Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.31 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
1
Câu 1. Điều kiện để biểu thức M 
xác định là
x 1
A. x  1.
B. x  0.
C. x  0; x  1.
D. x  0; x  1.
Câu 2. Giá trị của biểu thức P  3  2 2  3  2 2 là
A. 2 2.

B. 2.

D. 2 2.

C. 2.

  60 , cạnh AB  5 cm. Độ dài cạnh AC là
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , ABC


5
5 3
cm.
C. 5 3 cm.
D.
cm.
2
3
Câu 4. Hình vuông cạnh bằng 2 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là
A
A. 1 cm.
B. 2 cm.
A. 10 cm.

B.

C. 2 2 cm .

D.

2 cm.
  40 , SA là tiếp tuyến
Câu 5. Trong hình vẽ bên, biết góc ASC
 có số đo bằng
của đường tròn tâm O. Góc ACS

A. 40 .
C. 25.



B. 30 .
D. 20.






S

Câu 6. Số giá trị nguyên của m để hàm số y  m 2 – 9 x  3 nghịch biến là
A. 5.
B. 4.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 7. (1,5 điểm) Cho biểu thức A 
a) Rút gọn biểu thức A.

x

x 3



C. 2.

2 x

x 3




40°

B

C

O

D. 3.

3x  9
, với x  0; x  9 .
9x

1
.
3
Câu 8. (1,5 điểm) Cho phương trình x 2  2mx  m 2  m  1  0 , với x là ẩn; m là tham số.
a) Giải phương trình với m  2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn x 12  x 22  x 1x 2  1.

b) Tìm giá trị của x để A 

Câu 9. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH H  BC . Đường tròn đường kính AH
cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N .
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp.


c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt BC tại I . Chứng minh rằng

1
4

.
2
2
AI
AB  AC 2

Câu 10. (1,5 điểm)
a) Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh dự định tổ chức hội nghị tại hội trường 500 chỗ ngồi của trường
THPT Chuyên Bắc Ninh, hội trường được chia thành từng dãy ghế, mỗi dãy ghế có số chỗ ngồi như nhau.
Vì có 567 người dự hội nghị nên ban tổ chức phải kê thêm 1 dãy ghế, đồng thời phải kê thêm 2 chỗ ngồi
vào tất cả các dãy ghế thì vừa đủ số chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu hội trường có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy ghế
có bao nhiêu chỗ ngồi?





b) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn x  y  2. Tìm giá trị lớn nhất của A  xy x 3  y 3 .
---------- HẾT ----------


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: Toán - Lớp 9

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
Đáp án
D
C

3

4

5

6

C

D

C

A

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu
7.a

Đáp án

x

A 



x 3

2 x



x 3





3x  9
x 3

x  3 x  2x  6 x  3x  9




7.b
A

x 3



3

1

3

x 3

x 3











x 3
3








Điểm

x





x 3



x 3


 x  3  3x  9
 x  3 x  3

x 3 2 x



x 3




3

x 3

1
 x 3  9.
3

1,0
0,5

0,5
0,5
0,25

 x  6  x  36 (thỏa mãn). Vậy để A 

8.a

1
thì x  36.
3

Thay m  2 vào phương trình ta được x  4x  3  0
Vì a  b  c  0 nên phương trình có hai nghiệm là x 1  1 và x 2  3 .
2

8.b


0,25
0,5
0,25
0,25
1,0

'  m m  m 1  m 1
Phương trình có hai nghiệm    0  m  1
2

2

x  x  2m
1
2
Với m  1 thì (*) có hai nghiệm x 1 ; x 2 . Áp dụng hệ thức Viét ta có: 

x 1x 2  m 2  m  1


0, 5

m  1, t / m
Hay m 2  3m  4  0  
. Vậy m  1 là giá trị cần tìm.
m  4, loai


0, 5


Xét x 12  x 22  x 1x 2  1  x 1  x 2   3x 1x 2  1  0
2

9.a

A
1 2

M
B

1

O

H

0,5

GT, KL vẽ hình đúng câu a.

1

I

N

0,5


C


Gọi O là tâm đường tròn đường kính AH .
  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm )
AMH
O


ANH  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O )
9.b

0,5

  ANH
  MAN
  90 nên AMHN là hình chữ nhật.
Do AMH

0,75

 
Vì OM  OA nên tam giác OAM cân tại O nên A1  M 1 .

0,5

 
 C

 ) M

Mà A1  C (cùng phụ với góc B
.
1

 
Vì M1  C  Tứ giác BMNC nội tiếp.
9.c

10.a

0,25
0,75

 N
  90 ; M
 N
  90º .
Ta có A
2
1
1
1


  A  C  IAC cân tại I  IA  IC .
Nên 
A2  M
1
2
Chứng minh tương tự ta có IAB cân tại I nên IA  IB.

BC
Vậy IA  IB  IC 
 4IA2  BC 2 .
2
1
4
Mà BC 2  AB 2  AC 2  4IA2  AB 2  AC 2  2 
.
2
IA
AB  AC 2

0,25

0,5
0,75

Gọi x là số dãy ghế lúc đầu x   , 500  x  .
*

Số chỗ ngồi trên mỗi dãy ghế lúc đầu là

10.b

500
(chỗ).
x

Số dãy ghế lúc sau x  1 (dãy).
567

Số chỗ ngồi lúc sau
(chỗ).
x 1
Vì số chỗ ngồi trên mỗi dãy ghế lúc sau hơn số chỗ ngồi trên mỗi dãy ghế lúc đầu là 2 chỗ
nên ta có phương trình:
567
500

 2  567x  500(x  1)  2x (x  1)
x 1
x
x  20
 567x  500x  500  2x 2  2x  2x 2  65x  500  0  
x  12, 5
Vậy lúc đầu hội trường có 20 dãy ghế, mỗi dãy có 25 chỗ.

2
8
2
8


xy x  y  x 2 – xy  y 2  2xy x  y  – 3xy   2xy 4 – 3xy    6 xy   

3
3 
3






x  1  1
x  1  1

3 hoặc 
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 


1
1
y  1 
y  1 
3
3


8
Vậy GTLN của A là .
3





0,25

0,5


0,75

2

0,5

0,25



×