Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.97 KB, 3 trang )

SGiaoducvaaotaoPhuYờn




TrngTHCSvaTHPTVoNguyờnGiap





ấC
NGễNTPKIấMTRAHKIINH2018ư2019


MễN:SINHHOC9




Chơng vi : ứng dụng di truyền học
Bài 31. công nghệ tế bào
1. Khái niệm công nghệ tế bào.
2. ứng dụng công nghệ tế bào.
Bài 32. công nghệ gen
1. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen.
2. ứng dụng công nghệ gen.
3. Khái niệm công nghệ sinh học.
Bài34. Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần
1. Hiện tợng thoái hoá giống.
a. Hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn ở cây giao phấn.


b. Hiện tợng thoái hoá do giao phối gần ở động vật.
2. Nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá.
3. Vai trò của phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong
chọn giống.
Bài35. Ưu thế lai
1. Hiện tợng u thế lai.
2. Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai.
3. Các phơng pháp tạo u thế lai.
a. Phơng pháp tạo u thế lai ở cây trồng.
b. Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi.

PHầN 2- sinh vật và môi trờng
Chơng I: sinh vật và môi trờng

Bài 41.môi trờng và các nhân tố sinh thái
1. Môi trờng sống của sinh vật.
2. Các nhân tố sinh thái của môi trờng.
3. Giới hạn sinh thái:
Bài 42. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
1. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống thực vật.
2. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống động vật.
Bài 43. ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
1. ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật.
2. ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật.
Bài 44. ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật
1. Quan hệ cùng loài.
2. Quan hệ khác loài.

Chơng II: Hệ sinh thái
Bài 47.Quần thể sinh vật

1. Thế nào là một quần thể sinh vật.


2. Các đặc trng cơ bản của quần thể.
a. Tỉ lệ giới tính:
b. Thành phần nhóm tuổi:
c. Mật độ quần thể:
3. ảnh hởng của môi trờng tới quần thể sinh vật
Bài 48. Quần thể ngời
1. Sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác.
2. Đặc trng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời.
3. Sự tăng dân số và phát triển xã hội.
Bài 49.Quần Xsinh vật
1.Thế nào là một quần xã sinh vật.
2. Dấu hiệu điển hình của quần xã sinh vật
3. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã.
Bài 50.hệ sinh thái
1. Thế nào là một hệ sinh thái?.
2. Các thành phần của hệ sinh thái?
3. Chuỗi thức ăn l gỡ ?.
4. Lới thức ăn l gỡ ?..
5. Chuỗi thức ăn gồm nhng TP chủ yếu no?

CHNG III: CON NGI DN S V MễI TRNG

Bài 53. TC NG CA CON NGI I VI MễI TRNG.
1. Tác động của con ngời tới môi trờng qua các thời kì phát triển của xã hội.
2. Tác động của con ngời làm suy thoái tự nhiên.
3. Vai trò của con ngời trong việc bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên.
Bài 54, 55. ễNHIMMễITRNG

1. Ô nhiễm môi trờng là gì?.
2. Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm.
3. Hạn chế ô nhiễm môi trờng.

chơng iv: bảo vệ môi trờng.
Bài 58. sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
1. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu.
2. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
Bài 59. khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang d
1. ý nghĩa của việc khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang dã.
2. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên.
a. Bảo vệ tài nguyên sinh vật.
b. Cải tạo các hệ sinh thái bị thái hóa.
3. Vai trò của học sinh trong việc bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
Bài 60.Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
1. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
a. Bảo vệ hệ sinh thái rừng.
b. Bảo vệ hệ sinh thái biển..
c. Bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp.
Bài 61.Luật bảo vệ môi trờng
1. Sự cần thiết ban hành luật bảo vệ môi trờng? .
2. Một số nội dung cơ bản của Luật bảo vệ môi trờng ở Việt Nam.
3. Trách nhiệm của mỗi ngời trong việc chấp hành luật bảo vệ môi trờng.




×