Ngày soạn: 24 /02/ 2018
Lớp 7A, ngày giảng: /02/ 2018. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày giảng: /02/ 2018. Kiểm diện:
Tiết 53
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học sinh nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng
đã được học trong phần mềm TIM.
2. Kĩ năng:
Học sinh có thể thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả hai
cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh
3. Thái độ: Hợp tác, hưởng ứng nghiêm túc.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho học sinh:
Trau dồi các phẩm chất linh hoạt, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt
khó.
Năng lực: Tự học, sáng tạo.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
Đánh giá bằng nhận xét thông qua quan sát trong giờ học.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Giáo án, SGK, SBT, phòng máy.
HS: SGK, vở ghi.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (10’)
Phần mềm Toolkit math là phần mềm gì?
Phần mềm TIM hỗ trợ điều gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: CÁC LỆNH TÍNH TOÁN NÂNG CAO (30’)
GV: Yêu cầu HS gõ trong cửa
sổ dòng lệnh: simplify (3/2 +
4/5)/(2/31/5)+17/20 và nhấn
Enter.
HS: Thực hành 5. Các lệnh tính toán nâng cao
theo yêu cầu của
a) Biểu thức đại số:
GV, quan sát trên
cửa sổ làm việc Lệnh simplify còn có thể thực
GV: Quan sát trên cửa sổ làm chính và rút ra nhận hiện nhiều tính toán phức tạp với
việc chính và nhận xét.
xét.
các loại biểu thức đại số khác
nhau.
GV: Ví dụ trên cho ta thấy điều
Ví dụ: SGK/114.
gì?
GV: Chốt lại.
GV: Yêu cầu HS gõ trong cửa
sổ dòng lệnh:
HS: Lắng nghe.
expand ( 2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
và nhấn Enter.
GV: Quan sát trên cửa sổ làm
việc chính và nhận xét.
b) Tính toán với đa thức
Expand có cú pháp: Expand
<Đơn thức cần chuyển>
Cách thực hiện từ bảng chọn
SGK/115.
GV: Chốt lại.
GV: Các em tìm hiểu SGK và HS: Tìm hiểu và
cho cô biết lệnh expand được trả lời.
thực hiện từ thanh bảng chọn
ntn?
GV: Nhận xét và chốt lại.
HS: Lắng nghe và
GV: Yêu cầu HS gõ trong cửa
c, Giải phương trình đại số
thực hiện.
sổ dòng lệnh: solve 3*x+1=0x và
Lệnh solve dùng để tìm nghiệm
nhấn Enter, quan sát trên cửa sổ
của 1 đa thức.
làm việc chính và nhận xét.
Hàm solve có cú pháp:
GV: Chốt lại và đưa ra cú pháp
Solve
của solve.
biến>
Ví dụ: SGK/ 115
GV: Tìm hiểu cú pháp lệnh
make để định nghĩa đa thức sau
đó sẽ dùng lệnh Graph để vẽ đồ HS: Chú ý lắng d, Định nghĩa đa thức và đồ thị
thị hàm số tương ứng với đa nghe và thực hiện hàm số
các ví dụ.
thức đó.
* Để định nghĩa một đa thức
GV: Các em tìm hiểu ví dụ
người ta dùng lệnh make với cú
trong SGK/ 116.
pháp:
Make <tên hàm> <đa thức>
Ví dụ: SGK/ 116
* Khi định nghĩa đa thức xong ta
dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị hàm
số tương ứng với đa thức đó.
3. Củng cố Dặn dò: (5’)
Xem lại lí thuyết của bài học.
Xem phần tiếp theo của bài học.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................