Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

giáo án văn 11 - ct cơ bản, trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.5 KB, 129 trang )

Ngữ văn 11 – CT chuẩn
Ngy soản 10/8/2009.
Ngµy d¹y: 11B5 ...../....... 11B8....../........ 11B9....../........

Tiãút 1: VO PH CHỤA TRËNH
(Trêch “ Thỉåüng kinh k sỉû” ca Lã Hỉỵu Trạc)
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Nàõm âỉåüc näüi dung cng nhỉ nẹt âàûc sàõc vãư nghãû
thût viãút k ca Lã Hỉỵu Trạc qua âoản trêch hc
2/K nàng : Biãút cạch âc hiãøu 1 tạc pháøm thüc thãø loải k ca VH
Trung âải
3/ Thại âäü : Cọ thại däü v cạch âạnh giạ vãư uy quưn v cüc säúng
ca vua chụa thåìi PK v pháøm cháút cao q ca cạc nh nho chán chênh
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c :
III- Näüi dung bi måïi:
Ở Việt Nam, thời trung đại có hai đại danh y nổi tiến đó là Tuệ Tĩnh (thế kỷ XV và Lê Hữu
Trác hiệu Hải Thượng Lãn Ơng ( Ơng lười Hải Thượng-Thượng Hồng - Hải Dương). Nhưng Hải
Thượng Lãn Ơng khơng chỉ nổi danh là lương y như từ mẫu mà còn đuợc biết đến như một nhà văn
nhà thơ với tập ký đặc sắc Thượng kinh ký sự. Bằng ngòi bót hiƯn thùc s¾c s¶o Lª H÷u Tr¸c ®· t¸i
hiƯn l¹i toµn c¶nh phđ chóa TrÞnh, mét bøc tranh vỊ nhµ chóa đầy uy qun, léng lÉy. Qua ®ã
chóng ta hiĨu ®ỵc nh©n c¸ch cđa mét nhµ nho ch©n chÝnh
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
( Hướng dẫn hs tìm hiểu tiểu dẫn )


(?) Những hiểu biết của anh (chị) về tác
giả Lê Hữu Trác và tác phẩm “Thượng
kinh kí sự”?
-HS dựa vào SGK trình bày ý chính.
-GV tổng hợp:
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS đọc
u cầu HS tóm tắt đoạn trích theo sơ
đồ.
* Tóm tắt theo sơ đồ:
Thánh chỉ-> Vào cung -> Nhiều lần cửa
-> Vườn cây, hành lang -> Hậu mã qn
túc trực-> Cửa lớn ,đại đường ,quyền
bổng ->gác tía ,phòng trà ->Hậu mã qn
túc trực -> Qua mấy lần trướng gấm ->
I) Tiểu dẫn
1) Tác giả Lê Hữu Trác
-Hiệu Hải Thượng Lãn Ơng , xuất thân trong một gia đình
có truyền thống học hành, đỗ đạt làm quan.
-Chữa bệnh giỏi, soạn sách, mở trường truyền bá y học
-Tác phẩm nổi tiếng “Hải Thượng y tơng tâm lĩnh”
2) Tác phẩm“Thượng kinh kí sự
-Quyển cuối cùng trong bộ “ Hải Thượng y tơng tâm
lĩnh” -Tập kí sự bằng chữ Hán, hồn thành năm 1783.
- Thãø loải: k - l thãø vàn xi tỉû sỉû, ghi
chẹp nhỉỵng sỉû thỉûc tỉì cüc säúng kãút
håüp cm xục ca ngỉåìi viãút
- Näüi dung: ghi lải hnh Trçnh ca tạc gi lãn
kinh âä Thàng Long âãø chỉỵa bãûnh cho thãú tỉí
Trënh Cạn

II) Đọc - hiểu văn bản
1. Đọc, tóm tắt văn bản
1
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hậu cung ->Bắt mạch kê dơn -> Về nơi
trọ.
Hoạt động 3
( Hướng dẫn hs tìm hiểu văn bản )
-GV yêu cầu HS đọc đoạn trích theo lựa
chọn của GV
(?) Theo chân tác giả vào phủ, hãy tái
hiện lại quang cảnh của phủ chúa?
-Hs tìm những chi tiết về quang cảnh phủ
chúa.
-Gv nhận xét ,tổng hợp.
(?) Qua những chi tiết trên,anh (chị ) có
nhận xét gì về quang cảnh của phủ chúa?
-Hs nhận xét ,đấnh giá .
- Gv tổng hợp
-GV nêu vấn đề:
(?) Lần đầu đặt chân vào phủ Chúa ,tác
giả đã nhận xét : “cuộc sống ở đây thực
khác người thường” .anh (chị) có nhận
tháy điều đó qua cung cách simh hoạt nơi
phủ chúa?
- Gv tổ chức hs phát hiện ra những chi tiết
miêu tả cung cách sinh hoạt và nhận xét
về những chi tiết đó
(?) Nhà nghiên cứu Nguyễn Đăng Na cho

rằng : “kí chỉ thực sự xuất hiện khi người
cầm bút trực diện trình bày đối tượng
được phản ánh bằng cảm quan của chính
mình”.Xét ở phương diện này TKKS đã
thực sự được coi là một tác phẩm kí sự
chưa ? Hãy phân tích thái độ của tác giả ?
-HS thảo luận ,trao đổi ,đại diện trình
bày .
- GV gợi mở :
2. Tìm hiểu văn bản:
1 ) Quang cảnh –cung cách sinh hoạt cuả phủ chúa
* Chi tiết quang cảnh:
+ Rất nhiều lần cửa , năm sáu lần trướng gấm.
+ Lối đi quanh co, qua nhiều dãy hành lang
+ Canh giữ nghiêm nhặt (lính gác , thẻ trình )
+ Cảnh trí khác lạ (cây cối um tùm, chim kêu ríu rít, danh
hoa đua thắm …)
+ Trong phủ là những đại đồng ,quyền bổng gác tía ,kiệu
son ,mâm vàng chén bạc)
+ Nội cung thế tử có sập vàng ,ghế rồng ,nệm gấm ,màn
là…
- Nhận xé , đánh giá về quang cảnh:
-> Là chốn thâm nghiêm ,kín cổng ,cao tường
-> Chốn xa hoa ,tráng lệ ,lộng lẫy không đau sánh bằng
-> Cuộc sống hưởng lạc(cung tần mĩ nữ ,của ngon vật lạ)
-> Không khí ngột ngạt , tù đọng( chỉ có hơi người ,phấn
sáp ,hương hoa)
* Cung cách sinh hoạt:
+ vào phủ phải có thánh chỉ, có lính chạy thét đường
+ trong phủ có một guồng máy phục vụ đông đảo; ngươì

truyền báo rộn ràng, người có việc quan đi lại như mắc
cửi
+ lời lẽ nhắc đến chúa và thế tử phải cung kính lễ phép
ngang hàng với vua
+ chúa luôn có phi tần hầu trực …tác giả không được trực
tiếp gặp chúa … “phải khúm núm đứng chờ từ xa”
+Thế tử có tới 7-8 thầy thuốc túc trực, có người hầu cận
hai bên…tác giả phải lạy 4 lạy
- Đánh giá về cung cách sinh hoạt:
=> đó là những nghi lễ khuôn phép…cho thấy sự cao
sang quyền quí đén tột cùng
=> là cuộc sống xa hoa hưởng lạc ,sự lộng hành của phủ
chúa
=> đó là cái uy thế nghiêng trời lán lướt cả cung vua
2) Thái độ tâm trạng của tác giả
- Tâm trạng khi đối diện với cảnh sống nơi phủ chúa
+ Cách miêu tả ghi chép cụ thể -> tự phơi bày sự xa
hoa ,quyền thế
+ Cách quan sát , những lời nhận xét ,những lời bình luận
: “ Cảnh giàu sang của vua chúa khác hẳn với người bình
thường”… “ lần đầu tiên mới biết caí phong vị của nhà
đại gia”
+ Tỏ ra thờ ơ dửng dưng với cảnh giàu sang nơi phủ
chúa. Không đồng tình với cuộc sống quá no đủ ,tiện nghi
mà thiếu sinh khí .Lời văn pha chút châm biếm mỉa mai .
- Tâm trạng khi kê đơn bắt mạch cho thế tử
+ Lập luận và lý giải căn bệnh của thế tử là do ở chốn
màn the trướng gấm,ăn quá no ,mặc quá ấm, tạng phủ
2
Ng vn 11 CT chun

HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
(?) Thỏi ca tỏc gi trc quang cnh
ph chỳa ?
(?) Thỏi khi bt mch kờ n ?
(?) Nhng bn khon gia viờc v i
on cui núi lờn iu gỡ?
- Hs tho lun ,trao i ,c i din trỡnh
by.
-Gv nhn xột ,tng hp

(?) Qua nhng phõn tớch trờn , hóy ỏnh
giỏ chung v tỏc gi ?
-Hs suy ngh ,tr li .
-Gv nhn xột ,tng hp:
(?) Qua on trớch ,Anh (ch) cú nhn xột
gỡ v ngh thut vit kớ s ca tỏc gi ?
Hóy phõn tớch nhng nột c sc ú?
- HS trao i ,tho lun ,i din trỡnh by
.
- GV tng hp :
Hot ng 4
(Cng c v luyn tp)
(?) Qua on trớch em cú suy ngh gỡ v
bc tranh hin thc ca xó hi phong kin
ng thi ? T ú hóy nhn xột v thỏi
ca tỏc gi trc hin thc ú ?
-HS suy ngh ,phỏt biu cm xỳc ca cỏ
nhõn.
mi yu i. ú l cn bnh cú ngun gc t s xa hoa ,no
hng lc, cho nờn cỏch cha khụng phi l cụng pht

ging nh cỏc v lng y khỏc.
+Hiu rừ cn bnh ca th t ,cú kh nng cha khi
nhng li s b danh li rng buc,phi cha bnh cm
chng ,cho thuc vụ thng vụ pht
S lm trỏi y c ,ph lũng cha ụng nờn nh gt
s thớch cỏ nhõn lm trũn trỏch nhim v lng tõm
ca ngi thy thuc.
Dỏm núi thng ,cha tht . Kiờn quyt bo v
chớnh kin n cựng.
=> ú l ngi thy thuc gii ,giu kinh nghim ,cú
lng tõm ,cú y c,
=> Mt nhõn cỏch cao p ,khinh thng li danh,quyn
quớ, quan im sng thanh m ,trong sch.
3) Bỳt phỏp kớ s c sc ca tỏc phm
+ Kh nng quan sỏt t m ,ghi chộp trung thc ,t cnh
sinh ng
+ Li k khộo lộo ,lụi cun bng nhng s vic chi
tit c sc .
+ Cú s an xen vi tỏc phm thi ca lm tng cht tr tỡnh
ca tỏc phm .
III) Tng kt chung
- Phn ỏnh cuc sng xa hoa ,hng lc ,s ln lt cung
vua ca ph chỳa mm mng dn n cn bnh thi nỏt
trm kha ca XH phong kin Vit Nam cui th k XVIII
- Bc l cỏi tụi cỏ nhõn ca Lờ Hu Trỏc : mt nh
nho,mt nh th ,mt danh y cú bn lnh khớ phỏch ,coi
thng danh li.
Hdtt
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hoaỷt õọỹng 1: Tỗm hióứu

tióứu dỏựn
(H/s laỡm vióỷc caù nhỏn vaỡ
trỗnh baỡy trổồùc lồùp)
- H/s õoỹc SGK, toùm từt khaùi
quaùt vóử taùc giaớ, thóứ loaỷi
vaỡ taùc phỏứm
I. Tióứu dỏựn
1/ Taùc giaớ ( 1720 - 1791)
- Hióỷu Haới Thổồỹng Laợn ng laỡ danh yù nọứi
tióỳng, ọng õóứ laỷi nhióửu thồ vn giaỡu tờnh
hióỷn thổỷc vaỡ thóứ hióỷn 1 nhỏn caùch cao
õeỷp: coi thổồỡng cọng danh; yóu thióỷn nhión,
õọửng loaỷi; thờch cuọỹc sọỳng thanh nhaỡn
2/ Taùc phỏứm
- Thóứ loaỷi: kyù - laỡ thóứ vn xuọi tổỷ sổỷ, ghi
3
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoảt âäüng 2: Âc -
Hiãøu vàn bn
( H/s âc v tọm tàõt sỉû
kiãûn âỉåüc kãø trong âoản
trêch)
Quang cnh nåi ph chụa
âỉåüc miãu t ntn? ( Bãn
ngoi → Näüi cung → Nghi
thỉïc, th tủc)
Cnh trong näüi ph âỉåüc
miãu t qua nhỉỵng chi tiãút
no? Nháûn xẹt.

Cung cạch sinh hoảt nåi ph
chụa âỉåüc tạc gi ghi chẹp
lải ntn?
Trçnh by nhỉỵng suy nghé
ca em vãư ton bäü cnh
sinh hoảt trong ph chụa?
Thại âäü, tám trảng ca tạc
gi âỉåüc bäüc läü ntn qua
âoản trêch? ( Khi trỉûc tiãúp,
khi giạn tiãúp)
L gii cạch dng cạc tỉì
thạnh chè, thạnh thỉåüng,
thạnh thãø ca tạc gi trong
âoản trêch?
Ti nàng, âỉïc âäü ca LHT
âỉåüc thãø hiãûn ntn?
Nháûn xẹt vãư ngth viãút k
ca LHT?
chẹp nhỉỵng sỉû thỉûc tỉì cüc säúng kãút
håüp cm xục ca ngỉåìi viãút
- Näüi dung: ghi lải hnh Trçnh ca tạc gi lãn
kinh âä Thàng Long âãø chỉỵa bãûnh cho thãú
tỉí Trënh Cạn
II. Âc
III. Tçm hiãøu vàn bn
1/ Cnh sinh hoảt trong ph chụa
- Qua máúy láưn cỉía, cáy cäúi um tm, chim
kãu rêu rêt, danh hoa âua thàõm, nhỉỵng to
nh läüng láùy; quan lải, ngỉåìi phủc vủ qua
lải nhỉ màõc cỉíi

→ Quang cnh trạng lãû, sang trng → ÁÚn
tỉåüng vãư cüc säúng xa hoa, quưn q
ca nh chụa
- Trỉåïng gáúm, sáûp, ghãú räưng sån son thãúp
vng, ân sạp chiãúu sạng láúp lạnh, hỉång
hoa ngo ngảt...
→ Quan sạt tè mè, miãu t trung thỉûc sỉû
thám nghiãm, ngäüt ngảt, thiãúu khäng khê ca
thỉï “ läưng son” t tụng
- Nghi thỉïc, th tủc rỉåìm r, nhiãưu danh y,
phi táưn, cung nỉỵ háưu hả
→ Chi tiãút ngth “ âàõt” vãư cung cạch sinh
hoảt vỉång gi, khn phẹp v quưn uy täúi
thỉåüng trong triãưu âçnh ca nh chụa
→ Phåi by cüc säúng âãú vỉång, hỉåíng lả
trãn mäư häi, xỉång mạu ca nhán dán v
quưn uy täüt âènh, sỉû läüng quưn ca nh
chụa
2/ Thại âäü, tám trảng v nhỉỵng suy
nghé ca tạc gi
- “ Cnh giu sang ca vua chụa thỉûc khạc
hàón ngỉåìi thỉåìng”, “ Báúy giåì måïi biãút cại
phong vë ca âải gia”, “ Vç thãú tỉí åí trong
chäún mn che, trỉåïng ph, àn úng quạ no,
màûc quạ áúm nãn tảng ph úu âi”
→ Låìi khen âỉåüm xọt xa, biãøu läü thại âäü
khäng âäưng tçnh, dỉíng dỉng våïi cüc säúng
vỉång gi, quạ xa hoa ca nh chụa
- Nhiãưu láưn dng tỉì thạnh chè, thạnh
thỉåüng, thạnh thãø

→ Mèa mai, täú cạo sỉû läüng quưn, tiãúm lãù
ca chụa Trënh
- Khi chỉỵa bãûnh cho thãú tỉí: tạc gi giàòng
xẹ giỉỵa danh låüi v y âỉïc → Ti nàng, âỉïc
âäü ca 1 âải danh y coi thỉåìng danh låüi,
säúng thanh bảch, láúy viãûc trë bãûnh cỉïu
ngỉåìi âàût lãn trãn hãút → Xỉïng âạng våïi
biãût hiãûu Ln Äng (Äng gi lỉåìi lm quan,
biãúng danh låüi)
4
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC
3/ Nghãû thût
- Ghi chẹp, kãø chuûn chán thỉûc, khạch
quan, lỉûa chn chi tiãút “âàõt”, låìi kãø cọ
häưn vãư bỉïc tranh ph chụa
- Quan sạt tinh tãú, nhảy bẹn, cạch nhçn
hiãûn thỉûc tinh tỉåìng, tháúu sút
- Kãúït håüp vàn xi våïi thå ca lm tàng cháút
trỉỵ tçnh
IV. Täøng kãút
Âoản trich vo ph chụa Trënh mang giạ trë
hiãûn thỉûc sáu sàõc. Bàòng ti quan sạt tinh
tãú v ngi bụt ghi chẹp chi tiãút chán thỉûc,
sàõc so, t/g â vãù lải bỉïc tranh sinh âäüng
vãư cüc säúng phäưn hoa, quưn q ca
chụa Trënh, âäưng thåìi cng bäüc läü thại
âäü coi thỉåìng danh låüi
IV. Cng cäú: Phán têch bỉïc tranh ph chụa v tiãúng cỉåìi thám tráưm ca
LHT

V. Dàûn d: Tììm đọc tác phẩm Thượng kinh ký sự, trả lời tốt câu hỏi phần hướng dẫn học bài.
Soản “ Cha täi”
-------------------------

Ngày soạn : ......../......../..........
Ngày dạy : 11B5......./........ 11B8 ......./......... 11B9 ........../..........

Tiãút tù chän 1 Vµo Phđ chóa trÞnh
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Cđng cè nh÷ng kiÕn thøc vỊ bµi häc, n¾m bèi c¶nh lÞch sư ®Ĩ hiĨu ®ỵc bøc
tranh phđ chóa, th¸i ®é cđa.
2/K nàng : N¾m ®ỵc bót ph¸p ký sù cđa Lª H÷u Tr¸c.
3/ Thại âäü : Cọ thại däü v cạch âạnh giạ vãư uy quưn v cüc säúng
ca vua chụa thåìi PK v pháøm cháút cao q ca cạc nh nho chán chênh
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
- Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c :
III- Näüi dung bi måïi: Lª h÷u Tr¸c kh«ng chØ lµ mét thÇy thc tµi n¨ng mµ cßn lµ mét
nhµ v¨n
Xt s¾c víi bót ph¸p kÝ sù s¾c s¶o.........
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY +
TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
5
Ngữ văn 11 – CT chuẩn

Hoảt âäüng 1: Tçm hiãøu vỊ
bèi c¶nh lÞch sư
(H/s lm viãûc cạ nhán v
trçnh by trỉåïc låïp)
Hoảt âäüng 2: Tìm hiểu về vẻ
đẹp nhân cách của tác giả
I. Bèi c¶nh lÞch sư:
- ChÕ ®é phong kiÕn khđng ho¶ng trÇm träng, giai cÊp
phong kiÕn béc lé b¶n lé b¶n chÊt tµn b¹o mét c¸ch s©u s¾c
mét c¸ch tr¨ng trỵn
+ kinh tÕ : rng ®Êt t cđa d©n nghÌo phÇn lín r¬i vµo
tay hµo phó , l¹c hËu, tr× trƯ
+ chÝnh trÞ: ph¶n ®éng, rèi ren, hçn lo¹n
+ đạo đức: xuất hiện những bạo chúa dâm ơ khét tiếng
tàn bạo, chun vơ vét của dân.
+ chiếc ngai vàng mục ruỗng, cung vua phủ chúa tồn tại
song song.
- phong trào khởi nghĩa nơng dân nổ ra tiêu biểu là phong
trào Tây Sơn.
II. Thái độ của Lê Hữu Trác với danh lợi
- Danh lợi: xưa thường được nhà nho sử dụng để chỉ việc
làm quan (danh vị; bổng lộc).
- Nói về mình: tác giả dùng những từ: q mùa→ nhà Nho
ẩn dật lánh đời có thái độ xem thường danh lợi, u thích tự
do và nếp sống giản dị thanh đạm nơi q nhà.
- Chữa bệnh cho thế tử:
+ thắng thẵn chỉ rõ căn bệnh;
+ sợ chữa có hiệu quả ngay sẽ được chúa tin dùng bị cơng
danh trói buộc → chữa bệnh cầm chừng;
+ trái với lương tâm y dức phụ lòng ơng cha → giằng co

xung đột, cuối cùng lương tâm và phẩm chất trung thực của
người thầy thuốc đã chiến thắng;
+ thẳng thắn đưa ra quan điểm, kiến giải của mình.
Tài năng, kiến thức sâu rộng già giặn kinh nghiệm Người
thầy thuốc có lương tâm, trách nhiệm.
* Nhân cách cao đẹp.
III. Bút pháp ký sự
Quan sát tỉ mỉ, trung thực, tả cảnh sinh động.
IV. Cng cäú: Trçnh by cạch trau däưi ngän ngỉỵ ca bn thán âãø âảt
âỉåüc dáúu áún, cạ tênh trong
cüc säúng?
V. Dàûn d: Hỉåïng dáùn hc bi v chøn bë viãút bi säú
Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
Tiãút 2: TỈÌ NGÄN NGỈỴ CHUNG ÂÃÚN LÅÌI NỌI CẠ NHÁN
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Hiãøu âỉåüc biãøu hiãûnca cại chung trong ngän ngỉỵ XH
v cại riãng trong låìi nọi cạ nhán, mäúi tỉång quan giỉỵa chụng
2/K nàng : Náng cao nàng lỉûc lénh häüi nhỉỵng nẹt riãng trong ngän ngỉỵ
ca cạ nhán, nháút l ca cạc nh vàn cọ uy tên. Rn luûn âãø náng cao
nàng lỉûc sạng tảo ca cạc nhán, biãút phạt huy PC ngän ngỉỵ cạ nhán khi
sỉí dủng ngän ngỉỵ chung
3/ Thại âäü : Vỉìa cọ thỉïc tän trng nhỉỵng qui tàõc ngän ngỉỵ chung
ca XH vỉìa cọ sạng tảo gọp vo sỉû phạt triãøn ngän ngỉỵ ca XH
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
6
Ngữ văn 11 – CT chuẩn

- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c :
III- Näüi dung bi måïi:
C¸c thµnh viªn trong céng ®ång ph¶i tu©n thđ tÝnh chng cđa ng«n ngư ®Ĩ thc hiƯn tèt qu¸ tr×nh
giao tiÕp . §Ĩ hiĨu râ h¬n nh÷ng quy t¾c ®ã chóng ta sÏ t×m hiĨu ë bµi häc h«m nay....
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY +
TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
Hoảt âäüng 1: Tçm hiãøu
ngän ngỉỵ chung
(H/s lm viãûc cạ nhán v
trçnh by trỉåïc låïp)
Em hiãøu thãú no l ngän
ngỉỵ chung?
Cạc úu täú no biãøu hiãûn
tênh chung trong ngän ngỉỵ
cäüng âäưng?
Cọ cạc qui tàõc , cạc phỉång
thỉïcngän ngỉỵ chung no?
VD: Tiãúng ãúch kãu xanh råìn
ngoi ngoải ä ( Tỉì chè mu
sàõc (gäúc) chuøn sang chè
cm giạc (nghe)
Hoảt âäüng 2: Tçm hiãøu
låìi nọi cạ nhán
Em hiãøu thãú no l låìi nọi
cạ nhán?

VD: Nghe ging nọi nháûn ra
ngỉåìi quen hồûc ngỉåìi
vng, miãưn no

VD: 1.Thç tau co biãút chi!
Bỉỵa âọ con Quưn viãưn láúy
âi 1 chiãúc. Tau âem phåi â
cáút kên trong rỉång. Con Gio
viãưn lủc rỉång láúy âi näút
( NMC)
2. Bạc nọi ging khang
khạc thãú no áúy. Tråìi bạc
I. Ngän ngỉỵ - Ti sn chung ca XH
- Ngän ngỉỵ l ti sn chung ca 1 dán täüc,
1 cäüng âäưng XH âỉåüc sỉí dủng lm
phỉång tiãûn giao tiãúp chung ca XH
1/ Cạc úu täú ngän ngỉỵ chung
- Cạc ám v cạc thanh chung( a,e,o,b,h v 6
thanh)
- Cạc tiãúng ( ám tiãút)
- Cạc tỉì ( Tỉì thưn Viãût v tỉì vay
mỉåün)
- Cạc ngỉỵ cäú âënh ( Thnh ngỉỵ, quạn ngỉỵ)
2/ Cạc qui tàõc chung, cạc phỉång thỉïc
chung
- Qui tàõc cáúu tảo cạc cáu âån, phỉïc, ghẹp
- Qui tàõc cáúu tảo tỉì, ngỉỵ, cáu, âoản, vàn
bn
- Phỉång thỉïc chuøn tỉì nghéa gäúc sang
nghéa phại sinh ca tỉì

- Phỉång thỉïc sỉí dủng cáu trỉûc tiãúp
hồûc giạn tiãúp
→ Cạc thnh viãn trong cäüng âäưng phi tn
theo tênh chung ca ngän ngỉỵ âãø thỉûc
hiãûn täút viãûc giao tiãúp trong XH
II. Låìi nọi - sn pháøm riãng ca cạ
nhán
- Låìi nọi cạ nhán âỉåüc tảo ra nhåì cạc úu
täú v phỉång thỉïc, qui tàõc chung nhỉng
mang dáúu áún, sàõc thại riãng ca cạc nhán
båíi cạc phỉång diãûn:
1/ Ging nọi cạ nhán
- Mäùi ngỉåìi khi nọi cọ 1 nẹt riãng
2/ Väún tỉì cạ nhán
Väún tỉì cạ nhán quen dng thãø hiãûn lỉïa
tøi, giåïi tênh, cạ tênh, nghãư nghiãûp, trçnh
â hiãøu biãút, väún vàn hoạ ...
7
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
nọi l giåìi, såü bạc nọi l
hi
VD:- Ci mäüt cnh khä lảc
máúy dng
- Vç låiü êch mỉåìi nàm
träưng cáy, vç låüi êch tràm
nàm träưng ngỉåìi
VD: - Chênh sỉû bung ra ca
nhiãưu doanh nghiãûp â
khiãún cüc cảnh tranh cng
räút rạo hån

VD: Sgk
Hoảt âäüng 3: Luûn táûp
(H/s tho lûn nhọm v
trçnh by trỉåïc låïp)
Nhọm 1 trçnh by
Nhọm 2 trçnh by
3/ Sỉû chuøn âäøi sạng tảo khi dng
tỉì ngỉỵ chung
- Khi sỉí dủng tỉì ngỉỵ chung, låìi nọi cạc
nhán thỉåìng cọ sỉû chuøn âäøi, sạng tảo
âãø tảo nãn nhỉỵng biãøu hiãûn måïi
4/ Viãûc tảo ra cạc tỉì måïi
- Cạ nhán cọ thãø tảo ra cạc tỉì måïi trong
låìi nọi ca mçnh tỉì ngän ngỉỵ chung
5/ Viãûc váûn dủng sạng tảo, linh hoảt
qui tàõc chung, phỉång thỉïc chung
- Cạ nhán khi nọi hay viãút cọ thãø linh hoảt
lỉûa chn vë trê tỉì ngỉỵ, ténh lỉåüc tỉì
ngỉỵ, tạch cáu âãø tảo ra phong cạch ngän
ngỉỵ ca cạ nhán
III. Luûn táûp
Bi táûp 1:
- Tỉì “Thäi” ( Nghéa gäúc: cháúm dỉït, kãút
thục 1 hoảt âäüng no âọ) âỉåüc dng våïi
nghéa måïi: cháúm dỉït, kãút thục cüc âåìi,
cüc säúng ca 1 con ngỉåìi → Låìi nọi cạ
nhán
Bi táûp 2:
- Củm danh tỉì ( Rãu tỉìng âạm, âạ máúy
hn) âãưu sàõp xãúp danh tỉì trung tám ( Rãu,

âạ) trỉåïc täø håüp âënh tỉì v danh tỉì chè
loải (tỉìng âạm, máúy hn)
- Bäü pháûn vë ngỉỵ âỉïng trỉåïc bäü pháûn
CN
→ Tảo ám hỉåíng mảnh cho thå v tä âáûm
cạc hçnh tỉåüng thå

IV. Cng cäú: Trçnh by cạch trau däưi ngän ngỉỵ ca bn thán âãø âảt
âỉåüc dáúu áún, cạ tênh trong
cüc säúng?
V. Dàûn d: Hỉåïng dáùn hc bi v chøn bë viãút bi säú

Ngy soản......./........../........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
Tiãút 3, 4 BI LM VÀN SÄÚ 1 : NGHË LÛN X HÄÜI
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Cng cäú kiãún thỉïc vãư vàn nghë lûn â âỉåüc hc åí
THCS v HKII ca låïp 10
2/K nàng : Viãút âỉåüc bi NLXH cọ ND sạt våïi thỉûc tãú cüc säúng v
hc táûp ca H/s THPT
3/ Thại âäü : Bäưi dỉåỵng thỉïc v thại âäü âäúi våïi hc táûp v cüc
säúng cho h/s
8
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Âãư bi, âạp ạn. biãøu âiãøm
- Hc sinh : Giáúy, bụt
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY

I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c :
III- Näüi dung bi måïi:
I. Âãư bi
Tr chåi âiãûn tỉí ln l mọn tiãu khiãøn háúp dáùn, nhiãưu bản vç mi
chåi m sao nhng viãûc hoc táûp v cn phảm nhỉỵng sai láưm khạc.
kiãún ca em vãư hiãûn tỉåüng âọ ntn?
II. u cáưu
1/ K nàng
- H/s biãút cạch viãút bi vàn nghë lûn XH våïi 2 thao tạc chênh : Bçnh
lûn v chỉïng minh theo bäú
củc, cạch láûp lûn ca thãø loải
- Vàn viãút cọ cm xục, diãùn âảt mảch lảc, träi chy, tỉì, cáu chênh xạc
2/ Näüi dung
- Hc sinh trçnh by ND theo cạc lûn âiãøm dỉû theo cạc cáu hi sau:
+ Tr chåi âiãûn tỉí âang l mọn tiãu khiãøn háúp dáùn âãún mỉïc nhiãưu
bản â mi chåi phảm sai láưm
nhỉ thãú no?
+ Ngun nhán ca hiãûn tỉåüng trãn?
+ Phỉång hỉåïng gii quút cạc hiãûn tỉåüng trãn
III. Biãøu âiãøm
1/ Gii ( 8 - 10 âiãøm)
- Vàn viãút cọ cm xục,ỉítçnh by âáưy â cạc lûn âiãøm, lûn cỉï
- Êt màõc läùi vãư k nàng
2/ Khạ ( 6,5 - 7,5 âiãøm)
- Âạp ỉïng âỉåüc u cáưu, cn vi läùi vãư diãùn âảt
3/ Trung bçnh ( 5 - 6 âiãøm)
- Hiãøu âãư, diãùn âảt r
4/ úu, kẹm ( 0 - 4,5 âiãøm) - Khäng hiãøu âãưì, viãút lan man, så si, håìi
håüt


Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
Tiãút 5: TỈÛ TÇNH ( Bi II)
Häư Xn Hỉång
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Cm nháûn âỉåüc táúm trảng vỉỵa bưn ti, vỉìa pháùn
út trỉåïc tçnh cnh ẹo le v khạt vng säúng, khạt vng hảnh phục
ca HXH. Tháúy âỉåüc ti nghãû ca HXH: thå Âỉåìng lût viãút bàòng TV,
cạch dng tỉì, h/ gin dë, giu sỉïc biãøu cm m tinh tãú, tạo bảo
2/K nàng : Biãút cạch âc hiãøu 1 tạc pháøm thüc thãø loải thå lût
Âỉåìng ca VH Trung âải
9
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
3/ Thại âäü : Cọ lng cm thäng trỉåïc thán pháûn ca ngỉåìi phë nỉỵ thåìi
PK
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c :
III- Näüi dung bi måïi:
Lµ nhµ th¬ n÷ xt s¾c cđa v¨n häc trung ®¹i víi c¸ tÝnh m¹nh mÏ HXH ®· kh¼ng ®Þnh
Tµi n¨ng còng nh nhng ®ãng gãp cho v¨n häc níc nhµ . Th¬ cđa bµ lµ tiÕng nãi c¶m th«ng
Víi ngêi phơ n÷..........
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY +

TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
- H/s âc SGK, tọm tàõt khại
quạt vãư tạc gi HXH
G/v giåïi thiãûu xút xỉï, cm
xục chênh ca bi thå.

H/s âc diãùn cm bi thå
Hai cáu âãư gåüi áún tỉåüng
gç cho ngỉåìi âc vãư khäng
gian, thåìi gian?
Trãn nãưn ca khäng gian cä
tëch, tám trảng ca nhán
váût trỉ ỵtçnh âỉåüc gii by
ntn?
Gii thêch v nãu nghéa
ca tỉì “Trå”?
Thỉûc cnh v tçnh cnh
ca HXH âỉåüc nọi r trong 2
cáu thỉûc ntn?
Tạc gi â dng h/ gç âãø
nọi vãư thán pháûn ca mçnh?
I. Tiãøu dáùn
1/ Tạc gi
- L 1 nỉỵ sé ti nàng song cüc âåìi
cnnhiãưu bê áøn. B âi nhiãưu , giao du räüng
ri nhỉng âỉåìng tçnh duûn gàûp nhiãưu
tràõc tråí
- Sạng tạc nhiãưu v âäüc âạo âàûc biãût l
mng thå Näm viãút vãư thán pháûn ngỉåìi

phủ nỉỵ → âỉåüc tän vinh l “ B chụa thå
Näm”
2/ Tạc pháøm
- Nàòm trong chm thå tỉû tçnh, bi thå l
nhỉỵng cm xục chán thỉûc ca HXH: bưn
ti, pháùn út, khạt vng vỉåüt lãn thán
pháûn nhỉng bãú tàõc
II. Âc
III. Tçm hiãøu vàn bn
1/ Hai cáu âãư
- Thåìi gian: âãm khuya
- Khäng gian: Träúng canh däưn
→ Thåìi gian chy träi gáúp gạp, khäng gian
mãnh mäng, träúng tri, tëch liãu
- Trå cại häưng nhan våïi nỉåïc non ( Ti häø,
b bng)
→ Âo ngỉỵ + nhëp thå 1/3/3: nháún mảnh
näùi cay âàõng vç dung nhan b bng, r
rụng, thán pháûn l loi âãún täüt cng âäưng
thåìi biãøu hiãûn r sỉû bãưn gan, thạch âäú
ca nhán váût trỉỵ tçnh
2/ Hai cáu thỉûc
- Rỉåüu - say - tènh → Qøn quanh, bãú tàõc,
khäng thãø gii váy näùibưn âau, bảc bo
ca thán pháûn
- Váưng tràng - xãú khuút - chỉa trn
→ H/ áøn dủ cho dun pháûn ẹo le, låỵ
10
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
Phán têch cạc biãûn phạp ngth

åí 2 cáu lûn.
HXH â kãút lûn vãư cüc
âåìi mçnh ntn?
Tải sao xn â/v HXH lải trn
âáưy näùi chạn chỉåìng,
tuût vng?
Bi këch âau thỉång ca
cuủoc âåìi HXH âỉåüc bäüc
bảch ntn?
H/s âc v ghi lải pháưn ghi
nhåï
lng,khäng trn vẻn
ca HXH
 Hỉång rỉåüu, hỉång tçnh chạt âàõng, con
ngỉåìi “say lải tènh” trong pháûn áøm, dun
äi
3/ Hai cáu lûn
- Âo ngỉỵ + Âäüng tỉì mảnh + ngth âäúi
mang âáúm cạ tênh, bn lénh ca HXH
→ Táûp trung chụ vo thiãûn nhiãn âáưy sỉïc
säúng, dỉỵ däüi, pháùn út âang mún vảch
tråìi m håìn oạn
→ Tám trảng bỉïc bäúi âang khao khạt phạ
våỵ läúi mn ca cüc säúng âãø gii thoạt
thán pháûn, âãø thỉûc hiãûn khạt vng hảnh
phục
4/ Hai cáu kãút
- Ngạn xn âi xn lải lải
→ Dng tỉì âäüc âạo: + Ngạn ( ngạn ngáøm,
chạn ngạn)

+ Xn ( ma xn, tøi
xn)
+ Lải ( thãm láưn nỉỵa,tråí
lải)
 Tr âa ca tảo hoạ: ma xn cọ
nghéa våïi thiãn nhiãn, âáút tråìi nhỉng lải vä
tçnh, ph phng våïi con ngỉåìi
→ HXH chạn chỉåìng, bưn ti trỉåïc sỉû
tháût
- Mnh tçnh - san s - tê con con
→ Ngth tàng tiãún → HXH ngáûm ngi, út
háûn trỉåïc tçnh dun vạ vêu, chàõp näúi, xọt
xa, cay âàõng cho nhỉỵng kiãúp chäưng chung
 Bi këch ca ngỉåìi phủ nỉỵ cọ khạt vng
vãư t/y låïn lao m khäng thãø thỉûc hiãûn
âỉåüc
IV. Täøng kãút

IV. Cng cäú: So sạnh sỉû giäúng v khạc nhau giỉỵa 2 bi thå Tỉû tçnh (I)
v Tỉû tçnh (II)
- Giäúng: + T/g âãưu tỉû nọi vãư näùi lng bưn ti, xọt xa, pháùn út
cabn thán trỉåïc duûn pháûn
+ Ti nàng sỉí dủng tỉì ngỉỵ v cạc biãûn tu tỉì
- Khạc: bi thå Tỉû tçnh (I) úu täú phn khạng, thạch thỉïc mảnh hån
V. Dàûn d: Hỉåïng dáùn hc bi v chøn bë bi “ Thu âiãúu”
Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
TiÕt tù chän 2 T¸c gia ngun khun
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:

11
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
1/ Kiãún thỉïc: Sù g¾n bã cđa nhµ th¬ ®èi víi quª h¬ng ®Êt níc, ®Ỉc biƯt lµ vïng quª B¾c Bé
ngn gèc thµnh c«ng trong th¬ Ngun Khun.
2/K nàng : N¾m ®ỵc nh÷ng nÐt chÝnh vỊ cc ®êi, nghÞ lùc, nh©n c¸ch vµ gi¸ trÞ th¬ v¨n cđa
Ngun Khun.
3/ Thại âäü : T«n träng gi÷ g×n s¸ng t¸c cđa nhµ th¬.
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I- ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c:
III- Näüi dung bi måïi: Ngun Khun cã nhiỊu ®ãng gãp nỉi bËt cho nỊn v¨n häc d©n téc,
th¬ cđa «ng nãi lªn t×nh yªu quª h¬ng ®Êt níc ph¶n ¸nh cc sèng con ngêi khỉ cùc... §ång thêi
béc lé tÊm lßng u ¸i ®èi víi d©n, víi níc.

HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY + TR NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu vỊ cc ®êi
(häc sinh tr¶ lêi c¸c c©u hái ®· cho, gi¸o viªn
nhËn xÐt bỉ sung)
Ho¹t ®éng 2: T×m hiĨu vỊ sù nghiƯp
KĨ tªn c¸c t¸c phÈm
Néi dung th¬ v¨n cđa Ngun Khun ®Ị cËp
®Õn nh÷ng vÊn ®Ị g×?
§èi tỵng mµ Ngun Khun tè c¸o vµ ch©m
biÕm?
I/ Cc ®êi:

- Xt thann trong mét gia ®×nh nhµ nho;
- Con ®êng c«ng danh thn lỵi, ®ç ®Çu trong ba
k× thi ®ỵc gäi lµ Tam Nguyªn Yªn §ỉ;
- Níc mÊt, quª h¬ng cã nhiỊu thay ®ỉi chän con
®êng bÊt hỵp t¸c víi giỈc ®Ĩ gi÷ khÝ tiÕt thanh cao
cđa mét nhµ nho.
- Bi kÞch yªu níc nhng bÊt lùc kh«ng cã kh¶ n¨ng
tham gia c¸c phong trµo cøu níc.
- Lµ nhµ th¬ g¾n bã víi n«ng th«n cã t×nh c¶m
th¾m thiÕt ®èi víi ngêi n«ng d©n vµ ngêi nghÌo.
II/ Sù nghiƯp th¬ v¨n:
1.T¸c phÈm:
- Q s¬n thi tËp (ch÷ h¸n).
- Th¬ v¨n tiÕng viƯt.
- Mét sè bµi th¬ b»ng ch÷ h¸n, c©u ®èi...
2.Néi dung:
a/ Béc b¹ch t©m sù cđa mét nhµ nho
- Bn ®au tríc vËn mƯnh cđa ®Êt níc;
- ¢n hËn ¨n n¨n trong c¸ch øng xư.
b/ Thiªn nhiªn vµ cc sèng
- Thiªn nhiªn ®Đp cã thÇn th¸i;
- Bøc tranh sinh ho¹t ®¬n s¬, gÇn gòi;
- NiỊm th«ng c¶m s©u s¾c®èi víi ®êi sèng thiÕu
thèn, kham khỉ cđa bµ con n«ng d©n chèn quª
nhµ;
- Vui víi niỊm vui ®ỵc mïa, bn tríc c¶nh mÊt
mïa lơt léi, tóng thiÕu nỵ nÇn.
c/ Tè c¸o ch©m biÕm thùc d©n x©m lỵc, tÇng líp
thèng trÞ
- V¹ch trÇn ch©n tíng c¶u vua quan bï nh×n, tay

sai b¸n níc, bän quan l¹i ®ơc kht nh©n d©n;
- Tè c¸o bän thùc d©n cíp níc;
- ChÕ giƠu nh÷ng kỴ mang danh khoa gi¸p nhng
bÊt v« dơng.
12
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
Phong c¸ch th¬ Ngun Khun cã g× ®Ỉc s¾c?
3. NghƯ tht:
- Ng«n ng÷ méc m¹c b×nh dÞ trong s¸ng;
- NghƯ tht gỵi t¶ tinh tÕ;
- KÕt hỵp gi÷a hiƯn thùc víi tr÷ t×nh.
IV. Cng cäú: N¾m néi dung bµi häc.
V. Dàûn d: Chn bÞ bµi míi.
Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
Tiãút 6 CÁU CẠ MA THU ( Thu âiãúu)
Nguùn
Khuún
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Cm nháûn âỉåüc v âẻp ca cnh thu âiãøn hçnh v v
âẻp tám hn thi nhán. Tháúy âỉåüc tthå NK: bụt phạp ngth t cnh, t tçnh,
ngth gieo váưn, sỉí dủng tỉì ngỉỵ
2/K nàng : Biãút cạch âc hiãøu 1 tạc pháøm thüc thãø loải thå lût
Âỉåìng ca VH Trung âải
3/ Thại âäü : Cọ lng tỉ ûho trỉåïc cnh sàõc ca non säng VN
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv

- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c :
III- Näüi dung bi måïi:
Nhµ th¬ Xu©n DiƯu ®· tõng cho r»ng : “ Ngun Khun lµ nhµ th¬ cđa lµng c¶nh n«ng th«n
ViƯt Nam... ” ®Ỉc biƯt trong chïm th¬ thu , trong ®ã bµi th¬ thu ®iÕu lµ bµi th¬ tiªu biĨu nhÊt
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY +
TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
- H/s âc SGK, tọm tàõt khại
quạt vãư tạc gi NK.
G/v giåïi thiãûu xút xỉï, ND
chênh ca bi thå.

I. Tiãøu dáùn
1/ Tạc gi
- Tiãu biãøu cho kiãøu nh Nho qn tỉì thåì
PK: nh ngho nhỉng chàm hc, hc gii
v âäù âáưu c 3 k thi Hỉång, Häüi, Âçnh.
Äng l con ngỉåìi cọ cäút cạch thanh cao, cọ
lng u nỉåïc sáu sàõc
- Sạng tạc thå chỉỵ Hạn v chỉỵ Näm våïi ND
phong phụ, âọng gọp vo nãưn VH dán täüc
âàûc biãût l thå tro phụng v thå lng
cnh → Âỉåüc mãûnh danh l” Nh thå ca
q hỉång, lng cnh VN”
2/ Tạc pháøm
13
Ngữ văn 11 – CT chuẩn

H/s âc diãùn cm bi thå
Khäng gian ma thu âỉåüc
quan sạt bàõt âáưu tỉì âáu?
Trong khäng gian gáưn nhỉ
ngỉng âng âãún tuût âäúi,
t/g chụ âãún chuøn âäüng
no?
Khäng gian åí âáy cọ gç khạc
hån so våïi ban âáưu?
Nháûn xẹt vãư cạch quan sạt,
cạch dng tỉì, cạch miãu t
ca tạc gi?
Nhán váût trỉỵ tçnh xút
hiãûn våïi tỉ thãú ntn?
Nháûn xẹt vãư ngth gieo váưn
ca bi thå?
- Nàòm trong chm thå thu ca NK, bi thå
viãút vãư cnh thu Bàõc bäü våïi nhỉỵngnẹt
âẻp nãn thå, âiãøn hçnh cho ma thu lng
cnh VN
II. Âc
III. Tçm hiãøu vàn bn
1/ Cnh thu
- Ao thu lảnh lo nỉåïc trong veo
→ Khäng gian hẻp, gáưn, trong tro, tinh
khiãút v ténh làûng
- Thuưn cáu bẹ to teo
→ H/ nho íbẹ, thanh så gåüi khäng gian n
bçnhnhwng cä âån, gáưn nhỉ ngỉng âng
tuût âäúi

- Sọng ... gåün tê
- Lạ vng ... kh âỉa vo
→ Trãn màût nỉåïc ao thu phàóng làûng, xang
biãúc chè chao nhẻ, gåün sọng làn tàn v 1
chiãúc lạ vng kh chao nghiãng → Chuøn
âäüng nhẻ nhng, gåün nhẻ, må mng
khäng â sỉïc tảo ám thanh nhỉng mang
âãún sỉû duûn dạng, âạng u ca ma
thu
- Táưng máy lå lỉíng tråìi xanh ngàõt
- Ng trục quanh co - vàõng teo
→ Khäng gian räüng hån, sáu hån våïi báưu tråìi
thàm thàóm, âỉåìng âi läúi lải ún lỉåün,
vngvo phng pháút näùi bưn, tëch liãu
 Cnh thu âỉåüc âọn nháûn tỉì gáưn → cao,
xa, láúy âäüng ténh, ân cạc tỉì lạy, cạc tỉì
gåüi t giu cháút hi hoả âãø läüt t tháưn
thại thu åí âäưng bàng Bàõc bäü - âẻp nhỉng
ténh vàõng, âån lảnh
2/ Tçnh thu
- Tỉûa gäúi, äm cáưn
- Cạ âáu âåïp âäüng dỉåïi chán bo
→ Nhán váût trỉỵ tçnh xút hiãûn våïi tỉ thãú
ngỉåìi cáu cạ våïi tám tỉ âáưy øn khục.
Nh thå th lng phiãu diãu cng vản váût
âãø suy ngáùm vãư cüc âåìi → T/y q tha
thiãút v näùi lng cháút chỉạ nhiãưu tám
sỉû tháưm kên ca 1 nh Nho cọ lng tỉû
trng trỉåïc thåìi thãú
- Gieo váưn âäüc váûn (eo) ráút tháưn tçnh →

Tỉì khäng gian vàõng làûng, thu nh dáưn
biãøu âảt ráút tinh tãú nhỉỵng øn khục
tháưm kên, khọ gii by ca nhán váût trỉỵ
tçnh
IV. Täøng kãút
Bi thå thãø hiãûn sỉû cm nháûn v ngth
gåüi t tinh tãú ca NK vãư cnh sàõc ma
thu åí âäưng bàòng BB, âäưng thåìi cho tháúy
14
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
t/y thiãn nhiãn, âáút nỉåïc, tám trảng thåìi
thãú v ti thå Näm ca tạc gi
IV. Cng cäú: Phán têch cại hay ca ngth sỉí dủng tỉì ngỉỵ trong bi thå
V. Dàûn d: Hỉåïng dáùn hc bi v chøn bë bi “Phán têch âãư, láûp
dn bi vàn nghë lûn”

Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
Tiãút 7 PHÁN TÊCH ÂÃƯ, LÁÛP DN CHO BI VÀN NGHË
LÛN
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Nàõm vỉỵng cạch phán têch âãư, láûp dn cho bi vàn
nghë lûn
2/K nàng : Cọ k nàng phán têch âãư, tçm , láûp dn cho bi vàn nghë
lûn
3/ Thại âäü : Cọ thỉïc v thọi quen láûp dn trỉåïc khi lm vàn
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :

- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c :
III- Näüi dung bi måïi:
Ph©n tÝch ®Ị lËp dµn ý lµ mét trong nh÷ng c«ng viƯc quan träng cđa qu¸ tr×nh lµm v¨n
®Ĩ hiĨu râ h¬n chóng ta sÏ tim hiĨu ë bµi häc h«m nay......
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY + TR NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
H/s chia thnh 3 nhọm, tiãún
hnh phán têch âãư, láûp dn
cho 3 âãư trong SGK
1/ Vãư kiãøu âãư
- Âãư 1: Cọ âënh hỉåïng củ thãø, nãu
r y/c vãư ND v giåïi hản dáùn
chỉïng
- Âãư 2: Thüc dảng “âãư måí”,
ngỉåìi viãút phi tỉû tçm xem
nhỉỵng tám sỉû ca HXH l gç v
HXH biãøu hiãûn ntn
- Âãư 3: Thüc dảng “âãư måí”,
ngỉåìi viãút phi tỉû gii m giạ trë
ND v hçnh thỉïc ca bi thå
2/ Váún âãư cáưn nghë lûn
- Âãư 1: Suy nghé ca bn thán vãư
viãûc “ chøn bë hnh trang vo TK
måïi”
- Âãư 2: Tçm ra nhỉỵn tám sỉû ca
I/ Phán têch âãư:
- L xạc âënh cạc y/c ca âãư nhỉ:

váún âãư cáưn nghë lûn, y/c vãư ND,
y/c vãư PP ( giåïi hản dáùn chỉïng, cạc
thao tạc nghë lûn)
15
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
HXH qua bi thå “ Tỉû tçnh II”
- Âãư 3: Bn vãư v âẻp ( ND v NT)
ca bi thå “Cáu cạ ma thu” ca
NK
3/ Phảm vi, dáùn chỉïng
- Âãư 1:+ Phảm vi: Tỉì cüc säúng
ca con ngỉåìi VN khi bỉåïc vo TK
XXI
+ D/c : Thỉûc tãú, sạch bạo
- Âãư 2,3: :+ Phảm vi: Tạc gi, bi
thå
+ D/c : Vàn hc
Thãú no l láûp dn ?
H/s tiãún hnh tçm lûn âiãøm,
lûn cỉï cho 3 âãư
* Âãư 1:
- Ngỉåìi VN cọ nhiãưu âiãøm mảnh:
thäng minh, nhảy bẹn våïi cại måïi
- Ngỉåìi VN cng khäng êt diãøm
úu: thiãúu hủt kiãún thỉïc cå bn,
kh nàng thỉïc hnh v sạng tảo
hản chãú
- Phạt huy diãøm mảnh, khàõc phủc
âiãøm úu l thiãút thỉûc chøn bë
hnh trang vo TKXXI

* Âãư 2:
- Näùi cä dån, bưn ti v låìi thạch
thỉïc dun pháûn
- Sỉû pháùn út, phn khạng trỉåïc
dun pháûn
- Sỉû gàõng gỉåüng vỉån lãn nhỉng
váùn råi vo bi këch
* Âãư 2: Hs lỉûa chn váún âãư cáưn
NL v tçm cạc lûn âiãøm
H/s tçm cạc lûn cỉï âãø lm
sạng t cạc lûn âiãøm â tçm
âỉåüc cho âãư bi
H/s láûp dn cho âãư 2
Gv hỉåïng dáùn h/s lm bi táûp 1
II/ Láûp dn
L tçm v lỉûa chn sao cho bi
viãút cọ ND ton diãûn, phong phụ,
bạm sạt âãư v lm näøi báût trng
tám ca bi viãút
1. Xạc láûp lûn âiãøm
- L tçm cạc lm sạng t váún âãư
cáưn nghë lûn
2. Xạc láûp lûn cỉï
- L tçm cạc lm sạng t lûn
âiãøm
3. Sàõp xãúp cạc lûn diãøm,
lûn cỉï
- Måí bi: Giåïi thiãûu v âënh hỉåïng
triãøn khai váún âãư
- Thán bi: Sàõp xãúp lûn âiãøm,

lûn cỉï theo trçnh tỉû lägich
- Kãút bi: Tọm lỉåüc ND â trçnh by
hồûc nãu nhỉỵng nháûn âënh, bçnh
lûn
* Ghi nhåï
III. Luûn táûp
Bi táûp 1:
- Dảng âãư âënh hỉåïng r ND nghë
lûn
- ND nghë lûn: giạ trë hiãûn thỉûc
sáu sàõc ca âoản trêch “ Vo ph
chụa Trënh”
- Lûn âiãøm:
+ Bỉïc tranh củ thãø, sinh âäüng vãư
cüc säúng xa hoa nhỉng thỗúu sinh
khê trong ph chụa
+ Thại âäü phã phạn nhẻ nhng
nhỉng tháúm thêa cng nhỉ nhỉỵng
16
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
dỉû cm vãư sỉû suy tn âang tåïi
gáưn ca triãưu âçnh Lã - Trënh
- PP nghë lûn: Phán têch kãút håüp
nãu cm nghé
IV. Cng cäú: Láûp dn cho âãư 3
V. Dàûn d: Hỉåïng dáùn hc bi v lm cạc BT trong SGK

Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4

Tiãút 8 THAO TẠC LÁÛP LÛN PHÁN TÊCH
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Nàõm âỉåüc mủc âêch v y/c ca thao tạc láûp lûn phán
têch
2/ K nàng : Biãút cạch phán têch 1 váún âãư chênh trë, XH, hồûc VH
3/ Thại âäü : Cọ thỉïc trong viãûc thỉûc hiãûn âụng cạc thao tạc láûp
lûn trong vàn nghë lûn
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c: Trçnh by cạc bỉåïc phán têch âãư, láûp dn cho bi
vàn NL
III- Näüi dung bi måïi:
Trong qu¸ tr×nh lµm v¨n cã rÊt nhiỊu thao t¸c trong ®ã thao t¸c lËp ln ph©n tich lµ thao
t¸c r Êt quan träng , vËy ph©n tÝch n h thÕ nµo ®Ĩ lËp ln cho s©u s¾c chóng ta cïng t×m hiĨu...........
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY + TR NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
H/s tho lûn theo nhọm cạc
cáu hi trong SGK
Bi táûp
1. kiãún âạnh giạ ca tạc gi
( Lûn âiãøm) â/v nhán váût Såí
Khanh: “Såí Khanh l k báøn thèu,
báưn tiãûn, âải diãûn ca sỉû âäưi
bải trong XH Truûn Kiãưu”
2. Tạc gi phán têch kiãún ca
mçnh bàòng cạc lûn cỉï:

- Såí Khanh säúng bàòng nghãư âäưi
bải, báút chênh
- Såí Khanh l k âäưi bải nháút
trong nhỉỵng k âäưi bải, báút
chênh: gi våì lm ngỉåìi tỉí tãú âãø
âạnh lỉìa 1 ngỉåìi con gại ngáy thå,
hiãúu tho, thỉåìng xun lỉìa bëp,
I/ Mủc âêch, u cáưu ca thao
tạc láûp lûn phán têch
17
Ng vn 11 CT chun
trồớ mỷt, traùo trồớ
3. Taùc giaớ kóỳt hồỹp chỷt cheợ thao
taùc phỏn tờch vaỡ tọứng hồỹp
- Mồớ õỏửu õoaỷn nóu yù khaùi quaùt
- Caùc cỏu tióỳp theo trong õoaỷn phỏn
tờch chi tióỳt bọỹ mỷt lổỡa bởp, traùo
trồớ cuớa SK
- 2 cỏu cuọỳi tọứng hồỹp, nhỏỳn
maỷnh b/c cuớa SK mổùc cao nhỏỳt
cuớa tỗnh hỗnh õọửi baỷi trong XH
naỡy
Thóỳ naỡo laỡ phỏn tờch trong vn nghở
luỏỷn? Nhổợng y/c cuớa thao taùc naỡy?
H/s thaớo luỏỷn theo nhoùm vóử
caùch phỏn tờch ồớ caùc ngổợ lióỷu
trong SGK
* Ngổợ lióỷu 1:
- Pt õổỷa trón mqh giổợa caùc yóỳu tọỳ
taỷo nón õọỳi tổồỹng (Nhổợng bióứu

hióỷn vóử nhỏn caùch bỏứn thốu, bỏửn
tióỷn cuớa Sồớ Khanh)
- - Phỏn tờch kóỳt hồỹp vồùi tọứng hồỹp
* Ngổợ lióỷu 2:
- Pt dổỷa trón mqh giổợa caùc yóỳu
tọỳ taỷo nón õọỳi tổồỹng: ọửng
tióửn vổỡa coù taùc duỷng tọỳt vổỡa coù
taùc duỷng xỏỳu
- Pt dổỷa trón mqh kóỳt quaớ -
nguyón nhỏn
+ Nóu ra taùc haỷi cuớa õọửng tióửn
( Lổỷc lổồỹng taỡn baỷo cuớa sọỳ
móỷnh)
+ Giaới thờch nguyón nhỏn bũng caùc
haỡnh õọỹng gian aùc, bỏỳt chờnh do
õọửng tióửn chi phọỳi
- Pt dổỷa trón mqh nguyón nhỏn -
kótỳ quaớ
+ Pt sổùc maỷnh taùc quaùi cuớa õọửng
tióửn (NN)
+ Thóứ hióỷn thaùi õọỹ phó phaùn,
khinh bố cuớa Nguyóựn Du (KQ)
- Phỏn tờch kóỳt hồỹp vồùi tọứng hồỹp
vóử sổùc maỷnh cuớa õọửng tióửn vaỡ
thaùi õọỹ cuớa Nguyóựn Du
* Ngổợ lióỷu 3:
- Pt dổỷa trón mqh nọỹi bọỹ cuớa õọỳi
tổồỹng: Aứnh hổồớng xỏỳu uớa vióỷc
buỡng nọứ dỏn sọỳ õ/v con ngổồỡi
( thióỳu lổồng thổỷc, thổỷc phỏứm;

- Phỏn tờch laỡ laỡm roợ õỷc õióứm vóử
ND, hỗnh thổùc, cỏỳu truùc vaỡ caùc mọỳi
quan hóỷ bón trong, bón ngoaỡi cuớa
õọỳi tổồỹng ( Sổỷ vỏỷt, hióỷn tổồỹng)
- Phỏn tờch phaới gừn lióửn vồùi tọứng
hồỹp
II/ Caùch phỏn tờch
- Trổồùc tión cỏửn xaùc õởnh muỷc õờch
cuớa vióỷc phỏn tờch laỡ laỡm saùng toớ yù
kióỳn, quan nióỷm naỡo õoù
- Sau õoù chia nhoớ õọỳi tổồỹng ra caùc
yóỳu tọỳ õóứ tỗm hióứu sỏu hồn
- Vióỷc phỏn tờch thổồỡng dổỷa trón
caùc mqh:
+ Caùc yóỳu tọỳ, caùc phổồng dióỷn
nọỹi bọỹ taỷo nón õọỳi tổồỹng vaỡ quan
hóỷ giổợa chuùng vồùi nhau
+ Quan hóỷ giổợa õọỳi tổồỹng vồùi caùc
õọỳi tổồỹng lión quan ( NN - KQ, KQ -
NN)
+ Thaùi õọỹ, sổỷ õaùnh giaù cuớa ngổồỡi
phỏn tờch õ/v õọỳi tổồỹng õổồỹc phỏn
tờch
* Ghi nhồù
III. Luyóỷn tỏỷp
Baỡi tỏỷp 1:
- Quan hóỷ nọỹi bọỹ cuớa õọỳi tổồỹng:
dióựnbióỳn, caùc cung bỏỷc tỏm traỷng
cuớa TK: õau xoùt, quỏứn quanh vaỡ
hoaỡn toaỡn bóỳ từc

- Quan hóỷ giổợa õọỳi tổồỹng vồùi õọỳi
tổồỹng khaùc lión quan:Baỡi thồ Lồỡi
kyợ nổợ (XD) vồùi baỡi Tỗ baỡ haỡnh
18
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
suy dinh dỉåỵng, suy thoại giäúng
ni; thiãúu viãûc lm, tháút nghiãûp)
- Pt dỉûa trãn mqh ngun nhán -
kãtú qu: bng näø dán säú (NN) →
nh hỉåíng âãún âåìi säúng ca con
ngỉåìi (KQ)
- Phán têch kãút håüp våïi täøng håüp
vãư viãûc: “ DS cng tàng thç ... s
gim sụt”
Gv hỉåïng dáùn h/s lm bi táûp 1
(BCD)
IV. Cng cäú: Thãú no l phán têch vàn hc? Trçnh by cạch phán têch
vàn hc
V. Dàûn d: Hỉåïng dáùn hc bi v lm cạc BT trong SGK


Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
Tiãút tù chän 3 TrÇn TÕ X¬ng

A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: N¾m ®ỵc nh÷ng nÐt chÝnh vỊ cc ®êi, s¸ng t¸c cđa Tó X¬ng
2/K nàng : RÌn lun kü n¨ng t×m hiĨu t¸c gi¶ v¨n häc
3/ Thại âäü : Cã ý thøc t«n träng gi÷ g×n nh÷ng s¸ng t¸c cđa t¸c gi¶

B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, nãu váún âãư
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c: VÏ ®Đp mïa thu trong bµi th¬ thu ®iÕu (Ngun Khun)
III- Näüi dung bi måïi:
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY +
TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu vỊ cc ®êi
Häc sinh tr¶ lêi c¸c c©u hái ®· cho tr-
íc tr¶ lêi tríc líp. Gi¸o viªn nhËn xÐt,
bỉ sung.
Bèi c¶nh lÞch sư?
Tr×nh bµy vµi nÐt vỊ cc ®êi, con ng-
êi?
I. Cc ®êi:
1.Bèi c¶nh lÞch sư:
- X· héi cã nh÷ng biÕn ®ỉi lín lao
+ Phong trµo khëi nghÜa CÇn V¬ng c¬ b¶n ®· bÞ dËp
t¾t
+ GiỈc ph¸p thèng trÞ “lÊy ngêi ViƯt trÞ ngêi ViƯt”
Flobe thùc hiƯn chÝnh s¸ch khai th¸c thc ®Þa lÇn 1, më
trêng häc ch÷ Qc Ng÷ thi cư b»ng ch÷ Ph¸p thay cho
ch÷ N«m;
+ Chun tõ phong kiÕn sang thùc d©n n÷a phong
kiÕn.

- X· héi ch¹y theo ®ång tiỊn, danh lỵi ®Çy nhè nh¨ng «
nhơc.
2.Cc ®êi:
- TÕ X¬ng (1870 – 1907) ngêi lµng VƯ xuyªn, MÜ léc,
19
Ng vn 11 CT chun
Hoạt động 2: Tìm hiểu sáng tác

Nam định;
- Xuất thân trong gia đình thuộc tầng lớp nhà nho lớp dới,
có cuộc sống nghèo ở thành thị.
+ Bố: Trần Duy Nhuận từng làm chức tự thừa có cửa
hàng buôn bán tiểu t sản;
+ Vợ: Phạm Thị Mẫn con nhà gia thế, đảm đang.
- Là ngời thông minh, học giỏi có tài văn hay chữ tốt;
- Lận đận trong thi cử, tính ngông nghênh bớng bỉnh không
bao giờ chịu gò bó trong một khuôn mẫu nhất định bị đánh
hỏng bởi vi phạm trờng qui.
+ 15 tuổi đi thi 36 tuổi 8 khoa thi
+ Đỗ tú tài 21 tuổi (khoa thi thứ 4 năm 1894 đời vua
Thành Thái.
- Cảnh nhà sa sút túng thiếu, gặp nhiều khó khăn túng
thiếu trong cuộc sống dựa vào sự đảm đang của bà tú.
- Mất năm 1907 thọ 37 tuổi.
Cuộc đời là cuộc chiến đấu gay go đầy máu và nớc mắt.
II. Sáng tác:
- Để lại khoảng 150 bài thơ
1/ Nội dung:
a/ Trữ tình: Tâm sự của nhà thơ
+ Bực dọc về cảnh nghèo túng và việc hỏng thi

- Một tuồng rách rới con nh bố
Ba chữ yêu ngao vệ chán chồng
- Vẫn nợ có khi tràn nớc mắt
Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi
Biết than thuỡ trớc đi làm quách
Chẳng kí, không thông, cũng cậu bồi
- Hễ mai tố hỏng tố đi ngay
Cũng giỗ từ đay nhớ lấy ngày
Học đã toi cơm và chữa chín
Thi không ăn ớt thế mà cay (than thi hỏng)
- Bụng buồn còn muốn noi năn chi
Đệ nhất buồn là cái hỏng thi
Trăm năm thân thế có ra gì
Rõ thực nôm hay mà chữ dốt
Tám khoa cha khỏi phạm đờng thi

- Năm canh thức suốt cả năm canh
Nghĩ chuyện xa hoa giật cả mình
- Đêm nảo đêm nao tố cũng buồn...
- Ngủ quách sự đời thây kẻ thức
- Có phải nh ai mà chẳng chết
Giang tay chống vững cột càn khôn
b/ Trào phúng:
+ Tự giễu mình
+ Châm biếm đã kích bộ mặt xấu xa của bè lũ thực dân
phong kiến
Lọng cắm rợp trời quan sứ đến
Váy lê quét đất mụ đầm ra
Nhân tài đất bắc nào ai đó
Nghoảnh cổ mà trông cảnh nớc nhà

+ Phê phán thế lực đen tối củađồng tiền làm cho đạo đức
của con ngời suy đồi, xã hội bớc vào con đờng mạt vận
Gớm ghê cho những cô con gái
20
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
Mµ vÉn ®ua nhau lÊy c¸c thÇy
2. NghƯ tht:
KÕt hỵp gi÷a trµo phóng vµ tr÷ t×nh, sư dơng ng«n ng÷
phong phó, ViƯt ho¸ th¬ ®êng lt, hiƯn ®¹i ho¸ th¬ ca VN
IV.Cng cäú: Hãû thäúng näüi dung bi hc
V. Dàûn d:
Hỉåïng dáùn soản bi “Th¬ng vỵ”
Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
Tiãút 9, 10 (1,5tiãút) THỈÅNG VÅÜ
Tráưn Tãú Xỉång
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/ Kiãún thỉïc: Giụp hc sinh tháúy âỉåüc:
- Näùi váút v, âm âang âäưng nghéa våïi hy sinh ca nhán váût B Tụ,
hiãøu âỉåüc táúm lng biãút ån, trán trng v c sỉû án háûn ca äng Tụ -
Âọ l màût án tçnh sáu âáûm trong thå Tụ Xỉång
- Cại hay, cại chán thỉûc, tỉû nhiãn m âiãu luûn ca Tụ Xỉång
2/K nàng : R n k nàng phán têch, cm thủ vàn hc
3/ Thại âäü : Giạo dủc cho h/s tçnh cm gia âçnh v ngỉåìi thán
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi

D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c : Âc v phán têch v âẻp ma thu qua bi thå “ Ma
thu cáu cạ”
III- Näüi dung bi måïi:
Bªn c¹nh giäng th¬ trµo phóng s©u cay vµ qut liƯt Tđ X¬ng cßn lµ nhµ th¬ tr÷ t×nh s©u s¾c
®Ỉc biƯt lµ nh÷ng vÇn th¬ viÕt vỊ vỵ víi mét t×nh c¶m s©u s¾c , «ng viÕt ®Ĩ tá lßng tri ¬n tri c«ng
®ã còng lµ nh÷ng c¶m xóc ch©n thµnh cđa «ng ®èi víi vỵ
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY +
TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
- H/s âc SGK, tọm tàõt khại
quạt vãư tạc gi NK.
G/v giåïi thiãûu nhỉỵng nẹt
chênh vãư bi thå.

I. Tiãøu dáùn
1/ Tạc gi
- Tụ xỉång säúng v giai âoản giao thåìi tỉì
XHTD chuøn thnh XHTDPK
- Tụ xỉång cọ cạc tênh ráút phọng tụng,
khäng chëu g mçnh vo khn sạo trỉåìng
qui nãn quạ nỉía âåìi ginh cho viãûc “lãưu
chng” äng chè âäù âãún tụ ti
- Sạng tạc ch úu l thå Näm, gäưm 2
mng thå tro phụng v trỉ ỵtçnh → tám
huút ca nh thå våïi dán, våïi nỉåïc
2/ Tạc pháøm
- Tụ Xỉång cọ b våü l Phảm Thë Máùn l
21

Ngữ văn 11 – CT chuẩn
H/s âc diãùn cm bi thå
Bỉïc chán dung b Tụ âỉåüc
Tụ Xỉång dỉûng lãn ntn?
Em cọ nháûn xẹt gç vãư cạch
nọi ca Tụ Xỉång trong cáu
thå ny?
Tçnh cm ca Tụ Xỉång â/v
våü âỉåüc thãø hiãûn ntn?
Phán têch nhỉỵng th phạp
ngth trong hai cáu thỉûc.
Cáu thå cọ sỉû chuøn âäøi
ging âiãûu ntn? Nháûn xẹt
vãư hçnh nh, ngän ngỉỵ trong
2 cáu thå ny?
Âáy l cáu nọi ca ai v nọi
âiãưu gç? Phán têch nhỉỵng
ngun nhán gáy ra näùi khäø
ca b Tụ , tỉì âọ cho tháúy
nẹt âẻp trong con ngỉåìi
ängTụ âỉåüc thãø hiãûn ntn?
ngỉåìi ân b thạo vạt, táưn to, hiãưn thủc
v ráút mỉûc thỉång chäưng, thỉång con
- Tụ Xỉång cọ hàón mäüt mng thå viãút vãư
våü ráút án tçnh v họm hènh nhỉ: Vàn tãú
säúng våü, Tỉû cỉåưi mçnh... âãø t lng
thỉång q våü v âãø tỉû giãùu mçnh
- L bi thå viãút vãư våü hay v cm âäüng
nháút
II. Âc:

III. Phán têch
1. Hai cáu âãư:
- "Quanh nàm bn bạn åí mom säng”
+ Quanh nàm: Thåìi gian liãn tủc, khẹp kên,
khg 1 ngy nghè
+ Bn bạn: Cäng viãûc gian nan, váút v
+ Mom säng: Khäng gian chãnh vãnh, nh hẻp
→ Giåïi thiãûu hon cnh kiãúm säúng lam l,
váút v, nguy hiãøm ca b Tụ
- "Ni â nàm con våïi mäüt chäưng"→ Ging
âiãûu họm hènh → Ca ngåüi sỉû âm âang,
táưnto cab Tụ v mèa mai mçnh 1 cạch
nhë âäưng thåìi náng b Tụ lãn vë trê trủ
cäüt trong gia âçnh → Cáu thå dê dm, họm
hènh, vỉìa biãút ån, vỉìa án háûn â/v våü
2/ Hai cáu thỉûc
- "Làûn läüi thán c"→ Váûn dủng h/, ngän
ngỉỵ VHDG:
→ Khg gian heo hụt, råün ngåüp, chỉïa âáưy lo
áu, nguy hiãøm
→ H/ âån chiãúc, thiãúu ngỉåìi âåỵ âáưn
- " Eo so màût nỉåïc bøi â âäng" → Cnh
chen chục, bỉån b chỉïa âáưy sỉû báút
tràõc m b Tụ phi váût lnâãø kiãúm
säúng
 Âäúi: Sỉû khọ nhc thỉåìng xun ca b
Tụ âãø âäøi lải sỉû thong dong ca äng
chäưng → Cại nhçn ại ngải, cm thäng v
táúm lng chán thnh ca nh thå â/v våü
3/ Hai cáu lûn

- " Mäüt dun hai nåü..." " Nàm nàõng mỉåìi
mỉa...”
→ Thnh ngỉỵ, âäúiỵ → Âỉïc hy sinh, nháùn
nhën ám tháưm ca b Tụ → Pháøm cháút hy
sinh, vë tha truưn thäúng ca ngỉåìi phủ
nỉỵ VN
 Nh thå nháûp thán âãø than thåí dm vå,
nh thå tỉû coi mçnh l cại nåü âåìi tiãưn
âënh m b Tụ phi gạnh chëu
→ Tçnh u thỉång, sỉû q trng v tri án
ca äng Tụ
4/ Hai cáu kãút
-"Cha mẻ thọi âåìi àn åí bảc"
22
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
- " Cọ chäưng håì hỉỵng cng nhỉ khäng"
→Thạc låìi våü âãø chỉíi ra cại bảc bo, vä
têch sỉû ca mçnh
→ Lãn ạn thọi âåìi bảc bo l ngun nhán
sáu xa gáy ra näùi khäø ca b Tụ → Nhán
cạch cao âẻp ca con ngỉåìi biãút tỉû
trng
IV. Täøng kãút
Bi thå váûn dủng ca dao, thnh ngỉỵ
nhưn nhuùn, ti tçnh, dán d, by t tçnh
cm thiãút tha, chán thnh ca Tụ Xỉång â/v
våü - mäüt ngỉåìi phủ nỉỵ tiãu biãøu cho
ngỉåìi phủ nỉỵ VN: cáưn c, lam l, giu
âỉïc hy sinh. Âäưng thåìi bi thå gọp vo bo
tng con ngỉåìi VN khäng chè 1 máùu b Tụ

m c 1 máùu äng Tụ họm hènh, kên âạo,
näưng nn, thiãút tha.
IV. CNG CÄÚ: Tải sao nọi: bi thå khäng chè ngåüi ca b Tụ m cn ngåi
ca c äng Tụ? .
V. DÀÛN D: Hỉåïng dáùn hc bi v soản bi "Vënh khoa thi Hỉång ü"
Ngy soản........../........../.........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
Tiãút 9, 10 ( 0,5 tiãút) Âc thãm VËNH KHOA THI HỈÅNG

Tráưn Tãú Xỉång
A. MỦCTIÃU: Giụp hc sinh:
1/Kiãún thỉïc: Hỉåïng dáùn hc sinh tỉû hc, tỉû tçm hiãøu ND v ngth
ca tạc pháøm thå tro phụng
2/K nàng: Khàõc sáu k nàng tiãúp cáûn v phán têch thãø thå lût Âỉåìng
ca VH Trung âải
3/Thại âäü : Bäưi dỉåỵng cho h/s lmg tỉû trng v thỉïc dán täüc
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Âm thoải, Nãu váún âãư, Tho lûn nhọm
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :
- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c : 1. Cnh sinh hoảt nåi ph chụa gåüi cho em nhỉỵng suy
nghé gç?
2. Phán têch thại âäü, tám trảng ca Lã Hỉỵu Trạc thãø
hiãûn qua âoản trêch?
III- Näüi dung bi måïi:
XHPK ViƯƯt Nam ci thÕ kØ 18 ®Çy rÉy nh÷ng nhè nh¨ng , ®åi b¹i , ®Ỉc biƯt lµ nho häc cµng

suy tµn ... Chøng kiÕn c¶nh chíng tai gai m¾t ®ã Tó X¬ng rÊt ®au lßng ......

HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY +
TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
H/s âc SGK, tọm tàõt khại
quạt vãư hon cnh sạng
I. Tiãøu dáùn
- Nàm 1897 TD Phạp täø chỉïc khoa thi chỉỵ
23
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
tạc, âãư ti ca tạc pháøm

G/v hỉåïng dáùn h/s âc vàn
bn
G/v hỉåïng dáùn h/s tçm hiãøu
VB theo hãû thäúng cáu hi
trong SGK
2 cáu âáưu cho tháúy k thi cọ
gç khạc thỉåìng?
Nháûn xẹt vãư h sé tỉí v
quan trỉåìng åí cáu 3,4 tỉì âọ
trçnh by suy nghé cabn
thán vãư cnh thi cỉí lục báúy
giåì?
Phán têch sỉïc chám biãúm,
â kêch ca h/ quan sỉï v
b âáưm?
Tụ Xỉång cọ thại âäü gç
trỉåïc cnh trỉåìng thi?

Hạn cúi cng - vỉìa nhäún nhạo, vỉìa ä
håüp khiãún cạc nh Nho tỉû trng vä cng
âau lng v cay âàõng
- Bi thå thüc âãư ti thi cỉí thãø hiãûn thại
âäü mèa, càm út ca nh thå â/v chãú âäü
thi cỉí âỉång thåìi v â/v con âỉåìng thi cỉí
ca riãng äng
II. Âc vàn bn
III. Hỉåïng dáùn tçm hiãøu vàn bn
1/ Khung cnh trỉåìng thi
- K thi âỉåüc täø chỉïc âụng thåìi gia qui
âënh: 3 nàm 1 láưn nhỉng cạch täø chỉïc lải
khäng bçnh thỉåìng:
“Trỉåìng Nam thi láùn våïi trỉåìng H” →
Sỉû nhäún nhạo, nhãúc nhạc, t/c khäng
nghiãm tục ca k thi
- Cáu 3 v cáu 4 dng ngth âo ngỉỵ v phẹp
âäúi:
+ Sé tỉí: läi thäi, nhãúch nhạc
+ Quan trỉåìng: áûm oẻ, thẹt loa khäng cn
tỉ thãú dng dảc, oai nghiãm ca 1 mãûnh
quan
→ Cnh trỉng thi tháût thm hải, bi hi
- Cáu 5 v cáu 6 dng ngth âäúi
+ Lng ... quan sỉï
+ Vạy ... mủ âáưm
→ Cạc vë khạch måìi xút hiãûn sang trng,
long trng khiãún trê thỉïc Nho hc cng
nhủc nh, ã chãư
→ Tg dng ging âiãûu thå tro phụng âãø

tại hiãûn k thi Hỉång nàm Âinh dáûu v khại
quạt bäü màût ca XHVN cúi TKXIX
2/ Thại âäü ca tạc gi
- 2 cáu cúi: T/g dng ging âiãûu trỉỵ tçnh
âãø tỉû váún mçnh v nhỉỵng ngỉåìi âäưng
män
→ Âau âåïn, xọt xa trỉåïc hiãûn thỉûc ca
âáút nỉåïc v váûn mãûnh ca dán täüc
→ Âạnh thỉïc thỉïc dán täüc v támú lng
u nỉåïc ca ngỉåìi dán âỉång thåìi
IV. Cng cäú: Tỉì bi hc em hy trçnh by lải nhỉỵng quan niãûm vãư
chãú âäü thi cỉí hiãûn nay
V. Dàûn d: Hỉåïng dáùn hc bi v soản bi måïi “ Ngän ngỉỵ chung v
låìi nọi cạ nhán”.
Ngysoản......./........../........
Ngµy d¹y: 11B1 11B2
11B3 11B4
24
Ngữ văn 11 – CT chuẩn
Tiãút 11 Âc thãm KHỌC DỈÅNG KH
Nguùn Khuún
A. MỦCTIÃU
1/Kiãún thỉïc: Hỉåïng dáùn hc sinh tỉû hc, tỉû tçm hiãøu ND v ngth
ca tạc pháøm thå trỉỵ tçnh
2/K nàng: Khàõc sáu k nàng tiãúp cáûn v phán têch thãø thå song tháút
lủc bạt ca dán täüc
3/Thại âäü : Bäưi dỉåỵng cho h/s tçnh cm chán thnh våïi bản b.
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
Nãu váún âãư ; Âm thoải
C. CHÁØN BË GIẠO CỦ :

- Giạo viãn : Giạo ạn, sgk, sgv
- Hc sinh : Bi soản, sgk, våí ghi
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY
I-ÄØn âënh låïp: Nàõm sé säú
II- Kiãøm tra bi c: Phán têch khung cnh trỉåìng thi v näùi lng Tụ Xỉång
qua bi thå “Vënh khoa thi hỉång”.
III- Näüi dung bi måïi:
Ngun Khun lµ nhµ th¬ xt s¾c cđa v¨n häc VN , «ng kh«ng chØ lµ nhµ th¬ tr¶i lßng
víi thiªn nhiªn v¹n vËt mµ cßn r¸t s©u s¾c trong t×nh c¶m víi b¹n bÌ . T×nh c¶m ®ã ®ỵc thĨ hiĐn
qua bµi th¬ khãc D¬ng Khuª.....
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY +
TR
NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC
Thå chỉỵ Hạn: Vn âäưng
niãn Ván Âçnh tiãún sé Dỉång
thỉåüng thỉ
H/s âc diãùn cm bi thå
G/v hỉåïng dáùn h/s tçm hiãøu
VB theo hãû thäúng cáu hi
trong SGK
Bi thå cọ thãø chia thnh
máúy âoản? Näüi dung ca
tỉìng âoản l gç? Nháûn xẹt
vãư bäú củc ca bi thå?
T/g diãùn t näùi lng mçnh
ntn khi nghe tin bản qua âåìi?
Phán têch sỉû tinh tãú trong
cạch thãø hiãûn ca tạc gi?
Nhỉỵng k niãûm no âỉåüc
t/g än lải tỉì cáu 3 âãún cáu

22?
I. Tiãøu dáùn (SGK)
- Bi thå viãút bàòng chỉỵ Hạn trỉåïc, sau âọ
tạc gi tỉû dëch ra chỉỵ Näm âãø by t tçnh
cm ca mçnh trỉåïc cại chãút ca ngỉåìi
bản âäưng niãn, cng khoa thi
II. Âc vàn bn
III. Hỉåïng dáùn tçm hiãøu vàn bn:
1/ Bäú củc
- 2 cáu âáưu: T/g âau xọt khi nghe tin bản
máút
- Tỉì cáu 3 âãún 22: K niãûm giỉỵa nh thå
våïi bản
- Cn lải: Tám sỉû ca nh thå trỉåïc näùi
âau máút bản
→ Mảch cm xục chán thỉûc ca nh thå
trỉåïc sỉû ra âi ca ngỉåìi bản tri ám, tri k
2/ Tiãúng khọc bản ca nh thå
- 2 cáu âáưu: T/g dng cạch gi thán máût,
nọi gim âãø thãø hiãûn näùi âau ca mçnh:
+ Näùi âau âäüt ngäüt, báút ngåì
+ Näùi âau tháúm vo c cnh váût
→ Näùi âau ráút thám tráưm, kên âạo m sáu
sàõc âỉåüc thãø hiãûn ráút tinh tãú v da diãút
- K niãûm giỉỵa tạc gi v bản
+ Âàng khoa: cng hc, cng thi âäù
+ Chåi nåi dàûm khạch: cng chåi
+ Rỉåüu ngon cng nhàõp: cng úng rỉåüu
25

×