Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
Tổ Toán Tin
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 6 – NĂM HỌC: 20182019
Cấp
độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
(nội dung,
chương…)
Biết nhân
Nhân,
hai số
cộng
nguyên
hai số
cùng dấu nguyên
và khác
dấu, tìm
tất cả các
ước của
một số
nguyên.
Số câu
3
1
Số điểm
0,75
0,5
Tỉ lệ %
7,5%
5%
Rút gọn Cộng hai
Chủ đề 2
phân số
phân số
Phân số, rút
khác
gọn phân số, thành phân
số tối
mẫu.
phép cộng và
gi
ả
n,
phép nhân phân
nhân, chia
số.
hai phân
số, số đối,
số nghịch
đảo.
TN
KQ
TL
T
N
K
Q
TL
Cộng
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
Chủ đề 1
Số nguyên, bội
và ước của
một số nguyên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Phân số, hỗn
số, số thập
phân, phần
trăm, tỉ số phần
trăm.
GV: Ngô Thị Nữ
3
0,75
7,5%
Tìm giá trị
phân số
của một số
cho trước,
tìm một số
biết giá trị
một phân
số của nó,
tìm tỉ số
của hai số.
1
0,5
5%
4
1,25
12,5%
Tìm x bằng
cách cộng
hai phân số
cùng mẫu.
Hiểu tính
chất phân
phối của
phép nhân
đối với
phép cộng
phân số để
tính giá trị
biểu thức.
2
1
10%
Hiểu cách
tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước, tìm
một số biết
giá trị một
phân số của
nó để giải
bài toán liên
1
Vận
dụng
tính
chất
của
phép
nhân,
phép
cộng
phân số
để tính
giá trị
biểu
thức
1
0,5
5%
Vận dụng
phép chia
hỗn số để
tìm x. Vận
dụng tỉ số
phần trên
để giải bài
toán liên
quan đến
thực tế.
7
2,75
27,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4
Góc, tia phân
giác, đường
tròn, tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
Nhận biết Nhận
được hai
biết
góc bù
được
nhau, kề
tia
nhau, phụ
nằm
nhau, kề
giữa
bù, tia phân hai tia.
giác của
một góc, vị
trí của
điểm so
với đường
tròn, tam
giác.
4
1
1,0
1,0
10%
10%
15
5
50%
quan đến
thực tế.
1
1,0
10%
2
1,0
10%
Vận dụng
tính chất
tia nằm
giữa hai tia
để tính số
đo góc.
1
1,0
10%
3
2
20%
3
2
20%
5
2,5
25%
Vận
dụng
tính
chất
của tia
phân
giác để
tính số
đo góc.
1
0,5
5%
2
1
10%
7
3,5
35%
23
10
100%
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII TOÁN 6
(20182019)
Phần I: SỐ HỌC
SỐ NGUYÊN
*Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “” trước kết
quả nhận được.
*Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
*Tìm bội và ước của một số nguyên
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau
a) ( −5 ) .10 + ( −3) . ( −7 ) b) ( −4 ) .87 + ( −4 ) .13 c) ( −2 ) .3. ( −5 ) −10. ( −2 )
d) −5 − 7. ( −9 )
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
a
c
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
b
d
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
* Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số
a a.m
bằng phân số đã cho. =
với m Z và m ≠ 0
b b.m
GV: Ngô Thị Nữ
2
* Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân
a a:n
số bằng phân số đã cho =
(với n ƯC(a,b))
b b:n
RÚT GỌN PHÂN SỐ
* Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho cùng một ước chung ( khác 1 và 1)
của chúng
* Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và 1.
* Khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản
Bài 2: Các cặp phân số sau có bằng nhau không, vì sao?
1
3
2
6
4
− 12
−3
9
a) và
b)
và
c) và
d)
và
4
12
3
8
3
9
5
− 15
Bài 3: Rút gọn các phân số sau:
22
− 63
3.5
8.5 − 8.2
a)
b)
c)
d)
55
81
8.24
16
QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
*Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (BCNN) để tìm mẫu chung
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
*Chú ý: Khi quy đồng mẫu nhiều phân số thì phân số đó phải có mẫu dương và phải là phân số tối
giản.
SO SÁNH PHÂN SỐ
* So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì
lớn hơn.
*So sánh hai phân số khơng cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số khơng cùng mẫu ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
* Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ ngun
mẫu.
* Cộng hai phân số khơng cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ ngun mẫu chung.
*Phép cộng phân số có các tính chất: Giao hốn, kết hợp, cộng với số 0.
Bài 4: Cộngcácphânsốsau
2 3
3 5
1 −4
7
−8
+
a) + =
b) + =
c) +
=
d)
7 7
8 8
7 7
−25 25
6 −14
6 −14
−3 6
7
9
+
e) +
g) +
h)
k) +
18 21
13 39
21 42
21 −36
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
*Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
* Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
*Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
* Phép nhân phân số có các tính chất: Giao hốn, Kết hợp, Nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Hai số gọi là nghịch đảo nhau nếu tích của chúng bằng 1
* Muốn chia một phân số, hay một số ngun cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của
số chia.
GV: Ngơ Thị Nữ
3
1 1
3 −1
−2 −3
1
−
Bài 5:Tính a) −
b) −
c)
d) −5 −
8 2
5 2
5
4
6
−3
−28 −3
−2 5
−7
.
:
.0
e) ( −2).
g)
h)
k)
7
33 4
5 −9
31
HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM
Khi viết phân số ra hỗn số ta lấy tử số chia cho mẫu số được thương làm phần nguyên, còn dư làm tử
7
3
phần phân số mẫu số giữ nguyên. = 1
4
4
Khi viết hỗn số ra phân số ta lấy phần nguyên nhân với mẫu cộng với tử, mẫu số giữ nguyên.
3 1.4 + 3 7
1 =
=
4
4
4
Khi đổi hỗn số âm ra phân số ta thực hiện như cách đổi trên và đặt dấu “ – “ trước kết quả
3
1.4 + 3
7
−1 = −
=−
4
4
4
*Phần trăm: những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm . Kí hiệu %
34
= 34%
Ví dụ: 0,34 =
100
13
−13
−25
−45
= ;
= ;
= ;
=
4
4
11
11
4
1
3
3
5
5
= ; −2
=
b/ Viết hỗn số dưới dạng phân số : 2 = ;5 = ; 4 = ; −4 = ; −3
5
2
4
4
11
11
4
1
3
10
25
; =
;
=
;
=
c/ Viết Phân số dưới dạng số thập phân : = ; =
5
2
4
11
11
1
1
2
3
5
=
; =
;
=
; =
;
=
d/ Viết phân số dưới dạng % :
100
4
25
4
10
Bài 7: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
2 5 14
6 5
8
d. 5 2 5 9
4 2 4
. + .
a) + .
c) + : 5 −
b) : .
7 11 7 11
7 7 25
7 7
9
7 5 7
l)
k) 5 7 5 9 5 3
m) 7 8 3 7 −12 n) −7 39 50
. + . − .
+
+
−5 8
−2
4
7
9 13 9 13 9 13
25 −14 78
+
+
+
+
19
11
11
19
19
9 15 11 −9 15
Bài 6: a/ Viết phân số dưới dạng hỗn số:
6
=
5
;
11
=
2
;
Bài 8: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
2
4
2
8
7
8
3
1
−3 5 4 −3
A = 4 + 5 − 9 ; B = 6 + 5 ; C = . + . ; D = 8 − 3 + 4
7
9
7
23
8
23
8
2
7 9 9 7
Bài * : Tính các tổng sau :
1
1
1
1
A=
+
+
+ ... +
1.2 2.3 3.4
99.100
1
1
1
1
B=
+
+
+ ... +
1.3 3.5 5.7
97.99
1
1
1
1
C=
+
+
+ ... +
1.2.3 2.3.4 3.4.5
98.99.100
1 1 1
1
+ 2 + 3 + ... + 10
2 2 2
2
1 1 1
1
M = + 2 + 3 + ... + 10
3 3 3
3
1 1 1
1
H = + 2 + 3 + ... + 10
4 4 4
4
E=
GV: Ngô Thị Nữ
4
Bài 9: Tìm x biết
2
1
1
1
−3 −10
; c) x − = 2 ; dp) 1 x + 1 = 5 ;
=
a) x : 4 = −2,5 ; b) x :
5
21
3
3
2
10
2
2 2
1 5
1
1 2
2 1
3
1
1
e) ( 2x5 ) = ; g) 2 x + = 5 : 2 h) x −8 =1 i) x − =
3 3
2
3
2
2
3 3
4 4
BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
* Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm
b.
m
(m, n
n
N,n
m
của số b cho trước, ta tính
n
0) .
m
m
của số đó bằng a, ta tính a : (m, n N *)
n
n
*Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí
a.100
%
hiệu % vào kết quả :
b
Bài 10: Một lớp học có 24 học sinh nam và 22 học sinh nữ.
a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam
b)Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp.
2
Bài 11: Một người mang đi chợ một rỗ trứng. Người đó bán số trứng thì còn lại 54 quả trứng .
5
Tính số trứng người đó mang ra chợ bán .
Bài 12: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % của muối trong nước biển
Bài 13: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp, số hs trung bình
2
chiếm số hs cả lớp, số còn lại là hs yếu.Tính số Hs khá và giỏi, số hs trung bình, biết rằng lớp 6A có 4 hs yếu
5
2
4
Bài 14: Lớp 6A có 45 hs. Sau sơ kết học kì I thì số hs giỏi chiếm số hs cả lớp, số hs khá chiếm số
9
15
hs cả lớp, số hs trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số còn lại là hs yếu. Tính số hs mỗi loại.
2
Bài 15: Bạn Hà bán bán tấm vải thì còn 5m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét .
3
2
Bài 16: Lớp 6A có 18 học sinh nam. Số học sinh nam bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nữ của
3
lớp.
8
Bài 17: : Khối lớp 6 gồm có 3 lớp có tất cả 102 học sinh . Biết tỉ số học sinh lớp 6B so với 6A là . Tỉ số
9
17
học sinh lớp 6C só với 6B là . Hãy tính số học sinh mỗi lớp .
16
1
1
1
Bài 18: Một công nhân ăn hết tiền lương , trả tiền nhà hết tiền lương , tiêu vặt hết tiền lương ,
2
6
5
cuối tháng để dành 120 000. Tính lương của người đó (ĐS: 900 000 đ)
*Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết
Phần II: HÌNH HỌC
GÓC:
*Góc là hình gồm hai tia chung góc.
*Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
SỐ ĐO GÓC:
*Góc vuông có số đo bằng 900
*Góc nhọn có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
GV: Ngô Thị Nữ
5
*Góc tù có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
*Góc bẹt có số đo bằng 1800
ᄋ
KHI NÀO THÌ ᄋXOY + YOZ
= ᄋXOZ ?
ᄋ
ᄋ
*Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ᄋXOY + YOZ
= ᄋXOZ . Ngược lại, nếu ᄋXOY + YOZ
= ᄋXOZ thì
tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz.
*Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nữa mặt phẳng đối nhau
có bờ chứa cạnh chung.
*Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
*Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800
*Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù.
Chú ý: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800.
TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC
*Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo vời hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
ĐƯỜNG TRÒN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
kí hiệu (O; R)
Chú ý: Trong một đường tròn, đường kính bằng hai lần bán kính.
Trong một đường tròn, đường kính là dây dài nhất
TAM GIÁC: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng
hàng.
ᄋ
ᄋ
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho mOn
= 500, mOp
=
1300
a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc nOp.
b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính góc aOp?
ᄋ và ᄋ
ᄋ
ᄋ
Bài 2: Cho hai góc kề nhau aOb
= 350 và aOc
= 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc.
aOc sao cho aOb
ᄋ
ᄋ
a) Tính số đo các góc: aOm
và bOm
?
b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn?
A
c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn
ᄋ
Bài 3:Cho hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy
= 600
a) Tính số đo góc yoz
b) Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của xOy và yOz. Tính số đo của B
C góc
D
mOn?
Bài 4:Cho tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy bằng 300, góc
xOz bằng 1200
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của yOz. Tính số đo của mOn
ᄋ
ᄋ
Bài 5: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy
= 1000 ; xOz
= 400
a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?
b) Tính số đo của góc yOz
c) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOt?
Bài 6: Cho góc xOy có số đo bằng 800 Vẽ tia phân giác Ot của góc đó. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot.
a. Tính góc xOm
b. So sánh góc xOm và Góc yOm
c. Om có phải là tia phân giác của góc xOy không?
*PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Kết quả của phép tính ( −7 ) .3 bằng :
A. −21
GV: Ngô Thị Nữ
B. −4
C. 4
6
D. 10
Câu 2 : Kết quả của phép tính ( −5 ) . ( −10 ) :
A. −15
B. −50
C. 50
D. 15
Câu 3 : Hãy chọn tập hợp gồm các phần tử là ước của −6
A. { −1; −2; −3; −6}
B. { −6; −3; −2; −1;1; 2;3;6}
C. {1; 2; 3; 6}
D. { −6; −3; −2; −1;0;1; 2;3;6}
−18
Câu 4: Phân số
rút gọn thành phân số tối giản là :
54
−9
−6
−3
−1
A.
B.
C.
D.
27
18
9
3
3
Câu 5: của 60 là :
4
A. 30
B. 40
C. 45
D. 50
2
của một số a bằng 4 . Vậy a bằng :
5
A. 10
B. 12
Câu 6:
C. 14
D. 16
Câu 7: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800
B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng
0
180
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800D . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900
ᄋ = 550. Ta nói:
ᄋ = 350 và B
Câu 8: Nếu A
ᄋ là hai góc kề nhau.
ᄋ là hai góc bù nhau.
A. ᄋA và B
C. ᄋA và B
ᄋ là hai góc phụ nhau.
ᄋ là hai góc kề bù.
B. ᄋA và B
D. ᄋA và B
Câu 9 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi :
ᄋ = ᄋyOt
ᄋ + tOy
ᄋ = xOy
ᄋ và xOt
ᄋ = ᄋyOt
A. xOt
C. xOt
ᄋ + tOy
ᄋ = xOy
ᄋ
ᄋ = ᄋyOx
B. xOt
D. xOt
ᄋ
ᄋ
Câu 10: Cho xOy
và ᄋyOz là hai góc kề bù , biết xOy
= 60o . Khi đó , ᄋyOz có số đo bằng:
A. 30o
B. 60o
C. 90o
D. 120o
Câu 11: Cho điểm M thuộc đường tròn (O;5cm) . Khi đó :
A. OM < 5 cm
B. OM = 5 cm
C. OM > 5 cm
D. OM = 2,5 cm
Câu 12. 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là:
A. 4,5
B. 0,45
C. 0,045
D. 45,00
2
Câu 13. của 8,7 bằng bao nhiêu:
3
A. 8,5
B. 13,05
C. 5,8
D. 0,58
Câu 14. Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó:
A. P là điểm nằm trên đường tròn
B. P là điểm nằm ngoài đường tròn
C. P là điểm nằm trong đường tròn
D. Tất cả các phương án a, b và c đều sai.
0
Câu 15. Số đo của góc phụ với góc 56 là :
A. 650
B. 340
C. 1240
D. Một kết quả khác.
Câu 16. Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của ᄋaOb là
GV: Ngô Thị Nữ
7
ᄋ
A. ᄋaOc = ᄋbOc và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. C. ᄋaOc = ᄋbOc = aOb .
2
ᄋ
ᄋ
ᄋ
B. ᄋaOc + cOb
.
D. Cả A , B , C đều đúng.
= aOb
và ᄋaOc = cOb
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
Câu 17 Biết hai góc xOy
và yOz
là hai góc phụ nhau. Số đo góc xOy
là:
= 340 . Số đo góc yOz
A. 560
B. 1460
C. 1240
D. 660
2
Câu 18. Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì còn lại chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao
3
nhiêu mét ?
A. 24 mét
B. 20 mét
C. 18 mét
D. 12 mét.
7
3
Câu 19. Biết
thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
12
8
A. 6 lít
B. 9 lít
C. 10 lít
D. 12 lít.
1
2
+ - . Hoi x la gia tri nao trong cac sô sau:
Câu 20. Cho x =
̉
̀ ́ ̣ ̀
́ ́
2
3
1
1
1
1
A B.
C. D.
5
5
6
6
1
1
Câu 21. Gia tri cua phep tinh
́ ̣ ̉
́ ́ 5 − 2 băng:
̀
3
3
1
1
A. 3 B. 3
C.3
D. 31 .
3
3
4 8
Câu 22. Biết =
. Số x bằng:
x 12
8
2
A .
B. 12
C. 6
D.
3
3
4
Câu 23. Biết rằng của một số là 40. Số đó là:
5
A.32
B.50
C.160
D.200
Câu 24. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800
C.Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D .Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900
−7 15
+ bằng:
Câu 25. Tổng
6 6
4
4
11
11
A . −
B.
C.
D. −
3
3
13
13
4
Câu 26. Biết rằng của một số x là 40. Số x đó là:
5
A.32
B.50
C.160
D.200
5
Câu 27. Số −2 được viết dưới dang phân số :
6
−7
−17
5
10
A.
B.
C. −
D. −
6
6
12
6
Chúc các em ôn tập tốt!
GV: Ngô Thị Nữ
8