Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập chương 1 Số học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.21 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CHƯƠNG I 
MÔN SỐ HỌC 6. NĂM HỌC 2019 ­ 2020
Bài 1. 
Không thực hiện phép tính hãy xét xem các biểu thức sau có chia hết cho 2; cho 5; 
cho 3; cho 9 không ?
a) A = 270 + 3105 + 150
b) B = 330 + 450 + 630 + 720
c) C = 2. 3. 5. 6 + 54

Bài 2. Thực hiện phép tính :
a) 50:52 + 2.32 – 3.4

b) 131 .52 + 48 . 131

c) 17. 85 + 25. 17 – 1200

d) 745 – 5(120 – 75) – 70

    e) 34. 75 + 75. 66 – 65. 100 

f) 5. 42 – 18 : 32 

g) 20 – [30 – (5 – 1)2]

h) 3. 52 – 16 : 23 + 34 : 33 

i) 52 – (5. 33 – 4. 23). 19  

k) 215 – (52. 23 + 700) : 32 


l) 16. 25 + 24. 75

m) 15. 23 + 4. 32 – 5. 7

Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 120 + x = 300
b) 140 + 2.(x – 3) = 150
c) 27 – 3(x + 2) = 6
d) 70 – 5(x – 3) = 45
e) 10 + 2x = 45 : 43

f) 440 + 2(125 – x) = 546
Bài 4. Tìm ƯCLN của :
a)

12 và 18

d)

24; 36; 60

g)

16; 32; 112

b)

12 và 10

e)


12; 15; 10

h)

14; 82; 124

c)

24 và 48

f)

24; 16; 8

i)

24; 36; 160

Bài 5. Tìm BCNN của :
a) 60; 144

    d) 14; 21 và 56

b) 42; 35; 180

    e)  8; 12 và 15

c) 48; 60; 72


    f) 18; 24 và 30

Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết :
1


a)

24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất.

b)

15 x ; 20 x ; 35 x và x lớn nhất.
c) 24 x ; 40 x  và x > 5.

d)

15 x ; 20 x và x > 4.
e) 150 x ; 84 x ; 30 x và 0 < x < 16.
f) x 4 ; x 7 ; x 8 và x nhỏ nhất.
g) x 10 ; x 15 và x < 100.
h) x 20 ; x 35 và x < 500.

Bài 7. Một đội y tế  có 24 bác sỹ  và 108 y tá. Có thể  chia đội y tế  đó nhiều nhất  
thành   mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 8. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp  
trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm 
đều bằng nhau và số  bạn nữ  cũng vậy. Hỏi lớp có thể  chia được nhiều nhất bao  
nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 9. Học sinh khối 6 khi xếp hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ  hàng. Biết số 

học sinh của khối trong khoảng từ 100 đến 200. Tìm số học sinh của khối 6.
Bài 10. Một tổ dân phố có khoảng từ 150 đến 200 người, khi chia thành các nhóm 3  
người, 4 người, 5 người thì vừa đủ. Tính số người có trong tổ dân phố đó.
Bài 11. Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó.  
Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
     

Bài 12. Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển 
vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có 
thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao  
nhiêu bút bi, bút chì và tập vở ?
Bài 13. Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 
12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 7 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 14. Tìm số tự nhiên n sao cho  n + 5 chia hết cho n ­1.
Bài 15. Tổng sau có chia hết cho 3 không ?
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 
Bài 16. So sánh :   a) 2711 và 818      

 b) 6255 và 1257     

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

2

c) 536 và 1124



×