Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Tổng hợp giáo án các môn học từ tuần 1 đến tuần 4 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.46 KB, 42 trang )

TUẦN1
Thứ   hai  ngày  19  tháng 8  năm 2013

Đạo đức 

Tiết 1: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ  (tiết 1)
I. Mục tiêu 
      ­ Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
      ­ Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
      ­ Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày bản thân
      ­ Thực hiện theo thời gian biểu.
      ­ H khá giỏi lập được thời gian biểu  hàng ngày phù hợp với bản thân.   
II. Đồ dùng dạy học
      Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai.
      Vở BT đạo đức .
III. Các hoạt động dạy học 
                       Nội dung 

Cách thức tổ chức

 1. Kiểm tra  (5 phút ) 
 Kiểm tra đồ dùng và vở BT của H

G : kiểm tra đồ dùng học tập và vở BT 
Của H

2. Dạy bài mới 
2.1  Giới thiệu bài (2 phút )
2.2  Nội dung 
 a.  Hoạt động 1 
            Bày tỏ ý kiến 



G: dẫn dắt bằng lời 

G :chia nhóm giao việc 
Nhóm 1,2 quan sát tranh 1 
Nhóm 3,4 quan sát tranh 2 
H: quan sát tranh, thảo luận bày tỏ ý 
Trong giờ học mà làm việc khác sẽ  Kiến 
Đại diện nhóm lên trình bày 
không hiểu bài ảnh hưởng đến kết 
G: Kết luận 
quả 
G: đưa ra tình huống BT2
Học tập .
H: qs tranh BT2 ,đưa ra cách giải quyết.
b.  Hoạt động 2 
G: hướng dẫn H chọn cách ứng xử 
H: Nêu yêu cầu của bài 
H: tự làm bài trong vở 
c.  Hoạt động 3 
H trình bày bài của mình 
G: kết luận 
G : tiểu kết câu ghi nhớ 
*KL:Cần sắp xếp thời gian hợp lý 
để đủ thời gian học tập vui chơi làm  H: đọc 
G: liên hệ việc thực hiện đúng giờ giấc 
việc 
Của H tronglớp 
và nghỉ ngơi .



 3. Củng cố , dặn dò  (5phút )

G: Nhắc nhở H thực hiện tốt giờ giấc 
Hướng dẫn thực hành.

Luyện tiếng việt  
TIẾT 1

I. Mục đích yêu cầu    
­ Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ  hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các 
cụm từ.
­ Hiểu được  câu chuyện : Thần đồng Lương Thế Vinh và đánh dấu vào trước câu 
trả lời đúng. 
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
1. KTBC  (5 phút)
2. Bài mới     (30 phút)
2.1 Giới thiệu bài
2.2  Luyện tập
  Đọc truyện sau:   Thần đồng Lương Thế Vinh
*  Luyện đọc 
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ
 * Đọc từng câu
 * Đọc từng đoạn

2.3 Bài tập:* Đánh dấu v ào     trước câu TL 
đúng:

a) Lương Thế Vinh là ai ?
       Là Trạng nguyên thời xa, giỏi tính toán.
       Là một cậu bé rất nghịch ngợm.     
       Là một thanh niên 23 tuổi.
b) Trong câu chuyện, có sự việc gì đặc biệt xảy ra ?
       Cậu bé Vinh làm đổ gánh bưởi.
       Cậu bé Vinh chơi bên gốc đa cùng bạn.
       Cậu bé Vinh nghĩ ra cách lấy bưởi từ dưới hố lên.
c) Cậu bé Vinh đã thể hiện trí thông minh ntnào? 
       Nhặt bưởi trên đường trả bà bán bưởi.
       Đổ nước vào hố để bưởi nổi lên.

Cách thức tổ chức 
H. Chuẩn bị đồ dùng(cả lớp)
G. kiểm tra
G. Giới thiệu bài trực tiếp
G đọc toàn bài, nêu yêu cầu 
đọc.
H. đọc nối tiếp câu (nhiều 
H)
G. theo dõi, uốn nắn tư thế đọc
H. đọc nối tiếp đoạn
G. theo dõi, uốn nắn cách ngắt, 
nghỉ hơi, t.cảm qua giọng đọc
H. luyện đọc trong nhóm
H. Thi đọc các nhóm
H+G. nhận xét

H. Nêu yc bài
H. Đọc thầm lại bài để TLCH ?

G .HD. học sinh
H. Làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét


       Nghĩ ra một trò chơi hay.
  3. Củng cố – dặn dò   (5phút)

G. nhận xét giờ học ­ H về 
nhà tập đọc.

Luyện toán
LUYỆN TẬP TIẾT 1
I. Mục tiêu 
   Giúp H củng cố về: thứ tự của các số.
  ­ Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
­ Biết viết số có hai chữ số th/tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
­ Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùmg dạy học 
III. Các hoạt động dạy học
 
                      Nội dung 
Cách thức tổ chức
G Kiểm tra đồ dùng của H  ­ Cả 
1.  Kiểm tra (5 phút)
lớp 
2.  Dạy bài mới  (30 phút)
2.1  Giới thiệu
2.2  Luyện tập

Bài 1 : a) Viết các số có một chữ số vào dưới 
mỗi vạch của tia số : 
                                                                     
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
   ­ Số bé nhất có hai chữ số là: 
   ­ Số liền sau của 10 là:
   ­ Số lớn nhất có hai chữ số là:
   ­ Số liền trước của 99 là:
c) Viết các số tròn chục từ 10 đến 90:
Bài 2 : Viết (theo mẫu) :
69 = 60 + 9         38 = 30 + 8        55 = 50 + 5
85 = 80 + 5          71 =                  96 =
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; =  ?
46   > 42          36  <  81           50 + 5  = 55
95  <  98          65  >  56           70 + 9  <  80

H: Nêu yêu cầu của bài 
H: Nêu miệng  
H: NX ­ G đánh giá 
H: viết vào vở 
G: KL 
H: nêu yêu cầu bài 2.  
H: Làm bài vào vở BT ­ (lớp)
G: Theo dõi uốn nắn 
H: Lên bảng viết  
H+G  NX ­ G đánh giá 
H: Nêu yêu cầu  
H: Lên bảng viết.
G: HD H làm bài vào vở  (cả 
lớp) 



H: Đổi vở Kiểm tra, nhận xét 
G: Nhận xét, đánh giá.

Bài 4 :  Các số 72, 61, 84, 32 viết theo thứ tự từ 
bé đến lớn là:
                       32, 61, 72, 84

H: Nêu yêu cầu  
H: Lên bảng viết.
G: HD H làm bài vào vở  (cả 
lớp) 
H: Đổi vở Kiểm tra, nhận xét 
G: Nhận xét, đánh giá.

Bài 5 :  Đố vui :
  Viết các số có hai chữ số giống nhau :
     11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
      3.  Củng cố, dặn dò   (5 phút) 

G: NX giờ học 
Thứ  ba  ngày  20  tháng  8   năm 2013

Mỹ thuật   
Tiết 1:   VẼ TRANG TRÍ ­  VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT
I.  Mục tiêu
 
­  Nhận biết được ba độ đậm nhạt chính : đậm, đậm vừa, nhạt
­ Biết tạo ra những sắc độ đậm nhạt  đơn giản trong bài vẽ tr/trí, vẽ tranh

  
­ Hiểu được tình cảm bạn bè được vẽ qua tranh.
          ­  H khá, giỏi tạo được 3 độ đậm nhạt trong bài vẽ tr/trí, vẽ tranh
II. Chuẩn bị
       Giáo viên:
­ Sưu tầm một số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có độ đậm, độ nhạt
­ Hình minh hoạ ba sắc độ đậm, đậm vừa và nhạt                                                
        Học sinh: 
­ Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ       ­ Bút chì, tẩy và màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung
 1.  Kiểm tra ( 5 phút )
2.  Dạy bài mới ( 30 phút )
2.1  Quan sát, nhận xét
+ Độ đậm
+ Độ đậm vừa
+ Độ nhạt
2. 2: Cách vẽ đậm, vẽ nhạt
+ Các độ đậm, nhạt:
   • Độ đậm 
    • Độ đậm vừa

Cách thức tổ chức
G: kiểm tra đồ dùng H
G: NX, đánh giá
G: giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý cho H 
nhận biết 

G: tóm tắt các mức độ đậm, nhạt trong 
tranh, ảnh

G: yêu cầu H mở vở tập vẽ 2, xem 


    • Độ nhạt
+ Cách vẽ: có thể vẽ đậm, nhạt như 
sau:
    • Vẽ đậm: đưa nét mạnh, nét đan 
dày
    • Vẽ nhạt: đưa nét nhẹ tay hơn, nét 
đan thưa
2.3: Thực hành
2. 4: Nhận xét, đánh giá
3.  Dặn dò   ( 5 phút )

hình 5 để các em nhận ra cách làm bài
G: cho H xem hình minh họa
H: làm bài (chọn màu, vẽ các độ đậm 
nhạt theo cảm nhận riêng)
G: động viên để H hoàn thành bài tập
G: yêu cầu H nhận xét và tìm ra bài vẽ 
mà mình yêu thích 
H + Sưu tầm tranh ảnh in trên sách, báo 
để tìm ra chỗ đậm, đậm vừa, đậm nhạt 
khác 
     + Sưu tầm tranh thiếu nhi

Thủ công
Tiết 1:   GẤP TÊN LỬA
I. Mục tiêu
­ H. biết cách gấp tên lửa.

­  gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. 
­  Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Chuẩn bị
        ­ Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ công.
        ­ Quy trình gấp tên lửa  có hình vễ minh hoạ cho từng bước gấp.
        ­ Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy ­ học
Nội dung
1. Kiểm tra 
2. Bài mới
2.1  Giới thiệu bài
2.2  Hướng dẫn quan sát nhận xét.
                   (Mũi, thân)
3.Hướng đẫn mẫu.
B1. Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
B2. Tạo tên lửa và sử dụng.

Cách thức tổ chức
G.  KT  sự chuẩn bị đồ dùng của H.
G. . Giới thiệu trực tiếp
H. Quan sát mẫu gấp tên lửa.
+ Tên lửa có hình gì?
+ Tên lửa có mấy phần?
G. Mở dần mẫu sau đó gấp lần lượt lại 
từ bước 1 đến hết.
G. Hướng dẫn mẫu
H. Thực hành thao tác gấp tên lửa.


4. Tập gấp tên lửa.


G. Lưu ý H: Các nếp gấp phải phẳng, 
cách đều, miết kỹ quan sát giúp đỡ học 
sinh còn lúng túng.
H. Thực hành
­ Tập gấp tên lửa.
G. Quan sát giúp đỡ học sinh yếu.

5. Nhận xét đánh giá­ dặn dò:

G. Củng cố nội dung bài­ Nx tiết học
G. Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần 
học tập, kỹ năng thực hành sản phẩm,
H. Chuẩn bị bài sau.

Thể dục 

Tiết 1:  GIỚI THIỆU NỘI DUNG HỌC
TRÒ CHƠI: “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”

 I. Mục tiêu
­  Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4  ND cơ bản 
của chương trình thể dục lớp 2.
­ Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của 
mình.
­  Biết cách chào báo cáo khi GV nhận lớp.
­  Thực hiện đúng yêu cầu của Trò chơi. 
II. Địa điểm, phương tiện
            Địa điểm: Trên sân trường
           Chuẩn bị 1 còi.

III. Nội dung và phương pháp
Nội dung
1. Kiểm tra sân bãi
2. Phần mở đầu:

Cách thức tổ chức
G. KT sân bãi.
G. Nhận lớp, phổ biến nội dung. Yêu 


­ Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
­ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
3. Phần cơ bản:
­  Giới thiệu ch/trình thể dục lớp 2
­ 1 số Quy định khi học giờ thể dục.
­ Biên chế tổ, chọn cán sự.
­ giậm chân tại chỗ, đứng lại.
­ Trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
G cùng với học sinh nhắc lại 1 số con 
vật có lợi có hại.

cầu giờ học.
  
  x      x      x    x     x     
  x      x     x     x     x
                                                   x
  x      x    x     x     x                   
H. Thực hiện
G. Nêu tên trò chơi
H. Thực hiện 

G. Quan sát giúp đỡ
   x     x    x     x    x  x
                                              x
   x      x     x      x   x    x

4. Phần kết thúc:
­ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.

H. Thực hiện 
H+G. Hệ thống bài học.
G. Nhận xét giờ học. 

Luyện toán
LUYỆN TẬP TIẾT 2
I.  Mục tiêu    ­ Biết thực hiện phép cộng  các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
­ Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. 
­ Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường 
hợp đơn giản.
­ Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán.

II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung

Cách thức tổ chức

1.  Kiểm tra
Điều dấu >, < , = vào chỗ ......
35 < 53         48 = 48     92 > 90
2.  Bài mới


H. lên bảng điền dấu (H)

2.1  Giới thiệu

G. giới thiệu trực tiếp 

H­ G. nhận xét ­ đánh giá

2.2  Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng,  biết... :

H. đọc yêu cầu bài tập

42 và 16     65 và 23     81 và 8      55 và 30

G.  hướng dẫn mẫu ­ H tự  làm vào 


42

65

81

55

16             23       
8              30
58

88
89
80

Bài 2: Tính nhẩm :
60 + 20 = 80         40 + 20 + 10 = 70
30 + 30 = 60                  30 + 40 = 70
  
Bài 3: a) Số ? 
         1dm = 10cm    10cm = 1dm      
b) Tính: 
3dm + 5dm = 8dm      15dm ­ 3dm= 12dm
12dm+6dm = 18dm    46dm­ 4dm = 42dm
Bài 4:        Tóm tắt
Trai: 15 HS      ? HS
Gái : 14 HS 
      Số học sinh lớp học đó có là:
             15 + 14 = 29 (học sinh)
                         Đáp số : 29 học sinh.
3. Củng cố ­ dặn dò

vở 
H. lên bảng viết số (H)
G­ H. nhận xét bài trên bảng
H.  đọc   yêu   cầu   bài   và   đọc   mẫu 
(1H)
H. làm bài trên bảng (H)
­ Lớp làm bài vào vở
H­ G. nhận xét, chữa bài trên bảng
G. chấm một số bài


H. đọc đề bài (2H)
G.  h/dẫn H nêu dữ  kiện để  G tóm 
tắt 
H. lên bảng làm bài (1H)
­ Lớp làm bài vào vở
G – H. chữa bài trên bảng ­ G chốt 
kết quả
G.  NX giờ học.

Thứ  tư   ngày  21   tháng  8   năm 2013

Tự nhiên xã hội  
                               Bài 1:   CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu
    ­ Nhận ra  cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.

    ­  Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể. 
    ­  H khá, giỏi  nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương.
     +  Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động 
trên  tranh vẽ hoặc mô hình.
­ Năng vận động sẽ giúp cho cơ, xương phát triển tốt.
II.  Đồ dùng dạy học ­ G tranh vẽ cơ quan vận động.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 


Nội dung
1. Khởi động (5 phút)
a) Giới thiệu bài mới và tạo 


Cách thức tổ chức

G: cho cả lớp hát bài "Con công hay 
múa "
không khí vui vẻ trước bài học . G: HD các em làm một số động tác 
 2.  Bài mới
Cả lớp vừa múa vừa hát 
2.1  Giới thiệu
G: vào đề, viết đầu bài lên bảng 
2.2  Làm một số cử động 
b) Biết được bộ phận nào của  G: y/c H qs hình 1, 2, 3 ,4 trong SGK
cơ thể phải cử động khi thực 
H: làm một số động tác 
hiện 1 số động tác .
G: cho một nhóm lên thể hiện lại các 
Cách tiến hành :Bước 1: làm 
động tác, giơ tay, gập cổ, nghiêng 
việc theo cặp     Bước 2:        
người, cúi gập mình .
Bước 3:
Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm động 
KL: Xương và cơ là các cơ quan  tác 
vận động của cơ thể .
H: qs hình 5, 6 trong SGK và TLCH
c) Trò chơi (5phút)
H: chỉ và nói tên các cơ quan vận 
­ Hiểu được rằng, hoạt động và 
động.
vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ 
G: HD cách chơi 

quan vận động phát triển tốt.
H lên chơi mẫu 
KL: Muốn cơ quan vận động 
G: tổ chức cho cả lớp cùng chơi 
khoẻ chúng ta cần chăm chỉ 
Trò chơi tiếp tục 2 ­ 3 keo vật tay 
TTD
Kết thúc trò chơi trọng tài nói tên các 
bạn.  
G: cho H làm bài tập số 1,2 trong vở 
TNXH
3. Củng cố, dặn dò   ( 5 phút )

Thứ  năm   ngày  22   tháng  8   năm 2013

Thể dục

Tiết 2: GIỚI THIỆU NỘI DUNG HỌC 

             Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số…
 I. Mục tiêu
­  Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4  ND cơ bản của 
chương trình thể dục lớp 2.
­ Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
­  Biết cách chào báo cáo khi GV nhận lớp.
­  Thực hiện đúng yêu cầu của Trò chơi.  

    



II. Địa điểm, phương tiện
            Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
           Chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Kiểm tra sân bãi
G. KT sân bãi.
2. Phần mở đầu:
G. Nhận lớp, phổ biến nội dung. Yêu 
­ Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. cầu giờ học.
­ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
  
3. Phần cơ bản:
  x      x      x    x     x     
­  Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, 
  x      x     x     x     x
điểm số, giậm chân tại chỗ, đứng lại.                                                    x
­ Chào, báo cáo khi G nhận lớp…
  x      x    x     x     x                   
Từ đội hình ôn tập, cho H quay hàng 
H. Thực hiện
ngang sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả 
lớp tập… báo cáo.
­ Trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
G. Nêu tên trò chơi
G cùng với học sinh nhắc lại 1 số con  H. Thực hiện 
vật có lợi có hại.
G. Quan sát giúp đỡ
   x     x    x     x    x  x

                                              x
   x      x     x      x   x    x
4. Phần kết thúc:
­ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
­ Giậm chân tại chỗ đếm … nhịp.

H. Thực hiện 
H+G. Hệ thống bài học.
G. Nhận xét giờ học. 

                       Ký duyệt của tổ chuyên môn
                     Ngày        tháng 8 năm 2013 

TUẦN  2
Thứ  hai  ngày   26  tháng  8   năm 2013

Đạo đức  

Tiết 2:  HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ   (tiết 2)
I.  Mục tiêu 
      ­  Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


      ­ Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
      ­ Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày bản thân
      ­ Thực hiện theo thời gian biểu.
      ­ H khá giỏi lập được thời gian biểu  hàng ngày phù hợp với bản thân.    
II. Đồ dùng dạy học  
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
 

                      Nội dung 
    Cách thức tổ chức 
G: kiểm tra bài học giờ trước 
1.  Kiểm tra ( 5 phút )
2.  Dạy bài mới ( 30 phút )
a)Tạo cơ hội để H được bày tỏ ý 
Kiến thái độ của mình về lợi ích của 
việc học tập sinh hoạt đúng giờ .
  Cách tiến hành 
a­ Trẻ em không cần học tập sinh hoạt  G: phát bìa màu cho H và nội quy chọn 
màu 
đúng giờ.
G: lần lượt đọc từng ý kiến 
b­ Học tập đúng giờ giúp em mau tiến 
Sau mỗi ý kiến H chọn và giơ bìa màu 
bộ .
c­ Cùng một lúc có thể vừa học vừa 
chơi .
d.Sinh hoạt đ/giờ có lợi cho choS/ KH.
G: chia H thành 4 nhóm ( các nhóm tự 
ghi lợi ích ,nh/việc c/làm vào phiếu )
H: từng nhóm trình bày trước lớp .
Cả lớp cùng xem xét đánh giá , bx 
G: chia thành nhóm 
H: các nhóm làm việc 
c) Sắp xếp lại thời gian biểu
Cho hợp lý và tự theo dõi việc thực hiện  H: trình bày TGB trước lớp 
G: hd H tự theo dõi việc thực hiện 
TGB
TGB  G: KL

H: nhắc lại KL chung
Dặn về cần thực hiện học tập sinh 
3. Củng cố, dặn dò   ( 5 phút ) 
hoạt 
đúng giờ.
b) Tự nhận biết thêm về lợi 
ích của học tập và sinh hoạt đúng giờ 
Cách thức để thực hiện ...
Cách tiến hành 

Luyện tiếng việt  
I. Mục đích yêu cầu    

TIẾT 1

­ Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


­ Hiểu được  câu chuyện :  Cùng một mẹ  và đánh dấu vào trước câu trả lời đúng. 

II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung

Cách thức tổ chức 
G. kiểm tra

1. KTBC  (5 phút)
2. Bài mới     (30 phút)
2.1 Giới thiệu bài

2.2  Luyện tập

G. Giới thiệu bài trực tiếp

  Đọc truyện sau:   Cùng một mẹ
*  Luyện đọc 
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ
 * Đọc từng câu
 * Đọc từng đoạn
2.3 Bài tập: Đánh dấu   vào     trước câu TL đúng:
a) Tùng và Long là ...
       Bạn mới quen.
       Chị em sinh đôi.     
       Anh em sinh đôi.     
b) Chuyện xảy ra trong giờ học nào ?
       Tiếng Việt.
       Toán.
       Vẽ.
c) Ai chép bài của ai ? 
       Tùng chép bài của Long.
         Long chép bài của Tùng.
        Không ai chép bài của ai.
d) Vì sao thầy giáo ngạc nhiên ? 
        Vì hai bạn chưa làm bài.
        Vì hai bài giống hệt nhau.
        Vì hai bạn giống hệt nhau.
e) Long trả lời thầy giáo thế nào? 
        Chúng em là chị em.
        Chúng em là anh em.

        Chúng em cùng một mẹ.
Bài 3: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ? 
     a)  Tùng và Long là ai
     b)  Long chép bài của Tùng
     c)  Thầy giáo ngạc nhiên vì điều gì 
     d)  Câu trả lời thật buồn cười

  3. Củng cố – dặn dò   (5phút)

Luyện toán

G đọc toàn bài, nêu yêu cầu đọc.

H. đọc nối tiếp câu (nhiều 
H)

G. theo dõi, uốn nắn tư thế đọc
H. đọc nối tiếp đoạn
G. theo dõi, uốn nắn cách ngắt, 
nghỉ hơi, t.cảm qua giọng đọc
H. luyện đọc trong nhóm
H. Thi đọc các nhóm
H+G. nhận xét

H. Nêu yc bài
H. Đọc thầm lại bài để TLCH ?
G .HD. học sinh
H. Làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét


H. Nêu yc bài
G .HD. học sinh
H. Làm vào thực hành TV và toán 
tập 1 – chữa 

H+G. nhận xét
G. nhận xét giờ học.


LUYỆN TẬP TIẾT 1
I.  Mục tiêu
­ Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.  Biết trừ nhẩm số tròn 
chục có hai chữ số.
­ Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) các số có hai chữ số và giải bài có lời văn bằng 
một phép tính kèm theo đơn vị đo.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
1.  Kiểm tra

Cách thức tổ chức
H. lên bảng đặt tính rồi tính, nêu tên gọi 

              25  + 32 ;   40 + 6
2.  Bài mới

TP
H­ G. nhận xét, đánh giá


2.1  Giới thiệu
2.2  Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị  H. nêu yêu cầu và tự đặt tính vào vở (cả 
lớp)
trừ và số trừ lần lượt là:
56 và 22     78 và 43     99 và 64     85 và 55  
H. tính trên bảng
56

78

99

85

  22           43            64           55
34
35
35
30
Bài 2: Tính nhẩm:
50 ­  20 = 30         90 ­ 20 ­ 20 = 50
70 ­ 10  = 60                90  ­ 20 = 50 
Bài 3: a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 20 cm:
b) Số ?   Đoạn thẳng AB dài  ... dm       
Bài 4: 
                      Bài giải
           Mảnh gỗ còn lại dài là:
                9 ­ 6 = 3 (dm)
                           ĐS: 3dm

Bài 5: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm 
thích hợp:
a)  Chị cao 15.......
b) Em cao 85........
3. Củng cố, dặn dò

H­ G. nhận xét ­ chữa bài 1
H. nêu yêu cầu và làm bài trong vở 
G. theo dõi chấm điểm 
H.  đổi chéo vở  kiểm tra ­ báo cáo kết 
quả
G. nhận xét, sửa chữa trên bảng

H. đọc to đề bài­ lớp đọc thầm
H. tự tóm tắt ­ nêu dữ kiện
H. giải toán trên bảng 
­ Lớp làm vào vở ­ chữa bài trên bảng
G. nhận xét đánh giá.

G.  hệ  thống kiến thức toàn bài và giao 


việc về nhà cho học sinh.
 
Thứ  ba  ngày  27  tháng  8   năm 2013

Mỹ thuật 
Tiết 2 :    Thường thức mỹ thuật

XEM TRANH THIẾU NHI

(Tranh đôi bạn của Phương Liên)

I.  Mục tiêu
 
­  Biết mô tả các hình ảnh , các hoạt động và màu sắc trên tranh.H làm 
             quen với tranh thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
­ Bước đầu có cảm nhận  về vẻ đẹp của tranh.Nhận biết vẻ đẹp của tranh 
             qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
          ­ H khá, giỏi  mô tả các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh có 
             cảm nhận  về vẻ đẹp của tranh.
  
­ Hiểu được tình cảm bạn bè được vẽ qua tranh.
II. Chuẩn bị
       G:  ­ Tranh in trong vở bài tập vẽ 2  và bộ ĐDDH
­ Sưu tập một vài bức tranh của thiếu nhi quốc tế (in trên sách, báo), một 
           vài bức tranh của thiếu nhi Việt Nam và tranh của H những năm trước.             
       H:  ­ Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ 2 (nếu có)
­ Sưu tầm tranh của thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế (nếu có ĐK)
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
1.  Kiểm tra ( 5 phút )
2.  Dạy bài mới ( 30 phút )
2.1 Giới thiệu bài
2.2  Xem tranh
 ­ Trong tranh vẽ về Đôi bạn
­ Hai bạn trong tranh đang ngồi đọc 
sách trên cỏ.
­ trong trnh có màu cam, vàng, đỏ,…
       (tranh có đậm, có nhạt)
­ Đây là tranh đôi bạn của Phương 

Liên HS lớp 2 trường TH Nam 
Thành Công. Vẽ về đề tài học tập.

Cách thức tổ chức
G: kiểm tra vở H
G: g/t một vài bức tranh của thiếu nhi VN 
để H nhận biết thiếu nhi VN cũng như 
thiếu nhi quốc tế rất thích vẽ tranh và vẽ 
được những bức tranh đẹp
G: giới thiệu tranh Đôi bạn
H: q/s, suy nghĩ và tìm ra câu trả lời:
+ Trong tranh vẽ những gì ?
+ Hai bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Em hãy kể những màu được sd trong 
bức tranh
+ Em có thích bức tranh này không ? Vì 
sao ?
G: bổ sung ý kiến trả lời của học sinh và 
hệ thống lại nội dung


G: nhận xét
­ Sưu tầm tranh và tập nhận xét về nội 
dung cách vẽ tranh
­ Q/S hình dáng, màu sắc lá cây trong 
thiên nhiên   

2.3 Nhận xét, đánh giá
­ Tinh thần, thái độ học của lớp
­ Khen ngợi một số học sinh có ý 

thức phát biểu 
3.  Dặn dò   ( 5 phút )

Thủ công 
Tiết 2 :  GẤP TÊN LỬA
I. Mục tiêu
­ H. biết cách gấp tên lửa.
­  Gấp được tên lửa 1 cách thành thạo.
­  Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Chuẩn bị
        ­ Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ công.
        ­ Giấy thủ công. 
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung
1. Kiểm tra 
2. Bài mới
2.1   Giới thiệu bài
2.2 Thực hành gấp tên lửa.
B1. Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
B2. Tạo tên lửa và sử dụng.
Thực hành gấp con bướm.

­ Đánh giá sản phẩm của học 
sinh.
5. Nhận xét đánh giá­ dặn dò:

Cách thức tổ chức
G.  KT  sự chuẩn bị đồ dùng của H.
G. . Giới thiệu trực tiếp
H. Nhắc lại quy trình gấp.

H. Thực hành gấp tên lửa.
G. gợi ý cho H trang trí sản phẩm và chọn ra 
những sản phẩm đẹp để tuyên dương.
G. Theo dõi quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng 
túng.
H. Thực hành
G. Cho học sinh trưng bày sản phẩm.
Đánh giá sản phẩm của học sinh.
G. Củng cố nội dung bài­ Nx tiết học


G. Nhận xét tinh thần thái độ kết quả  học tập 
của học sinh, kỹ năng thực hành sản phẩm,
H. Chuẩn bị bài sau.

Thể dục  

Tiết 3: TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ,… 

Trò chơi : "qua đường lội"

 I. Mục tiêu
­  Biết cách tập hợp hàng dọc, học sinh đứng vào hàng dọc đúng vị trí 
(thấp trên ­ cao dưới) biết dóng thẳng hàng dọc.
­  Biết cách điểm số đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, 
dồn hàng(có thể còn chậm).
­ Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
­ Tiếp tục ôn tập một số kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 1.
II. Địa điểm, phương tiện


            Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
           Chuẩn bị 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung

Cách thức tổ chức

1. Kiểm tra sân bãi
2. Phần mở đầu:
­ Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ 
học.
­ H tập luyện cách chào, báo cáo và 
chúc G khi bắt đầu giờ học.
­Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc (1 
lần).
­ Đi theo vòng tròn (1 vòng)

G. KT sân bãi.
G. Nhận lớp, phổ biến nội dung. Yêu cầu 
giờ học.
  x      x      x    x     x     
  x      x     x     x     x
                                                   x
  x      x    x     x     x                   
H. Thực hiện

3. Phần cơ bản:
­  Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, 

H. Thực hiện



điểm số đứng nghiêm nghỉ, giậm 
chân tại chỗ, đứng lại. (2 lần)
­ Dàn hàng ngang, dồn hàng (3lần).
­  Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, 
điểm số đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng 
ngang, dồn hàng.
­ Trò chơi “ Đi qua đường lội”.
4. Phần kết thúc:
­ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
­  Ôn chào khi kết thúc giờ học.

G. Nêu tên trò chơi
H. Thực hiện 
G. Quan sát giúp đỡ
  H. Thực hiện 
H+G. Hệ thống bài học.
G. Nhận xét giờ học. 

Luyện toán
LUYỆN TẬP TIẾT 2
I.  Mục tiêu
Giúp H củng cố về: số liền trước, số liền sau của một số.
­ Biết viết số có hai chữ số th/tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
­ Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 
100.
­ Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính. 
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học

Nội dung

Cách thức tổ chức

1.  Kiểm tra
2.  Bài mới
2.1  Giới thiệu
2.2  Luyện tập

G. giới thiệu trực tiếp 

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

H. đọc yêu cầu bài tập

a) Số liền sau của 69 là:......
b) Số liền sau của 90 là:.....
c) Số liền trước của 40 là:.....
d) Số liền trước của 100 là:.....

G.  hướng dẫn mẫu ­ H tự  làm vào 
vở 
H. lên bảng viết số (H)

Bài 2: Viết (theo mẫu) :
36 = 30 + 6       89 = 80 + 9     97 = 90 + 7
75 = 70  + 5      61 = 60 + 1     48 = ..........

H.  đọc   yêu   cầu   bài   và   đọc   mẫu 
(1H)


G­ H. nhận xét bài trên bảng

H. làm bài trên bảng (H)


  
Bài 3:  Đặt tính rồi tính:
34 + 45         44 + 52          98 ­ 46       72 ­ 60
34
44
98
72
45              52                46          60
79
96
52
12

 Bài 4:        
                          Bài giải
      Số bạn nam lớp 2A có là:
             35 ­ 20  = 15 (bạn nam)
                         Đáp số : 15 bạn nam.
3. Củng cố ­ dặn dò

­ Lớp làm bài vào vở
H­ G. nhận xét, chữa bài trên bảng
G. chấm một số bài


H. đọc đề bài (2H)
G.  h/dẫn H nêu dữ  kiện để  G tóm 
tắt 
H. lên bảng làm bài (1H)
­ Lớp làm bài vào vở
G – H. chữa bài trên bảng ­ G chốt 
kết quả
G.  NX giờ học.

Thứ  tư   ngày  28   tháng  8   năm 2013

Tự nhiên xã hội  
                                 Bài 2:         BỘ XƯƠNG
I. Mục tiêu
­   Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương; xương đầu, 
xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
- H khá, giỏi biết tên các khớp xương của cơ thể. Biết được nếu bị gãy xương sẽ 
rất đau và đi lại khó khăn.Hiểu được rằng cần đi đúng tư thế và không mang 
vác vật nặng để cột sống không bị cong vẹo.          
II. Đồ dùng dạy học  

             ­ Tranh vẽ bộ xương thẻ chữ ghi tên xương.
III. Các hoạt động dạy học

Nội dung
1. Kiểm tra  (5 phút)
 Nêu vai trò của xương và cơ.
2. Dạy bài mới   (30 phút)
2.1  Giới thiệu bài 
2.2  QS hình vẽ.


Cách thức tổ chức
H: trả lời cá nhân.
H + G NX, đánh giá.
G: giới thiệu trực tiếp. Ghi đầu bài.
G: giới thiệu trực tiếp ghi đầu bài.


a)  Nhận xét 1 số xương, khớp 
xương trong cơ thể.
­ Xương đầu, tay, chân, mặt, khớp, 
bả vai, khớp khuỷu tay.

B1: Hoạt động theo cặp.
H: QS tranh vẽ bộ xương ­> nêu tên các 
xương, khớp xương trong cơ thể.
H: lên bảng  gắn thể chữ ghi tên các 
xương và khớp xương tương ứng.
H + G NX, bổ xung, kết luận.
   B1: HD theo cặp.
b) Cách giữ gìn và bảo vệ bộ xương. H: Quan sát tranh 2, 3, SGK (7) đọc và đặt 
­ Hiểu được rằng cần đi đứng ngồi  câu hỏi.
B2: Hoạt động cả lớp.
đúng tư thế, không mang vác nặng  
G: cùng H thảo luận.
để cột sống không bị cong vẹo.
Tại sao phải ngồi đúng tư thế. 
=> Muốn xương phát triển tốt chúng  Tại sao các em không nên mang vác nặng.
Cần làm gì để xương phát triển tốt.
ta cần có thói quen ngồi học ngay 

H: đưa ra ý kiến H khác nhận xét.
ngắn không mang vác nặng, đi học 
G: KL.
đeo cặp trên vai.
H: nhắc lại tên 1 số xương, khớp xương.
Cách giữ gìn và bảo vệ bộ xương
3. Củng cố, dặn dò   (5 phút) 

G: NX giờ học. Về xem lại bài.

Thứ  năm   ngày  29   tháng  8   năm 2013

Thể dục  

Tiết 4: TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ,…

Trò chơi : "nhanh lên bạn ơi"

 I. Mục tiêu
­  Biết cách tập hợp hàng dọc, H đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên ­ cao dưới) 
biết dóng thẳng hàng dọc.
­  Biết cách điểm số đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn
 hàng(có thể còn chậm).
­ Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
­ Tiếp tục ôn tập một số kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 1.
II. Địa điểm, phương tiện           ­  Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi 
tập.
           Chuẩn bị 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung

Cách thức tổ chức
1. Kiểm tra sân bãi
G. KT sân bãi.
2. Phần mở đầu:
G. Nhận lớp, phổ biến nội dung. Yêu 


­ Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
­ Ôn  cách chào, báo cáo và chúc G khi 
bắt đầu giờ học.
­ Giậm chân tại chỗ.

cầu giờ học.
  x      x      x    x     x     
  x      x     x     x     x
                                                   x
  x      x    x     x     x                   
H. Thực hiện

3. Phần cơ bản:
­  Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số 
đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái (2  H. Thực hiện
lần)
­ Dàn hàng ngang, dồn hàng (3lần).
­  Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số 
đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng ngang, dồn 
hàng, G đổi vị trí.
G. Nêu tên trò chơi
­ Trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”.
H. Thực hiện 

G. Quan sát giúp đỡ
  H. Thực hiện 
4. Phần kết thúc:
H+G. Hệ thống bài học.
­ Đi thường theo hàng dọc.
G. Nhận xét giờ học. 
                       Ký duyệt của tổ chuyên môn
                     Ngày        tháng 8 năm 2013 

TUẦN 1
Thứ  hai   ngày  19  tháng   8  năm 2013
          
Thứ  tư   ngày  21  tháng   8  năm 2013

Luyện tiếng việt  
TIẾT 2

   I. Mục đích yêu cầu
    ­  Củng cố qui tắc chính tả : l hoặc n, làm đúng bài tập phân biệt cách viết các 
phụ 
        âm đầu hoặc  vần : an, ang.  Củng cố quy tắc viết c/k
   II. Đồ dùng dạy học 
   III. Các hoạt động dạy học


Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ  (5phút)
2. Bài mới   (30phút)
2.1 Giới thiệu bài
2.2  Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1: Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n 
 Cầu ao loang vết mỡ
 Em buông cần ngồi câu
 Phao trắng tênh tênh nổi
 Trên trời xanh làu làu
                        Trần Đăng Khoa
b) an hoặc ang
   Chiều sau khu vườn nhỏ
   Vòm lá rung tiếng đàn
   Ca sĩ là chim sẻ
   Khán giả là hoa vàng
   Tất cả cùng hợp xướng
   Những lời ca reo vang
                            Lê Minh Quốc
Bài 2: Điền chữ : c hoặc k.
      Giữa tra hè, trời nóng như  thiêu. Dưới những 
lùm cây dại, đàn kiến vẫn nhanh nhẹn, vui vẻ  và 
kiên nhẫn với công việc kiếm ăn.
Bài 3: Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp:
bút, đọc, ngoan ngoãn, cặp sách, hát, vở, lăn, tinh 
nghịch, viết, bảng, vẽ, dịu hiền, chăm chỉ, thước 
kẻ, phát biểu.
­ Từ chỉ đồ dùng học tập:
­ Từ chỉ hoạt động:
­ Từ chỉ tính nết:
  
3. Củng cố ­ dặn dò  (5phút)

Cách thức tổ chức

G. nêu yc của tiết học
H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét
 

H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét

H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét

G. NX. giờ học.

Thứ   năm  ngày  22  tháng   8  năm 2013

Luyện tiếng việt  

   

TIẾT 3



   I. Mục đích yêu cầu
    ­ Giúp H trả lời được câu hỏi là gì ? 
    ­ Viết lời thuyết minh cho mỗi tranh để hoàn thành truyện tranh.
   II. Đồ dùng dạy học 
   III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ  (5phút)
2. Bài mới   (30phút)
2.1 Giới thiệu bài
2.2  Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Trả lời câu hỏi
a) Bạn ngồi cạnh em tên là gì ?
     ........................................................................
b) Nhà bạn ở đâu ?
     ........................................................................
c) Bạn ấy thích những môn học nào ?
     ........................................................................
d) Bạn ấy thích  làm những việc gì ?
     ........................................................................
Bài  2: Viết lời thuyết minh cho mỗi tranh dưới  
đây để  hoàn thành truyện tranh "Thần đồng Lư­
ơng Thế Vinh" :
Tranh 1: Lương Thế Vinh  từ nhỏ ........................
................................................................................
Tranh 2:  Có lần ....................................................
................................................................................
Tranh 3:  ............ ....................................................
................................................................................
Tranh 4:  ............ ....................................................

................................................................................
Tranh 5:  ............ ....................................................
................................................................................
Tranh 6:  ............ ....................................................
................................................................................
  3. Củng cố ­ dặn dò  (5phút)

Cách thức tổ chức
G. nêu yc của tiết học

H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét
 

H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét

G. NX. giờ học.


Thứ  sáu   ngày  23  tháng   8  năm 2013

Luyện tiếng việt 


Luyện từ và câu: TỪ VÀ CÂU
I. Mục đích yêu cầu
 ­  Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
 ­ Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1,BT2); Viết được một câu 
nói về nội dung mỗi tranh (BT3). Biết dùng câu đơn giản.
 II. Đồ dùng dạy học
 III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ (5phút)
2. Bài mới (30phút) 
2.1  Giới thiệu bài 
2.2  Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1: xếp các từ in đậm trong bài hát 
Em yêu trường em của nhạc sĩ Hoàng 
Vân vào từng ô trong bảng:
+ Chỉ người: em, bạn, cô giáo
+ Chỉ đồ vật: bàn, ghế, sách, vở, mực, 
bút, phấn, bảng.
+ Chỉ hoạt động, trạng thái tình cảm:
       Yêu, yêu thương, vui.  
* Bài 2: Tìm 2 từ chỉ màu sắc khác 
nhau(VD: đỏ rực, xanh thắm) Và đặt câu 
với mỗi từ: 
(1) Từ…………..
Đặt câu:………..
(2) Từ………….
Đặt câu:…………..
* Bài 3: Viết 1 câu nói về bạn nam (tranh 
A) và 1 câu mói về bạn nữ (tranh B)


3. Củng cố – dặn dò:(5phút)

Cách thức tổ chức
K. tra B/t về nhà của học sinh (Lớp)
G. thuyết trình
H. đọc yc bài 
G. hướng dẫn h/s làm
H. làm vào vở 
H chữa
H + G nhận xét ­ chữa.
H. đọc yc bài (lớp)
G. hướng dẫn h/s làm
H. làm vào vở  ­ H chữa
H + G nhận xét ­ chữa.
H. nhận xét đánh giá 
G. chốt nội dung 
H. Đọc YC  bài. ­ G. HD. H. làm bài 
H. lên bảng chữa
H+G. Nhận xét sửa
H. viết vào vở (cả lớp) 
G. theo dõi uốn nắn 
G. Nhận xét tiết học.

                       Ký duyệt của tổ chuyên môn
                       Ngày 19 tháng 8 năm 2013 


TUẦN 2
Thứ  hai   ngày  26  tháng   8  năm 2013
Thứ  tư   ngày  28  tháng   8  năm 2013


Luyện tiếng việt  
TIẾT 2

   I. Mục đích yêu cầu
    ­  Củng cố qui tắc chính tả : s hoặc x, g hay gh làm đúng bài tập phân biệt cách 
viết
      các phụ âm đầu hoặc  vần : ăn, ăng.  
   II. Đồ dùng dạy học 
   III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Kiểm tra bài cũ  (5phút)
2. Bài mới   (30phút)
2.1 Giới thiệu bài
G. nêu yc của tiết học
2.2  Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống:
H. nêu yc 
a) s hoặc x 
G .HD. học sinh
            Năm nay em lớn lên rồi
H. làm vào thực hành TV và 
         Không còn nhỏ  xíu như hồi lên năm
toán tập 1 – chữa 
            Nhìn trời, trời bớt xa xăm
H+G. nhận xét
       Nhìn sao, sao cách ngang tầm cánh tay.
 
                                                 Trần Đăng Khoa

b) ăn hoặc ăng
   Ông trăng như cái mâm  vàng
   Mọc lên từ đáy đầm làng quê ta.
               Cá đớp trăng vỡ vụn ra
     Đến khi lặng sóng trăng đà lành nguyên !
          Trong trăng có cả cô tiên
      Cùng với chú Cuội  lành hiền chăn trâu
                                          Phạm Đông Hưng
Bài 2: Điền vào chỗ trống: g hoặc gh
    Trống Cồ là chú ... à đẹp mã có bộ lông rực rỡ sắc màu, 
cái mào đỏ chót và tiếng ...áy thì oai ...ê. Mỗi sáng tinh mơ,  
nghe tiếng ...áy dõng dạc của Trống Cồ, ...à trong xóm lập  
tức ...áy theo. Anh Tiến ...i âm dàn đồng ca  ấy, nghe lại,  
thật tuyệt !   
Bài 3:  Nối từ ngữ với chủ đề thích hợp ở ô tròm in đậm:
học hành ; luyện tập ; năm học ; học giỏi ; tập đọc ; tập 
viết ; tập tành ; ham học  ; học kì  
          

H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét

H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 



       Từ có tiếng "học"            Từ có tiếng "tập" 

H+G. nhận xét

Bài 4:  Sắp xếp lại các từ  trong mỗi câu dưới đây để  tạo  
thành câu mới.
M : Ông bà yêu các cháu.  ­­>   Các cháu yêu ông bà.
a) Bà nội là người chiều em nhất.
­­> ....................................................................................
b)  Thu là bạn gái thông minh nhất lớp em.
­­> ....................................................................................

H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận xét

3. Củng cố ­ dặn dò  (5phút)

G. NX. giờ học.

Thứ  năm  ngày  29 tháng   8  năm 2013

Luyện tiếng việt  

   
    I. Mục đích yêu cầu


TIẾT 3

    ­ Giúp H trả lời được câu hỏi là gì ? 
   II. Đồ dùng dạy học 
   III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ  (5phút)
2. Bài mới   (30phút)
2.1 Giới thiệu bài
2.2  Hướng dẫn làm bài tập

Cách thức tổ chức
G. nêu yc của tiết học

Bài 1: Viết lời giới thiệu bản thân:
   ­  Em tên là :..............................................
   ­ Năm sinh  : .............................................
   ­ Địa chỉ nhà ở : .......................................
   ­ Điện thoại di động của bố (mẹ) :
     ................................................................

H. nêu yc 
G .HD. học sinh
H. làm vào thực hành TV và 
toán tập 1 – chữa 
H+G. nhận
 xét
 

Bài 2: Kể lại câu chuyện "Cùng một mẹ" 


H. nêu yc 
G .HD. học sinh Kể lại câu 
chuyện "Cùng một mẹ" 


×