1/19/2012
(
)ơ 0 Ƣ P C
1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Ơ ( Ɯ ( Ɵ Ƣ z Ɨ
U ) Ɯ ( Ɵ Ƣ z Ɨ
ƛ (
)Ơ Ʀ Ɯ Ɵ Ƣ z Ɨ
Ɨ A
( Г O
,ǀ
¿ ƾ ƶ ǀ +
¯+ , ý
, Ƹ
vê
2
1
1/19/2012
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1. KHÁI NIỆM
Cơ sở lý thuyết (Literature Review) là 1 bản mô tả chi tiết những lý thuyết
nào sẽ được nói đến và sử dụng trong đề tài NC của mình => kết luận vấn
đề mình đang NC có đáng để thực hiện và có khả năng thực hiện không?
2. MỤC ĐÍCH CỦA TỔNG QUAN TÀI LIỆU & CƠ SỞ LT
- Trình bày kiến thức và sự hiểu biết về vấn đề đang hoặc sẽ NC
- Đánh giá ưu – nhược của các lý thuyết sẽ áp dụng.
3. MỘT SỐ LƯU Ý TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CSLT
- Không phải là 1 bản danh sách mô tả những tài liệu, lý thuyết có sẳn hoặc
tập hợp các kết luận.
- Phải là sự đánh giá có mục đích của những thông tin có tín chất tham
khảo. Sự đánh giá này có thể dựa trên mục tiêu NC hoặc vấn đề gây tranh
cải trong NC
- Thể hiện kỹ năng của người làm NC ở 2 lĩnh vực: i) Khả năng tìm kiếm
thông tin, dữ liệu. ii) Khả năng đánh giá vấn đề (sâu sắc và khách quan)
3
II. VAI TRÒ CỦA TỔNG QUAN TÀI LIỆU &
CƠ SỞ LT
- Cung cấp nền tảng lý thuyết cho NC, định hướng NC
- Làm rõ ý nghĩa của việc liên kết: đề xuất khi NC & NC
-
trước đó => chọn phương pháp NC phù hợp.
Giúp tập trung và làm rõ hơn vấn đề NC, tránh tản mạn,
tràn lan.
Tăng cường khả năng phương pháp luận
Mở rộng hiểu biết trong lĩnh vực đang NC
Là bước quan trọng để định hướng việc tìm số liệu và thiết
lập bảng câu hỏi về sau.
4
2
1/19/2012
III. CÁC NGUỒN TÀI LIỆU
1.
2.
Các cấp độ thông tin
Các nguồn tài liệu
Sơ cấp
Thứ cấp
Báo cáo
Luận án (Ths, TS)
Email
Báo cáo hội nghị
Báo cáo công ty
Bản thảo không xuất bản
Một số ấn bản của Chính
phủ: Niên giám thống kê,
...
Sách
Tạp chí
Báo chí
Một số ấn
phẩm của
Chính phủ
Tam cấp
Chỉ mục
Tóm tắt
Catalogues
Sách bách khoa
toàn thư
Từ điển
Sách tham khảo
Chị mục chú dẫn
Mức chi tiết tăng dần
Thời gian xuất bản tăng dần
5
/sŦ dzǬ y z 1E' d0E' Yh E s ǫ ^Ǯ >| d,hzǣd
Cơ sở lý thuyết gồm 2 phần: Lý thuyết và Các NC trước
1.
2.
3.
4.
Bước 1: Tìm các tài liệu có liên quan
Bước 2: Chọn lọc và giữ lại những tài liệu có độ tin cậy cao cũng như
những lý thuyết phù hợp: Dựa vào mục tiêu của tài liệu, giới hạn phạm
vi, tác giả, người đọc, và định dạng.
Bước 3: Tóm tắt và rút ra các nhân tố, các biến cần tìm và thang đo của
nó.
Bước 4: Chắt lọc, tổng hợp và hoàn thành khung lý thuyết dựa vào tính
khả thi của dữ liệu.
Chọn ra những lý thuyết tổng quát
Tóm tắt ý chính của lý thuyết có liên quan, trình bày ưu, nhược điểm của
những lý thuyết đó.
3.
Trình bày kết quả NC thực tiễn từ sách, tạp chí, ,, trong và ngoài nước mà
ủng hộ vấn đề đang NC để tăng tính thuyết phục cho lý thuyết mà ta đã
chọn.
Ghi chú: cách mapping và describing lý thuyết => tổng quan về lý thuyết.
6
Cách ghi takenote,
1.
2.
3
1/19/2012
/sŦ dzǬ y z 1E' d0E' Yh E s ǫ ^Ǯ >| d,hzǣd
Cơ sở lý thuyết gồm 2 phần: Lý thuyết và Các NC trước
Cách ghi NC trước:
- Không nên để NC trước thành những tiêu đề lớn
- Ghi ngắn gọn và thể hiện hết nội dung của NV trước, gồm
Ai nghiên cứu?
Năm nào?
NC cái gì?
Thời gian NC
Địa điểm NC
Dữ liệu như thế nào?
Phương pháp NC nào?
Tìm ra kết quả gì?
Ví dụ:
=> So sánh NC của mình khác và giống các NC trước như thế nào?
-
7
sŦ , s/ǣd dZ1, ǟE
3 hình thức phổ biến nhất dạng thư mục tham khảo
- Hệ thống Harvard (Harvard System)
- Hệ thống hiệp hội Tâm lý Hoa kỳ (American Psychological
Association)
- Hệ thống Vancouver hay Footnotes
Xem chi tiết trong phụ lục 2, Sách Phương pháp NC trong KD của Saunders, Lewis
và Thornhill (2007), dịch của Nguyễn Văn Dung (2010)
1. Trích dẫn nguyên văn:
Đoạn trích dẫn trong ngoặc kép.
(Tên họ hay tên Công ty, năm, số trang)
Ví dụ: “Lợi nhuận của doanh nghiệp là một phạm trù khó hiểu.” (Nam, 2010, tr.5)
Khi nào nên trích dẫn trực tiếp: Khái niệm, nhấn mạnh, ...
8
4
1/19/2012
sŦ , s/ǣd dZ1, ǟE
2. Diễn đạt gián tiếp theo sự hiểu biết của mình
Khi đê
*p
À ǁ
ƺt tc gia
(John, 2008)
John (2008)
hi
hu
ai tc gia
(i va
ơn 2 tc gia
( ewis et a., 2004)
( ewis va ctg., 2004)
c công t¿nh c,a cc tc gia hc
nha
c tc gia hc nha cîng tên h+
c tc h*m hc nha cîng tc
gia
i, 2007)
heo John (2008),
John (2008) cho *ng ...
John (2008) ch,ng
minh ...
John (2008) Ƴt *n ...
..... (John, 2008).
(atin, 2005; mith,
2007; ang, 2006)
ên theo thư tư a,b,c
( ewis,
hêm tên viƳt t*t
., 2007)
(Evans, 2005; 2008)
heo thư tư năm tăng
ƭn
c Ƭn h*m hc nha cîng tc gia (ita, 2007a)
va cîng năm
(ita, 2007b)
c gia đê c* tham hƫo tc gia
hc m bƫn g+c chưa đưǀc đ+c
(im, 1985, tÀch bƾi
ang, 2006)
c gia công ty/oanh nghiƷ
( ông ty , 2005)
(tham hƫo thư cƬ)
ch ghi *t, ghi đ+nh,...
9
sŦ , s/ǣd dZ1, ǟE
2. Diễn đạt gián tiếp theo sự hiểu biết của mình
Khi đê
*p
À ǁ
i viƳt tên bo hông c× tc gia o
ng
(Ƹi te, 2007)
oƪi Ƭn h*m hông c× tc gia o
ng
(ên Ƭn h*m, năm)
0+a ch+ intenet
(ên tang web, năm)
(nexess, 2006)
hương t¿nh hay aioa
hi
hu
c oƪi ny hông
hyƳn hÀch
ên seies chương t¿nh
hay aio, năm)
0Âa hay ieo thương mƪi tư 1
seies
(ên seies
ieo, năm)
hay
0Âa hay ieo thương mƪi
hông theo seies
(ên hay ieo,
năm)
ƺt Ƭn h*m m năm xƬt bƫn
hông Ƭn đ+nh
ên tc gia hoƯc công ty,
n
n hông c× năm
10
5
1/19/2012
sŦ , s/ǣd dZ1, ǟE
3. Trích dẫn bảng biểu, hình vẽ minh họa.
Tương tự như các viết trích dẫn diễn đạt gián tiếp
11
V. GHI TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ghi tài liệu tham khảo
ƪp
hÀ
h
c gia: ên h+, tên viƳt t*t
c gia: ên h+, tên viƳt t*t c gia: ên h+, tên viƳt t*t
ăm xƬt bƫn (đê tong
ngoƯc đơn)
ăm xƬt bƫn (đê tong
ngoƯc đơn)
ăm xƬt bƫn (đê tong
ngoƯc đơn)
ên bi viƳt
ên c,a sch (in nghiên)
ên c,a chương
ên tƪ chÀ (in nghiên)
n bƫn
* sô
ơi xƬt bƫn
hƭn /sô
ha xƬt bƫn
ô tang (đ,ng tưƼc
nƳ 1 tang va nƳ
nhiƴ tang
Chương trong 1
u+n
h
c gia c+n sch: tên h+ va
tên viƳt t*t
ên c,a sch (in nghiên)
n bƫn
ơi xƬt bƫn
ha xƬt bƫn
ô tang c,a chương
12
6
1/19/2012
V. GHI TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ví dụ: Ghi tài liệu tham khảo
a, ., . (1987), “he eationshi between Fim ize an Fim owth in
the anfacting ecto”. e Jol of Il E
oom
, 35(4),
.583-606.
essy, ., va Oofsson, . (1997), “he Financia onitions fo weish Es:
vey an eseach gena”. Smll Be E
oom
, 9 (2), .179-194.
ata, J, otga, . va imaaes, . (1995), ‘he viva of ew ants: tat onitions an ost-enty Evotion’, Ieol Jol of
Il Ozo, o.13, o.4, . 459-481
Evan, ., . (1987a), “est of tenative heoies of Fim owth.” e Jol
of Pol
l E
oom, 95(4), .657-674.
__________ (1987b), “he eationshi etween Fim owth, ize, an ge:
Estimates fo 100 anfacting nsties”. e Jol of Il
E
oom
, 35(4), .567-581.
i, ., . an s, ., . (2004), “Financia tcte, ooate Finance,
an owth of aiwan’s anfacting Fims”. × thê ownoa tư
htt://facty.washington.e/ayi/confe/to04/aes/i&hs.f
13
V. GHI TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ví dụ: Ghi tài liệu tham khảo
etsch, . . (1995), ‘Iovo I Evolo’. assachsetts
nstitte of echnoogy, nite state
ois, . (2003), “Qve o Be Se”, (6th en), Financia imes
itman bishing, onon
hương tong sch đa biên t*
Гing, . (2004), “sing emates in the hematic naysis of ext”, tong asse, . va
ymon, J (es), Eel Ge o Qlve Meo Ozol Ree
,
age, onon, . 256-270
hương tong sch cîng tc gia
obson, . (2002), “Rel Wol Ree
”, (2n en), acwe Oxfo, hương 3.
anh mǁc ti iƷ tham hƫo đưǀc s* xƳ theo thư tư , ,
hi ch: ô ưǀng ti iƷ tham hƫo nên cao hơn 20 đ+i vƼi *n văn thƪc sy.
i iƷ tÀch *n tong va anh mǁc i iƷ tham hƫo hƫi hƼ nha.
14
7
1/19/2012
Г O
15
8