Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề cương ôn tập chương 2 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.23 KB, 15 trang )

Chương 2 :

SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

§7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. SÓNG CƠ :

1. Sóng cơ : Là dao động lan truyền trong môi trường. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
2. Sóng ngang : Là sóng có phương dao động (của các phần tử môi trường) vuông góc với phương
truyền sóng.
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên mặt nước.
3. Sóng dọc :
Là sóng có phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền
sóng.
Sóng dọc truyền trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SÓNG HÌNH SIN :

1. Sự truyền của một sóng hình sin :
Sự truyền sóng chính là sự lan truyền của pha dao động.
2. Các đặc trưng của một sóng hình sin :
a. Biên độ sóng A :
Biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
b. Chu kỳ sóng T :
Chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
1
c. Tần số sóng f : f 
T
c. Tốc độ truyền sóng v : Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
v
d. Bước sóng λ :
Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.


  v.T 
f
Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.
e. Năng lượng sóng : Năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
f. Độ lệch pha :
Nếu hai điểm M, N trong môi trường truyền sóng cách nguồn O những khoảng dM và dN thì :
d  dM
MN
+ M và N bất kì : φ MN  2π N
+ M và N cùng phương truyền sóng : φ MN  2π
λ
λ
III. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG :

- Phương trình sóng tại gốc tọa độ : u0 = A.cost.
- Phương trình sóng tại M cách gốc tọa độ O một khoảng x :

uM  A cos  (t  t )

x
 x
 t x
 u M  A.cos   t    A.cos 2    .
;   v.T
v
 v
T 
- Phương trình sóng là hàm tuần hoàn của thời gian và không gian.

mà : t 


§8. GIAO THOA SÓNG
I. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA CỦA HAI SÓNG TRÊN MẶT NƯỚC :

1. Thí nghiệm :
Ta thấy trên mặt nước xuất hiện các gợn sóng ổn định hình hypebol có tiêu điểm là nguồn S1, S2.
2. Định nghĩa : Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở
đó chúng luôn tăng cường lẫn nhau ( hypebol nét liền ); có những điểm ở đó chúng luôn triệt tiêu lẫn nhau
( hypebol nét đứt ).
Các gợn sóng hình hypebol gọi là vân giao thoa.
II. CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU :

1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa :
- Phương trình dao động tổng hợp tại M là :
uM = u1M + u2M
 (d2  d1 )
t d d
 uM  2 A cos
cos 2 (  1 2 )

T
2
- Vậy biên độ dao động của phần tử tại M :
(d 2  d1 )
A M  2A. cos
.

2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa :
1



a. Vị trí các cực đại giao thoa :
d2 – d1 = k. với : k = 0, ±1, ±2, …..
- Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn
truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng .
- Quỹ tích những điểm này là những đường hypebol có tiêu điểm là S1S2, gọi là vân giao thoa cực đại.
1
b. Vị trí các cực tiểu giao thoa :
d 2  d1  (k  ). với : k = 0, ±1, ±2, …..
2
- Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ
nguồn truyền tới bằng một số nữa nguyên lần bước sóng .
- Quỹ tích những điểm này là những đường hypebol có tiêu điểm là S1S2, gọi là vân giao thoa cực tiểu.
3. Khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp của hai hyperbol cùng loại (giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu
λ
d  d1
giao thoa) bằng .
Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn truyền tới tại M : Δφ  2π 2
.
2
λ
III. ĐIỀU KIỆN GIAO THOA. SÓNG KẾT HỢP :

- Điều kiện để có giao thoa : hai nguồn sóng là hai nguồn kết hợp.
- Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có :
+ Dao động cùng phương, cùng chu kỳ ( hay tần số ).
+ Có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là sóng kết hợp.
- Hai nguồn đồng bộ là hai nguồn kết hợp nhưng có cùng pha.
- Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.


§9. SÓNG DỪNG
I. SỰ PHẢN XẠ CỦA SÓNG :

- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn
ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ và triệt tiêu lẫn nhau.
- Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng
pha với sóng tới ở điểm phản xạ và tăng cường lẫn nhau.
II. SÓNG DỪNG :

1. Định nghĩa :
- Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút (các điểm đứng yên) và các bụng (các điểm
dao động với biên độ cực đại) gọi là sóng dừng.
- Sóng tới và sóng phản xạ, nếu truyền theo cùng một phương, thì có thể giao thoa với nhau và tạo thành
một hệ sóng dừng.
- Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp bằng nữa bước sóng λ/2.
2. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định :
- Hai đầu cố định là nút. Các nút cách hai đầu cố định một khoảng
bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
- Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là
chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.

l  k.
với : k = 1, 2, 3, ….
2
3. Sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do :
Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một
đầu tự do là chiều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ lần bước sóng.

với : k = 0, 1, 2, 3, ….

l  (2k  1).
4

§10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
I. ÂM. NGUỒN ÂM :

1. Âm là gì ?
Sóng âm là sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn (gọi tắt là âm).
2. Nguồn âm : Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm. Tần số dao động của nguồn chính là tần
số của sóng âm gọi là tần số âm.
2


3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm :
- Âm nghe được (âm thanh) : Âm tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.
- Hạ âm : Âm có tần số < 16Hz.
- Siêu âm : Âm có tần số > 20.000Hz.
Tai người không nghe được siêu âm và hạ âm.
4. Sự truyền âm :
a. Môi trường truyền âm : Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí. Âm không truyền được trong
chân không, xốp, bông, .… (gọi là chất cách âm).
b. Tốc độ truyền âm : Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ nhất định không đổi. Tốc độ
truyền âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí và nhỏ hơn trong chất rắn.
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM :

1. Tần số âm : Đặc trưng vật lý quan trọng của âm
2. Cường độ âm và mức cường độ âm :
a. Cường độ âm I : Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích vuông
góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2.
I

b. Mức cường độ âm : L  10.lg
(dB)
I0
Âm chuẩn có : f = 1000 Hz và I0 = 10–12 W/m2.
3. Âm cơ bản và họa âm. Đồ thị dao động của âm :
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f0 (âm cơ bản) thì đồng thời cũng phát ra các âm có tần số 2f0,
3f0, 4f0… (các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
- Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của nhạc âm là đặc trưng vật lý
của âm.

§11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. ĐỘ CAO :

II. ĐỘ TO :

- Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
- Tần số lớn : Âm cao.
- Tần số nhỏ : Âm trầm.

- Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức
cường độ âm.
- Cường độ càng lớn : Nghe càng to.

III. ÂM SẮC :

- Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra.
- Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
I. LÝ THUYẾT :


1. Sóng cơ là gì ?
A . Là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. Là sự chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
2. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường :
A. hướng theo phương nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. hướng theo phương thẳng đứng.
3. Sóng ngang (sóng mặt nước) chỉ truyền được trong các chất :
A. rắn, lỏng, khí.
B. rắn và bề mặt nước.
C. khí.
D. trong chất lỏng.
4. Sóng dọc không truyền được trong :
A. kim loại.
B. nước.
C. không khí.
D. chân không.
5. Bước sóng là :
A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
D. là quảng đường mà sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian.
3


6. Chọn phát biểu đúng :

A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi sóng truyền qua gọi là chu kì sóng.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất.
D. Biên độ sóng không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn phát sóng.
7. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào :
A. bản chất môi trường và cường độ sóng.
B. bản chất môi trường và năng lượng sóng.
C. bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. bản chất và nhiệt độ môi trường.
8. Sóng cơ học không truyền được trong :
A. chất rắn.
B. chất lỏng.
C. chất khí.
D. chân không.
9. Sắp xếp tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường :
A. rắn, khí, lỏng.
B. khí, rắn, lỏng.
D. khí, lỏng, rắn.
D. rắn, lỏng, khí
10. Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi :
A. Vận tốc.
B. Tần số.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
11. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chổ trống của câu sau :
Khi sóng cơ học truyền càng xa nguồn thì ……………… càng giảm.
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.
D. biên độ sóng và năng lượng sóng.

f
v

12. Xác định công thức đúng :
A. v 
B.  
C.   v. f
D.  
v
f
f
13. Chỉ ra kết luận sai . Hình 1 là dạng sóng trên mặt nước tại cùng một thời điểm.


4

B. Khoảng cách giữa hai điểm BD =
2
C. Khoảng cách giữa hai điểm BF = 
Hình 2
Hình 1
D. Khoảng cách giữa hai điểm CE = 
14. Chỉ ra kết luận sai . Hình 2 là dạng sóng trên mặt nước tại cùng một thời điểm.
A. Hai điểm B và C dao động vuông pha.
B. Hai điểm B và D dao động ngược pha.
C. Hai điểm B và F dao động cùng pha.
D. Hai điểm A và C dao động cùng pha.
15. Một sóng cơ phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nước bước sóng  . Hai điểm M, N trên mặt nước
nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng một phía so với O mà dao động tại hai điểm đó vuông pha
nhau. Khoảng cách giữa hai điểm đó là :





A. x 
B. x 
C. x 
D. x  (2k  1) ; k  Z
4
2
2
4
16. Nguồn sóng O có phương trình dao động là u0 = Acos  t. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Phương
trình dao động tại điểm M cách O một khoảng OM = x có phương trình là :
x
A. uM = Asin  t
B. uM = Acos 
C. uM = Acos (  t +  )
D. uM = Acos  ( t – )
v
17. Phương trình dao động của nguồn sóng tại O là u0 = A cos t . Tốc độ truyền sóng không đổi là v.
Phương trình dao động của điểm M cách nguồn một đoạn d là :
2 d
2 v
2 d
2 v
A. uM  A cos(t 
B. uM  A cos(t 
) ; với  
) ; với  



v

2 d
2 v
2
2 v
) ; với  
) ; với  
C. uM  A cos  (t 
D. uM  A cos(t 


d

18. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có :
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
19. Giao thoa sóng là hiện tượng :
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. các sóng triệt tiêu khi gặp nhau.
C. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chổ sóng được tăng cường
hoặc giảm bớt đi.
D. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong môi trường.
20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, S1 S2 là hai nguồn kết hợp có phương trình dao động
lần lượt là u1= u2 = Acos  t thì quỹ tích các điểm có dao động cực đại là :
A. Khoảng cách giữa hai điểm BC =


4


A. họ các đường Hypebol nhận S1 S2 làm tiêu điểm và đường trung trực của S1 S2.
B. họ các đường Hypebol có tiêu điểm là S1 S2 .
C. đường trung trực của S1 S2.
D. họ các đường Hypebol nhận S1 S2 làm tiêu điểm.
21. Hai nguồn sóng kết hợp tại S1 và S2 dao động theo phương trình u1  u2  A cos t . Giả sử khi truyền
đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d 2 . Biên độ dao động tổng hợp tại

 (d 2  d1 )

 (d 2  d1 )
C. AM  2 A cos


 (d 2  d1 )

 (d 2  d1 )
D. AM  A cos

22. Hai nguồn sóng kết hợp tại S1 và S2 dao động theo phương trình u1  u2  A cos t . Giả sử khi truyền
A. AM  2 A cos

M là :

B. AM  2 cos

đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d 2 . Với k = 0, 1 , 2 , ….

Biên độ sóng tại M là cực tiểu nếu :
1 
1

A. d 2  d1  (2k  )
B. d 2  d1  (k  )
C. d 2  d1  (k  1)
D. d2  d1  (2k  1)
2 2
2
2
23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng tần số,
cùng pha. Khi nói về vị trí các điểm cực tiểu, kết luận nào sau đây là sai :
A. Hai sóng gởi tới ngược pha nhau. D. Độ lệch pha của hai sóng gởi tới là     k với k  Z .
B. Hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó bằng nửa nguyên lần bước sóng (hoặc số lẻ lần nửa bước sóng).
C. Tập hợp những điểm cực tiểu tạo thành những gợn hình hypebol trên mặt nước.
24. Hai nguồn sóng kết hợp tại S1 và S2 dao động theo phương trình u1  u2  A cos t . Giả sử khi truyền
đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d 2 . Với k = 0, 1 , 2 , ….
Biên độ sóng tại M là cực đại nếu :
1


A. d 2  d1  (k  )
B. d 2  d1  (2k  1)
C. d2  d1  k 
D. d 2  d1  k
2
2
4
25. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ :

A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu gặp vật cản cố định. D. ngược pha với sóng tới nếu gặp vật cản tự do.
26. Sóng dừng được tạo bởi :
A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, ngược chiều.
B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều.
C. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương vuông góc nhau.
27. Điều nào sau đây nói về sóng dừng không đúng :
A. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, ngược chiều sẽ tạo nên


.
2
B. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ thỏa mãn điều kiện sóng kết hợp nên chúng
giao thoa với nhau.
D. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp bằng  .
28. Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, bước sóng bằng :
A. độ dài của dây.
B. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
C. hai lần độ dài của dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp.
29. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là độ dài sợi dây phải bằng :
A. nửa bước sóng.
B. gấp đôi bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
30. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài l , một đầu cố định, một đầu tự do là :

4l

l
A. l  k
B.  
C. l  (2k  1)
D.  
với k = 0, 1, 2, .…
1
2
2
k

1
k
2
31. Ta quan sát thấy hiện tượng gì trên sợi dây khi có sóng dừng ?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng đứng yên xen kẽ những nút sóng đứng yên.
sóng dừng.

5

C. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp bằng


C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
2
2
32. Hai sóng có phương trình u1  A cos(t 
x) ; u2  A cos(t 

x) truyền ngược chiều nhau trên





một sợi dây dài căng ngang. Biểu thức nào sau đây là phương trình của sóng dừng trên dây ?
2
2
A. u  A sin(
B. u  2 A sin(
x) cos(t )
x)sin(t )





C. u  A cos(

2



x) cos(t )

33. Chọn phát biểu sai khi nói về âm :
A. Môi trường truyền âm là chất rắn, lỏng, khí.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.


D. u  2 A cos(

2



x) cos(t )

B. Bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.
W
D. Đơn vị cường độ âm là 2 .
m

34. Chọn câu không đúng :
A. Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.
D. Tốc độ truyền âm: vrắn < vlỏng < vkhí .
B. Âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm, tai người không nghe được.
C. Âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu âm, tai người không nghe được.
35. Chọn câu không đúng :
A. Nhạc âm là âm có tần số xác định.
B. Chu kì âm nghe được nhỏ hơn chu kì hạ âm.
C. Sóng cơ học, khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhau nhất là 1  .
D. Sóng dừng, hai bụng liên tiếp cách nhau là 1  .
36. Độ cao của âm phụ thuộc vào :
A. biên độ.
B. biên độ và bước sóng.
C. tần số.
D. cường độ và tần số.
37. Hai âm có sắc thái khác nhau là do :
A. chúng khác nhau về tần số.

B. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. các họa âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.
D. chúng có cường độ khác nhau.
38. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về :
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc.
39. Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiến đàn pianô vì chúng có cùng :
A. độ cao.
B. độ to.
C. tần số.
D. Độ cao và âm sắc.
40. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, không
phụ thuộc vào tần số âm.
B. Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm.
C. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm, có liên quan đến đồ thị dao động âm.
D. Độ to là đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với mức cường độ âm.
41. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm là :
A. độ to của âm.
B. biên độ của âm
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
42. Âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau là :
A. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số họa âm thứ 2.
B. tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ hai.
D. Họa âm có cường độ âm lớn hơn âm cơ bản.

43. Chọn câu sai :
A. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm: tần số âm, cường độ âm (hay mức cường độ âm) và đồ thị dao
động âm.
B. Đặc trưng sinh lí của âm bao gồm: độ cao, độ to, âm sắc.
C. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong
một đơn vị thời gian được gọi là cường độ âm.
I
D. Đại lượng L  lg
(đơn vị Ben) được gọi là cường độ âm.
I0
44. Chọn công thức sai :
P
A. Cường độ âm I do nguồn điểm có công suất P phát ra tại vị trí cách nguồn khoảng R là : I 
4 R 2

v
B. Bước sóng :   v.T 
B. Điều kiện để có sóng dừng trên dây dài l hai đầu cố định là: l  k
2
f
6


D. Điều kiện để có sóng dừng trên dây dài l có một đầu cố định và một đầu tự do là: l  (2k  1)


2

II. BÀI TẬP :


1. Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ không đổi trên một sợi dây đàn hồi, trong 6s sóng truyền được
6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 4 m/s
B. 3 m/s
C. 2 m/s
D. 1 m/s
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

2. Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 60m/s. Bước sóng của nó là :
A. 1 m
B. 2 m
C. 0,5 m
D. 0,25 m
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 90cm và
có 7 đỉnh sóng qua trước mặt anh ta trong 9 giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
A. 0,6 m/s
B. 6 m/s
C. 1,35 m/s
D. 1,67 m/s
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

4. Trên mặt chất lỏng có một sóng lan truyền với tần số 120Hz. Người ta thấy khoảng cách giữa 9 gợn lồi
liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên bề mặt chất lỏng này là :
A. 53,33 cm/s
B. 60 cm/s

C. 120 cm/s
D. 106,66 cm/s
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

5. Một sóng hình sin có tần số 110Hz lan truyền trong không khí theo một phương với tốc độ 340m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha, ngược pha là :
A. 3,1 m và 1,5 m
B. 3,1 m và 4,5 m
C. 6,2 m và 1,4 m
D. 6,2 m và 4,5 m
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

6. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng  = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là :
A. 0,5 m
B. 1 m
C. 1,5 m
D. 2 m
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

7. Một sóng cơ phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2m/s. Người ta thấy hai điểm
M, N gần nhau nhất trên mặt nước luôn dao động ngược pha nằm trên cùng đường thẳng qua O, cùng ở
một phía so với O và cách nhau 40cm. Tần số sóng đó là :
A. 0,4 Hz
B. 1,5 Hz
C. 2 Hz
D. 2,5 Hz

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

8. Sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây cách
nhau 25cm dao động luôn lệch pha nhau
A. 0,5 km/s

B. 1 km/s


. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
4
C. 250 m/s
D. 750 m/s

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

7


9. Cho một sóng ngang có phương trình là u  8cos 2 (
bằng s. Bước sóng là :

A. 0,1 m

B. 50 m

t
x

 ) (mm); trong đó x tính bằng cm ; t tính
0,1 50
C. 50 mm
D. 0,5 m

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

10. Một sóng truyền dọc trục Ox theo phương trình u  A cos  (t  x) , trong đó x tính bằng cm, t đo bằng
giây. Bước sóng của sóng này bằng :
A. 0,5 cm
B. 2 cm
C. 19,7 cm
D. 1 cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

t
x
 ) (mm) ; trong đó x tính bằng cm ; t tính
0,1 50
B. 50 Hz
C. 10 Hz
D. 20 Hz

11. Cho một sóng ngang có phương trình là u  8cos 2 (
bằng s. Tần số của sóng là :

A. 01 Hz


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

12.

Phương

trình

của

một

sóng

ngang

truyền

trên

sợi

dây



u  4cos(100 t 

x
10


)

trong đó : u, x đo bằng cm; t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng :
A. 10 m/s
B. 1 m/s
C. 0,4 cm/s
D. 2,5 cm/s
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

13. Phương trình dao động của sóng tại nguồn O là uO  2cos(100 t ) (cm). Tốc độ truyền sóng là 10m/s.
Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3m trên phương
truyền sóng dao động theo phương trình :
A. uM  2cos(100 t  3 ) (cm)
B. uM  2cos(100 t  0,3) (cm)

2
C. uM  2cos(100 t  ) (cm)
D. uM  2cos(100 t  ) (cm)
2
3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

14. Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng. Phương trình dao động của nguồn sóng O là

T

uO  A cos t . Một điểm M cách nguồn O bằng
dao động với li độ u = 2cm ở thời điểm t = .
3
4
4
Biên độ sóng bằng :
A. 2 cm
B.
cm
C. 4 cm
D. 2 3 cm
3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

15. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây cách A là 28cm, người ta luôn thấy M dao động

8


lệch pha so với A một góc   (2k  1)


2

22Hz đến 26Hz. Bước sóng  có giá trị :

, với k là số nguyên. Biết tần số f có giá trị nằm trong khoảng từ

A. 16 m

B.

25
m
7

C. 16 cm

D.

25
cm
7

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

16. Một nguồn âm coi như một nguồn điểm có công suất P = 125,6W. Cường độ âm tại điểm cách nguồn
W
W
W
W
1 mét là :
A. 5 2
B. 10 2
C. 15 2
D. 20 2

m
m
m
m
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

17. Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là 104
I 0  1012

W
. Mức cường độ âm tại điểm đó là :
m2

A. 108 dB

W
. Biết cường độ âm chuẩn là
m2

B. 108 dB

C. 80 dB

D. 8 dB

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

18. Khi tăng cường độ âm lên gấp 3 lần thì mức cường độ âm :

A. tăng thêm 10lg3 dB B. giảm đi 10lg3 dB C. tăng thêm 10ln3 dB

D. giảm đi 10ln3 dB

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

19. Để đảm bảo an toàn lao động cho người công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà
W
máy được giữ ở mức không vượt quá 85dB. Biết cường độ âm chuẩn I 0  1012 2 . Cường độ âm cực đại
m
mà nhà máy đó quy định là :
W
W
W
W
A. 3,16.10–21 2
B. 3,16.10–4 2
C. 10–12 2
D. 3,16.10–20 2
m
m
m
m
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

20. Một sóng âm có tần số 300Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 330m/s, độ lệch pha của sóng tại
11
hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau

m là :
3



A.
rad
B.
rad
C. 8,07 π rad
D.
rad
3
2
5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

21. Bước sóng của âm truyền từ không khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần ? Biết vận tốc của âm trong
không khí là 340m/s và trong nước là 1480m/s.
A.

kk
 0,229
n

B.

kk
 4,352

n

C.

kk
 6,865
n

D. Một kết quả khác.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

9


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

22. Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, bước sóng 100cm. Tần số sóng là :
A. 0,34 Hz
B. 340 Hz
C. 0,294 Hz
D. 2,94.10–3 Hz
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng tần số 40Hz,
tốc độ truyền sóng là 0,5m/s. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S 1S2
là :
A. 0,86 cm
B. 0,625 cm

C. 1,25 cm
D. 0,35 cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng tần số 100Hz,
khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Vận tốc sóng là :
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. Kết quả khác.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số 16Hz.
Tại điểm M cách A , B lần lượt là 23,6cm và 16cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB
có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng :
A. 0,4 m/s
B. 0,04 m/s
C. 0,6 m/s
D. 0,3 m/s
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

26. Dùng một âm thoa phát ra âm có tần số f = 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A và B trên mặt nước
hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
75cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là :
A. 3
B. 4

C. 6
D. 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

27. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với 3 bụng sóng. Bước sóng
3
2
trên dây là :
A. 3 m
B.
m
C. m
D. 2 m
2
3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

28. Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên dây dài l = 4m bị kẹp chặt ở hai đầu là :
A. 8 m
B. 4 m
C. 2 m
D. không xác định.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

29. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A , B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz. Người
ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng
trên dây là :

A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 15 m/s
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

10


30. Một sợi dây AB dài 1,2m ; đầu B cố định , đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50Hz. Đầu A
dao động với biên độ nhỏ được xem như là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số nút sóng
trên dây là :
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

31. Sóng dừng trên dây PQ = 11cm với đầu P cố định, đầu Q tự do, bước sóng bằng 4cm trên dây có :
A. 5 bụng, 5 nút.
B. 6 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 6 nút.
D. 5 bụng, 6 nút.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Trắc nghiệm phần 2
1. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách

giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2 m/s. B. 1 m/s.
C.
4 m/s.
D. 8 m/s.
2. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400 cm/s.
B. 6,25
m/s.
C. 400 m/s.
D. 16 m/s.

x 
 t
   mm  . Trong đó x tính bằng cm, t
 0,1 50 

3. Một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos2 

4.

5.

6.

7.

tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là A. 0,1 s.
B. 50 s.
C. 8 s.
D. 1 s.

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao
động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 1,5 m.
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 0,2 m/s, tần số dao động
f  0,1 Hz . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau làA. 1 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m. D. 2 m.
Tại thời điểm t = 0, người ta gây ra một chấn động hình sin tần số 10 Hz tại O. Tại thời điểm t = 2 s chấn
động truyền đến M cách điểm O là 10 m. Bước sóng của sóng là A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  28cos  20x  2000t  cm  , trong đó x là tọa

độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 m/s.
B. 334 m/s.
C. 314 m/s.
D. 331 m/s.
8. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước
sóng.

 t x 
-   mm  . Trong đó x tính bằng cm, t tính

 0,1 50 

9. Cho sóng ngang có phương trình sóng u = 8cos2π 

bằng giây. Bước sóng là A. 0,1 m.
B. 50 cm.
C. 8 mm.
D.
1 m.
10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của một vật
nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước làA. 3,125 m/s.
B. 3,34 m/s.
C.
2 m/s.
D. 1,7 m/s.
11. Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền
sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha


.
4

12. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ được
sóng cơ nào sau đây?
A. sóng cơ có tần số 10 Hz.
B. sóng cơ có tần số 30 kHz. C. sóng cơ có chu kỳ 2 μs.D. sóng
cơ có chu kỳ 2 ms.

13. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
11


14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.
D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.
Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn
sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ/4.
B. λ/2.
C. bội số của λ .

D. λ.
Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80
HZ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 33 điểm.
B. 32 điểm.
C. 31 điểm.
D. 30 điểm.
Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất.B. độ dài của dây.
C. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất.D. hai lần độ dài của dây.
Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 HZ.
Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây làA. 100 m/s.
B. 50 m/s.
C.
25 cm/s.
D. 12,5 cm/s.
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
Một sợi dây đàn một đầu được nối vào một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 600 HZ thì tạo ra sóng dừng trên dây có bốn điểm bụng, tốc độ truyền sóng trên dây là
400 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Chiều dài sợi dây là A.

3
m.
4

B.


3
m.
2


21. Một sóng cơ có phương trình sóng u  Acos  5t    cm  . Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai
6

điểm có độ lệch pha

C.

2
m.
3

4
m.
3

D.


đối với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là A. 20 m/s.
4

B. 10 m/s.

C. 2,5 m/s.

D. 5 m/s.
22. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 40 cm/s.
23. Một sợi dây đàn hồi l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz ,
trên dây có 3 nút sóng không kể hai đầu A và B. Tốc độ truyền sóng trên dâyA. 25 m/s.
B. 15 m/s.
C. 20 m/s.
D. 30 m/s.
24. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u  3cos10t  cm,s  , tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương



trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạngA. u = 3cos 10πt -




π
u = 3cos 10πt +   cm  .
2

C. u = 3cos 10πt + π  cm  .




π
  cm  .
2

B.

 

D. u = 3cos 10πt - π cm .

25. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ.
D. Bước sóng.
26. Quan sát sóng dừng trên dây AB = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai đầu A và B.
Biết tần số sóng là 25HZ. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s.
B. 10 m/s.
C.
8,6 m/s.
D. 17,1 m/s.
27. Sóng âm có tần số 400HZ truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm trong không khí gần
nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn A. 0,2125 m.
B. 0,85 m. C. 0,425 m. D. 0,294 m.
28. Cường độ âm chuẩn Io  1012 W/m2 . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là
A. 104 W/m2 .
12

B. 3.105 W/m2 .


C. 104 W/m2 .

D. 1020 W/m2 .


29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20 HZ .
Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước làA. 40 cm/s.
B. 20
cm/s.
C. 26,7 cm/s.
D. 53,4 cm/s.
30. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 450 Hz . Khoảng
cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 180 cm/s.
D. 22,5 cm/s.
31. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăngA. 20 dB.
B. 100 dB.
C. 50 dB.
D. 10 dB.
32. Trên một phương truyền sóng có sóng dừng, khoảng cách từ điểm bụng thứ 1 đến điểm bụng thứ 5 đo
được 20 cm. Bước sóng của sóng làA. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
33. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng.

D. hai lần
bước sóng.
34. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50 Hz, theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi
A, B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây làA. 20 m/s.
B. 40 m/s.
C.
10 m/s.
D. 5 m/s.
35. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách
bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằngA.

a
.
4

a
.
2

B. 0.

C.

D. a.

36. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương
thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước . Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước
dao động với biên độ cực đại. hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc

góc


.
3

B. cùng pha nhau.

C. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau

π
.
2

37. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
38. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc
phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
39. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ
âm.
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu

âm.
40. Một sóng cơ có tần số 50 HZ truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2 m.
B. 2,4 m.
C. 1,6 m.
D. 0,8 m.
41. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
42. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên
lần bước sóng.
13


43. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A. f 

1 v
 .
T 

B. v 

1 T
 .

f 

C.  

T f
 .
v v

D.  

v
 v.f.
T

44. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha,
với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt
nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độA. cực đại.

B. bằng

A
.
2

C. cực tiểu.
D. bằng A.
45. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao
động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình
truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.B. dao động với biên độ cực đại.

C. không dao động.D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
46. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u  6cos  4t  0,02x  ;

47.
48.

49.

50.

51.

trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng làA. 100 cm.
B. 200 cm.
C. 150 cm.
D. 50 cm.
Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này làA. 8 Hz.
B. 16 Hz.
C. 10 Hz.
D. 4 Hz.
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
môi trường.
Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại

điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm.
B. cường độ âm.
C. độ cao của âm.
D. mức cường độ âm.
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng
truyền trên dây là
A. 0,5 m.
B. 0,25 m.
C. 1 m.
D. 2 m.
Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. trên dây có một bụng sóng. biết
vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng làA.
C.

v
.
l

D.

2v
.
l

B.

v
.
2l


v
.
4l

52. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 HZ và luôn dao động đồng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 5.
53. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. chu kỳ của nó tăng.
D. bước sóng của nó giảm.
54. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng
pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40
Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần
nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằngA. 1,2 m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 0,3 m/s.



 


55. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  sin 20t  4x cm (x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằngA. 50 cm/s.
B.
4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s.
56. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Ben (B).
B. Oát trên mét vuông (W/m2).C. Oát trên mét (W/m). D. Niutơn trên mét
2
vuông (N/m ).
14


57. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 HZ, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây làA. 60 m/s.
B. 80 m/s.
C.
40 m/s.
D. 100 m/s.
58. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u
= Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên
độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
59. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
60. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một

phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m.
B. 1,0 m. C. 2,0 m.
D.2,5 m.
61. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200
cm/s.
D. 50 cm/s.
62. ***Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?A. 20.
B. 40. C. 10.
D. 30.
63. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và
1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.
64. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S1. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ cực tiểu.
65. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây làA. 16 m/s.
B.
4 m/s.

C. 12 m/s.
D. 8 m/s.
66. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng





phương với phương trình lần lượt là uA  asin t và uB  asin t   . Biết vận tốc và biên độ sóng
do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng
do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằngA. a.
B. 2a.

C. 0.

D.

a
.
2

67. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và
bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra làA. âm mà tai người nghe được.
B. siêu âm.C. hạ
âm.
D. nhạc âm.
68. Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc
độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng
là 0,5 s. Bước sóng của sóng là
A. 5 cm.

B. 50 cm.
C. 10 cm.
D. 100 cm.


  cm  . Biết dao động tại hai
4

điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ
3



69. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4cos  4t 

truyền của sóng đó là
A. 6,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 1,0 m/s.
70. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần
nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là
71. A. 2500 Hz.

15

B. 1000 Hz.


thì tần số của sóng bằng

2

C. 5000 Hz.

D. 1250 Hz.



×