Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề cương ôn tập chương 3 và 4 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.16 KB, 19 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG LẦN 2 –KHỐI 12 CHƯƠNG 3, 4
Bài 11: AMIN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc : Định nghĩa, cấu trúc phân tử, danh pháp, tính chất vật lí, ứng dụng quan trọng của amin
Hiểu đƣợc : Tính chất hố học của amin (tính bazo yếu, phản ứng của anilin và dung dịch brom).
Kĩ năng
 Dự đốn đƣợc tính chất hố học của amin, kiểm tra dự đốn và kết luận.
 Viết các phƣơng trình hố học chứng minh tính chất của amin.
 Phân biệt dung dịch amin béo với anilin, anilin với phenol bằng phƣơng pháp hoá học.
 Giải đƣợc bài tập : Xác định cơng thức phân tử, bài tập khác có nội dung liên quan.
B .KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Đặc điểm cấu tạo: phân tử chứa nhóm amin bậc 1 hoặc bậc 2 hoặc bậc 3

 Tính chất hóa học điển hình của amino axit là tính bazơ yếu


 tên gọi)
 Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số amin cụ thể (cấu tạo 

+ Viết công thức cấu tạo các đồng phân amincó số C  5 và gọi tên;
+ Nhận biết amin
+ Tính khối lƣợng amin trong phản ứng với axit
+ Xác định cấu tạo amin đơn giản dựa vào phản ứng tạo muối và phản ứng đốt cháy.
+ So sánh lực bazơ của min
Bài 12: AMINOAXIT
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc : Định nghĩa, cấu trúc phân tử, danh pháp, tính chất vật lí, ứng dụng quan trọng của amino axit.
Hiểu đƣợc : Tính chất hố học của amino axit (tính lƣỡng tính, phản ứng este hố ; Phản ứng với HNO2 ; Phản ứng trùng
ngƣng của  và - amino axit).


Kĩ năng
 Dự đốn đƣợc tính chất hố học của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận.
 Viết các phƣơng trình hố học chứng minh tính chất của amino axit.
 Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phƣơng pháp hoá học.
 Giải đƣợc bài tập : Xác định công thức phân tử, bài tập khác có nội dung liên quan.
B .KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Đặc điểm cấu tạo: là hợp chất hữu cơ tạp chức: phân tử chứa đồng thời nhóm NH2 và nhóm COOH


 H3N+-R-COO 
H2N-R-COOH 

(đầu axit)
(đầu bazơ)
 Tính chất hóa học điển hình của amino axit là tính lƣỡng tính axit – bazơ
+ Tính axit: thể hiện khi tác dụng với bazơ kiềm
+ Tính bazơ: thể hiện khi tác dụng với axit
+ Tính axit – bazơ của dung dịch aminoaxit:
Nếu số nhóm NH2 = số nhóm COOH  dung dịch có pH  7
Nếu số nhóm NH2 < số nhóm COOH  dung dịch có pH < 7
Nếu số nhóm NH2 > số nhóm COOH  dung dịch có pH > 7
+ Phản ứng hóa este: của nhóm COOH với ancol
+ Phản ứng trùng ngƣng giữa hai nhóm chức
+ tồn tại dƣới dạng ion lƣỡng cực:


 tên gọi)
 Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số amino axit cụ thể (cấu tạo 

+ Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân amino axit có số C  3 và gọi tên;

+ Nhận biết amino axit
+ Tính khối lƣợng amino axit trong phản ứng với axit hoặc với bazơ
+ Xác định cấu tạo amino axit đơn giản dựa vào phản ứng tạo muối và phản ứng đốt cháy.
Bài 13: PEPTIT VÀ PROTEIN


A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc :
 Định nghĩa, cấu tạo phân tử, tính chất của peptit.
 Sơ lƣợc về cấu trúc, tính chất vật lí, tính chất hoá học của protein (phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với HNO3
và Cu(OH)2, sự đông tụ). Vai trò của protein đối với sự sống.
 Khái niệm enzim và axit nucleic.
Kĩ năng
 Viết các phƣơng trình hố học minh hoạ tính chất hố học của peptit và protein.
 Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác.
 Giải đƣợc bài tập có nội dung liên quan.
B. Trọng tâm
 Đặc điểm cấu tạo:
+ Peptit gồm 2 – 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit (CO-NH)
+ Protein gồm > 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit (CO-NH)
(các protein khác nhau bởi các gốc -amino axit và trật tự sắp xếp các gốc đó)
Ví dụ: tripeptit Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala...
 Tính chất hóa học điển hình của peptit và protein là phản ứng thủy phân tạo ra các peptit ngắn hơn (đipeptit, tripeptit,
tetrapeptit...) và cuối cùng là -amino axit
+ Phản ứng màu biure: là phản ứng của peptit và protein (có từ 2 liên kết peptit CO-NH trở lên) tác dụng với Cu(OH)2 tạo
thành hợp chất có màu tím
+ Ngồi ra protein cịn dễ bị đơng tụ khi đun nóng
 Luyện tập: + Viết cấu tạo một số peptit, đipeptit, tripeptit...
+ Viết phƣơng trình hóa học của phản ứng thủy phân các peptit;

+ Phân biệt protein hoặc peptit với các chất lỏng khác
+ Tính số mắt xích -amino axit trong một phân tử peptit hoặc protein
Bài 16: ĐẠI CƢƠNG VỀ POLIME
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc:
- Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ tính, ứng dụng, một số phƣơng pháp
tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngƣng).
Kĩ năng
- Từ monome viết đƣợc công thức cấu tạo của polime và ngƣợc lại.
- Viết đƣợc các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.
- Phân biệt đƣợc polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
B. Trọng tâm
 Đặc tính vật lí chung:
+ khơng bay hơi
+ khơng có nhiệt độ nóng chảy cố định
+ khó hịa tan
+ nhiều chất cách điện, cách nhiệt ; một số có tính dẻo, tính đàn hồi...
 Tính chất hóa học :
+ Phản ứng giữ nguyên mạch: thƣờng là phản ứng thế vào mạch (nhƣ clo hóa PVC...) hay cộng vào liên kết đơi trong mạch
hoặc nhóm chức ngoại mạch (nhƣ tạo cao su clo-hiđro...)
+ Phản ứng giảm mạch: thƣờng là phản ứng thủy phân hoặc giải trùng hợp hay depolime hóa
+ Phản ứng khâu mạch: thƣờng là phản ứng nối các đoạn mạch không phân nhánh thành phân nhánh hoặc mạng khơng
gian (nhƣ lƣu hóa cao su...)
 Phƣơng pháp điều chế:
+ Phản ứng trùng hợp: nhiều phân tử nhỏ kết hợp thành 1 phân tử polime duy nhất
(điều kiện đơn phân phải có ít nhất 1 liên kết bội hoặc 1 vòng kém bền)
+ Phản ứng trùng ngƣng: nhiều phân tử nhỏ kết hợp thành 1 phân tử polime đồng thời giải phóng nhiều phân tử nhỏ khác
(nhƣ H2O...)
(điều kiện đơn phân phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng)



 tên gọi)
 Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số polime (cấu tạo 



+ Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn các phản ứng giữ nguyên mạch, giảm mạch, khâu mạch...;
+ Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn các phản ứng điều chế một số polime
+ Tính khối lƣợng đơn phân hoặc polime tạo ra với hiệu suất phản ứng
Bài 17: VẬT LIỆU POLIME
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc :
- Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp.
Kĩ năng
- Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng.
- Sử dụng và bảo quản đƣợc một số vật liệu polime trong đời sống.
B. Trọng tâm
 Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo
+ Polietilen (PE): thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(vinyl clorua) (PVC) : thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(metyl metacrylat) : thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(phenolfomandehit) (PPF) : thành phần phân tử và phản ứng trùng ngƣng
 Vật liệu compozit: là hỗn hợp có ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau nhƣng không tan vào nhau
 Tơ: là vật liệu hình sợi dài, bền, mạch khơng phân nhánh
+ Tơ tự nhiên: bông, sợi, len lông cừu, tơ tằm...
+ Tơ hóa học: tơ tổng hợp (nilon 6,6; lapsan ; nitron hay olon...) và tơ bán tổng hợp (visco, xenlulozơ axetat...)
 Cao su: là vật liệu polime có tính đàn hồi
+ Cao su tự nhiên: (C5H8)n với n  1500 – 15000

+ Cao su tổng hợp: cao su buna, cao su buna – S, cao su buna – N, cao su isopren...
 Keo dán tổng hợp: là vật liệu có khả năng kết dính khơng làm thay đổi bản chất hóa học
+ Nhựa vá săm: dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ
+ Keo dán epoxi:
+ Keo dán poli (ure – fomanđehit)


 tên gọi)
 Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số polime cụ thể (cấu tạo 

+ Viết phƣơng trình hóa học các phản ứng tổng hợp một số polime
+ Tính số mắt xích trong polime
BÀI TẬP :
1:2 Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
2: 2 Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
3:2 Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
4: 2 Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
5: 2 Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
6: 2 Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
7: 1 Anilin có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
8: 1 Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
9: 2 Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
10:1 Trong các tên gọi dƣới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.

B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
11:2 Trong các tên gọi dƣới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
12:2 Trong các tên gọi dƣới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?


A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
13: 1Trong các tên gọi dƣới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.
14: 2 Trong các chất dƣới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2.
D. C6H5-CH2-NH2
15: 1 Chất khơng có khả năng làm xanh nƣớc quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac.

16: 1 Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH.
D. C6H5OH.
17: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. Dung dịch NaOH

B. Giấy quỳ tím

C. Nƣớc brom.

D. Dung dịch phenolphtalein

18:2 Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
19: 1 Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
20: 3 Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nƣớc brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
21: 2 Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl.
C. nƣớc Br2.
D. dung dịch NaOH.
22:1 Dung dịch metylamin trong nƣớc làm
A. quì tím khơng đổi màu.
B. q tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hố xanh.
D. phenolphtalein khơng đổi màu.
23: 1 Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
24:3 Đem trùng ngƣng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu đƣợc m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là
80%. Vậy m có giá trị là:
A. 42,08 gam.

B. 38,40gam

C. 49,20gam

D. 52,60 gam

25: 3 Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.
26: 3 Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối (C3H7NH3Cl) thu đƣợc là (Cho H = 1, C =

12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
27: 3 Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
28:3 Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đƣợc 38,85 gam muối. Khối lƣợng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
29:3 Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
30:3 Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu đƣợc CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tƣơng ứng là 1 : 2.
Công thức phân tử của 2 amin đó là:
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C4H11N và C5H13N.
31:3 Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng
axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức là
A. CH3CH2CH2NH2.
B. H2NCH2CH2CH2NH2.

C. H2NCH2CH2NH2.
D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
32 :3 Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu đƣợc dung dịch X. Cho NaOH dƣ vào
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,55.
33 :3 Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C,H,N trong đó có 23,72% khối lƣợng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol
1:1. Câu trả lời nào sau đây là không đúng
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ là 2x - y = 5.


C. Nếu cơng thức của X là CxHyNz thì z = 1.
34:3 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08lit khí oxi (đkc). Cơng thức của amin đó là
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2.
3 5:2 Phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính bazơ của amin
A. CH3NH2 + H2O  CH3N H 3 + OHB. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3N H 3
D. CH3NH2 + HNO2  CH3OH + N2 + H2O
36:3 Đốt cháy hoàn toàn một amin chƣa no có một liên kết đơi C=C trong phân tử thì thu đƣợc CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol

CO2 8
 . Công thức phân tử của amin là công thức nào
H 2O 9


A. C3H6N
B. C4H8N
C. C4H9N
D. C3H7N
37 :2 Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Amin đƣợc cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chƣa no và thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tƣợng đồng phân.
38 :1 Dung dịch etylamin tác dụng đƣợc với dung dịch nƣớc của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NH3
C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
39:3 Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
40:1 Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng
A. Metyl-, Etyl- , Đimetyl-, Trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nƣớc.
B. Các amin khí có mùi thơm tƣơng tự amoniac và độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nƣớc, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng.
42: 1 Trong các chất dƣới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2.
D. C6H5-CH2-NH2
43 :1 Chất khơng có khả năng làm xanh nƣớc quỳ tím là

A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
44:1 Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
45 :2 Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy
đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
46: 2 Phƣơng trình hóa học nào sau đây khơng đúng
A. 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4.
B. 3CH3NH2+ 3H2O + FeCl3 Fe(OH)3 +3CH3NH3Cl.
C. C6H5NH2 + 2Br2  3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.
D. C6H5NO2+3Fe +7HClC6H5NH3Cl+3FeCl2+2H2O.
47 :3 Đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng của metylamin thì thấy thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra

VCO2
V H 2O



2
. Xác
3

định công thức đúng của amin

A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
48 :3 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu đƣợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất
chung của quá trình là 78% thì khối lƣợng anilin thu đƣợc là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.


49 :3 Cho lƣợng dƣ anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lƣợng muối thu đƣợc bằng bao
nhiêu gam?
A. 7,1g
B. 14,2g
C. 19,1g.
D. 28,4g.
50:3 Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức
phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
51 : 3 Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dƣ), thu đƣợc 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
52 : 3 Thể tích nƣớc brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
53 : 3 Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu đƣợc 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X
là: A. C4H9N.

B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
54 :3 Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lƣợng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tƣơng ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân.
B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân.
D. C4H11N; 8 đồng phân.
55: 3 Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu đƣợc dung dịch có chứa 22,2
gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
56 :3 Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu đƣợc tỉ lệ khối lƣợng của CO 2 so với nƣớc là 44 : 27. Công thức
phân tử của amin đó là
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C4H11N
57 :3 Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu đƣợc 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
58 : 2 Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
59 : 2 Dãy gồm các chất đƣợc xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

60 :2 Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng đƣợc với NaOH
(trong dung dịch) là A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
61 : 3 Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung
dịch thu đƣợc 31,68 gam hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 100ml
B. 50ml
C. 320ml
D. 200ml.
62 3 biết M của các amin đều < 80. Công thức phân tử của các amin lần lƣợt là
A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 C. C2H3NH2,C3H5NH2,C4H7NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.
D. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11
63.3. Cho 9.3g aniline tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là:
A. 11.95g
B. 12.95g
C. 12.59g
D. 11.85g
64.3. Cho 5.9g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là:
A. 8.15g
B. 9.65g
C. 8.10g
D. 9.55g
65.3. Cho 4.5g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là:
A. 7.65g
B. 8.15g
C. 8.10g
D. 0.85g

66.3. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu đƣợc 38.85g muối. Khối lƣợng anilin đã phản ứng là:
A. 18.6
B. 9.3g
C. 32.7g
D. 27.9g
67.3. Trung hòa 11.8g một amin đơn chức cần 200ml dd HCl 1M. CTPT của X là:
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
68.3. Đốt cháy hoàn toàn 0.2mol metylamin, sinh ra V lít khí N2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 4.48
B. 1.12
C. 2.24
D. 3.36
69.3Đốt cháy hoàn toàn m(g) metylamin sinh ra 2.24l khí H2 ở đkc. Giá trị của m là:
A. 3.1g
B. 6.2g
C. 5.4g
D. 2.6g
70.3Cho m(g) aniline tác dụng hết với dd Br2 thu đƣợc 9.9 g kết tủa. Giá trị của m đã dùng là:
A. 0.93g
B. 2.79g
C. 1.86g
D. 3.72g82.3. Ba chất lỏng C2H5OH, CH3COOH,
CH3NH2 đựng trong 3 lọ riêng biệt, thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất trên là:
A. quỳ tím
B. Kim loại Na C. dd Br2
D. dd NaOH
71.2. Dãy gồm các chất đƣợc sx theo chiều tính bazo giảm dần từ trái sang phải là:

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
72.3Cho dãy các chất: phenol, aniline, phenolamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy Pứ đƣợc với NaOH trong dd
là: A. 3
B. 2
C. 1
D. 4


AMINOAXIT
1: 3 Cho  - aminoaxit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu
đƣợc 9,55 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Axit 2- aminopropanđioic.
B. Axit 2- aminobutanđioic.
C. Axit 2- aminopentanđioic.
D. Axit 2- aminohexanđioic.
2 :3 Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam một chất hữu cơ X thu đƣợc 13,2 gam CO2 , 6,3 gam H2O và 11,2 lít khí N2 ( ở đktc). Tỉ
khối hơi của X so với hidro là 44,5. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5O2N.
B. C3H7O2N.
C. C2H5O2N2.
D. C3H9ON2.
3 : 3 Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm – COOH thu đƣợc 6,72 lít CO2 , 1,12 lít N2 và
4,5 gam H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 17,4.
B. 15,2.
C. 8,7.
D. 9,4.

4 : 3 X là một  - aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 1,72 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra
2,51 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2 = C(NH2) – COOH. B. CH3 – CH(NH2) – COOH .
C. H2N – CH = CH – COOH .
D. H2N – CH2 – CH2 – COOH .
5 : 3 Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đƣợc 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu đƣợc đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhƣng khơng thu đƣợc đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
6: 1 Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
7:2 C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
8:2 Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất. D. 6 chất.
9: 2 Phát biểu nào dƣới đây về amino axit là không đúng:
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chất trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lƣỡng cực (H3N+RCOO-)

D. Thơng thƣờng dạng ion lƣỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
10:2 Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng
A. H2N-CH2-COOH (glixerin)
B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (valin)
D. HCOO-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit glutaric)
11:2 Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
12:3 Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo thành 9,55 gam
muối. Tên gọi của A là
A. Axit 2-aminopropanđioic
B. C. Axit 2-aminobutanđioic
C. Axit 2-aminopentađioic
D. D. Axit 2-aminohexanđioic
13:1 Khẳng định nào về tính chất vật lý của aminoaxit dƣới đây không đúng
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nƣớc.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
14: 1 Aminoaxit khơng thể phản ứng với loại chất nào sau đây
A. Ancol
B. Dung dịch Brom
C. Axit và axit nitrơ
D. Kim loại, oxit bazơ và muối.
15:2 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH



C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2.
16:1 Trong các chất dƣới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
17: 1 Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin
B. Lizin
C. Axit glutamic D. Natriphenolat
18:2 Chất nào sau đây vừa tác dụng đƣợc với H2NCH2COOH, vừa tác dụng đƣợc với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH. D. NaOH.
19: 3 X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3gam X tác dụng với dung dịch
HCl dƣ thu đƣợc 13,95gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. NH2CH2COOH
C. NH2CH2CH2COOH
D.CH3CH2CH(NH2)COOH
20:3 Este X đƣợc điều chế từ aminoaxit Y và rƣợu Etylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn
10,3 gam X thu đƣợc 17,6 gam CO2, 8,1gam nƣớc và 1,12 lit khí nitơ (đkc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N(CH2)2COOC2H5
C. H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH2COOC2H5
D. H2NCH(CH3)COOC2H5
21:2 Cho dãy các chất: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng

đƣợc với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
22: 1 Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lƣỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lƣợt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
23: 3 X là một chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với NaOH thu đƣợc một hỗn hợp chất có cơng thức
phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi Y qua CuO thu đƣợc chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng
gƣơng. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2.
B. C.NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3.
C. NH2-CH2-COO(CHCH3)2
D. D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
24: 3 Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lƣợng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
25:2 Thủy phân hợp chất
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH

CH -COOH

CH -C H


2
6 5
2
thu đƣợc các aminoaxit nào
sau đây
A. H2N-CH2-COOH
B. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH
C. C6H5CH2CH(NH2)COOH và H2N-CH2-COOH
D. Hỗn hợp 3 aminoaxit trên
26:1 Glixin khơng tác dụng với
A. H2SO4 lỗng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
27: 2 Trong các chất sau: Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng đƣợc với những
chất nào
A. Tất cả các chất
B. HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
D. HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu
28:3 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lƣợng muối
thu đƣợc là
A. 43,00 gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.


29:3 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lƣợng muối
thu đƣợc là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.

C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
30:3 Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lƣợng muối thu đƣợc 11,1 gam. Giá trị m
đã dùng là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam.
D. 7,5 gam.
31:3 Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
32: 3 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lƣợng clo là 28,287%
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
33:3 Khi trùng ngƣng 13,1 g axit α- aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dƣ ngƣời ta thu đƣợc m gam
polime và 1,44 g nƣớc. Giá trị m là
A. 10,41
B. 9,04
C. 11,02
D. 8,43
34: 3 Este A đƣợc điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic.
B. axit aminoaxetic.

C. axit glutamic.
D. axit β-amino propionic.
35:3 Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A)
phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lƣợng phân tử của A là
A. 150.
B. 75.
C. 105.
D. 89.
36:3 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đƣợc 1,835
gam muối khan. Khối lƣợng phân tử của A là
A. 89.
B. 103.
C. 117.
D. 147.
37:3 A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lƣợng clo trong muối thu đƣợc là
19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH
B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
38: 2 Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
39: 2 Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.

40: 3 X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch
HCl dƣ thu đƣợc 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
41:2 Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
42:2 Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
43: 3 Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối là 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu đƣợc
3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol H2O. Công thức phân tử của chất đó là
A. C4H9O2N
B. C3H7NO2
B. C2H5O2N
D. C3H5NO2
44: 2 Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngƣng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit đƣợc gọi là peptit.
B. Phân tử có từ hai nhóm -CO-NH- đƣợc gọi là đipeptit, ba nhóm thì đƣợc gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành đƣợc gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit đƣợc sắp xếp theo một thứ tự xác định.


45: 3 Chất A có % khối lƣợng các nguyên tố C, H, O, N lần lƣợt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với

khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl. A có cơng thức cấu tạo là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2N(CH2)2COOH
D. H2N(CH2)3COOH
46:2 Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
47:1 Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
48:2 Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
49:2 Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protit rất ít tan trong nƣớc và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
50:2 Khi thủy phân hồn tồn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng dƣ, thu đƣợc sản phẩm nào sau đây
A. H2N(CH2)5COOH
B. H2N(CH2)6COONa
C. H2N(CH2)COONa
D. H2N(CH2)6COOH

51: 2 Cho biết sản phẩm thu đƣợc khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dƣ
A. ClH3N(CH2)5COOH
B. ClH3N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH
D. H2N(CH2)6COOH.
52:2 Mơ tả hiện tƣợng nào sau đây là khơng chính xác?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lịng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trƣng.
C. Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tƣợng đơng tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét nhƣ mùi tóc cháy.
53:2 Phát biểu nào sau đây về enzim là không đúng
A. Hầu hết các enzim có bản chất protein
B. Enzim có khả năng xúc tác cho các q trình hóa học.
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thƣờng nhanh hơn đến 109-1011 lần nhờ xúc tác hóa học.
54. 2 Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là:
A. do amin dễ tan trong nƣớc.
B. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
C. do phân tử amin bị phân cực.
D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
55.2 Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 có thể dùng dung dịch:
A. HCl.
B. HNO3.
C. HCl và NaOH.
D. NaOH và Br2.
5.62 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anilin tác dụng đƣợc với HBr vì trên N cịn có đơi electron tự do.
B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hƣởng hút e của nhân thơm lên nhóm chức NH2.
C. Anilin tác dụng đƣợc với dung dịch Br2 vì có tính bazơ.
D. Anilin khơng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.

57 .2 Tên gọi của aminoaxit có cơng thức cấu tạo CH3 – CH(NH2) – COOH là:
A. axit  - aminopropionic. B. axit  - aminoaxetic.
C. axit  - aminopropionic. D. axit  - aminoaxetic.
58 .2 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không lƣỡng tính?
A. Amino axetat.
B. Lizin.
C. Phenol.
D. Alanin.
59 .2 Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công
thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOONH4.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. CH3CH2CH2NO2.
60 . 2 Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều kết hợp với prpton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
61 .2 Cho (CH3)2NH vào nƣớc, lắc nhẹ, sau đó để yên thì đƣợc:
A. hỗn hợp đục nhƣ sữa.
B. hai lớp chất lỏng không tan vào nhau.
C. dung dịch trong suốt đồng nhất.
D. các hạt kết tinh không màu lắng xuống đáy.
62 . 2 Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc?


A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B.(CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5NHCH3.
D. C6H5CH2OH và (C6H5)2NH.

53 3 Cho sơ đồ phản ứng: X  C6H6  Y  anilin. X và Y tƣơng ứng là:
A. C2H2 và C6H5NO2.
B. C2H2 và C6H5-CH3
C.xiclohecxan và C6H5-CH3.
D. CH4 và C6H5NO2.
54 2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu đƣợc muối điazoni.
B. Benzen làm mất màu nƣớc brom ở nhiệt độ thƣờng.
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thƣờng, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
65 .2 Thuốc thử đƣợc dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trƣờng kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
66 .3 Ngƣời ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
Fe  HCl ( t 0 )

HNO3đăc( H 2 SO4 đ )
Benzen 

 Nitrobenzen  Anilin.
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lƣợng anilin
thu đƣợc khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 186,0 gam.
B. 55,8 gam.
C. 93,0 gam.
D. 111,6 gam.
67 . 3 Cho 18,6 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dƣ), thu đƣợc 21,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu
gọn của ankylamin là:

A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2.
D. C4H9NH2.
68 . 3 X là một  - aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH, Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH tạo
ra 1,11 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH2 – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH.
C. NH2 – CH2 – CH2 – COOH.
D. NH2 – CH = CH – COOH.
Tổng hợp amin, aminoaxit

1.3. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu đƣợc 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam nƣớc. X có phân tử
khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gƣơng. Tên gọi của X là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D.Mantozơ
23. Công thức của amin chứa 15,05% khối lƣợng nitơ là:
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N
3.1 Công thức phân tử C3H9N có:
A. hai chất đồng phân B. bốn chất đồng phân C. ba chất đồng phân
4.1 Cho amin có cấu tạo: CH3- CH(CH3)- NH2
Tên đúng của amin là trƣờng hợp nào sau đây:
A, Prop-1-ylamin
B, Đimetylamin
C, etylamin

5.1 Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N :
A- 1 đồng phân
B- 5 đồng phân
C- 4 đồng phân
6.2 Chọn câu sai trong số các câu sau đây:
A. Etylamin dễ tan trong nƣớc do có liên kết hidro nhƣ sau:
H
H
N
Et

H

O

H

N

D. năm chất đồng phân

D, Prop-2-ylamin
D- 3 đồng phân

H

H

Et
B. Tính chất hố học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.

C. Etylamin tan trong nƣớc tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3.

D. Etylamin có tính bazơ do ngun tử nitơ cịn cặp electron chƣa liên kết có khả năng nhận proton.
7.1 Tên gọi của C6H5NH2 là:
A. Benzil amoni
B. Benzyl amoni
C. Hexyl amoni
D. Anilin
8.3 HCHC mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lƣợng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1.
Câu trả lời nào sau đây là sai
A. X là hợp chất amin


B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no
C. Nếu cơng thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45
D. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1
9.2 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin đƣợc cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chƣa no và thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tƣợng đồng phân.
10. 1Amin nào dƣới đây là amin bậc hai?

A. CH3 CH2 NH2
B. CH3 CH

CH3

C.
CH3 NH CH3

D. CH3 N CH2 CH3
CH3

NH2

11.2 Công thức nào dƣới đây là công thức cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2
B. CnH2n+1NH2
C. C6H5NHCnH2n+1
D.CnH2n-3NHCnH2n-4
12.3 Tên gọi của amin nào sau đây không đúng?

dimetylamin B.CH3 CH2 CH2NH2propan-1-amin
A.CH3 NH CH3
propylamin
C.CH 3 CH NH2
anilin
NH2
C.
CH 3
13.1 Amin nào dƣới đây có bốn đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N
B. C3H9N

C. C4H11N

D. C5H13N

14 1.Phát biểu nào dƣới đây về tính chất vật lý của amin là khơng đúng?
A. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nƣớc.

B. Các amin khí có mùi tƣơng tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nƣớc, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
15.1 Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau khơng hợp lý?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ƣu tiên vị trí o-, p-.C. Tính bazơ
của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngƣợc lại.
16.1 Nhận xét nào dƣới đây không đúng ?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hố đỏ axit cịn cịn dung dịch anilin làm quỳ tím hố xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cơng với hidro.
17. 2 Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
A. nhóm NH2 cịn một cặp electron chƣa liên kết
B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N
C. gốc phenyl có ảnh hƣởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3.
18.1 Hãy chỉ ra điều sai trong các trƣờng hợp:
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lƣỡng tính
19. 2 Dung dịch etylamin tác dụng đƣợc với dung dịch nƣớc của chất nào sau đây:
A- NaOH
B- NH3
C- NaCl
D- FeCl3 và H2SO4
20.1 Hợp chất nào dƣới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Anilin

B. Metylamin
C. Amoniac
D. Dimetylamyl
21.1 Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
A. NH3
B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2NH2
22. 1 Phát biểu nào dƣới đây về amino axit là không đúng?


A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lƣỡng cực (H3N+RCOO-).
D. Thông thƣờng dạng ion lƣỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.
23.2 Tên gọi của amino axit nào dƣới đây là đúng?

A. H2N CH2 COOH (glixerin)
B. CH3 CH COOH (anilin)
NH2
C. CH3 CH CH COOH (valin)
CH3 NH2

D. HOOC [CH2]2 CH COOH
NH2

(axit glutaric)

24. 2 Trƣờng hợp nào dƣới đây khơng có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi?


A.

C.

CH2 CH COOH

B.

CH3 CH CH COOH

NH2
axit 2-amino-3-phenylpropanoic
(phenylalanin)

CH3 NH2
axit 3-amino-2-metylbutanoic
(valin)

CH3 CH CH2 CH COOH D.

CH3 CH2 CH CH COOH

CH3
NH2
axit 2-amino-4-metylpentanoic
(loxin)

CH3 NH2
axit 2-amino-3-metylpentanoic
(isoloxin)


25.1 Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dƣới đây không đúng?
A. Tất cả đều là chất rắn
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nƣớc
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
26. 1 Amino axit khơng thể phản ứng với loại chất nào dƣới đây?
A. Ancol
B. Dung dịch brom
C. Axit (H+) và axit nitrơ
D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
27. 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức của A có dạng:
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2
28.3 Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:
A. Glixin
B. Alanin
C. Phenylalanin D. Valin
29.3 Cho α-amino axit mạch thẳng A có cơng thức H2NR(COOH)2 PU hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là:
A. Axit 2-aminopropandioic
B. Axit 2-aminobutandioic
C. Axit 2-aminopentandioic
D. Axit 2-aminohexandioic
30.2 Cho các dãy chuyển hóa:
NaOH
NaOH
 A HCl


 X

 B 
 Y. (X và Y lần lƣợt là):
Glixin 
Glixin HCl
A. đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
31.2. Cho glixin (X) phản ứng với các chất dƣới đây, trƣờng hợp nào phản ứng đuợc viết không đúng?
A. X + HCl  ClH3NCH2COOH
B. X + NaOH  H2NCH2COONa
C. X + CH3OH + HCl  ClH3NCH2COOCH3 + H2O
D. X + HNO2  HOCH2COOH + N2 + H2O
32.2 Phát biểu nào sau đây đúng :
(1) Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp :
(2) Protein chỉ có trong cơ thể ngƣời và động vật .
(3) Cơ thể ngƣời và động vật không thể tổng hợp đƣợc protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp đƣợc từ các aminoaxit
(4) Protein bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm .
A. (1),(2)
B. (2), (3)
C. (1) , (3)
D. (3) , (4)
33.1 Sự kết tủa protein bằng nhiệt đƣợc gọi là ………………………protein


A. sự trùng ngƣng .
B. sự ngƣng tụ
C. sự phân huỷ .

D. sự đông tụ
34. 1Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lịng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện
…………………………. , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ………………….. xuất hiện .
A. kết tủa màu trắng ; tím xanh .
B. kết tủa màu vàng ; tím xanh . C. kết tủa màu xanh; vàng
D. kết tủa màu
vàng ; xanh .
35. 1Thuỷ phân đến cùng protein ta thu đƣợc .
A. các aminoaxit
B. các aminoaxit C. các chuỗi polypeptit
D. hỗn hợp các aminoaxit
36. 1Khi đung nóng protein trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dƣới tác dụng các men , protein bị thuỷ phân thành các
…………………………., cuối cùng thành các …………………………:
A. phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit .
B. chuỗi polypeptit ; aminoaxit
C. chuỗi polypeptit ; hỗn hợp các aminoaxit
D. chuỗi polypeptit ; aminoaxit .
37.2 Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime nào sau đây là đúng?

A.

B.

n H2N[CH2]5COOH
axit -aminocaproic
HN[CH2]5CO

n H2N[CH2]5COOH
axit -aminoenantoic


n

+ nH2O

HN[CH2]6CO

T¬ nilon-7
CH2 CH2 C O

+ nH2O

n

+ nH2O

T¬ enan

C. n CH2
CH2 CH2 NH
caprolactam
HN[CH2]5CO

n

D. n H2N[CH2]6COOH
axit -aminoheptanoic

n

+ nH2O


HN[CH2]6CO

T¬ capron

T¬ nilon-7

38.2 Ứng dụng nào của amino axit dƣới đây đƣợc phát biểu không đúng?
A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Muối dinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
39. 2Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngƣng tụ hai hay nhiều α-amino axit đƣợc gọi là peptit.
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- đƣợc gọi là dipeptit, ba nhóm thì đƣợc gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành đƣợc gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit đƣợc sắp xếp theo một thứ tự xác định.
40. 2Phát biểu nào dƣới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).
B.Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein đƣợc tạo thành chỉ từ các gốc α- và -amino axit.
D. Protein phức tạp là những protein đƣợc tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,...
41. 2Thủy phân peptit:

(CH2)2COOH
CH3
CH COOH
H2N CH2 C N CH C N
O H
O H

Sản phẩm nào dƣới đây là khơng thể có?
A. Ala
B. Gli-Ala
POLIME

C. Ala-Glu

1.1 Polime nào sau đây đƣợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

D. Glu-Gli


A. Poli vinyl clorua.
B. Poli saccarit.
C. Protein.
D. Nilon – 6;6.
2. 2 Poli ( metyl metacrylat) và nilon – 6 đƣợc tạo thành từ các monome tƣơng ứng là:
A. CH3 – COO – CH = CH2 và H2N – (CH2)5 – COOH.
B. CH2 = C(CH3) – COOCH3 và H2N – (CH2)6 – COOH.
C. CH2 = C(CH3) – COOCH3 và H2N – (CH2)5 – COOH.
D. CH2 = CH – COOCH3 và H2N – (CH2)6 – COOH.
3. 2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngƣng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na đƣợc cao su buna – N.
C. Trùng hợp stiren thu đƣợc poli(phenol – fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) đƣợc điều chế bằng phản ứng trùng ngƣng các monome tƣơng ứng.
4.2 Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isoprene; but – 1 – en.
B. 1,2 – điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta – 1,3 – đien; cumen; etilen; trans – but – 2 – en.

D. 1,1,2,2 – tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
5.1 Polime khơng có nhiệt độ nóng chảy cố định vì
A. có lẫn tạp chất.
B. có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
C. là tập hợp nhiều loại phân tử, có cấu tạo mắt xích nhƣ nhau nhƣng số lƣợng mắt xích trong phân tử khác nhau.
D. có khối lƣợng phân tử rất lớn và cấu trúc phân tử phức tạp.
6. 1 Tơ nilon thuộc loại:
A. tơ nhân tạo.
B. tơ thiên nhiên.
C. tơ polieste.
D. tơ poliamit.
7. 2 Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên.
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon -6,6 là tơ tổng hợp.
C. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon -6,6 bị phân hủy trong cả môi trƣờng axit và bazơ.
D. Chất dẻo là vật liệu bị biến dạng dƣới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng ấy khi thôi tác dụng.
8. 1 Chất nào dƣới đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. axetilen.
B. isopren.
C. stiren.
D. xilen.
9. 2 Nhận định đúng là:
A. Cao su là polime thiên nhiên của isoprene.
B. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi bị đun nóng.
C. Monome là mắt xích cơ bản trong phân tử polime.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
10. 1 Tơ nilon -6,6 giống nhƣ các loại tơ thuộc loại poliamit khác, đƣợc sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống
vì chúng có đặc tính bền
A. về mặt cơ học.
B. trong axit.

C. trong kiềm.
D. về nhiệt.
11. 1 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngƣng là:
A. glyxin.
B. axit terephtalic.
C. axit axetic.
D. etylen glycol.
12. 1 Nhựa phenol fomanđehit đƣợc tổng hợp bằng phƣơng pháp đun nóng phenol với:
A. CH3COOH trong môi trƣờng axit.
B. HCHO trong môi trƣờng axit.
C. HCOOH trong môi trƣờng axit.
D. CH3CHO trong môi trƣờng axit.
13.2 Polime có cấu trúc mạng khơng gian ( mạng lƣới) là:
A. nhựa baketit.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. PE.
14. 2 Trong số các loại to sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại tơ thuộc loại tơ nhân
tạo là:
A. tơ tằm và tơ enang.
B. tơ visco và tơ nilon -6,6. C. tơ nilon -6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ axetat.
15. 2 Dãy gồm các chất đƣợc dùng để tổng hợp cao su Buna – S là:
A. CH2 = C(CH3) – CH = CH2 , C6H5CH = CH2.B. CH2 =CH – CH = CH2 , C6H5 CH = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2 , lƣu huỳnh.
D. CH2 = CH – CH = CH2 , CH3 – CH = CH2.
16. 2 Poli (vinyl axetat) là polime đƣợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. C2H5COO – CH = CH2. B. CH2 = CH – COO – C2H5.
C. CH3COO – CH = CH2. D. CH2 = CH – COO – CH3.
17. 2 Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) đƣợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH2 = C (CH3)COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3.

C. C6H5CH = CH2.
D. CH3COOCH = CH2.


18.3 Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3 Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí
thiên nhiên ( ở đktc). Giá trị của V ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224.0.
19. 3 Clo hóa PVC thu đƣợc một polime chứa 63,96% clo về khối lƣợng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt
xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 3.
B.4.
B. 5.
D. 6.
20. 1 Một đoạn mạch polime có khối lƣợng là 8,4 mg. Số mắt xích etilen ( - CH2 - CH2 - ) có trong đoạn mạch đó là:
A. 1,626.1023.
B. 1,807.1023.
C. 1,626.1020 .
D. 1,807.1020 .
21.2 Khi trùng ngƣng phenol (C6H5OH) với metanal (HCHO) dƣ trong mơi trƣờng kiềm, tạo ra polime có cấu trúc:
A. Dạng mạch không phân nhánh

B. Dạng mạch không gian

C. Dạng mạch phân nhánh

D. Dạng mạch thẳng


22.3 Khối lƣợng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lƣợng mắt
xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lƣợt là
A. 113 và 152

B. 113 và 114

C. 121 và 152

D. 121 và 114

23. 1 Một loại polime có cấu tạo khơng phân nhánh nhƣ sau
-CH2-CH2 -CH2-CH2 -CH2-CH2 -CH2-CH2-CH2- CH2 Công thức một mắt xích của polime này là
A. -CH2-

B. -CH2-CH2-CH2-

C. - CH2-CH2-

D. -CH2-CH2-CH2-CH2-

24.3 Trong số các polime sau: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa phenol-fomanđehit, poliisopren, len lông cừu, poli
(vinyl axetat). Số chất không bền, bị cắt mạch polime khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2


25. 2 Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lƣợng phân tử lớn nhất?
A. Poli (vinyl axetat)

B. Tơ capron

C. Thuỷ tinh hữu cơ

D. Polistiren

26 :1 Polivinyl clorua có cơng thức là
A. (-CH2-CHCl-)2.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
27: 1 Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
28:1 Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen.
C. etan.
D. toluen.
29 :2 Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân
tử nƣớc gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngƣng.

30: 2 Trong các Polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su lƣu hố. Số polime có cấu trúc mạng khơng gian là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

31:1 Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua.
B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
32:1 Từ monome nào sau đây có thể điều chế đƣợc poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5.
D. CH2=CH-CH2OH.
33 :1 Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
34 :1 Monome đƣợc dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
35 :2 Dãy gồm các chất đƣợc dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lƣu huỳnh.

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
36 :2 Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngƣng tạo ra các polime trên lần lƣợt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.


C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
37 :3 Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 4
C. 3
D. 2
38 :2 Polime đƣợc điều chế bằng phản ứng trùng ngƣng là
A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
39: 2 Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
40: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào ?
A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO.
B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2
C. C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH
D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

41: Cho dãy chuyển hóa :

Tinh bét

+H2O

A men r-ỵu

H+

B

ZnO, MgO
5000C

D

t0,p,xt

E

E là chất nào trong các chất sau ?
A. Cao su buna.
B. butađien-1,3 (buta-1,3-đien)
C. axit axetic
D. polietilen
42:1 Polime nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco ?
A. xenlulozơ
B. caprolactam.
C. axit terephtalic và etilenglicol.

D. vinyl axetat
43:2 Polime nào trong số polime sau không bị thủy phân trong môi trƣờng kiềm ?
A. cao su buna.
B. tơ enan.
C. tơ nilon-6,6
D. poli(vinyl axetat).
44: 2 Polime đƣợc dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli ( metyl acrylat).
B. poli( metyl metacrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit).
D. poli (metyl axetat).
45 :2 Tơ không thuộc loại tơ poliamit là tơ
A. nilon-6,6.
B. tằm.
C. nilon-7.
D. nitron.
46: 2 Tơ lapsan thuộc loại tơ:
A. poliamit.
B. polieste.
C. poliete.
D. vinylic.
47: 3 Khối lƣợng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lƣợng
mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lƣợt là
A. 113 và 152.

B. 121 và 114.

C. 121 và 152.

D. 113 và 114.


48: 3 Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi clo hóa, thu
đƣợc một polime chứa 63,96% clo về khối lƣợng. Giá trị của k là
A. 3 B. 4
C. 5
D. 6
49 2 Trong số các polime:tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. Tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6
B. Sợi bông, len, nilon-6,6
C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat D. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco
50:1 Để giặt áo bằng len lơng cừu cần dùng loại xà phịng có tính chất nào sau đây ?
A. Xà phịng có tính bazơ

B. Xà phịng có tính axit

C. Xà phịng trung tính

D. Loại nào cũng đƣợc

51: 2 Hai chất nào dƣới đây tham gia phản ứng trùng ngƣng với nhau tạo tơ nilon- 6,6
A. Axit ađipic và etylen glicol

B. Axit picric và hexametylenđiamin

C. Axit ađipic và hexametylenđiamin

D. Axit glutamic và hexaetylenđiamin

52: 1 Polime nào sau đây có tên gọi "tơ nilon" hay "olon" đƣợc dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli(metylmetacrylat)


B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinylclorua)

D. Poli(phenol-fomanđehit)


53:3 Clo hoá PVC đƣợc một loại tơ clorin chứa 63,96% clo. Trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng đƣợc với:
A. 2 mắt xích PVC

B. 1 mắt xích PVC

C. 3 mắt xích PVC

D. 4 mắt xích PVC

54: 3 Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nƣớc brom 0,125M, khuấy đều
cho phản ứng hoàn toàn thấy dƣ 0,04 mol Br2. Khối lƣợng polime sinh ra là
A. 4,16 gam.

B. 5,20 gam.

C. 1,02 gam.

D. 2,08 gam.

55:3 Polime đƣợc trùng hợp từ etilen. Hỏi 280g polietilen đã đƣợc trùng hợp từ tối thiểu bao nhiêu phân tử etilen?
A. 3,01.1024


B. 6,02.1024

C. 6,02.1023

D. 10

56:3 Đốt cháy hoàn toàn một lƣợng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dƣ thấy xuất hiện
10 gam kết tủa. Khối lƣợng bình thay đổi nhƣ thế nào?
A. Tăng 4,4g

B. Tăng 6,2g

C. Giảm 3,8g

D. Giảm 5,6g

57:1 Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN có tên gọi thơng thƣờng:
A. Cao su

B. Cao su buna

C. Cao su buna –N

D. Cao su buna –S

58 :2 Dùng poli(vinylaxetat) có thể làm đƣợc vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo

B. Polime


C. Tơ

D. Cao su

59:2 Khi đốt cháy polime X chỉ thu đƣợc khí CO2 và hơi nƣớc với tỉ lệ số mol tƣơng ứng là 1 : 1. X là polime nào dƣới đây
?
A. Polipropilen

B. Tinh bột

C. Polistiren (PS)

D. Polivinyl clorua (PVC)

60:3 Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 16g Brom. Hiệu suất phản ứng trùng
hợp và khối lƣợng PE thu đƣợc là
A. 80%; 22,4 g

B. 90%; 25,2 g

C. 20%; 25,2 g

D. 10%; 28 g

61: 3 PVC đƣợc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
CH4  C2H2  CH2 = CHCl  PVC.
Nếu hiệu suất tồn bộ q trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là (xem khí
thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích):
A. 1792 m3.


B. 2915 m3.

C. 3584 m3.

D. 896 m3.

62:2 Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
63: 3 Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6;
(6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngƣng là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
64.2. Cho công thức:

NH[CH2]6CO

n

Giá trị n trong công thức này không thể gọi là:
A. hệ số polime hóa
B. độ polime hóa
C. hệ số trùng hợp
65.1. Trong bốn polime cho dƣới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A. Tơ tằm
B. Tơ nilon-6,6

C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên
66. 2Trong bốn polime cho dƣới đây, polime nào cùng loại polime với cao su buna?
A. Poli (vinyl clorua)
B. Nhựa phenolfomandehit.
C. Poli (vinyl axetat).
67.2. Polime nào dƣới đây cấu tạo khơng điều hịa?

D. hệ số trùng ngƣng

D. Tơ lapsan


A.

H
H
H
H
CH2 C
CH2 C
CH2 C
CH2 C
CH3
CH3
CH3
CH3

C.

CH2 C


H
C

CH2 CH2 C

Cl

H
C

CH2

B.

H
CH2 C
Cl

D.

H
H
H
H
CH2 C
CH2 C
CH2 C CH2 C
OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3


Cl

H
C
Cl

H
CH2 CH2 C
Cl

H
C
Cl

CH2

68.1Polime nào dƣới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ
B. Glicogen
C. cao su lƣu hóa
D. xenlulozơ
69.2 Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dƣới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc khơng nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
C. Đa số khơng tan trong các dung mơi thơng thƣờng, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
70.1 Trong các phản ứng giữa các cặp chất dƣới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
t

A. poli (vinyl clorua) + Cl2 



t

B. cao su thiên nhiên + HCl 


OH ,t

H ,t

C. poli (vinyl axetat) + H2O 
D. amilozơ + H2O 

71.2 Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dƣới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
t

A. nilon-6 + H2O 


t

B. cao su buna + HCl 


300o C

C. poli stiren 

D.


resol

o

150 C


72.3. Khi clo hóa PVC ta thu đƣợc một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu
mắt xích PVC?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
73.1. Polyvinyl clorua có cơng thức là:

A. (-CH2-CHCl-)2
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHBr-)n
D. (-CH2-CHF-)n
73.1. Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Stiren
B. Isopren
C. propen
D. toluene
74.2. Từ monomer nào sau đây có thể điều chế đƣợc poli (vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH2=CH-OCOCH3 C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2OH
75.1. Chất tham gia Pứ trùng hợp tạo ra polime là:
A. CH3-CH2Cl

B. CH3-CH3
C. CH2=CH-CH3
D. CH3-CH2-CH3
76.2. Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ nilon-6,6 là:
A. (1)
B. (1), (2), (3)
C. (3)
D. (2)
77.2. Nhựa phenolfomandehit đƣợc điều chế bằng cách đun nóng phenol(dƣ) với dd:
A. HCOOH trong môi trƣờng axit
B. CH3CHO trong môi trƣờng axit
C. CH3COOH trong môi trƣờng axit
D. HCHO trong môi trƣờng axit
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
78.1. Tơ capron thuộc loại: A. tơ poliamit
B. tơ visco
C. tơ polieste
D. tơ axetat
79.3. Tơ nilon-6,6 đƣợc tổng hợp từ Pứ:
80.3. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (biết hiệu suất Pứ là 90%)
A. 2.55
B. 2.8
C. 2.52

D. 3.6
81.2. Phân tử khối trung bình của PVC là: 750000. Hệ số polime hóa của PVC là:
A. 12000
B. 15000
C. 24000
D. 25000
82.3. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hóa của PE là:
A. 12000
B. 13000
C. 15000
D. 17000
83.3Khối lƣợng của 1 đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của 1 đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lƣợng mắc xích trong đoạn mạch tơ nilon-6,6 và capron nêu trên lần lƣợt là:
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114



×