Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.38 KB, 11 trang )

Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

ÔN TẬP SỐ HỌC 6
­ Cách tìm BCNN:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố Chung và riêng
Bước 3: mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số nguyên dương
 Cộng hai số nguyên:
­ Cùng dấu: ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu chung trước kết quả.
­ Khác dấu: ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết 
quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
­Hai số có tổng bằng 0 là hai số đối nhau.
 Phép trừ hai số nguyên: a ­ b = a + (­b)
 Quy tắc dấu ngoặc: 
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "­" đằng trước, ta phải đổi dấu các số hạng trong dấu 
ngoặc: dấu "+" thành dấu "­" và dấu "­" thành dấu "+".
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ 
nguyên.
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta 
phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" thành dấu "­" và dấu "­" thành dấu "+".
Nhân hai số nguyên:
­ Cùng dấu: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
­ Khác dấu: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "­" trước kết quả nhận được.
­ Chú ý:  + a . 0 = 0
 + Cách nhận biết dấu của tích: 
(+) . (+) → (+)
(­) . (­) → (+)
(+) . (­) → (­)
(­) . (+) → (­)


+ a. b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
+ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay 
đổi.
­ Tính chất của phép nhân các số nguyên:
a, Giao hoán: a. b = b . a
b, Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
c, Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a
d, Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:  a . (b + c) = ab + ac
Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ: a (b ­ c) = ab ­ ac
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số: 
­ Số nguyên a được coi là phân số với mẫu số là 1:   a =
2. Hai phân số bằng nhau: Hai phân số 
3. Rút gọn phân số:

a
c
 và 
b
d

a
1

 gọi là bằng nhau nếu a. d = b . c 

trang 1


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819


­ Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và  
­1) của chúng.
4. Các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dương:
­ Bước 1:  Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
­ Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
­ Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
5. So sánh hai phân số:
­ Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
­ Muốn  so sánh hai phân số  không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số  có cùng 
một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hon.
6. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số:

a b a+ b
 (nếu không cùng mẫu thì quy đồng mẫu trước khi cộng)
+ =
m m
m
a c a
c
a c a.c
a c a d
Phép trừ:     − = + −
Phép nhân: . =
Phép chia:      : = .
b d b
d
b d b.d
b d b c
Phép cộng:


8. Hỗn số, số thập phân, phần trăm:
­ Một phân số lớn hơn 1 có thể  viết dưới dạng hỗn số. Hỗn số có thể  viết dưới dạng phân  
số.
+ Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số 
rồi đặt dấu "­" trước kết quả nhận được.
­ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
­ Các phân số thập phân có thể viết được dưới dạng số thập phân. 
Số thập phân gồm hai phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
­ Những phân số có mẫu số là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
9. Ba bài toán cơ bản về phân số:
­ Bài toán 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước:
Muốn tìm 

m
m
 của số b cho trước, ta tính b.    (m, n   Z, n ≠ 0)
n
n

­ Bài toán 2: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó:
Muốn tìm một số biết 

m
m
 của nó bằng a, ta tính a :   (m, n   N*).
n
n


­ Bài toán 3: Tìm tỉ số của hai số:
Tỉ số của hai số a và b là thương trong phép chia số a cho số b (b  ≠ 0)
+ Tỉ số của a và b kí hiệu là a : b hoặc 

a
b

+ Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng  
đơn vị đo)
+ Tỉ số không có đơn vị
* Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b  
và viết kí hiệu % vào kết quả: 

a.100
%.
b

* Tỉ lệ xích: Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ  số khoảng cách a giữa hai 
điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.

trang 2


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

T = 

a
  (a, b có cùng đơn vị đo).

b

* Khi giải các bài toán cơ bản về phân số, ở một số bài toán đôi khi ta còn dùng phương pháp  
tính ngược từ cuối.

ÔN TẬP HÌNH HỌC.
GÓC:
*Góc là hình gồm hai tia chung gốc.                  *Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối 
nhau
SỐ ĐO GÓC:
*Góc vuông có số đo bằng 900 
*Góc nhọn có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
*Góc tù có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800  
*Góc bẹt có số đo bằng  1800

ᄋ ?
KHI NÀO THÌ  xOy
+ ᄋyOz = xOz

ᄋ ? . Ngược lại, nếu 
*Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và oz thì  xOy
+ ᄋyOz = xOz

ᄋ ?  thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz.
xOy
+ ᄋyOz = xOz
*Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nữa mặt 
phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung.
*Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
*Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800

*Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù.
 ­ Chú ý: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800.
TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC: là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai 
góc bằng nhau.
ĐƯỜNG TRÒN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng 
bằng R. kí hiệu (O; R)
TAM GIÁC: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C 
không thẳng hàng.
 Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số    a m .a n = a m + n
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số   a m : a n = a m −n   ( a 0, m   n)
Quy ước a0 = 1 ( a 0)
Luỹ thừa của luỹ thừa          ( a m ) = a m n
n

Luỹ thừa một tích       ( a.b ) = a m .b m
m

14 2 43
Một số luỹ thừa của 10 : Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n =  100...00
n thừa số 0 

Bài 1: Thực hiện phép tính:

BÀI TẬP
trang 3


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

a, 5 + (–12) – 10       ;                                                b, 25 – (–17) + 24 – 12

c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152                                        c, (­5 – 3) . (3 – 5):(­3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2                                     f, 235 – (34 + 135) – 100
g)(35 + 75) + (345 – 35 ­75) 
h)(2002 – 79 + 15) – (­79 + 15) 
i) – (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 ­ 91) 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
6 −14
+
18 21
3 −1
5)  −
5 2
−28 −3
.
9) 
33 4
5 −5
13)  :
9 3

1) 

9 −3
17) :
5 5

6 −14
+
13 39
−2 −3

6)  −
5
4
−2 5
10)  .
5 −9
2 3
14)  :
7 4

2) 

−3 6
+
21 42
1
7)  −5 −
6
−7
11)  .0
31
−3
15)  : 9
7

3) 

7
9
+

 
21 −36
−3
8)  (−2).
7
−28 −3
:
     12) 
33 33

4)  

15 14
.
28 25
5 3
−1 −5
−6 −49
−4 3
18)  +             19) 
              20)  :       21)   −  
8 3
35 54
5 4
2 5
16)  

2
5
3

1
2
1
2
    23) 
24)  ( 3)
25) 
3 12
5
7
9
2
3
4
7
5
7
7
5
11
2
26) 
    27) 
28) 
29) 
15 12
12 18
36 24
12
5

7
4
5
7
11
−2 4
−18 4
+  
30) 
     31) 
32) 
33)  :       34) 
3 3
12 3
18 12
5
8
10
14
3 4
3 5
5
7
21 14
:
35) 
                  36)
                 37)  :
                  38) 
5 15

5 7
6 12
24
8
4
8
3
7
5
7
15 8
.
39) :                    40) 
                41) 
              42) 
5 15
5 4
12 6
16
25
1
3
7
3 1
3
17 11 2
43)  5 + 3
44)  2 + 1:
45) 
        46)  

  
3
8 5 40
18
6
9
4
4
8
7 13
5
11 49
21 18 3
7
5
2
47) 
        48) 
      49) 
       50) 
  
15 18 90
12 15
60
28 60 5
4 18 3
5
3
1
2 1 10

2 5 14
7
27 1
.
.
.
51) 
              52) 
  53) 
   54) 
12 8 18
3 5 7
7 7 25
12
7 18
3
5
1
4 3 1
2 28
4
.
:
55)  .
56) 
      57) 
10
6
8
9 8 18

7 27
9

22) 

Bài 3: Thực hiện phép tính:
31 −5 −8 14
+
+
−      ;         
17 13 13 17
−7 24 7
+( + );
4) 
31 17 31
−3 5 3 7 3 1
7)  . − + + . ;
8 11 8 11 8 11

1) 

−5 2 −5 9 5
+
+ ;
7 11 7 11 7
3
−1 −3
+
5) +
;

7
5
7
7
2
1
3
4
8) 4
;
10
5
10

 2) 

5
3
5
6) 
9

−5
);
3
7
4
12
9


3)  + (7 +

5
12
3 −7 10 2
.
+
9) +
 
4 2
11 22

trang 4


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

1
2
1
3 9 2
1
20
:
0,5 75%.            
            ;         
11)   
;
12) 
3 3

2 4 2 3
2
27
2 1 −4 5 7
16.18 16.7
−7 11 5
+ :
13)   
;
14) + −
;
15)  + .
3 3 9 6 12
15.33 33
12 8 9
2 3 3 −2
1
5
7
5
1 −7
−3
:3+
16)  + : +
;
17)  4 −
18)  2 + :1 +
5 5 5 3
2
12

36
6
5 12
13
1
1 11
−15
4
2
:11 − 2 :1
+ 0,8 − 2
:3
19)  15 − 6
20) (­3,2). 
18
27
8 40
64
15
3
3
4
3
4
7
4
−7 4 −7 7
7
21) 15 − 3 + 8
22)  7 + 4 − 3

23)  . + . + 5
13
7
13
9
11
9
9 11 9 11
9

10)  2 1

Bài 4: Tính nhanh:
4
2
4
5
3
5
5
3
5
1
3       
1
2      
2
3     
   2) 6
  3) 7

5
3
5
7
4
7
9
4
9
5
3
5
3 5
3 3
3 6
1 4 1 6 4
2
3
.
.                6)  .
.
4) 7
    
5)  .
       
11
7
11
5 7 5 7 5 7
3 5 3 5 3

4 3
3 15 5
5 7 5 9 5 3
.
.
.
 7)  .
                                        8)  .
19 7
7 19 7
9 13 9 13 9 13

1) 6

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1)A = 

2
5

4) A =

7 5
11
+ :6−
12 12
36

3 4
. ;  

5 9

2) B = – 1,6 : (1 + 

5) B =

3 1
1
1
7) D = 1 + : 0, 75 − − 25%.
8 8
2
2
1
7

8
7

3
4

9) A= − : 8 − 3 : . ( −2 )

2

2
)
3


3) C=

4 1
3 8
+ :

5 2
13 13
1
8) E = −
2

10) M=1, 4.

−1 2 −5
+ +
3 5 2

2 1 5
5
7
− +
:
+1−
3 4 11
12
11

6)C =
2


− (−2) 2 − 50

15
4 2
1
− + :2
49
5 3
5

11)T= 

−2 −8 17
+
+
15 15 15

2
12
5
10 2
1 −3 5
1
3
1
+

:
12) N=  4 : 2,5 − 3 + −

13) H=
14)B= + +
32 −20 24 3
2 8 9
2
4
2
−5
7
1
−17
2 11 4 20
+ 0, 75 +
: −2
+
+ + +
15)P=
16)K= 
24
12
4
13 135 31 13 31
−5 6
7 5 5
5 3
4
20 −2 21
−7 24 7
+
+

+ +
+ +
+
+
+
+
17)  +
 18)
      19) 
12 11
17 11 12
8 17 18 −17 9 56
31 17 31
9
8
7 −19
−2 6 1 −9 1
13 17 −7
+
+ 1+ +
  20) 
21) 
+ + +
+
22) 
+
+
 
16 −27
16 27

11 7 2 11 7
−30 45 18
17 5
−17 2 4
8
4 2 17 −27
−5 4 −11
+
+
+ +
+ + + +
+ +
23) 
24) 
25) 
21 9
21 3 9
19 21 5 21 19
12 9
6
17 5
−17 2 4
13 7
−15 6
4 1
3 1
+
+
+ +
+

+
+
26)
         27)
        28) (6­2 ).3
1 :
21 9
21 3 9
5 16
16 15
5 8
5 4

trang 5


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

29) 

5 8
9 15

2
11

4
9

Bài 6: Tìm x, biết:

1)    x

7
12

5) x −

2 7
=
3 12

7
5
;         30) 
15
13

3
8
               2)     x :
4
11

7
3

6)  −0,6.x − = 5, 4

1
3


12)  + : x =
1
3

20
41

11
           3)    x
4

3
1
2 1 7
8)1 x − 5 = 3
9) x + =
4
3
3 4 12
2
3

5
17

3
5

2

3

3
4

4
5

21

41

3 1
.
4 6

7)  2,8 :

1
                 4)      x
3

2
3

16)  2 x − 50 : = 51

2
5


7
8

1
2
− 3.x = 1
5
5

1 2
10) + ( x + 1) = 1
3 5

13)  8 : x − 10 = −8  

15)  3 x + 16 = −13, 25

8
13

1 1
11) + : 3x = − 5
4 3

14) x + 30% x = ­ 1,3
17)  2x − 1 = (−4) 2

Bài 7: Tìm x, biết:
1)  x +


3
4
1
9) 
2

5) 

2 −1
3
2
=
;              2) − x =                              3) 2.x = 25%
5 3
10
5
1
5
2
5
2
x
x
              6) 
           
7)  x
  
3
6
3

9
3
2
7
3
1 1
3 1
1
x
x
           10)  x
          11) 
3
12
4
5 6
8 6
4

2
1
7
3
1
:x
x
         14)
4
4
3

4 12
2
1
3
1
1
2             17) x
16) 3 x
7
8
4
3
2

13)

15)  1

3

4

1
2

4
2
x
             
5

3
1
3 −3
8)   x + =         
2
4 10

4) 

1
3 1
x
6
8 4
8
2
3
3
1
3
x
7
18)  1
2
2

12)

2
x

9

3
1
−3
3
1
1 2
4
7
;                          20)   +  2.x  =  
.
  21)  − x =
          22)  + .x =
4
5
4
4
5
3 3
3
2
3
1
1
5
2 1
4
3 5
23)  x +   =                       24)  x + = ;                    25) 

x
             
5
4 10
2
3 4
3
2 6

19)  − x =

Bài 8: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm;                                                      b, a = 0,2 t ạ và b = 12 kg
2
3

c, a =  m và b = 75 cm;                                                        d, a = 
Bài 9: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 
5
8

3
h và b = 20 phút
10

7
 số học sinh cả lớp. Số 
15

học sinh khá bằng    số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?

Bài 10: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả  bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi  
1
3

bằng     tổng số  bài. Số  bài đạt điểm khá bằng  

9
  số  bài còn lại. Tính số  bạn đạt 
10

điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).

trang 6


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

Bài 11:  Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số  học sinh lớp 6A  
chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 
Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?

20
 số học sinh lớp 6A. 
21
4
9

Bài 12: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn  số táo còn lại. Hỏi 
trên đĩa còn mấy quả táo
1

6

Bài 13: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng   số học sinh cả lớp. Số học 
sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 14:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số  học sinh giỏi 
1
5

3
8

chiếm  số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng   số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.                                 b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 15: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá  
chiếm 

1
4
 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng    số học sinh còn lại.
15
7

a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 16: Chu vi hình chữ  nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính 
diện tích hình chữ nhật.
1
3


Bài 17: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc   số trang, ngày thứ hai đọc 
số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?

5
8

1
3

Bài 18:  Hoa làm một số  bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được     số  bài. 
3
7

Ngày thứ hai bạn làm được   số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba 
ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
1
 số học sinh cả lớp. Cuối năm có 
16
1
thêm 2  học sinh đạt loại khá  nên số học sinh khá bằng  số học sinh cả lớp. Tính số 
8

Bài 19: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng 

học sinh của lớp 6.
Bài 20: Một lớp học có 44 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 1/11 số học sinh cả 
lớp. Số học sinh khá 1/5 số học sinh còn lại.
a, Tính số học sinh giỏi ( biết lớp chỉ có ba loại HS TB, khá , giỏi)
b, Tính tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung bình.

      c,Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khá.

trang 7


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

Bài 21: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số  HS khá bằng 
3
4

60% số  học sinh cả  lớp, số  HS giỏi bằng   số  HS còn lại. Tính số  HS trung  
bình của lớp 6 A?

3
4

Bài 22 : Một bể  nước hình chữ  nhật có chiều cao 1,6 m, chiều rộng bằng   chiều 
cao, chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính thể tích của bể.
Bài 23 : Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số  học sinh lớp  
6A chiếm 35% số  học sinh của khối . Số học sinh lớp 6B bằng 
6A, còn lại là học sinh lớp 6C . Tính số học sinh mỗi lớp. 

20
 số  học sinh lớp 
21
3
5

Bài 24 : Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán   số mét 

2
7

vải. Ngày thứ hai bán   số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. tính tổng 
số mét vải cửa hàng đã bán .
3
8

Bài 25 : Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc   cuốn sách, ngày 
1
3

thứ hai đọc cuốn sách, ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách dày 
bao nhiêu trang?
5
8

Bài 26 : Một người mang đi bán một số trứng. Sau khi bán   số trứng thì còn lại 21 
quả . Tính số trứng mang đi bán.

Bài 27  :  Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất 
40% số lít xăng đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?

3
và lần thứ hai 
10
5
8

Bài 28 ; Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm   tổng số ; 

1
3

số học sinh khá chiếm   tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 
trường .

1
6

Bài 29 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng  số học sinh cả lớp , Số học 
sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học 
sinh khá của lớp .
Bài  30 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 
35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm 

3
 số học sinh của khối , còn 
10

lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.
Bài 31: Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn 

1
5

1
4

đọc được   số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được   số trang còn lại. Hỏi:
a) Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?

b) Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3
trang 8


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

c) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.
B, Bài tập hình học
Bài 32: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và

ᄋ  =700.
 xOz sao cho:  xOy
 = 1400,  xOz

a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
b) So sánh hai góc xOz và yOz
c) Tia Oz có là tia phân giác của  góc xOy không ? Vì sao?

Bài 33:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết   xOy
 = 600.

a) Tính số đo góc yOz.
b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính  số đo góc zOt.
Bài 34: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và 

ᄋ = 650 ;  xOy
Oy sao cho  xOt
= 1300 .
1) Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
ᄋ ?             3, Tia Ot có là tia phân giác của  xOy


2) Tính số đo  tOy
 không ? Vì 
sao?
ᄋ = 600
Bài 35 : Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho  xOt

;  yOx
= 1200 .
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox,Oy không? Vì sao?
ᄋ  và  xOt
ᄋ  .
b) So sánh  tOy
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao?

ᄋ  = 1200 .
Bài 36 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ  xOy
 = 600 ,  xOz
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 
b. Tính ᄋyOz    ? 
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
ᄋ  ?
d. Gọi Ot là tia phân giác của  ᄋyOz  . Tính  xOt

ᄋ  = 400 ,  xOy
Bài 37 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ  xOt
= 800 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 
b. Tính ᄋyOt    ? 
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?

ᄋ  ?
d. Gọi Oz là tia phân giác của  ᄋyOt  . Tính  xOz


Bài 38  ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ   mOn
 = 500 ,  mOt
 = 1000 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 
ᄋ  ? 
b. Tính  nOt
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ?

d. Gọi Oy là tia phân giác của  mOn
 . Tính  ᄋyOt  ?

Bài 39 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ  ᄋyOx  = 700 ,  ᄋyOt  = 1400 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 
ᄋ  ? 
b. Tính  xOt
trang 9


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ?

d. Gọi Om là tia phân giác của  ᄋyOx  . Tính mOt
 ?
Bài 40: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ  chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho  


ᄋ  = 300,  xOy
 = 600.
xOt
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
ᄋ ? So sánh  xOt
ᄋ ?
ᄋ và  tOy
b. Tính góc  tOy

c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc  xOy
 hay không? Giải thích?
Bài 41:  Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ  chứa tia Ox vẽ  hai tia Oy và Oz sao cho  


xOy
= 350 ; xOz
= 700  . 
a) Trong 3 tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh góc xOy và góc yOz ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
Bài 42: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho  
ᄋ = 40o ; xOy

xOt
= 100o
ᄋ  ? Gọi tia Om là tia phân giác của  tOy
ᄋ .Tính  xOm

a) Tính  tOy
 ?


b) Gọi tia Oz là tia đối với tia Ox.Tính  xOm
 ?

Bài 43: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 

ᄋ  =200 .
 =1000 ;  xOz
xOy
         a) Trong ba tia  Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? 

b) Vẽ tia Om là tia phân giác của  ᄋyOz  . Tính  xOm

Bài 44: Thực hiện phép tính

2
9

3
5

2
9

C, Các bài toán nâng cao

5
2
5


+4
13
5
13

a)(10  + 2 ) – 5 ;    

9

2
3 5
− 0, 25 : +
3
4 8

5 7
1 7
19 :
−15 :
8 12
4 12

( −2 ) 2

4
1 4
1
.19 − .39
9
3 9

3

2

1

2

1 1
1
1
3−2 +
: 4 −5 +2
3 4
6
4

1
1
: −2 −
4
2

     

4
1
3 1
c)(6 ­ 2 ).3  + 1 :         
5

8
8 4

2

3
1
1
( −2) . − 0,25 : 2 − 1
4
4
6
3

(−2)3 .
2
5

2

4
5 5
−1
−1 :
+
4
3
6 12
1
23

+ 5 .(4,5 − 2) +
2
( −4)

Bài 45: Tìm x, biết

1 1
1) ( 3x −1) − x +5 = 0 2) + : ( 2x −1) =−5
2
4 3
1

4) 3 3x −

1
2

3

+

1
=0
9

5, 
1
1
2
3

5
−5( x + ) − ( x − ) = x −  
5
2
3
2
6

3
3) 2x +
5

6) x

2

1 2
.
2 3



9
=0
25

2x

0


trang 10


Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2­ toan 6­NH1819

7) x.6
2
3

10) x

2
7

3 1
.2
7 5
1
x
2

3
7

2

5
12

1

2

3
5

8) 3( x − ) −5( x + ) =−x +
11) x

1
5

2

17
25

1
5

9)

17
2

2x

3
4

7

4

26
25

 Bài 46:   Tìm n   Z để các biểu thức sau có giá trị nguyên
A = 

−15
9n + 4
2n + 1
2x +1
;                 B = 
;            C = 
       D= 
x−2
3n − 2
4n + 6
x −3

Bài 47: Tính tổng:

S=

52
52
52
52
52
+

+
+
+
1.6 6.11 11.16 16.21 21.26

Bài 48: Tìm giá trị của x và y để :
S =  x + 2   +  2y –10   + 2011 đạt giá trị  nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó

trang 11



×