Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

Giáo án toán 6 (mới) 09 -10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.72 KB, 136 trang )

Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 01
Ngày soạn: 20/08/2008
Ngày dạy: 22/08/2008
Ch ơng I: bổ túc về số tự nhiên
tập hợp - phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu:
- HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ.
- HS nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp cho tr-
ớc.
- Biết sử dụng ký hiệu ; .
- Rèn luyện cách viết tập hợp bằng hai cách.
B. ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk
- HS: Vở, sgk, .
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định:
II Bài củ (5').
Giới thiệu môn toán 6, các dụng cụ học tập: Thớc, com pa.
Số lợng vở: 4 quyển, giấy các bài kiểm tra.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (10')
? Cho HS quan sát h1 và giới thiệu tập
hợp các đồ vật trên bàn.
? Hãy lấy ví dụ về tập hợp?
Hoạt động 2:(20')
? Cách viết sau đợc không:
A={1;3;5;0}


A = {4;1;0;3;5}
? 1 có trong A không?
7 có trong A không?
? Mỗi phần tử viết mấy lần?
Có cần thứ tự không: B, A viết có khác
1. Các ví dụ:
Tập hợp các số tự nhiên <6
Tập hợp HS lớp 6C
2. Cách viết - các ký hiệu:
- Đặt tên tập hợp: Dùng chữ cái in hoa.
- VD: A là tập hợp các số tự nhiên bé
hơn 6.
Ta viết: A={0;1;2;3;4;5}
B là tập hợp các chữ cái A,B,C.
B = { a,b,a} hay B = {b,a,c}
- Ký hiệu: 1 A (1 thuộc A)
7 B (7 không thuộc B)
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
nhau không?
? Viết 1 tập hợp có mấy cách?
Bảng phụ có vẻ 2 tập hợp A,B.
* Chú ý:
- Các phân tử viết trong 2 dấu ngoặc
nhọn.
- Mỗi phân tử liệt kê 1 lần, thứ tự tuỳ ý.
* Cách viết 2: Chỉ ra t/c đặc trng cho
các PT của tập hợp.
A = {x N/x <6}
Kết luận: SGK (5)
IV. Củng cố: (10')

Bảng phụ: Điều vào ô trống:
a B; 1 B; B GV cùng HS chữa
B; 2 ;7
Bảng con là bài tập 1,2
A = { 9,10; 11; 12, 13}
A = {xx N; 8 <x<14.
Bài tập 6: SBT
N = { 1,3} K = { 1, 4}
N = {2,3} Q = {2, 4}
V. Dặn dò về nhà:
BT: 3,4,5 (SGK)
Học các phần đóng khung SGK
Bài ra thêm: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phân tử của nó.
a. Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số, trong đó số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị là Z.
b. Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
E: bổ sung:
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 02
Ngày soạn : 23/08/2008
Ngày giảng:25/08/2008
tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu:
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên. Nắm đợc quy ớc về thứ tự trong N, biết
biểu diễn số tự nhiên lên tia số.
- Phân biệt N, N*. Biết sử dụng ký hiệu ;
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận .
B. ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.

- HS: Bảng con
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định: (1').
II Kiểm tra bài củ (5').
Cho ví dụ về tập hợp? Nêu cách viết tập hợp
Cho A = { cam, táo}; B = { ổi, chanh,cam}
Dùng ký hiệu ; để ghi phân tử.
a. Thuộc A, thuộc B.
b. Không thuộc A , không thuộc B.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (13')
? Cho biết các phân tử của N?
? Hãy vẽ tia số và đặt các điểm 0, 1, 2,
3, 4?
? Cho tập hợp { 1,2,3...}
So sánh với N?
? Viết N* bằng cách thứ 2?
? So sánh N và N* ?
Bảng con: Điền ký hiệu ; .
12 N;
4
3
N; 5 N*
5 N; 0 N*; 0 N
Hoạt động 2: (13')
- HS đọc mục a
I. Tập hợp N và N*:
N = {0; 1,2,3,...}

- Các số 0,1,2,3... là các phân tử của N
Tia số:
31 20 4
N* = { 1,2,3,....}
N* = {xx N ; x # 0}
II. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
? So sánh 2 với 3?
? Trên tia số thì 2 nằm phía nào của 3?
Bảng phụ: HS điền ô trống:
Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở....
.... số lớn hơn.
? Cho a <b; b<c so sánh a và c?
?Tìm số liền trớc, liền sau của 100?
? Thế nào là 2 số tự nhiên liên tiếp?
? 1 số tự nhiên có mấy số liền sau?
? Tìm số TN lớn nhất? nhỏ nhất?
2< 3 => 2 nằm bên trái 3.
a<b
b<c a <c
Số tiền trớc của 100 là 99
Số tiền sau của 100 là 101
Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy
nhất.
Mỗi số tự nhiên lớn hơn 1 có 1 số liền
trớc duy nhất.
Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0
Không có số lớn nhất.
IV. Củng cố: (10')
- So sánh N; N*

- Bảng phụ: Tìm câu đúng sau.
a. Mỗi số tự nhiên đều có số liền sau (đ)
b. Mỗi số tự nhiên đều có số liền trớc (s)
c. 0N (đ)
d. 0N* (s)
B3: Viết tập hợp A các số tự nhiên không quá 5 bằng 2 cách.
A = {0, 1,2,3,4;5}
A = { xN5 }
V.Dặn dò - H ớng dẫn: (3')
BT: 7,8,10 (SGK)
E. bổ sung:
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 03
Ngày soạn:
Ngày giảng:
ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu:
- HS hiểu hệ thập phân, phân biệt số và hệ số, chữ số. Biết đợc giá trị của số
thay đổi theo vị trí của chữ số. Biết đọc và ghi số La Mã không quá 30.
- Thấy đợc sự thuận lợi của hệ thập phân.
B. ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định:
II Bài củ (5').
Viết N; N*
BT7: A = {13; 14; 15}
B = {1,2,4}

C = {13,14}
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (10')
? Để viết số tự nhiên ta dùng chữ số
nào?
? 1 HS đọc chú ý.
? Bảng con làm bài tập 11.
Hoạt động 2: (10')
? Cho số 22. Hãy so sánh giá trị của 2
số 2.
22
20 2
? Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào yếu
tố nào?
Hoạt động III:(15')
I. Số và chữ số:
Ghi mọi số tự nhiên ta dùng 10 chữ số:
0; 1,2,3,4,5,6,7,8,9
II. Hệ thập phân:
Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào bản
thân chữ số và vị trí của chữ số.
22 = 2.10+2
ab
= a.10+b
III. Chú ý:
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
GV giới thiệu số La Mã
? Quan sát hình 7 SGK viết các số từ 1 -

10 bằng số La Mã.
? Trong hệ La Mã các số có phụ thuộc
vào vị trí chữ số không?
? Bảng con: Ghi số La Mã từ 10 -20?
I: V; X
1; 5; 10
Trong hệ La Mã các chữ số không phụ
thuộc vào vị trí. Mỗi chữ số không ghi
quá 3 lần.
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
IV. Củng cố: (5')
Bài tập 12 {2;0}
Bài tập: 13 : 1000
Bài tập 14: 102, 120, 201, 210.
V. H ớng dẫn:
BT 13, 15 (14)
SBT: 23, 24,25,28
Bài ra thêm: Trong các số tự nhiên từ 100 - 1000 có bao nhiêu số mà trong
cách viết của nó có đúng 3 chữ số giống nhau.
E. Bổ sung:
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 04
Ngày soạn:
Ngày giảng:
số phân tử của một tập hợp - tập hợp con
A. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc số phân tử của một tập hợp, khái niệm tập hợp con và hai tập
hợp bằng nhau.
- Rèn kỹ năng tìm phân tử của 1 tập hợp? Biết kiểm tra xem 1 tập hợp có

phải là tập hợp con không? Biết sử dụng ký hiệu ; .
- Rèn tính cẩn thận khi sử dụng ký hiệu.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (7').
Làm BT 13,14
13b: 1023
14: 102, 120, 201, 210
Đọc số XXVI; XIX
26 14
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: Số phân tử của 1 tập
hợp (10')
Bảng phụ có các tập hợp A, B, C, N.
? Tìm số phân tử của mỗi tập hợp?
? Tìm tập hợp số tự nhiên x mà x+5=2
- HS làm BT17.
a. A = {0,1 ... 20} có 21 phân tử.
b. 13 = { xN/5<x<16}
=> B
Hoạt động 2: Tập hợp con (13')
I. Số phần tử của một tập hợp:
A = {5} -> 1 phân tử
B = { x,y} -> 2 phân tử
C = {1,2,3... 100} -> 100 phân tử

N = {0,1,2...} -> vô số phân tử
* Chú ý: SGK
- Tập hợp rỗng ký hiệu H =
KN: SGK trang 12
Ghi mọi số tự nhiên ta dùng 10 chữ số:
0; 1,2,3,4,5,6,7,8,9
II. Tập hợp con:
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
? Mỗi phân tử thuộc E có thuộc F
không?
Bảng phụ: Đa hình ảnh minh hoạ.
Bảng con: Viết tập con của M có 1 phân
tử và dùng ký hiệu
? Viết tập con của M có 2 phân tử, 3
phân tử.
E = {x; y}
F = {x, y, z, t}
Mỗi phân tử thuộc E đều thuộc F
Ta nói: E là tập hợp con của tập hợp F.
Ký hiệu E F
Cho M = {a, b, c}
Tập con của M có 1 phân tử. Dùng kí
hiệu .
{a} M
{b} M
{c} M
Đ/n:SGK
IV. Củng cố: (15')
- Bảng con: Làm Bt 16,18,20 theo nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả.

Bài 16: Â = {20}
B = {0}
C = N
D =
Bài 18: A rỗng vì A có 1 phân tử.
Bài 20: 15 A; {15} A
{15; 14}Ư = A
V. H ớng dẫn:
BT 19, 24, 25 SGK
SBT: 39
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 05
Ngày soạn:
Ngày giảng:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng số kiến thức: Số phân tử của 1 tập hợp, tập hợp con.
- HS luyện kiến thức trên.
- Rèn luyện kỷ năng sử dụng ký hiệu tập hợp ; ; .
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (5').
BT19: B có phải tập con của N* không?
A = {0,1,2,...9}; B = 0,1,2,3,4} => BA.
0B; mà 0 N* .
Vậy B không phải là tập con của N*
III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: Tính số phân tử của 1
tập hợp?
Đọc SGK từ đó tính số phân tử của B?
? Tính số phân tử của A.
? Bảng con: Tìm số phân tử của C.
? Rút ra công thức tính số phân tử của
tập hợp các số TN từ a-> b?
Hoạt động 2: Ôn số chẵn, số lẻ (10')
? Đọc bài 23. Cho biết công thức tính
số chẵn, số lẻ.
HĐ nhóm: Tính số phân tử của D và E?
1. Số phần tử của một tập hợp:
B = {10,11,12,...99)
Số phân tử của B = 99 - 10 +1 = 90
phân tử.
Cho A = {xN/x 50}
C = {xN/ 8<x <9}
Số phân tử của C: Không có phân tử nào
C= .
Tổng quát: số phân tử các số tự nhiên từ
a-> b là b-a+1.
2. Số chẵn, số lẻ, số chẵn liên tiếp, số
lẻ liên tiếp.
Bài 23:
- Các số chẵn từ a -> b có số phân tử là:
(b-a): 2 +1 (pt)
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Hoạt động 3: Ôn tập về tập số (10')

HS làm vào bảng con.
Bảng phụ có bài 36 SBT
Gọi 1 HS lên bảng
Bảng phụ có bài 24
HS làm vào bảng con.
- Các số lẻ từ m ->n có số phân tử là:
(n-m): 2 +1 pt
D = {21, 22 ... 99}
E = {32, 33...96}
Có: (99 -21): 2 +1 = 40 PT
Các số lẻ (chẵn) từ 32 - 96
Có (96-32): 2+1 = 33 PT
3. Viết tập hợp con của PT cho tr ớc:
Bài 22 (14)
a. C = {0,2,4...8}
b. L = {11,13,15...19}
c. A = 18,20,22..}
d. B = {25,27,29,31}
Bài 36/SBT
1 A (đ) {1} A (5)
3 A (s) {2,3} A (đ)
A N; VN; N* N
IV. Củng cố: (5')
- Nhắc lại số liền trớc, liền sau.
- Tìm số liền trớc, liền sau của 0,7,15,13
V. H ớng dẫn:
BT 134, 35, 36, 37/SBT
Bài ra thêm: Để đánh số trang của một cuốn sách bạn Việt phải dùng 282 chữ
số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang.
(Đáp số 130 trang)

Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 06
Ngày soạn:
Ngày giảng:
phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số
tự nhiên, biết viết dạng tổng quát của phép nhân.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất vào bài tập
- Rèn tính cẩn thận, chăm chỉ khi làm bài tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (5').
Cho A tập các số tự nhiên lẻ <10. Viết tập con của A sao cho mỗi tập hợp có
2 phần tử? và dùng kí hiệu (bao?)
A = {1,3,5,7,9}
{1,3} A {1,5} A; { 1,7} A; {1,9} A; {3,5} A
{3,7} A; {5,9} A; {3,9} A; {5,7} A; {7,9} C
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
ở tiểu học ta đã học phép nhân, phép cộng số tự nhiên. Tổng 2 số TN cho ta
1 số tự nhiên; Tích hai số TN cho ta 1 số tự nhiên. Tính chất của chúng cho ta tính
toán nhanh. Để hiểu sâu ta học bài mới.
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: Tổng, tích hai số tự
nhiên (15')
? Lấy vị dụ về phép cộng 2 số TN?

? Lấy ví dụ về tích 2 số tự nhiên?
Bảng phụ có ?/1; ?2 cả lớp đều làm vào
bảng con.
? Bảng con: Tìm x N mà
(x-34).15 = 0
1. Tổng và tích hai số tự nhiên:
a. Tổng:
a + b = c
Số hạng Số hạng Tổng
b. Tích:
a . b = d
Thừa số Thừa số Tích
Chú ý: Tích mà các thừa số bằng chữ
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
x - 34 = 0
x = 34+0 = 34
Hoạt động 2: Tính chất phép cộng,
phép nhân (15')
? Nêu tính chất phép cộng, phép nhân
số TN.
Đa bảng phụ có tính chất ra giới thiệu?
? Giải 23, HS làm bảng con
46+ 17+54 = (46+54)+ 17= 100+17
=117
HS làm bảngcon bài 23
hoặc 1 thừa số bằng số thì không cần
viết dấu (.) giữa các thừa số.
2. Tính chất của phép cộng, phép
nhân số TN:
Phép tính Phép cộng Phép nhân

Tính chất
Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a
Kết hợp: (a+b)+c=a+(b+c) (ab)c=a(bc)
Cộng với 0 a+0=0+a=a
Nhân với 1 a.1=1.a=a
Phân phối (a+b).c = ac+bc
Bài tập 28:
4.27.25 = (4.25).27=2.700
(87.36)+(37.64)
= 87 (36+64)=8.700
IV. Củng cố: (7')
- Tính nhanh: 36.28+36.82+64.59+64.4
= 36(18+82)+64 (59+41)
=36.100+64.100=100(36+64) = 10.000
V. Dặn dò:
- Học thuộc tính chất.
- BT: 26,28,29,30/17 SGK.
VI Bổ sung:
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 07
Ngày soạn:
Ngày giảng:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân, hiểu đợc cơ sở của tính
nhẩm, tính nhân.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm, sử dụng máy tính.
- Giáo dục tính sáng tạo trong tính nhẩm.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.

- HS: Bảng con, máy tính.
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (7').
a. Tìm x: 18(x-16) = 18
-> x - 16 = 1-> x = 16+1 =17
b. Tính nhanh:
36.28+36+72+64.69+64.31
= 36(28+72)+64(69+31)
= 36.100+64.100= 100 (64+36) = 10.000
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: Tính nhanh (8')
Bảng con.
Bảng con tìm tổng.
Hoạt động 2: Tính nhẩm (10')
? Đọc phần mở đầu bài 22
? Tại sao tách 19 = 16+3
? Bảng con: 37+198 = 198+2+35 = 235
1. Tính nhanh:
+2.31.12 + 4.6.42+8.27.3
= 24(31+42+27)
= 24.100 = 2400
* Tìm tổng:
20+21+22+... +30
= (20+30) + 21 +29) + ... (24+26)
= 25 = 275
2. Tính nhẩm
Bài 32

996 + 45 = 996+4+41 = 1.041
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Hoạt động 3: Máy tính nhẩm (15')
GV hớng dẫn sử dụng máy tính
? HS dùng máy tính ghi kết quả vào
bảng con.
3. Máy tính:
Bài 38
375.376= 141.000
624.625 = 990.000
13.81.215 = 226.395
IV. Củng cố: (5')
Nhắc lại phơng pháp dùng máy tính để nhân, cộng
V. Dặn dò:
- BT: 48,49,55,61/SBT
Bài ra thêm:
1. Tính: 1 + 4+5+9+14+... +60+97 (ĐS 250)
78.31+78.24+78.17+22.72 (ĐS 7200)
--------------------------------------
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 08
Ngày soạn:
Ngày giảng:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân, vận dụng tính chất đó
vào bài toán tính nhanh. Sử dụng máy tính để làm phép nhân.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm.
- Giáo dục độc lập, sáng tạo trong bài làm.
B. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con, máy tính.
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (8').
- Nêu tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân
Tính nhanh: 2.31.12+46.42+8.27.3
=24.31+24.42+24.27
= 24(91+42+27) = 24.100 = 2.400
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: Tính nhanh (7')
? HS làm vào bảng con.
* Hoạt động 2: BT 35 (5')
? Làm cách nào nhanh nhất?
* Hoạt động 3: Máy tính (13')
GV: Hớng dẫn HS sử dụng máy tính?
Ghi kết quả vào bảng con.
1. Tính nhanh:
a. 36.28+36.72+64.69+64.31
= 36(28+72)+64(69+31)
= 36.100 + 64 .100
= (36+64).100= 100.100
2/ Bài tập 35
15.12 = 15.4.3 = 5.12.3 = 180
3. Bài 36: Tính nhẩm
25.12 = (25.4).3 = 100.3 = 300
45.6 = (40+5).6
= (45.2) .3 = 270

3. Sử dụng máy tính:
375.376 = 141.000
624. 625 = 330.000
13.81 . 215 =226.395
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
IV. Củng cố: (5')
Tính nhẩm dựa vào kiến thức nào? HS làm bảng con.
Tính nhẩm:
13.12+ 13.48
= 13 (1240) = 13 (60) = 780
V. Dặn dò:
- BT: 48,49,55,61/SBT
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 09
Ngày soạn:
Ngày giảng:
phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép
chia là số tự nhiên.
- Nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia để giải một
bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng con, máy tính.
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (8').
-Tính nhẩm:
16.19 = 16.(20-1) = 320 - 16 = 304

46.99 = 46(100 - 1) = 4.600 - 46 = 4.554
35.98 = 35 (100 -2) = 3.500 - 70 = 3.430
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
* Hoạt động 1: Phép trừ (15')
Hãy lấy ví dụ về phép trừ.
? a, b có điều kiện gì không?
? Tìm x x N mà
a. 2 + x = 5 -> x = 3
b. 6+x = 5 -> x
? Có hiệu 10 - 6 không? Vì sao?
(Có vì 6+4= 10)
GV; Minh hoạ phép trừ qua tia số.
? Làm ?1.
? HS làm vào bảng con
* Hoạt động 2: Phép chia hết - phép
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Tổng quát, định nghĩa: SGK
a - b = c
SBT ST H
(a,b,c N, a b)
a - a = 0
a - 0 = a
Tìm x: 7 x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x= 721 : 7 = 103
2. Phép chia hết và phép chia có d :
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong

chia có d (20')
? Lấy vídụ về phép chia.
? Làm ?1 SGK vào bảng con.
HS làm vào bảng con.
? Tìm 14 : 3= ? (= 4 da 2)
14 = 4.3 + 2
a. Phép chia hết:
ĐN: SGK
a :b = 0 nếu b.c = a (b#0)
0 : a = 0
a : a = 1 (a # 0)
a: i = a
Tìm x
a. 1428 : x = 14
x = 1428 : 14 = 102
b. 4x :17 =0
4x = 0 -> x = 0
c. 0 : x = 0 -> x 0
b. Phép chia có d:
ĐN: SGK
Nếu a : b mà
a = b.q+r (r0; 0< r <b)
Gọi phép chia có d.
Khi r = 0 -> phép chia hết
IV. Củng cố: (3')
Câu hỏi 3: GV đa bảng phụ, HS điền vào
V. Dặn dò:
- Học thuộc 2 ĐN
- BT: 41,42,43,44,45 SGK.
VI. Rút kinh nghiệm:

Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 10
Ngày soạn:
Ngày giảng:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm: Luỹ thừa, các phép tính cộng trừ nhân chia.
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con.
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (Kiểm tra 15').
1. Tính: a. 3
3
+ 4
2
=
b. 5
2
: 5
3
+ 2
2
=
2. Tìm x: (x - 47) - 115 = 0
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:

2. Triển khai bài:
* Hoạt động 1:
Chữa bài tập 78.
* Hoạt động 2:
Bài 104 (10')
- Bảng phụ có bài 104
- HS làm vào bảng con sau đó GV cùng
HS chữa.
- HS làm bảng con câu b.
* Hoạt động 3:
Bài 105 (8')
- HS làm vào bảng con.
? Nêu phơng pháp tìm x.
HS làm bảng con.
? Nêu phơng pháp tìm x.
Bài 78:
12000 - (1500.2 + 1800 : 3 .2)
= 12000 - (3000 +600.2)
= 12000 - (3000 + 1200)
= 12000 - 4200 = 7800
Bài 104:
a. 3.5
2
- 16 : 2
2
= 3.25 - 16 - 4
= 75 - 4 = 71
b. 2
3
.17 - 2

3
.14
= 8.17 -8 .14
= 8(17-14) = 8.33 = 24
Bài 105: Tìm x
a. 10 + 2 = 4
5
: 4
3
10+ 2x = 4
2
= 16
2x = 16 - 10 = 4
x = 4: 2 = 2
b. x - 36 : 18 = 12
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
x - 2 = 12
x = 12 + 2 = 14
IV. Củng cố: (2')
Nhắc phơng pháp tìm x
- 4 phơng pháp tính số tự nhiên.
V. Dặn dò:
- Tiết sau kiểm tra nên ôn kiến thức, làm các bài tập SGK
- Ra thêm hiệu 2 số bằng 53
- Nếu chia số bị trừ cho số trừ bằng (4 d 8) 8 d 4.
- Tìm số bị trừ, số trừ.
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 11
Ngày soạn:
Ngày giảng:

kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức trong chơng
- Rèn khả năng t duy
- Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
- Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
B. Chuẩn bị:
- GV:
- HS: Giấy kiểm tra
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Đề bài:
1. Viết các dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng a
2
: a
4
(a
8
)
2. Thực hiện phép tính:
a. 80 - (4.5
2
- 3.2
2
)

b. 23.75 + 25.23 + 280
3. Tìm x
a. 6x- 5 = 613
b. (2x -4
2
) . 6
2
= 6
3
4. Đánh dấu x vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a. 12
8
: 12
4
= 12
2
b. 2
2
. 2
3
= 2
5
c. 2
10
< 1000
c. Biểu điểm:
1. Bài 1: (1,5đ)
a
m

: a
n
= a
mn
(mn; a 0)
... = a
8
2. Bài 2 (3đ)
a. ... = 80 - (4.25 - 3.8)
Hå ThÞ Ngäc Hµ- Trêng THCS Lª Hång Phong
= 80 - (100 - 24)
= 80 - 76 = 4
b. .... 23 (75+25) +280
= 23.100 + 280
= 2300 + 280 = 2580
3. T×m x (4®)
a. 6x = 613 +5
6x = 618
x = 618 : 6 = 103
b. (2x - 16) = 6
3
: 6
2
2x - 16 = 6
2x = 6 + 16 = 22
x = 22 : 2 = 11
Bµi 4: 1,5®)
a. Sai
b. §óng
c. Sai

Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 19
Ngày soạn:
Ngày giảng:
tính chất chia hết của một tổng
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu
- Biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của 2 số có chia hết
cho một số hay không mà không cần tính giá trị của tổng, hiệu.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng tính chất trên.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng con.
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (5').
Khi nào nói số tự nhiên: a chia hết cho số tự nhiên b0?
Khi nào nói số tự nhiên: a không chia hết cho số tự nhiên b0?
Nêu ví dụ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Ta có thể không cần tính tổng vẫn biết tổng chia hết cho 1 số nào đó?
2. Triển khai bài:
* Hoạt động 1: Nhắc lại quan hệ (3')
* Hoạt động 2: Tính chất 1 (14')
Bảng con: Viết 2 số 7 và xét xem tổng
có 7 không?
? Rút ra nhận xét từ 2 ví dụ?
? Nếu a: m; b (m0) ta suy ra điều gì?
? Tìm 3 số 3 (15; 36, 72)

? Hiệu: 72 - 15
36 - 15 Có 3 không?
Rút ra kết luận:
? (15+36+72) có 3 không?
Rút ra kết luận?
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
a chia hết cho b ( 0) khi có k
mà a = b.k
b 0
a không chia hết cho b: a/b
2. Tính chất 1:
18 : 6
24 : 6
18 + 24 = 42 6
21 : 7
35 : 7
21 + 35 = 56 7
Kết luận: Mỗi số hạng chia hết cho cùng
một số thì tổng chia hết cho số đó.
am; bm (m0)=> (a+b)m
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
GV chia hết 1 tổng mở rộng cho tổng
nhiều hạng tử.
* Hoạt động 3:
Tính chất 2 (15')
Chia nhóm. Các nhóm làm ?2
Bảng phụ có ?2. Rút ra kết luận
? Lấy tổng có 3 số hạng mà 2 số hạng
3. Tổng có 3 không?
Rút ra kết luận?

? Nếu tổng có 3 số hạng có 2 số hạng ./.
cho một số còn 1 số hạng chia hết cho
số đó thì tổng có cho số đó ? (cha kết
luận)
Bảng con: Lấy ví dụ cho trờng hợp trên.
am; bm => (a-b)m (m0)
a: m; bm; cm => (a+b+c) m (m0)
3. Tính chất 2:
35 5; (35+7)/5
7 / 5 (35- 7)/5
a m => (a+b)/m
b/m (a-b)/m
ab; m 0
6 3; 12 3; 14/3
=> (6+12+14) = 32/3
Kết luận: SGK
6/5; 4/5; 10: 5
(6+4+10) = 20 : 5
7/5; 4 /5; ; 10: 5
(7+410) = 21/5.
IV. Củng cố: (8')
- Nhắc lại 2 tính chất. Đọc các kết luận trong khung.
- Bảng con làm câu hỏi 3,4 SGK
- Bảng phụ có ? 3; ? 4
V. Dặn dò:
- Học thuộc 2 tính chất.
- BT 83, 84, 85, 86 SGK (35, 36)
- 118, 119 SBT
Hồ Thị Ngọc Hà- Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết: 20

Ngày soạn:
Ngày giảng:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cho hết của 1 tổng.
- Rèn kỹ năng: Nhận biết 1 tổng, 1 hiệu có chia hết cho 1 số hay không?
(không cần tính tổng, hiệu)
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tính lập luận chặt chẽ khi giải bài.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con.
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (5').
Phát biểu tính chất 1,2 của 1 tổng, 1 hiệu, viết công thức tổng quát.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
* Hoạt động 1: Bài 85 (5')
Gọi từng HS trả lời.
- Ghi nhớ: GV nhắc nếu có 2 số hạng
trở lên/ cho số đó thì gộp chúng lại.
* Hoạt động 2: Bài 86 (7')
Bảng phụ có bài 86
HS lên bảng điền vào bảng phụ.
* Hoạt động 3: Bài 88 (15')
Hoạt động nhóm. Các nhóm cử đại diện
trình bày.
Bảng phụ có bài 88.
Bài 85 (36)

a. (35 + 49+210) 7 vì từng số hạng
7.
b. (42 + 50+140) / 7 vì có 1 số hạng
50/7
c. (560+18+3)/7 vì 560 7
18+3 = 21 7
Bài 86 (36) Xét đúng sai
a. Đúng
b. Sai
c. Sai
Kết luận: Nếu tổng có 1 số hạng chia
hết cho số đó .
Nếu hai số hạng chia hết cho số đó phải
xét số d.
Bài 88
Chia a cho 12 đợc số d 8
=> a = 12.9+ 8

×