Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 thi thử THPT phúc thành hải dương (lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.14 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: THPT Phúc Thành - Hải Dương
Kỳ thi: Thi thử THPT (Lần 1)
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 062
Câu 41: Hợp chất n{o sau đ}y l{ hợp chất hữu cơ?
A. CH4.

B. Na2CO3.

C. CO2.

D. NaCN.

Câu 42: Chất n{o sau đ}y có tên gọi l{ etanol?
A. CH3CHO.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

(Xem giải) Câu 43: Sục CO2 v{o dung dịch Ca(OH)2 v{ NaOH ta thu được kết quả như hình vẽ.

Gi| trị của x l{:
A. 0,64.

B. 0,68.

C. 0,58.



D. 0,62.

Câu 44: Công thức ph}n tử của glucozơ l{
A. (C6H10O5)n.

B. C6H12O6.

C. C2H4O2.

D. C12H22O11.

Câu 45: Chất n{o sau đ}y tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen.

B. Propan.

C. Etilen.

D. Benzen.

(Xem giải) Câu 46: Một dung dịch gồm: Na+ (0,01 mol); Ca2+ (0,02 mol); HCO3- (0,02 mol) v{ ion X
(a mol) (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X v{ gi| trị của a l{:
A. CO32– v{ 0,03.

B. Cl– v{ 0,01.

C. NO3– v{ 0,03.

D. OH– v{ 0,03.


(Xem giải) Câu 47: Cho anđehit acrylic (CH2=CH–CHO) phản ứng ho{n to{n với H2 (dư, xúc t|c Ni, t°)
thu được sản phẩm l{:


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. CH3CH2CHO.

B. CH3CH2COOH.

C. CH2=CH–CH2OH.

D. CH3CH2CH2OH.

Câu 48: Este n{o sau đ}y có phản ứng tr|ng bạc?
A. Etyl fomat.

B. Metyl metacrylat.

C. Etyl axetat.

D. Metyl axetat.

Câu 49: Dung dịch n{o có pH < 7?
A. Dung dịch nước đường.
C. Dung dịch nước cốt chanh.

B. Dung dịch nước vôi trong.
D. Dung dịch nước muối ăn.

Câu 50: Để ph}n tích định tính c|c nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí

nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.
B. Thí nghiệm trên dùng để x|c định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có t|c dụng chính l{ ngăn hơi hợp chất hữu cơ tho|t ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để x|c định sự có mặt của C v{ H có trong hợp chất hữu cơ.
(Xem giải) Câu 51: Cho c|c nhận xét sau:
(1) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ hai đồng ph}n cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng ph}n amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy ph}n ho{n to{n tinh bột v{ xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong m|u người bình thường khoảng 1%.
(6) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng m{u biure.
Số nhận xét đúng l{
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

(Xem giải) Câu 52: Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng m{u biure.
(b) Amino axit l{ chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không l{m đổi m{u quỳ tím.
(d) Hiđro hóa ho{n to{n triolein (xúc t|c Ni, t°) thu được tristearin.
(e) Fructozơ l{ đồng ph}n của glucozơ.



Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(f) Amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 53: Chất n{o sau đ}y không tan trong nước?
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

(Xem giải) Câu 54: Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe v{ 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch
hỗn hợp HNO3 0,1M v{ HCl 0,4M, thu được khí NO (l{ sản phẩm khử duy nhất) v{ dung dịch X. Cho X
v{o dung dịch AgNO3 dư, thu được m (gam) chất rắn. Biết c|c phản ứng đều xảy ra ho{n to{n. Gi| trị
của m l{
A. 30,05.

B. 34,1.

C. 28,7.


D. 29,24.

(Xem giải) Câu 55: Cấu hình electron thu gọn của ion Fe2+ l{?
A. [Ar] 4s2 3d4.

B. [Ar] 3d4 4s2.

C. [Ar] 3d6.

D. [Ar] 3d6 4s2.

(Xem giải) Câu 56: Trong ho| học vô cơ, loại phản ứng n{o sau đ}y luôn kèm theo sự thay đổi số oxi
ho| của c|c nguyên tố?
A. Phản ứng trao đổi.

B. Phản ứng ho| hợp.

C. Phản ứng ph}n hủy.

D. Phản ứng thế.

(Xem giải) Câu 57: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư v{o dung dịch NaAlO2.
(c) Sục khí NH3 tới dư v{o dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch FeSO4 v{o dung dịch KMnO4 trong H2SO4 lo~ng.
(e) Sục khí H2S v{o dung dịch CuSO4
(g) Sục khí CO2 v{o dung dịch Ba(HCO3)2
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa l{
A. 5.


B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 58: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng l{m ph}n bón. Công
thức hóa học của diêm tiêu kali l{:
A. KCl.

B. K2SO4.

C. KNO3.

D. K2CO3.

(Xem giải) Câu 59: Đổ từ từ dung dịch AgNO3 v{o dung dịch NaCl, hiện tượng quan s|t được l{?
A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Xuất hiện kết tủa đen.

C. Xuất hiện kết tủa v{ng nhạt.

D. Xuất hiện kết tủa v{ng đậm.

(Xem giải) Câu 60: Cho a mol P2O5 v{o dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n
to{n, dung dịch thu được chứa c|c chất tan l{:
A. H3PO4 v{ KH2PO4.


B. K3PO4 v{ KOH.

C. K3PO4 v{ K2HPO4.

D. K2HPO4 v{ KH2PO4


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 61: Clorua vôi l{ hóa chất có khả năng tẩy rửa, tẩy uế, s|t khuẩn. Công thức hóa học của clorua vôi
l{:
A. Ca(ClO3)2.

B. CaOCl2.

C. Ca(ClO)2.

D. CaCl2.

Câu 62: Kim loại n{o l{ kim loại kiềm?
A. Be.

B. Mg.

C. Sr.

D. Li.

(Xem giải) Câu 63: Cho sơ đồ ho| học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số
nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa v{ số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa
học trên l{:
A. 1 : 3.


B. 3 : 1.

C. 5 : 1.

D. 1 :5.

Câu 64: Sản phẩm cuối cùng thu được khi thủy ph}n ho{n to{n xenlulozơ trong môi trường axit đun
nóng l{
A. Sobitol.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 65: Muối ăn l{ hợp chất rất quan trọng đối với con người. Liên kết hóa học trong tinh thể muối ăn
thuộc loại liên kết n{o?
A. Hiđro.

B. Ion.

C. Cộng hóa trị không cực.

D. Cộng hóa trị có cực.

(Xem giải) Câu 66: Cho 1,68 gam bột Fe v{o 100 ml dung dịch X gồm AgNO3 0,1M v{ Cu(NO3)2 xM.
Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y v{ 2,58 gam chất rắn Z. Gi| trị của x l{:
A. 0,25M.


B. 0,23M.

C. 0,125M.

D. 0,1M.

(Xem giải) Câu 67: Cho 3,66 gam hỗn hợp gồm Na v{ Ba t|c dụng với nước dư thu được dung dịch X
v{ 0,896 lít H2 (đktc). Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M v{o dung dịch X, thu được m gam kết tủa.
Gi| trị của m l{:
A. 4,66.

B. 5,44

C. 6,22.

D. 1,56.

(Xem giải) Câu 68: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) t|c dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí l{m xanh giấy quỳ tím tẩm ướt v{ dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam
chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 5,7.

B. 21,8.

C. 12,5.

D. 15,5.

(Xem giải) Câu 69: Hòa tan ho{n to{n 11,6 gam hỗn hợp Fe v{ Cu v{ 700 ml HNO3 1M, thu được dung

dịch X v{ m gam hỗn hợp khí Y (không còn sản phẩm khử kh|c). Cho 0,5 mol KOH v{o dung dịch X thu
được kết tủa Z v{ dung dịch E. Nung kết tủa Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 16
gam chất rắn. Cô cạn dung dịch E thu được chất rắn F. Nung chất rắn F đến khối lượng không đổi thu
được 41,05 gam chất rắn. Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 11.

B. 9.

C. 12.

D. 10.

(Xem giải) Câu 70: Cho 4,88 gam hỗn hợp Mg v{ Fe v{o dung dịch gồm AgNO3 v{ Cu(NO3)2 , thu
được chất rắn X gồm ba kim loại v{ dung dịch Y gồm hai muối. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc,


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không
khí, thu được 4,8 gam oxit. Giả thiết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng của Fe trong X l{:
A. 1,68 gam.

B. 2,80 gam.

C. 1,12 gam.

D. 2,24 gam

(Xem giải) Câu 71: Chất X có công thức ph}n tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH, thu được chất Y v{ 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y
phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 lo~ng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được
hai sản phẩm l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất T không có đồng ph}n hình học.
C. Chất Y có công thức ph}n tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z l{m mất m{u nước brom.
(Xem giải) Câu 72: Trong c|c chất sau: Al, Si, NaHCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, số chất t|c dụng được với
dung dịch NaOH l{:
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

(Xem giải) Câu 73: Ở gần c|c lò nung vôi, không khí bị ô nhiễm bởi khí CO2 với nồng độ cao, l{m c}y
cối, hoa m{u thường không ph|t triển được. Nếu một tuần lò nung vôi sản xuất được 4,2 tấn vôi sống
thì thể tích CO2 (đktc) đ~ tạo ra ở phản ứng nhiệt ph}n CaCO3 (giả sử hiệu suất nung l{ 100%) l{ gi|
trị n{o?
A. 1120 m3.

B. 1680 m3.

C. 1344 m3.

D. 1792 m3.

(Xem giải) Câu 74: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức ph}n tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng
x{ phòng hóa ho{n to{n X, sản phẩm thu được l{ hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó
có 1 axit có mạch cacbon ph}n nh|nh) v{ hợp chất hữu cơ đa chức Y. Cho 13,08 gam X tham gia phản
ứng tr|ng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được l{

A. 27,0 gam.

B. 12,96 gam.

C. 25,92 gam.

D. 6,48 gam.

(Xem giải) Câu 75: Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol v{ một số ancol no đơn chức mạch hở (trong
đó propan v{ etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt ch|y ho{n to{n 5,444 gam X rồi hấp thụ to{n bộ
sản phẩm ch|y v{o bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam v{ xuất
hiện m gam kết tủa trong bình. Gi| trị của m l{
A. 42,15.

B. 47,47.

C. 45,70.

D. 43,90.

(Xem giải) Câu 76: X, Y l{ hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc d~y đồng đẳng ancol anlylic, Z l{ axit
cacboxylic no hai chức, T l{ este tạo bởi X, Y, Z. Đốt ch|y 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều
mạch hở) cần dùng 10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt kh|c 17,12 gam E l{m mất m{u
vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần lỏng chứa c|c chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy
khối lượng bình tăng m gam. Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 10,5.

B. 7,0.


C. 8,5.

D. 9,0.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 77: Hỗn hợp X gồm metan, axetilen v{ propen có tỉ khối so với H2 l{ 13,1. Đốt ch|y
ho{n to{n 0,2 mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm ch|y v{o bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu
được 38 gam kết tủa trắng v{ khối lượng bình tăng thêm m gam. Gi| trị của m l{
A. 21,72 gam.

B. 16,68 gam.

C. 22,84 gam.

D. 16,72 gam.

(Xem giải) Câu 78: Cho hỗn hợp Na2CO3 v{ KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng l{ 2 : 1) v{o bình chứa
dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X v{ dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M v{o
bình đến khi không còn khí tho|t ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch
NaOH 1,0M. Gi| trị của m l{
A. 7,88.

B. 15,76.

C. 11,82.

D. 9,85.

(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp X chứa c|c este đều mạch hở gồm một este đa chức, không no chứa một
liên kết đôi C=C v{ hai este đơn chức. Đốt ch|y ho{n to{n 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được

0,93 mol CO2 v{ 0,8 mol H2O. Nếu thủy ph}n X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng
số nguyên tử cacbon v{ hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối
lượng ph}n tử lớn trong X l{
A. 13,6%.

B. 25,7%.

C. 15,5%.

D. 22,7%.

(Xem giải) Câu 80: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất phản ứng lên men l{
80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Gi| trị của V l{
A. 5,6.

B. 11,2.

C. 4,48.

D. 8,96.



×