C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo th{nh những sản phẩm bền
l{
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.

B. C2H5COOH, CH3CHO.
D. C2H5COOH, HCHO.

(Xem giải) Câu 2: Trong số c|c Este mạch hở có cùng công thức ph}n tử C4H6O2: HCOO-CH=CH-CH3
(1), HCOO-CH2-CH=CH2 (2), HCOO-C(CH3)=CH2 (3), CH3COO-CH=CH2 (4), CH2=CH-COO-CH3 (5).
C|c Este có thể điều chế trực tiếp từ Axit v{ Ancol l{
A. (1) v{ (3).

B. (2) v{ (4).

C. (2) v{ (5).

D. (3) v{ (4).

(Xem giải) Câu 3: Cho CH3COOCH3 v{o dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra c|c sản phẩm l{
A. CH3OH v{ CH3COOH.

B. CH3COONa v{ CH3COOH.

C. CH3COOH v{ CH3ONa.


D. CH3COONa v{ CH3OH.

(Xem giải) Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C3H6O2, chất X vừa có phản ứng tr|ng bạc,
vừa t|c dụng với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{
A. CH2(OH)CH2CHO.

B. CH3CH2COOH.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.

(Xem giải) Câu 5: Cho d~y c|c chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
Số chất trong d~y khi thủy ph}n trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol l{
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

(Xem giải) Câu 6: Cho c|c chất sau: triolein (I), tripanmitin (II), tristearin (III). Nhiệt độ nóng chảy
của c|c chất được sắp xếp theo chiều tăng dần l{
A. (II), (I), (II).

B. (II), (III), (I).

C. (I), (II), (III).


D. (III), (II), (I).

(Xem giải) Câu 7: Cho c|c chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) v{ CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế
của X v{ Y lần lượt l{
A. propan-1-amin v{ axit 2-aminopropanoic.
C. propan-2-amin v{ axit aminoetanoic.

B. propan-1-amin v{ axit aminoetanoic.

D. propan-2-amin v{ axit 2-aminopropanoic.

(Xem giải) Câu 8: Saccarozơ, tinh bột v{ xenlulozơ đều có thể tham gia v{o


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. phản ứng với Cu(OH)2.

B. phản ứng tr|ng bạc.

C. phản ứng với I2 tạo m{u xanh.

D. phản ứng thuỷ ph}n.

(Xem giải) Câu 9: Cho d~y c|c chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong d}y có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp l{
A. 3.

B. 2.

C. 4.


D. 1.

(Xem giải) Câu 10: Có bao nhiêu đồng ph}n mạch hở có công thức ph}n tử C4H8O2 t|c dụng với
NaOH nhưng không t|c dụng với Na?
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 11: Điểm giống nhau của glucozơ v{ saccarozơ l{
A. đều phản ứng với H2 có xúc t|c Ni nung nóng cũng thu được một ancol đa chức.
B. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh lam.
C. đều bị thuỷ ph}n trong dung dịch axit.
D. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
(Xem giải) Câu 12: Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 α-amino axit:
Glyxin, alanin v{ valin l{
A. 4.

B. 6.

C. 12.

D. 9.

(Xem giải) Câu 13: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng (dư) dung dịch NaOH, thu
được c|c sản phẩm hữu cơ l{
A. CH3COOH v{ C6H5ONa.

C. CH3COOH v{ C6H5OH.

B. CH3OH v{ C6H5ONa.
D. CH3COONa v{ C6H5ONa.

(Xem giải) Câu 14: Polime n{o sau đ}y được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren.

B. Poli(metyl metacrylat).

D. Poliacrilonitrin

(Xem giải) Câu 15: Cho glixerol t|c dụng với axit axetic (xúc t|c H2SO4 đậm đặc). Số chất chứa chức
este tối đa được tạo ra l{
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

(Xem giải) Câu 16: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi l{ 2,3125. Công thức của A l{
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. C2H5COOC2H5.


D. CH3COOCH3.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 17: Thủy ph}n este X mạch hở có công thức ph}n tử C4H6O2 sản phẩm thu được có
khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc. Số Este X thỏa m~n tính chất trên l{
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

(Xem giải) Câu 18: Triolein không t|c dụng với chất (hoặc dung dịch) n{o sau đ}y?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. H2O (xúc t|c H2SO4 lo~ng, đun nóng).

D. H2 (xúc t|c Ni, đun nóng).

(Xem giải) Câu 19: Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ b|n tổng hợp (tơ nh}n tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ visco.

C. Tơ tằm.

D. Bông.


(Xem giải) Câu 20: Đun glixerol với hỗn hợp c|c axit stearic, oleic, panmitic (có H2SO4 đặc xúc t|c) có
thể thu được bao nhiều loại trieste (chỉ tính đồng ph}n cấu tạo)?
A. 16.

B. 15.

C. 18.

D. 17.

(Xem giải) Câu 21: Công thức chung của este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở v{ axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở l{
A. CnH2n+1O2.

B. CnH2n-2O2.

C. CnH2nO2.

D. CnH2n+2O2.

(Xem giải) Câu 22: Hợp chất X có công thức ph}n tử C5H8O2 khi tham gia phản ứng x{ phòng hóa thu
được một anđehit v{ một muối của axit cacboxylic. Số chất thỏa m~n tính chất trên của X l{
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.


(Xem giải) Câu 23: Chất X có công thức ph}n tử C3H6O2, l{ este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu
gọn của X l{
A. HO-C2H4-CHO.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

(Xem giải) Câu 24: Hỗn hợp M gồm 2 este X, Y l{ đồng đẳng của nhau. Khi cho 1 mol hỗn hợp M (với
tỷ lệ số mol X, Y bất kỳ) t|c dụng với dung dịch NaOH (dư) đều thu được tổng khối lượng ancol như
nhau. Cặp công thức cấu tạo đủng của X, Y lần lượt l{
A. CH2=CHCOOCH3 v{ CH3CH2COOCH3.
C. HCOOC2H5 v{ CH3COOC2H5.

B. CH3COOC2H5 v{ CH3CH2COOCH3.

D. HCOOCH2CH2CH3 v{ HCOOCH(CH3)2.

(Xem giải) Câu 25: Ph}n tích định lượng este X, người ta thu được kết quả %C = 40% v{ %H = 6,66%.
Este X có tên gọi l{
A. metyl acrylat.

B. metyl fomat.

C. etyl propionat.

D. metyl axetat.


(Xem giải) Câu 26: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Anilin l{ bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nh}n thơm lên nhóm NH2.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />B. Nhờ có tính bazơ, anilin t|c dụng được với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C. Anilin t|c dụng được với HBr vì trên N còn đôi electron tự do.
D. Anilin không l{m đổi m{u quỳ tím ẩm.
(Xem giải) Câu 27: Cho một đipeptit Y có công thức ph}n tử C6H12N2O3. Số đồng ph}n peptit của Y
(chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở l{
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

(Xem giải) Câu 28: Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Peptit Gly-Ala có phản ứng m{u biure.
(b) Trong ph}n tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ hỗn hợp amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin l{m đổi m{u quỳ tím.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1.

B. 2.

C. 4.


D. 3.

(Xem giải) Câu 29: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T đều mạch hở với tỷ lệ mol tương ứng l{ 2 : 3 : 4.
Tổng số liên kết peptit trong Y, Z, T bằng 12. Thủy ph}n ho{n to{n 39,05 gam X thu được 0,11 mol X1,
0,16 mol X2, 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng NH2-CnH2n-COOH. Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n
m gam X cần 32,816 lít O2. Gi| trị của m gần nhất với:
A. 26.

B. 25.

C. 27.

D. 24.

(Xem giải) Câu 30: X, Y (MX < MY) l{ hai peptit mạch hở tạo bởi glyxin v{ alanin (X, Y hơn kém nhau
một liên kết peptit), Z l{ (CH3COO)3C3H5. Đun nóng to{n bộ 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1
lít dung dịch NaOH 0,44M (vừa đủ) thu được dung dịch chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T
nguyên tố Oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với gi| trị
n{o sau đ}y
A. 36%.

B. 27%.

C. 18%.

D. 16%

(Xem giải) Câu 31: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Liên kết peptit l{ liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị amino axit.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng v{o Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức chất m{u xanh thẫm.

C. Tất cả c|c peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy ph}n.
D. Trong môi trường kiềm, tất cả c|c peptit đều có phản ứng m{u biure.
(Xem giải) Câu 32: Cho c|c chất: glucozơ, saccarozơ; tinh bột; glixerol v{ c|c ph|t biểu sau:
(1) Có 3 chất t|c dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2) Có 2 chất có phản ứng thuỷ ph}n trong môi trường axit.
(3) Có 3 chất ho{ tan được Cu(OH)2.
(4) Cả 4 chất đều có nhóm (-OH) trong ph}n tử.
Số ph|t biểu đúng l{


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

(Xem giải) Câu 33: Cho một số tính chất: Amilopectin l{ một th{nh phần của tinh bột có cấu trúc
polime dạng mạch ph}n nh|nh (1); tan trong nước lạnh (2); tạo với dung dịch I2 m{u xanh (3); tạo
dung dịch keo khi đun nóng với nước (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng (5); tham gia phản
ứng tr|ng bạc (6). C|c tính chất của tinh bột l{
A. 1, 3, 4, 6.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 1, 3, 4, 5.

D. 3, 4, 5, 6.


(Xem giải) Câu 34: Cho c|c ph|t biểu sau về cacbohidrat
(1) Glucozơ v{ saccarozơ đều l{ chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột v{ xenlulozơ đều l{ polisaccarit.
(3) Trong dung dịch, glucozơ v{ saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức m{u xanh lam.
(4) Khi thủy ph}n ho{n to{n hỗn hợp gồm tinh bột v{ saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(6) Glucozơ v{ saccarozơ đều t|c dụng với H2 (xúc t|c Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai este mạch hở l{ X1 v{ X2, (MX1 < MX2) đều tạo từ ancol Y v{
hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Hỗn hợp X không t|c dụng với Na. Cho
m gam hỗn hợp X t|c dụng với 600,0 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
chất rắn Z v{ 12,4 gam hơi của ancol Y. Nung chất rắn Z trong bình chứa khí oxi dư, sau phản ứng ho{n
to{n thu được Na2CO3, H2O v{ 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt kh|c, oxi hóa 12,4 gam Y bằng CuO (dư),
đun nóng, thu được chất hữu cơ E (chỉ chứa một loại nhóm chức). Cho to{n bộ E t|c dụng với lượng
(dư) AgNO3 trong NH3, thu được 56,4 gam Ag. Th{nh phần % theo khối lượng của X1 trong hỗn hợp X
l{
A. 52,8%.

B. 60,0%.

C. 47,2%.


D. 40,0%

(Xem giải) Câu 36: Công thức chung của c|c amino axit no, mạch hở, ph}n tử chứa một nhóm chức
amino v{ hai nhóm chức cacboxyl l{
A. Cn+1H2n+3O4N.

B. CnH2n+1O4N.

C. CnH2n+3O4N.

D. CnH2n-1O4N.

(Xem giải) Câu 37: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) v{ ancol Z. X{ phòng
hóa ho{n to{n a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH xM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để
trung hỏa vừa đủ lượng NaOH (dư) thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối
khan N. Nung N trong NaOH khan (dư) có thêm CaO thu được chất rắn R v{ hỗn hợp khí K gồm 2
hiđrocacbon có tỉ khối với oxi l{ 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít một khí tho|t ra, cho
to{n bộ R t|c dụng với axit HSO4 lo~ng (dư) thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt ch|y ho{n to{n 2,76
gam Z cần dùng 2,352 lít O2 sinh ra nước, CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết c|c thể tích đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Gi| trị của a l{
A. 27,6.

B. 28,6.

C. 25,6.

D. 26,6.

(Xem giải) Câu 38: C|c chất X, Y, Z l{ ba axit cacboxylic đơn chức cùng d~y đồng đẳng (MX < MY <

MZ), T l{ este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt ch|y ho{n to{n 26,6 gam hỗn
hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y v{ Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2
(đktc) v{ 16,2 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 21,6 gam Ag. Mặt kh|c, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400
ml dung dịch NaOH 1M v{ đun nóng, thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất
rắn khan. Gi| trị của m gần nhất với
A. 25,10.

B. 24,74.

C. 16,74.

D. 38,04.

(Xem giải) Câu 39: D~y tất cả c|c chất đều có khả năng phản ứng trùng hợp l{
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinylclorua.
B. Buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
C. Stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
D. 1,2-diclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp E chứa bốn chất hữu cơ mạch hở gồm peptit X (cấu tạo từ hai amino
axit có dạng H2NCmH2mCOOH), este Y (CnH2n-12O6) v{ hai axit không no Z, T (Y, Z, T có cùng số
mol). Đun nóng 24,64 gam hỗn hợp E với dung dịch chưa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được glixerol v{ a gam hỗn hợp rắn M chỉ chứa 4 muối. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n 24,64
gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,12 mol O2, thu được 0,96 mol CO2. Gi| trị của a gần nhất l{
A. 37,76 gam.

B. 43,80 gam.


C. 41,90 gam.

D. 49,50 gam.



×