Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Chuyên đề Hóa học THPT nâng cao: Hiện tượng chuyển vị trong phản ứng hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 53 trang )

www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: HIỆN TƯỢNG CHUYỂN VỊ TRONG PHẢN ỨNG HỮU CƠ

D

IỄ
N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A


10
00

B

TR
ẦN

H
Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

U
Y

N

H


Ơ

I.1 – Lý do chọn chuyên đề
a/ Cơ sở lý thuyết: Trong hầu hết các phản ứng hóa học hữu cơ, trung tâm
phản ứng là các nhóm chức và chỉ có sự biến đổi về cấu tạo (cấu trúc) ở đó. Tuy
nhiên, nhiều phản ứng có sự biến đổi không chỉ vị trí nhóm chức mà có sự tham
gia của cả gốc hidrocacbon tạo ra những sản phẩm khác dự kiến, đó là hiện tượng
chuyển vị trong phản ứng hữu cơ. Hiện tượng chuyển vị trong phản ứng hữu cơ
không những có ý nghĩa về mặt lý thuyết (Dự đoán sản phẩm có thể tạo thành, giải
thích cho sự hình thành các sản phẩm khác) mà còn ứng dụng ngày càng nhiều
trong tổng hợp hữu cơ.
b/ Cơ sở thực tiễn: Hầu hết trong quá trình học tập, học sinh rất khó phát
hiện được hiện tượng chuyển vị. Vì vậy hệ thống hóa các hiện tượng chuyển vị, bài
tập vận dụng giúp các em tiếp cận các bài toán có sự chuyển vị dễ hơn.
I.2 - Mục đích của chuyên đề
a/ Chuyên đề đưa ra hệ thống lý thuyết cơ bản về các hiện tượng (phản ứng)
chuyển vị.
b/ Hệ thống các bài tập vận dụng hiện tượng chuyển vị nhằm củng cố lý
thuyết
I.3 – Ý nghĩa của chuyên đề
a/ Với học sinh: Chuyên đề nhằm bổ sung thêm tư liệu cho các học sinh
chuyên Hoá, các học sinh tham gia bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi
b/ Với giáo viên: Chuyên đề làm tài liệu tham khảo cho giáo viên tham gia
bồi dưỡng học sinh.
I.4 - Cấu trúc chuyên đề
Chuyên đề gồm 3 phần:
+ Phần 1: Mở đầu
+ Phần 2: Nội dung chuyên đề
+ Phần 3: Kết luận - Kiến nghị - Đề xuất


N

PHẦN I - MỞ ĐẦU

PHẦN 2 - NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

CH3

Ơ

CH3

CH2OH

Đ

+ HCl


CH2Cl

CH3 C

- H2O

G

CH3 C

CH3

H
Ư

N

CH3

(CH3)2C=CH-CH3

CH3
C

CH2OH

- H2O

TR

ẦN

CH3

ẠO

TP

.Q

U
Y

N

H

I. CHUYỂN VỊ 1,2
I.1. Chuyển vị 1,2 Nucleofin
Là sự chuyển vị mà nhóm nguyên tử hoặc nguyên tử chuyển đi mang theo cả
cặp electron.
I.1.1. Chuyển vị đến nguyên tử Cacbon
a. Chuyển vị Vannhe-Mecvai:
Chuyển vị nguyên tử Hidro, gốc Ankyl, Aryl đến vị trí C+ (Tạo cacbocation
bền hơn).
Loại chuyển vị này thường gặp ở: Ancol/H+(Pư thế, phản ứng tách nước), dẫn
xuất/Ag+, amin/HNO2, hidrocacbon (Anken/H+)...
VD:

N


Hiện tượng chuyển vị trong phản ứng hữu cơ gồm 3 loại chủ yếu:
+ Chuyển vị 1,2 (Thuộc dãy no).
+ Chuyển vị 1,3 (Thuộc dãy không no).
+ Chuyển vị từ nhóm chức vào vòng thơm (Thuộc dãy thơm).

CH3

CH2=C-CH2CH3
CH3

10
00

B

b. Chuyển vị pinacol-pinacolon:
Chuyển vị tạo cacboncaction bền hơn (Do có sự tương tác của cặp e của
nguyên tử O với C+).
VD:
CH3 C

C
+

CH3

C

OH


OH

Í-

OH

+ H+
- H2O

CH3

+
ChuyÓn vÞ CH C
3

-L

OH

CH3

Ó

C

H

CH3 C


CH3 CH3

A

CH3 CH3

CH3

CH3
CH3

Pinacol

ÁN

CH3 C
O

TO

Pinacolon

C

CH3

CH3

D


IỄ
N

Đ

ÀN

Hay tương tự trên (Tạo cacbocation trung gian giống nhau)
CH3

CH3 CH3
CH3 C
OH

C

CH3

Br

CH3 CH3
CH3 C
OH

C

CH3

NH2


Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+ Ag

+

-H

+

- AgBr

O

+ NaNO2,HCl
-NaCl, -N2

CH3 C

-H+

CH3 C
O

C

CH3

CH3

CH3
C

CH3

CH3

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

CH3C6H4 C6H4 CH3

OH

- H2O

OH

OH

SPC


C C 6H5
C6H4 CH3

H

+
C6H5 C

N

+H

C C 6H5

Ơ

C6H4 CH3
+

U
Y

C6H5 C

N

Đặc thù lập thể: Do tạo ra cacbocaction trung gian dạng cầu nối nên chuyển vị
Vanhe-Mecvai và chuyển vị Pinacol-Pinacolon đều làm quay cấu hình sản phẩm
(Cα).
Hướng chuyển vị:

+ Nhóm dịch chuyển mang theo cả cặp electron (Như một tác nhân Nu) nên nhóm
nào có tính đẩy electron mạnh hơn sẽ bị chuyển dịch.
VD:

TP

.Q

+ Với Pinacol không đối xứng, Cacbocation nào càng bền sẽ ưu tiên được tạo ra.
VD:
C6H5

OH

OH

OH C6H4OCH3
C6H5 OH

ẠO

+ H+
- H2O

C C6H4OCH3

ChuyÓn vÞ

G


C6H5 C

+
ChuyÓn vÞ
C C6H4 OCH3

C6H5 C

Đ

C6H5 C6H4 OCH3

C6H5 C
+

-H+

-H+

SPP

H
Ư

N

C C6H4 OCH3

SPC


C6H4OCH3

B

TR
ẦN

+ Ảnh hưởng không gian: o-Anizyl khả năng dịch chuyển kém p-Anizyl 1500 lần.
c. Chuyển vị Vonfer
Chuyển hóa α-diazoxeton thành xeten, tác dụng với H2O (Ancol) tạo ra axit (este).
VD:

10
00

+H2O
.. ChuyÓn vÞ
RCH=C=O
RCOCH
+R'OH
Cacben

+Ag2O

RCOCHN2

R-CH2COOR'

A


-N2

R-CH2COOH

Í-

+CH2N2

-L

R-COCl

RCOCHN2

+Ag2O

RCH2COOH
+ H2O, Vonfer

O

+CH2N2

CV

ÀN

TO

O


+SOCl2

ÁN

R-COOH

H

Ó

Chuyển vị Vonfer dùng trong tổng hợp axit , xeton.
VD:

D

IỄ
N

Đ

d. Chuyển vị benzylic (Chuyển vị Benzyl-axit benzilic)

Là sự chuyển hóa α-dixeton/HO- thành α-Hidroxi axit.
ArCOCOAr

HO-

Ar
Ar - C - C - OH


CV

-

O O

Ar O
Ar - C - C - OH
-

O

H3O+

Ar O
Ar - C - C - OH
OH

I.1.2. Chuyển vị đến nguyên tử Nitơ
a. Chuyển vị Hopman:
Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
-

Amit chuyển hóa thành amin dưới tác dụng của BrO /HO .
.. CV
-BrHOBrO-

R-CO-NH2

R-CO-NHBr

R-CO-N Br

R-CO-N :

R-N=C=O

+ H2 O
-CO2

R-NH2

b. Chuyển vị Curtius
-N2, to

CV


R-CO-N :

R-N=C=O

+ H 2O
-CO2

R-NH2

(Azit)

+ HO-

R-CO-N - OH

-H2O

-HO-

CV

R-CO-N :

+ H2O

R-N=C=O

-CO2

R-NH2


.Q

R-CO-NH-OH

U
Y

N

H

Ơ

Nếu phản ứng trong dung môi không có hidro linh động, phản ứng dừng lại
ở giai đoạn tạo isoxianat.
c. Chuyển vị Lotxen

N

R-CO-N3

TR
ẦN

H
Ư

N


G

Đ

ẠO

TP

(Axit Hidroxamic)
d. Chuyển vị Schmidt

R'

Ó

R

A

10
00

B

Như vậy, các chuyển vị Hopman, Curtius, Lotxen và Schmitdt đều qua h/c
isoxianat, chỉ khác ở điều kiện và chất ban đầu.
e. Chuyển vị Backman
Chuyển hóa xetoxim (Và các dẫn xuất O-Axyl của chúng) thành các amit
thế. Xúc tác thường dùng là các axit như: H2SO4; PCl5; RSO2Cl; BF3; P2O5...
Cơ chế:

+

+H

H

C
N

Í-

-H2O, CV

-L

OH

+
C

R'

HO
+ H2O

N

-H

R


C

C

+

N

R'

O

R'

NH

R

R

D

IỄ
N

Đ

ÀN


TO

ÁN

Về mặt lập thể: Trong chuyển vị Backman, với các xetoxim không đối xứng (có
đphh), nhóm bị chuyển vị ở vị trí anti (đối) với nhóm -OH.
VD:
C6H5

p-CH3OC6H4

C=N

p-CH3OC6H4
C6 H 5

ete

OH

PCl5

C=N
OH

ete

C6H5

O


PCl5

p-CH3OC6H4

C - NH
C6H4OCH3 - p

O
C6 H 5

C - NH

I.1.3. Chuyển vị đến nguyên tử Oxi
a. Chuyển vị Bayer-Viliger
Năm 1899, nhà hóa học Đức Baeyer và nhà hóa học Thụy Sĩ Villiger trong
lúc nghiên cứu về phản ứng mở vòng hợp chất Xeton vòng bằng peroxi axit hoặc
Chuyên đề hữu cơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon

www.daykemquynhon.blogspot.com

Xeton

Lacton

Ơ

Este

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

U
Y

N

H

Xeton

Cơ chế phản ứng

N

hydro peroxit, họ phát hiện ra Xeton sẽ được chuyển hóa thành este và Xeton vòng
chuyển hóa thành lacton hoặc hydroxi axit tương ứng. Vì vậy loại phản ứng này
được đặt tên là Phản ứng oxi hóa chuyển vị Baeyer-Villiger

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10
00

B

TR
ẦN

H
Ư


Phản ứng Baeyer-Villiger có những đặc điểm sau:
+ Sự chuyển vị ưu tiên xảy ra so với những phản ứng khác.
VD: Hợp chất α, β bất bão hòa xeton cho phản ứng oxi hóa chuyển vị với nhóm
carbonyl thay vì oxi hóa nối đôi.
+ Nhóm tham gia chuyển vị thường theo thứ tự:
alkyl bậc 3> xyclohexyl> alkyl bậc 2 > aryl > alkyl bậc 1 > metyl.
+ Sự chuyển vị xảy ra có lưu giữ cấu hình lập thể của nhóm chuyển vị.
+ Nhiều loại tác nhân oxi hóa có thể sử dụng cho phản ứng này với hoạt tính giảm
dần tương đối như sau: axit CF3COOH >axit monopermaleic > axit
monoperphtalic > axit 3,5-dinitroperbenzoic > axit p-nitroperbenzoic > axit mclo peroxi benzoic ~ axit performic > axit perbenzoic >axit peracetic >> H2O2.
+ Với α-dixeton có thể bị oxh B-V thành anhidrit axit, còn β-dixeton thì không.
a. Chuyển vị Hidropeoxit:
Chuyển vị này xảy ra khi phân hủy hợp chất peoxit, bản chất tương tự
chuyển vị Bayer-Viliger.
VD:

ÀN

TO

C 6H 5
CH3 C O-O-H
CH3

H+
-H2O

CH3


C6 H 5
C O+

CV

(CH3)2C+-O-C6H5

+ H 2O

(CH3)2C=O + C6H5OH

CH3

D

IỄ
N

Đ

Andehit salixilic + H2O2/NaOH
o-Hidroxi phenol (pyrocatechol)
I.2. Chuyển vị 1,2 electronfin, đồng li
Nhóm chuyển vị không mang theo cặp electron liên kết (đóng vai trò như tác
nhân electronfin), tạo liên kết mới với cặp eletron của nguyên tử chuyển đến.
a. Chuyển vị Steven:
+
Z-CH2-N(CH2)2
R


HO-H2O

Z-CH-N(CH2)2
R

(Z hút e: RCO; ROOC ...

R: Anlyl;

Benzyl...)
Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

b. Chuyển vị Wittig:
Chuyển hóa ete dưới tác nhân bazơ mạnh: C6H5Li; NaNH2...
VD:
CH3 - O - CH2C6H5

+ C6H5Li

-C6H6

CV
CH3 - O - CH C6H5

-

O - CH C6H5
CH3

+ H2 O
-HO-

HO - CH C6H5
CH3

H

.Q

U
Y

N

c. Chuyển vị 1,2 Halogen ( Chuyển vị 1,2 đồng li )
t-C4H9OCl
CH3CHClCH2Br (SPP) + CH3-CBr(Cl)CH3 (SPC)
VD: (CH3)2CHBr
(Sản phẩm chính ưu tiên hướng tạo ra gốc tự do bền hơn)


Ơ

N

Khả năng chuyển dịch của các gốc: Anlyl, benzyl > metyl; etyl > phenyl.

Đ

ẠO

TP

II. CHUYỂN VỊ 1,3
a. Chuyển vị Anlylic
Trong phản ứng thế của dẫn xuất Anlyl: RCH=CH-CH2X /NaOH
VD:

CH3CH=CHCH2OH (40%)

G

CH3CH=CH-CH2Cl + NaOH

H2 O

(CH3)2C=CH-CH2Cl + Na2CO3

H
Ư


N

CH3CH(OH)CH=CH2 (60%)
CH3CH=CHCH2OH (15%)

TR
ẦN

CH3CH(OH)CH=CH2 (85%)

CH3COCH3

CH3COCH2COCH3

CH3C(OH)-CH2
0,00025%
CH3COCH2COH=CH2
80%

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-


H

Ó

A

10
00

B

b. Chuyển vị Xeton-Enol (Hiện tượng Tautome)
Xuất hiện ở hợp chất có Hα linh động: Hợp chất Cabonyl; hợp chất chứa
nhóm: -NH-CO- ; > CH-NO2 ; > CH-NO ... Nhưng sự chuyển hóa Xeto-Enol có
nhiều ý nghĩa hơn cả.
Dưới xúc tác H+ hoặc HO-, hợp chất Cacbonyl bị Enol hóa nhanh tạo ra một
cân bằng.
Tỉ lệ Xeto/Enol ở trạng thái cân bằng phụ thuộc vào nhiệt độ, nồng độ, dung
môi và đặc biệt là cấu trúc.
Nếu trong phân tử có nhóm gây -C mạnh để liên hợp với hệ Enol thì dạng
Enol chiếm tỉ lệ lớn.
VD:

D

IỄ
N

Đ


Cơ chế của quá trình chuyển hoá giữa Xeto – Enol
Xeto hóa xt axit

Enol hóa xt axit

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

.Q

U
Y

N

H

Ơ


N

Enol hóa xt bazơ

TR
ẦN

H
Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

III. CHUYỂN VỊ VÀO VÒNG THƠM
Chuyển vị vào vòng thơm chủ yếu là các phản ứng mang đặc thù thế
Electronfin vào vòng benzen (Nhóm chuyển vị đóng vai trò như một tác nhân
elctronfin).
Các chuyển vị vào vòng thơm thường từ các nguyên tử dị tố như Oxi, Nitơ.
III.1. Chuyển vị từ nguyên tử oxi vào vòng thơm
a. Chuyển vị Frai (Fries)
Chuyển vị nhóm axyl trong este của phenol vào vòng thơm dưới xt axit
Lewis (AlCl3, ZnCl2, FeCl3...)
Ở nhiệt độ thấp, ưu tiên chuyển vị vào vị trí Para. Khi vòng hơm có sẵn

nhóm đẩy e (Hoạt hóa vòng) thì chuyển vị Frai càng dễ thực hiện.
VD:

B

OCOCH3

10
00

OH

AlCl3, 165oC

CH3

Ó

CH3
95%

-L

Í-

H

CH3CO
80%


A

AlCl3, 25oC

CH3

OH
CH3CO

OCH2CH=CH2

OH
CH2CH=CH2

200oC

D

IỄ
N

Đ

ÀN

TO

ÁN

b. Chuyển vị Claizen

Khi đun nóng ete Anlyl chuyển hóa thành o-Anlyl phenol.

90%

III.2. Chuyển vị từ nguyên tử Nitơ vào vòng thơm
a. Chuyển vị nhóm Ankyl
Đun nóng muối Halogen của Aryl ankyl amin, nhóm ankyl sẽ chuyển dịch
đến vị trí o- hoặc p- của nhân thơm.
VD:

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
NR2

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
NHR

NHR
HHal, to

R


R
NH2

NH2
HHal, to

N

NHR

U
Y

N

H

Ơ

R

R

N(Cl)COCH3

ẠO

TP


.Q

b. Chuyển vị Octon (Chuyển vị nguyên tử Halogen)
Đun N-Clo axetanilit với HCl (HBr), thu được o- hoặc p- Clo (Brom)
axetanilit.
NHCOCH3

HHal, to

Đ

NHCOCH3

TR
ẦN

H
Ư

N

G

Hal

Hal

c. Chuyển vị nhóm Aryl azo
Chuyển vị nhóm Aryl azo của diazo aminobenzen thành p-aminoazobenzen
N=N-Ar


B

N=N-NH-Ar

A

10
00

HHal, to

Ó

NH2

-L

Í-

H

Nếu vị trí p- đã có nhóm thế, sự chuyển vị vào vị trí od. Chuyển vị Fisơ - Hep(Chuyển vị nhóm Nitrozo )
Cho hợp chất có nhóm Nitrozo của amin thơm tác dụng với HCl, to.
NHCH3

NHCH3

HHal, to


NO

ÀN

TO

ÁN

N(NO)CH3

D

IỄ
N

Đ

NO

e. Chuyển vị benzydin
Cho Hidrazobenzen/H+ tạo ra Benzidin
-NH-NH-

H+

NH2

H 2N

(70%)

V. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

A - BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
Bài 1: Phản ứng của 3,3-dimetyl-1-buten với HBr cho chủ yếu 2 sản phẩm (thông
thường và chuyển vị). Viết công thức của các hợp chất này.
Lời giải
Sản phẩm thông thường là 3-brom-2,2-dimetylbutan;
Sản phẩm chuyển vị là 2-brom-2,3dimetylbutan.
CH2 = CH C Me

+

3-brom-2,2-dimetylbutan

CH3 CH C Me

Me


N

Me

H+

Ơ

Me

N

H

Me

U
Y

CV :Me
Me

CH3 CH C+ Me

.Q

2-brom-2,3-dimetylbutan

TP


Me

Đ

ẠO

Bài 2: Phản ứng hidrat hóa A cho một ancol là kết quả của sự chuyển vị. Viết cơ
chế giải thích sự tạo thành sản phẩm của phản ứng này.
H3O+

G

?

N

(A)

H
Ư

Lời giải
H-O+H2

..

TR
ẦN


H-O-H
..

OH

cv 1,2-ankyl

-H2O

A

Í-

HBr

.

BrCH2CHCCl2

-L

BrCH2CH2CCl3

H

cơ chế phản ứng

Ó

A


10
00

B

Bài 3: Phản ứng của CH2=CHCCl3 với HBr, xúc tác peroxit cho 2 sản phẩm. Giải
thích?
Lời giải
Ngoài sản phẩm thông thường BrCH2CH2CCl3 (A) còn có sp. chuyển vị Cl. :
BrCH2CHClCHCl2 (B)
cv Cl.

.
BrCH2CHCCl2

HBr

Cl

Cl

BrCH2CHClCHCl2
B

ÀN

TO

ÁN


Bài 4: 3–iod–2,2–dimetyl butan khi phản ứng với AgNO3 trong C2H5OH sẽ cho
3 sản phẩm. Viết công thức cấu tạo của 3 sản phẩm và cho biết sản phẩm nào
chiếm tỉ lệ lớn nhất?
Lời giải

D

IỄ
N

Đ

(CH3)3C–CH I–CH3 + Ag+ → (CH3)3C–C+H–CH3 + AgI.
OH
(CH3)3C–C+H–CH3 CH 

→ (CH3)3C–CH=CH2 (A).
2

5

OH
(CH3)3C–C+H–CH3 (chuyển vị CH3–) → (CH3)2C+–CH(CH3)2 CH 


2

5


(CH3)2CH=CH(CH3)2 Sản phẩm (B) là chính.
OH
CH3–C+CH3–CH(CH3)2 CH 

→ CH2=C(CH3)CH(CH3)2 (C).
2

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

Bài 5: Viết cơ chế phản ứng của 3-metylmetilenxiclohexan với NBS để giải thích
các sản phẩm có thể tạo thành?
Lời giải
Br
CH2Br

Br


CH2

Hb

CH2

U
Y

Ha

N

H

Ơ

N

1-brommetyl-3-metylxiclohexan

trans

cis-2-brom-3-metylmetilenxiclohexan

a

G


Đ

ẠO

b

TP

.Q

NBS

H
Ư

cis-

Br

CH2Br

1-brommetyl-5-metylxiclohexan

TR
ẦN

trans-2-brom-5-metyl
metilenxiclohexan

N


Br

Bài 6: Cho ancol A có CTCT:
H3C

CH3

OH

10
00

B

C

CH3

-L

-H+

ÁN

H+
-H2O

Í-


H

Ó

A

Khi đehiđat hóa ancol A thu được 3 ankađien liên hợp. Viết CTCT, gọi tên 3
ankađien liên hợp? Trình bày cơ chế phản ứng?
Lời giải

-H+

-H+

D

IỄ
N

Đ

ÀN

TO

OH

Bài 7: Tiến hành phản ứng giữa 3,5,5-trimetyl xiclohex-2-enon và n-butyl magiê
iođua. Sau đó, thuỷ phân hỗn hợp bằng dung dịch HCl 4M thu được hợp chất B. B
bị chuyển thành năm đồng phân, kí hiệu từ D1 đến D5 có công thức phân tử


Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

C13H22. Viết công thức cấu tạo của các đồng phân D1, D2, D3, D4, D5 và giải thích
sự hình thành chúng?
Lời giải

Hb
HO

N
D3

D2

- Ha

- H 2O


Ơ

1 .BuMgBr
2. H 2O

- Hb

+

Ha

H+

H

O

.Q

U
Y

N

CV

B

TP


D1

- H O
2

+

4.

HO

Cl

C
H+

D

10
00

B

Cl-

O
O

TR

ẦN

H 2O

HCl

H
Ư

N

Bài 8: Hãy tổng hợp Campho, Camphen từ α - Pinen?
Lời giải

Đ

D4

G

D5

ẠO

H+

(+)

(+)


Ó

A

chuyÓn vÞ

Í-

H

Sơ đồ phản ứng tổng hợp camphen (B) từ α-pinen:

-L

Cl
HCl

ÁN

chuyÓn vÞ
- HCl

A

α - Pinen

B

ÀN


TO

Cơ chế phản ứng chuyển hóa α-pinen thành A:

Đ
IỄ
N
D

Cl

H+

-

chuyÓn vÞ

Cl

α− Pinen

A

Cơ chế tạo thành B từ A:
3

7

Cl


1

2

3

-Cl

-

4

A

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

chuyÓn vÞ

1

2
3

4

-H

+


4

B

11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

B - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 9: Hãy viết cấu tạo các chất từ A đến E:
O

CH3COOH

OH

H3 C

chuyÓn vÞ Fries

COOH

C


(B: s¶n phÈm chÝnh)

C

(CH3)3CNH2

D

HBr

LiAlH4

E

Br 2

C

H+

OH

N

A

thay ®æi vÞ trÝ

(Trong phæ hång ngo¹i

kh«ng cßn c¸c ®¸m C= O n÷a)

Ơ

(CH3CO)2O

H

COOH

; B

CH3CO

.Q
;C

TP

A:

OH

OH

OOCCH3

U
Y


COOH

COOH

COOH

N

Đáp án

BrCH2CO
CH2OH

ẠO

COOH

OH

G

Đ

OH

TR
ẦN

H
Ư


N

D: (CH3)3CNHCH2CO
; E: (CH3)3CNHCH2CH(OH)
Bài 10: Xử lí α - halogen xeton với bazơ mạnh tạo thành các sản phẩm chuyển vị.
Sự chuyển vị này gọi là phản ứng Favorski. α - cloxiclohexanon sẽ chuyển vị thành
metylxiclopentancacboxilat khi có mặt CH3ONa trong ete. Hãy xác định cơ chế
của phản ứng này?

10
00

Cl

B

O

ete

COOCH3
NaCl

A

CH3ONa

D


IỄ
N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Đáp án

Bài 11: Hãy dự đoán sản phẩm tạo thành trong các quá trình sau:
a. Xiclo hexanon + CH2N2
b. Xyclohexanon + 1. H2N-OH; 2. H+
c. (CH3)3CCH2CONH2 + NaOBr

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H3C

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
H+

-NH-NHCH3
H+

H+

U
Y

(C6H5)2C-C(CH3)C6H5

OH

OH

Đ

OH


G

HO-

h. p-CH3OC6H4-COCOC6H5

N

OH

g.

ẠO

TP

.Q

f.

H

Ơ

OH

OH

e.


N

(C6H5)2C-C(CH3)2

N

d.

CH2NH2

CH
CH3

TR
ẦN

1. CH3

+ NaNO2/HCl

10
00

B

Đáp án
a/ Xiclo heptanon.
O
o


+

t
H2O

A

H3N-(CH2)5COO-

o

t
- H 2O

Ó

N H

H
Ư

i. 2,2-dimetyl propan-1-ol + H+
k. Xiclopentyl metanol + H+

NH-(CH2)5-C-NH-(CH2)5-C-N H-(CH2)5-C
O
O
O

Poli(amit cña axit 6-aminohexanoic)


ÁN

-L

Í-

H

b/ ε-caprolactam
Chuyển vị Backman
c/ (CH3)3CCH2NH2 (Chuyển vị Hopman)
NH2

TO

H2N

CH3

D

IỄ
N

Đ

ÀN

d/ H3C

e, f, g/ Các phản ứng chuyển vị Pinacol. Sản phẩm lần lượt là:

O
(C6H5)2(CH3)CCOCH3 ; (C6H5)2(CH3)CCOC6H5 và
h/ Chuyển vị benzyl – axit benzylic, sản phẩm: CH3OC6H4(C6H5)(HO)C-COOH
i, k,l/ Các phản ứng chuyển vị Vannhe – Mecvai, sản phẩm lần lượt là:

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

10
00

B

TR
ẦN

H

Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

U
Y

N

H

Ơ

N

và (CH3)3C-OH.
(CH3)2C=CHCH3;
Bài 12: Hãy giải thích
1. 3-metylbuten-1 tác dụng với axit clohidric tạo ra các sản phẩm, trong đó có A
là 2-clo-3-metylbutan và B là 2-clo-2-metylbutan?

2. Sự tạo thành sản phẩm chính khi cho 2-metylbuten-2 phản ứng với axit
clohidric?
3. But-3-en-2-ol tác dụng với dd HBr tạo thành 3-brombut-1-en (A) và 1-brombut2-en (B) ?
4. Hoà tan hexa-1,4-dien-3-ol (A) trong H2SO4đ rồi sau một thời gian pha loãng dd
thì thu được A và 2 ancol đồng phân cấu tạo của nó?
Đáp án
1/ Giai đoạn Proton hóa:
CV Hidrua
(CH3)2CHCH=CH2 + H+ --> (CH3)2CHCH+CH3
(CH3)2C+CH2CH3
(A1)
(B1)
Giai đoạn tạo sản phẩm: A1, B1 + Cl- --> Sản phẩm A, B tương ứng
2/ Cơ chế AE tương tự trên, sản phẩm chính: 2-Clo-2-Metyl butan.
3/ Cơ chế SN1, Giai đoạn Proton hóa – Tách nước: CV Anlylic
CH3CH=CHCH2+
CH3CH(OH)CH=CH2 + H+ --> CH3CH+CH=CH2
(A1)
(B1)
Giai đoạn tạo sản phẩm: A1, B1 + Br --> Sản phẩm A, B tương ứng
4/ Trong hỗn hợp sau phản ứng có A và 2 ancol đồng phân là kết quả của sự
chuyển vị anlylic, hai sản phẩm đồng phân của A là:
Hexa-2,4-dien – 1 – ol: HO-CH2-CH=CH-CH=CH-CH3
Haxa-3,5-dien – 2 – ol: CH2=CH-CH=CH-CH(OH)CH3
Bài 13: Hợp chất A phản ứng với PCl3 cho ra B, khử hóa B bằng H2/Pd thu được

A

benzandehit. Mặt khác cho B tác dụng với NH3 được C, xử lí C với Br2/HO- được


H

Ó

D. Từ B có thể nhận được E bằng cách cho phản ứng với benzen xúc tác

ÁN

-L

Í-

AlCl3. E chuyển thành F khi xử lí với hydroxylamin, trong môi trường axit F
Lời giải
chuyển thành G. Viết công thức cấu trúc các hợp chất trên?
A là PhCOOH.
B là PhCOCl.
C là PhCONH2. D là PhNH2 (+CO2).
E là PhCOPh.
F là Ph2C=N–OH G là PhCONHPh.

TO

(F → G: chuyển vị Beckman)

D

IỄ
N


Đ

ÀN

Bài 14: Anlylmagie bromua (A) phản ứng với acrolein tạo thành chất B, sau khi
thủy phân B sẽ được sản phẩm C duy nhất. Đun nóng C nhận được chất D. Cho D
phản ứng với C6H5Li thu được sản phẩm E. Đun nóng E khi có vết iot thì được F
có công thức C12H14.
1. Hoàn thành sơ đồ dãy phản ứng trên (viết công thức cấu trúc của các chất hữu
cơ trên từ C đến F).
2. Ghi kí hiệu cơ chế các giai đoạn của phản ứng dưới dạng các mũi tên trong sơ
đồ, trử giai đoạn tạo thành F.
Đáp án
Chuyên đề hữu cơ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DyKốmQuyNhn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

+
CH2=CH-CH2-MgBr


AN
cộng 1, 4

+
CH2 = CH-CH = O
thuỷ phân

H3O+

CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2-OMgBr
B
tautome hoá

CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH-OH

CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH=O
D

C



N

H

CH2=CH-CH2-MgBr
AN
H2O

+
CH2=CH-CH2-CH-CH=CH2
CH2=CH-CH2-CH-CH=CH2
cộng 1, 2
-MgBr(OH)
CH2=CH-CH=O
B OMgBr
C
OH

N

Hoc:

C6H5

D
C6H5

H2O

Vết iot, to
- H2O

H
E OH

U
Y


F

C6H5

,

G



H
OLi

O

.Q

OH

C6H5Li
AN

H

xeto-enol

O

OH


C

Hỗ biến

TP

o

t
Chuyển vị 3, 3

TR
N

H


N

Bi 15: Solvat húa (tỏc dng vi dung mụi, un núng) cho mt hn hp cỏc hp cht do
kt qu ca s chuyn v. Hóy ngh c ch phn ng gii thớch cỏc cht cú th to
thnh v dng phn ng to ra chỳng (SN, E)?

10
00

B

a)


N

TO

c)

N

-L

-

H



A

b)

CH3

D

I
N



ỏp ỏn


a/ Phn ng tỏch E, sn phm:

v

Chuyờn hu c

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Su tm bi GV. Nguyn Thanh Tỳ

v


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

OCH3

OCH3

H3C

Phản ứng thế Nu (SN):

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com






.Q

OEt

U
Y

b/ Phản ứng thế Nu (SN):

N

H

Ơ

N

OEt



TR
ẦN

D


IỄ
N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10
00

B

Phản ứng tách E, sản phẩm:

OMe


H
Ư

H3CO

N

c/ Phản ứng thế Nu (SN):

G

Đ

ẠO

TP

Phản ứng tách E, sản phẩm:

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn


www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

U
Y

N

H

III.1. KẾT LUẬN:
+ Chuyên đề đã hệ thống hóa được cơ sở lý thuyết của các phản ứng chuyển
vị kèm theo ví dụ minh họa và 15 bài tập củng cố (Chia làm 2 phần).
+ Chuyên đề đã được thử nghiệm cho học sinh chuyên Hóa, trường chuyên
Lào Cai và đội tuyển hóa khóa 2010-2013, cho thấy: Các học sinh phát hiện hiện
tượng chuyển vị nhanh hơn trong các bài tập. Kết quả thu được: 3/3 Học sinh thi
Duyên Hải Bắc Bộ 2012 đạt giải (1HCB, 2HCĐ); 3/3 Học sinh thi Trại Hè Hùng
Vương 2012 đạt giải (3HCB); 1 HS Đạt giải quốc gia năm 2013.

N

PHẦN 3 – KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ - ĐỀ XUẤT

TP

.Q

III.2. KIẾN NGHỊ:

+ Ban tổ chức nên đưa ra nhiều chủ đề hẹp (Khoảng 4 chuyên đề/năm) để
tránh có sự trùng lặp nhiều.

D

IỄ
N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10
00

B


TR
ẦN

H
Ư

N

G

Đ

ẠO

III.3. ĐỀ XUẤT:
+ Việc phân viết chuyên đề nên chia theo nhóm, khoảng 4 --> 5 trường/
nhóm và 01 trường chịu trách nhiệm nhóm trưởng (Việc chấm điểm không nhất
thiết vì mục đích của việc này là để có những chuyên đề chất lượng cho học sinh
và giáo viên tham khảo).

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D


IỄ
N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10
00

B

TR
ẦN


H
Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

U
Y

N

H

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Cơ sở lí thuyết hóa học hữu cơ - GS.TS Trần Quốc Sơn - NXBGD 1979.
[2] Bài tập hóa hữu cơ - GS.TSKH Ngô Thị Thuận - NXBKHKT Tập 1 - 2001 và
Tập 2 - 2008.
[3] Đề thi HSGQG (Vòng 1, vòng 2), Đề Duyên Hải và các đề đề xuất các năm.
[4] Hoá học hữu cơ tập 1,2 - GS.TSKH - Đặng Như Tại, GS.TSKH - Ngô Thị
Thuận - Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam 2012.
[5] Một số câu hỏi và bài tập Hoá hữu cơ - Đào Văn Ích, Triệu Quý Hùng. NXB

Đại học Quốc gia Hà Nội 2003.
[6] Advanced Organic Chemistry - Part B - Reactions and Synthesis - Kluwer
Academic Publishers - New York - 2002.
[7] Name Reactions - Phil S.Baran - La Jollan - 2006

N

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Chuyên đề hữu cơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

MỘT SỐ PHẢN ỨNG CHUYỂN VỊ


C C H

R C C

R H

R

-H+

R R

R H

C C

R

R'
R

R

R

.Q

R'


TP

R

H

ẠO

Nu

U
Y

Nu

-H2O

CH3

C CH2
CH3

chuyen vi

TR
ẦN

Cl
CH3


G

CH3

CH3

N

C CH2OH

CH3

H
Ư

CH3

HCl

Đ

VD1:
CH3

Ơ

R C C X

-X


H

R R'

R R'

N

R R'

N

I. CHUYỂN VỊ CỦA CACBOCATION:
I.1. Chuyển vị Wagner-Meerwein:
Sơ đồ chung:

C CH2 CH3
CH3

Cl-

C CH2 CH3

(CH3)2C=CH-CH3

B

CH3

-H+


10
00

VD2: Cho biết sản phẩm của sự chuyển hóa sau:
CH3

HBr 48%

OH

H2SO4 5N

-L

Í-

H

Ó

A

H3C

D

IỄ
N


Đ

ÀN

TO

ÁN

LỜI GIẢI

VD3: Cho biết sản phẩm hình thành trong mỗi chuyển hóa sau:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
HCl

a.
b.
OH

N


H3C

U
Y

N

H

Ơ

H3O+

OH

TP

R

.Q

c.

ẠO

SOCl2

H
Ư


N

G

Đ

pyridin

10
00

B

TR
ẦN

LỜI GIẢI

Cl

ÁN

-L

Í-

H

Ó


A

a.
b.

c.

R

OH

SOCl2
pyridin

D

IỄ
N

Đ

ÀN

TO

R

VD4: Giải thích sự tạo thành sản phẩm sau:


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

H
CH3

H+

H3C

H

C

N

CO2H

O

U

Y

H3C

Ơ

N

O

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

LỜI GIẢI

H
Ư

VD5: Cho biết sản phẩm có thể tạo thành:
CH3


H3C

H3O+

10
00

B

H

TR
ẦN

CH3

H2C

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A


LỜI GIẢI

ÀN

TO

VD6: Chọn ĐT Olympic 2011
Sơ đồ phản ứng tổng hợp camphen (B) từ α-pinen:

Đ

Cl

IỄ
N

HCl

D

α - Pinen

chuyÓn vÞ
- HCl

A

B

Nêu cơ chế phản ứng chuyển hóa các phản ứng trên

LỜI GIẢI

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
Cl

H+

-

chuyÓn vÞ

Cl

α− Pinen

A

-Cl

1


2

4

-H

4

3

H

chuyÓn vÞ

-

+

N

1

2

4

A

U

Y

Cl

Ơ

3

7

3

N

Cơ chế tạo thành B từ A:

TP

.Q

B

-H+

chuyÓn vÞ

H+

G


-H+

-H2O

R' C C R'''
H2 O
OH

-H+

R'

A
Ó

-H+

(I)

R'

C C R'''
R'' OH

ÀN

TO

ÁN


-L

VD1:

C C R'''

R

Í-

H

RR'R''COR'''

R''
R OH

10
00

OH OH

H

R R''

+

B


C C R'''

TR
ẦN

I.2. Chuyển vị Pinacol:
Sơ đồ chung:
R R''

B ®èi quang

H
Ư

N

B quang ho¹t

R'

Đ

H+

ẠO

Giải thích hiện tượng raxemic hóa hợp chất B:

D


IỄ
N

Đ

VD2:
p-CH3C6H4 C6H4CH3-p

C6H5

C

C

OH

OH

C6H5

C6H4CH3-p

C6H4CH3-p
C6H5

C

C

O


C6H5

C6H5CH3-p

+ p-CH3C6H5

C

C

O

C6H5

C6H5CH3-p

94%
6%
Trường hợp trên, nhóm mang tính đẩy electron mạnh hơn dễ bị chuyển vị
đến cacbocation hơn.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn


www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

Trong các pinacol không đối xứng hướng chuyển vị thường được qui định
bởi khả năng tách nhóm OH tức là bởi độ ổn định tương đối của cacbocation trung
gian. Vì vậy trong phản ứng dưới đây không phải nhóm p-anizyl mà chính nhóm
phenyl chuyển vị là chủ yếu.
VD3:

.Q

(p-CH3OC6H4)2C-COH(C6H5)2

TP

(p-CH3OC6H4)2COH-C(C6H5)2

U
Y

N

H

Ơ

N

(p-CH3OC6H4)2COH-COH(C6H5)2


C

C

p -CH3OC6H4

H
Ư

N

C6H5

O

C6H5

C

G

C

p -CH3OC6H4

Đ

C 6H5

ẠO


C6H5

C6H4OCH3 -p

p -CH3OC6H4

O

TR
ẦN

28%
72%
Nhiệt độ cũng ảnh hưởng mạnh đế hướng sản phẩm, ví dụ:
O

0C

ChÝnh

97C

phô

phô
ChÝnh

-L


Í-

H

Ó

A

OH

O

+

10
00

H2SO4

B

OH

TO

ÁN

VD4: Cho biết sản phẩm của phản ứng sau:
CH3


ÀN

OH

a.

OH

Đ
IỄ
N

HClO4 3M

CH3

D

Ph
OH

H2SO4 20%

b.
OH

Ph

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

HO
c.
H2SO4

N

HO

N

H

Ơ

LỜI GIẢI

HClO4 3M

+


.Q

OH

U
Y

CH3

> 90%

G

Đ

CH3

O

ẠO

TP

O

OH

Ph

H2SO4 20%


TR
ẦN

OH

H
Ư

N

Ph

O

OH
Ph

B

Ph

10
00

Không tạo ra đồng phân xiclobutanon vì sản phẩm rất kém bền.

A

HO


H2SO4

-L

Í-

H

Ó

c.

O

TO

ÁN

HO

D

IỄ
N

Đ

ÀN


I.3. Chuyển vị Tiffeneau-Demjanov
Sơ đồ chung:

VD:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com

10
00

B

TR
ẦN

H
Ư

N

G

Đ


ẠO

TP

.Q

U
Y

N

H

Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÁN

-L

Í-

H

Ó


A

II- CHUYỂN VỊ ĐẾN CATION OXI
Sơ đồ chung:

D

IỄ
N

Đ

ÀN

TO

VD1: Sự oxi hóa cumen bởi oxi không khí, sau đó chế hóa sản phẩm với dung dịch
H2SO4

VD2: Phản ứng chuyển vị Baeyer-Villiger

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


×