Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 thi thử THPT tiên du 1 bắc ninh (lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.02 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh
Kỳ thi: Thi thử THPT (Lần 2)
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 069
(Xem giải) Câu 1: Nung m gam đ| vôi (chứa 80% theo khối lượng l{ CaCO3, còn lại l{ tạp chất trơ),
sau một thời gian thu được 16,128 lít khí (đktc). Biết hiệu suất phản ứng nhiệt ph}n l{ 90%, gi| trị của
m l{
A. 100.

B. 150.

C. 51,84.

D. 103,68.

Câu 2: Chất không t|c dụng với nước brom l{
A. Axit metacrylic.

B. Phenol.

C. Benzen.

D. Etilen.

Câu 3: Hình ảnh Jack Sparrow với bình rượu v{ c}u nói cửa miệng: “Rum is gone!” trong bộ phim
“Cướp biển vùng Caribbean” khiến nhiều người nhớ đến Rum, loại rượu gắn với những tên cướp biển,
được lên men từ nước c}y mía. Trong nước mía có cacbohiđrat l{
A. fructozơ.

B. glucozơ.



C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 4: Monome không tham gia phản ứng trùng hợp l{
A. etilen.

B. acrilonitrin.

C. metyl metacrylat.

D. ε-amino caproic.

Câu 5: Chất béo (triglixerit) l{ trieste của glixerol với
A. axit béo.

B. axit thơm.

C. axit no.

D. axit không no.

(Xem giải) Câu 6: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 v{ H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu
được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 l{ 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a
mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của a l{
A. 0,20.

B. 0,25.


C. 0,10.

D. 0,15.

Câu 7: Sắt bị oxi hóa từ 0 lên +3 khi t|c với
A. HNO3 dư.

B. S dư.

C. CuCl2.

D. H2SO4 lo~ng, dư.

Câu 8: Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ b|n tổng hợp?
A. Sợi len.

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 9: Khí X không m{u, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X l{


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. N2.

B. NH3.

C. Cl2.


D. H2S.

Câu 10: Thao t|c thực h{nh thí nghiệm không đúng l{
A. Khi đun hóa chất rắn trong ống nghiệm, miệng ống nghiệm phải hơi chúc xuống.
B. Khi cặp ống nghiệm, cặp ở vị trí c|ch miệng ống nghiệm bằng 1/3 chiều d{i ống.
C. Khi mở nút lọ lấy hóa chất, phải đặt ngửa nút trên mặt b{n.
D. Khi lấy hóa chất rắn, phải dùng ống hút nhỏ giọt, không cầm bằng tay.
(Xem giải) Câu 11: Để oxi hóa ho{n to{n 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Gi| trị của V l{
A. 1,68.

B. 10,08.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 12: Hợp chất C6H5NH2 có tên gọi l{
A. Glyxin.

B. Alanin.

C. Anilin.

D. Valin.

(Xem giải) Câu 13: Cho m gam P2O5 v{o dung dịch chứa 0,05 mol KOH v{ 0,1 mol NaOH thu được
dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 5,68.


B. 2,84.

C. 4,46.

D. 3,23.

Câu 14: C|c ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch l{
A. Fe3+; Na+; Ag+; CO32-.
C. Na+; Mg2+;Cl-; OH-.

B. H+; Ca2+; NO3-; Cl-.
D. NH4+; Na+; Ca2+; OH-.

Câu 15: Thủy ph}n este X trong dung dịch NaOH, thu được HCOONa v{ C2H5OH. Công thức cấu tạo
của X l{
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3.

(Xem giải) Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi
phản ứng ho{n to{n thu được chất kết tủa có m{u
A. n}u đỏ.

B. v{ng.

C. trắng hơi xanh.


D. trắng.

Câu 17: Thí nghiệm n{o sau đ}y chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn v{o dung dịch CuSO4.
B. Đốt d}y thép (hợp kim sắt-cacbon) trong bình khí oxi.
C. Nhúng thanh Fe v{o dung dịch H2SO4 lo~ng (có nhỏ thêm v{i giọt dung dịch CuSO4).
D. Để đinh sắt (l{m bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
Câu 18: Alanin v{ metyl amin cùng t|c dụng với


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. NaCl.

B. HCl.

C. Ba(OH)2.

D. NaOH.

(Xem giải) Câu 19: Cho d~y c|c chất: Ca(HCO3)2, Al(OH)3, SiO2, FeSO4 v{ CaCl2. Số chất trong d~y
t|c dụng được với dung dịch NaOH lo~ng, dư l{
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 20: X{ phòng hóa ho{n to{n x mol chất béo X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được

glixerol v{ m gam hỗn hợp muối Y. Đốt ch|y ho{n to{n x mol X thu được 2,55 mol H2O v{ 2,75 mol
CO2. Mặt kh|c, x mol X t|c dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{
A. 23,35.

B. 46,70.

C. 44,30.

D. 22,15.

Câu 21: Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p nhiệt luyện với chất khử l{ CO?
A. K.

B. Ca.

C. Al.

D. Fe.

Câu 22: V{ng kim loại có thể d|t th{nh l| mỏng đến mức |nh s|ng có thể xuyên qua l{ do v{ng có
A. độ cứng cao.

B. tính dẻo cao.

C. tính dẫn điện cao.

D. |nh kim đẹp.

Câu 23: Fe2O3 l{ oxit
A. không tạo muối.


B. lưỡng tính.

C. bazơ.

D. axit.

(Xem giải) Câu 24: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) t|c dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 8,15 gam muối. Tổng số c|c nguyên tử trong ph}n tử X l{
A. 9.

B. 8.

C. 10.

D. 7.

(Xem giải) Câu 25: Este Y có công thức C8H8O2. Cho Y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được sản
phẩm có 2 muối. Số công thức cấu tạo của Y thỏa m~n tính chất trên l{
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 2.

Câu 26: Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Khi ng}m trong nước x{ phòng có tính kiềm, vải lụa l{m từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
B. Alanin l{ hợp chất có tính lưỡng tính.

C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl v{o etilen.
D. Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong c| (do amin g}y ra).
Câu 27: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ nồng độ x (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 4,32 gam Ag. Gi| trị của x l{
A. 0,40.

B. 0,20.

C. 0,80.

D. 1,00

Câu 28: Kết quả thí nghiệm của c|c dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có m{u xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm


Có m{u tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng s|ng

T

Dung dịch NaOH

Tạo chất lỏng không tan trong
nước, lắng xuống

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt l{
A. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
B. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
(Xem giải) Câu 29: Cho m gam Fe t|c dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Gi| trị
của m l{
A. 50,4.

B. 12,6.

C. 16,8.

D. 25,2.


Câu 30: Thủy ph}n ho{n to{n amilopectin thu được
A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. sobitol.

D. fructozơ.

Câu 31: Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 v{
A. S.

B. H2O.

C. H2S.

D. H2.

Câu 32: Cho c|c kim loại: Al, Fe, K, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất l{
A. K.

B. Fe.

C. Ag.

D. Al.

Câu 33: Thuốc Trimafort có chứa Aluminium Hydroxide Gel, Magnesium Hydroxide v{ Simethicon, có
t|c dụng điều trị c|c bệnh lý về dạ d{y như đầy hơi, ợ chua, ăn không tiêu, đau bụng, khó chịu ở dạ d{y.

Công thức hóa học của Magnesium Hydroxide (Magie hiđroxit) l{
A. NaHCO3.

B. Al(OH)3.

C. NaCl.

D. Mg(OH)2.

(Xem giải) Câu 34: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch axit glutamic.
(b) Đun nóng hỗn hợp phenol (dư) v{ fomanđehit trong môi trường axit.
(c) Sục khí H2 v{o nồi kín chứa tristearin (xúc t|c Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ v{i giọt nước brom v{o dung dịch anilin.
(e) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch NaOH lo~ng.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(f) Cho dung dịch metyl fomat v{o dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng l{
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 35: Cho 20,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 v{ MgCO3 (trong đó oxi chiếm
41,618% về khối lượng) v{o dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 v{ 0,48 mol H2SO4, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa c|c muối trung hòa, khối lượng muối l{ 56,28 gam v{ 4,48 lít (đktc)

hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Th{nh
phần % theo khối lượng của N2 trong Z có gi| trị gần nhất l{
A. 80%.

B. 17%.

C. 1%.

D. 20%.

(Xem giải) Câu 36: Cho sơ đồ c|c phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện ph}n có m{ng ngăn)
(b) X2 + Y1 → X4 + Y2 + H2O
(c) 2X2 + Y1 → X5 + Y2 + 2H2O
(d) 2X6 + Y1 → BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Biết X3 t|c dụng với X2 ở nhiệt độ thường thu được nước Gia-ven. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. X5 có tính lưỡng tính.

B. Y2 l{ muối hiđrocacbonat.

C. Ph}n tử khối của X6 l{ 98.

D. X4 t|c dụng X2 thu được X5 v{ nước.

(Xem giải) Câu 37: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHCO3 v{o dung dịch BaCl2, đun nóng.
(b) Cho kim loại Na v{o dung dịch CuSO4.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho hỗn hợp Cu v{ Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) v{o dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch NaAlO2.

(f) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch Na2SiO3 cho đến dư.
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất kết tủa l{
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

(Xem giải) Câu 38: X, Y l{ hai axit no, đơn chức v{ l{ đồng đẳng liên tiếp của nhau (MY > MX); Z l{
ancol 2 chức; T l{ este tạo bởi X, Y, Z. Đốt ch|y 0,15 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,725 mol
O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O l{ 16,74 gam. Mặt kh|c 0,15 mol E t|c dụng vừa đủ với 0,17
mol NaOH thu được dung dịch G v{ một ancol có tỉ khối so với H2 l{ 31. Phần trăm khối lượng của Y
trong hỗn hợp E l{
A. 7,74%.

B. 14,32%.

C. 16,00%.

D. 61,94%.

(Xem giải) Câu 39: Chất X (CxHyO4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y
(CmHnO2N2) l{ muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X v{ Y (có tỉ lệ mol tương ứng l{ 3 :
5) t|c dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí (gồm 2
chất hữu cơ l{ đồng đẳng liên tiếp) có tỉ khối so với hiđro bằng 383/22 v{ 19,14 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của Y trong E l{
A. 54,64%.


B. 50,47%.

C. 49,53%.

D. 45,36%.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 40: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp NaCl v{ Cu(NO3)2 v{o nước, thu được dung
dịch X. Tiến h{nh điện ph}n X với c|c điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi.
Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc v{o thời gian điện ph}n (t) được mô tả
như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại c|c điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện ph}n l{ 100%, bỏ qua sự bay
hơi của nước.

Cho c|c kết luận liên quan đến b{i to|n gồm:
(1) Kết thúc điện ph}n, thể tích khí thu được tại catot l{ 6,4512 lít (đktc);
(2) Tỉ số b:a có gi| trị bằng 2:1;
(3) Gi| trị của m l{ 25,32 gam;
(4) Dung dịch sau điện ph}n hòa tan tối đa 3,24 gam Al kim loại.
Số kết luận đúng l{
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.




×