Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Nghiên cứu khả năng kháng nấm Pyricularia oryzae gây bệnh đạo ôn trên cây lúa của Oligochitosan-nano bạc (AgNPs) trong điều kiện invitro và invivo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 6 trang )

KHOA H C CễNG NGH

NGHIấN C U KH& NO ễN TRấN CY LA C(A
oryzae GY B NH
OLIGOCHITOSAN-NANO B C (AgNPs) TRONG
ILU KI N INVITRO V INVIVO
Nguy
Nguyn Th Thu ThP
ThPy1, Nguy
Nguyn Th Thanh
Thanh H<
HTểM T T
ChU phEm oligochitosan nano b c (AgNPs) cú khTi l2>ng phõn tl (Mw) 4-6 kDa, nano b c cú kớch th23c
10-15 nm -2>c sl dRng -5 nghiờn c u kh< n#ng khỏng nDm Pyricularia oryzae gõy b nh - o ụn trờn cõy lỳa
(Oryzae satica L.) trong -iBu ki n invitro v invivo. KUt qu< kh-iBu ki n in vitro cho thDy trong khochU s` phỏt tri5n cPa t-iBu ki n nh l23i, chU phEm oligochitosan-nano b c G cỏc nkng -6 0, 10, 30, 50, 70 v 100 ppm -2>c phun
lờn cõy lỳa 5 tu9n tu^i G 1 ngy tr23c khi lõy nhim nhõn t o bcng dung d ch bo tl nDm. KUt qu< ch] ra
rcng ch] sT b nh trờn lỏ - t thDp nhDt G cụng th c phun oligochitosan-nano b c nkng -6 100 ppm (7,67%),
ch] sT b nh - t cao nhDt G cụng th c -Ti ch ng khụng xl lý oligochitosan-nano b c (78,35%). ChU phEm
oligochitosan nano b c h a hÂn sh l m6t sb nh - o ụn trờn cõy lỳa do nDm P. oryzae gõy ra.
Tg khúa: Oligochitosan-nano b c, nano, lỳa, Pyricularia oryzae.

1.

TV N


5

Lỳa (Oryza sative) l cõy l2_ng th`c quan trng
nhDt trờn thU gi3i cing nh2 G Vi t Nam. Theo thTng
kờ cPa T^ ch c L2_ng th`c ThU gi3i (FAO) n#m
2015 s<n l2>ng lỳa g o - t 749,1 tri u tDn. S<n l2>ng
lỳa g o t i chõu cung cDp khol2_ng th`c cho dõn sT thU gi3i ngy cng t#ng
(Garris v cs, 2005). Pyricularia oryzae, thu6c l3p
nDm Tỳi, l tỏc nhõn gõy b nh - o ụn, l m6t trong
nh0ng nguyờn nhõn gõy thi t h i kinh tU nghiờm
trng nhDt trờn lỳa ton thU gi3i (Ou, 1980). Khi cõy
lỳa b nhim b nh, tDt c< cỏc mụ lỏ cú th5 b nDm tDn
cụng, - c bi t l khi b nh gõy h i trờn bụng cú th5
dQn -Un mDt hon ton n#ng suDt. Thi t h i trung
bỡnh khoth5 mDt hon ton n#ng suDt (Jeon v cs, 2007). Sl
dRng thuTc bth2Xng khụng thnh cụng v khụng mang l i hi u
qu< kinh tU vỡ lo i nDm ny th2Xng cú kh< n#ng biUn
d cao v trG nờn khỏng thuTc (Minh Tuong Le v cs,
2010).
Ngy nay, n#ng suDt v chDt l2>ng nụng sth5 -2>c c1
2

Khoa Nụng hc, Trng i hc Nụng Lõm, i hc Hu
Khoa Húa, Trng i hc Khoa hc, i hc Hu


38

th5 -ỏp ng nhu c9u l2_ng th`c ngy cng t#ng cPa
thU gi3i, -kng thXi vga thõn thi n v3i mụi tr2Xng
(Wheeler, 2005). ăng dRng cụng ngh nano trong
snghiờn c u v ỏp dRng thnh cụng G nhiBu n23c trờn
thU gi3i (Anonymous, 2009). Chitosan l m6t polyme
sinh hc, gkm cỏc -_n v cPa glucosamin v Naxetylglucosamin liờn kUt v3i nhau qua c9u nTi -1,4glucozit. Do cỏc - c tớnh nh2 khụng -6c, tớnh t2_ng
h>p sinh hc cao nờn chitosan -2>c sl dRng nhiBu
trong bmng -iBu tr bsng (Nguyn Th Ngc Tỳ, 2003).
Chitosan v cỏc phõn -o n oligochitosan cing cú
kh< n#ng khỏng cỏc lo i vi khuEn, vi rỳt, nDm b nh
trờn th`c v7t m khụng gõy ụ nhim mụi tr2Xng, do
v7y chitosan ts ra rDt h0u ớch trong vi c slo i nụng sThờm vo -ú, nano b c l chDt cú tớnh khỏng khuEn,
khỏng nDm, cú tỏc dRng phũng trg cỏc yUu tT gõy
b nh, thỳc -Ey quỏ trỡnh sinh tr2Gng, phỏt tri5n, c
chU quỏ trỡnh gi húa -Ti v3i cõy trkng (Quardos v
Marr, 2010).
MRc -ớch cPa nghiờn c u ny l nghiờn c u kh<
n#ng c chU s` phỏt tri5n cPa nDm Pyricularia
oryzae gõy b nh - o ụn trờn cõy lỳa bcng chU phEm
nano b c sl dRng oligochitosan lm chDt ^n - nh

NÔNG NGHIệP Và PHáT TRIểN NÔNG THÔN - kỳ 1 - Tháng 3/2018



KHOA H C CễNG NGH
nhcm tiUn t3i ng dRng trong s-5 t o ra cỏc scao.
2. V#T LI$U V PH NG PHP NGHIấN C U
2.1. V7t
V7t li u nghiờn c u
- Oligochitosan-nano b c cú pH=5, trng l2>ng
phõn tl oligochitosan 4-6 kDa, nano b c cú kớch
th23c 10-15 nm do Khoa Húa, Tr2Xng
i hc Khoa
hc, i hc HuU cung cDp.
- Ngukn Pyricularia oryzae -2>c phõn l7p tg cõy
lỳa b b nh - o ụn t i Thga Thiờn - HuU v -2>c bquth`c v7t, Tr2Xng i hc Nụng Lõm, i hc HuU.
- ThXi gian nghiờn c u tg thỏng 12/2016 -Un
thỏng 12/2017 t i Phũng Thớ nghi m b nh cõy v
nh l23i, Khoa Nụng hc, Tr2Xng i hc Nụng Lõm
HuU.
2.2. Ph2_ng phỏp nghiờn c u

- Ph2_ng phỏp nghiờn c u -6 oligochitosan-nano b c khỏc nhau -Un s` sinh
tr2Gng cPa nDm Pyricularia oryzae:
Mụi tr2Xng PDA cú b^ sung dung d ch
oligochitosan-nano b c v3i cỏc nkng -6 10, 30, 50, 70
v 100 ppm. Cỏc khoanh nDm 7 ngy tu^i cú -2Xng
kớnh 6 mm -2>c cDy vo trung tõm -ya pờtri (ỉ=9 m)
ch a mụi tr2Xng, nuụi cDy trong -iBu ki n nhi t -6

280C. Theo dừi -2Xng kớnh tn#ng khỏng nDm cPa nano -2>c xỏc - nh nh2 sau:
HLUC (%) = ((D-d)/D) x 100
Trong -ú: D (mm) l -2Xng kớnh khuEn l c nDm
trờn mụi tr2Xng PDA khụng b^ sung oligochitosannano b c (-Ti ch ng); d l -2Xng kớnh khuEn l c
nDm trờn mụi tr2Xng PDA cú b^ sung nano G cỏc
nkng -6 oligochitosan-nano b c khỏc nhau.
- Ph2_ng phỏp nghiờn c u
-6 oligochitosan-nano b c khỏc nhau -Un s` hỡnh
thnh bo tl nDm Pyricularia oryzae:
Sau khi tỏch -_n bo tl, bo tl nDm Pyricularia
oryzae -2>c nuụi cDy trờn -ya pờtri (ỉ=9 m) ch a

mụi tr2Xng b6t g o-aga G -iBu ki n 250C trong 10
ngy. Cho vo -ya bo tl nDm 10 ml n23c cDt vụ
trựng, dựng que thPy tinh g t lDy hUt bo tl trờn -ya,
hỳt dung d ch bo tl vo m6t Tng nghi m thPy tinh,
pha loóng -Un nkng -6 105 bo tl/ml. LDy 500 àl

dung d ch bo tl nDm cho vo Tng eppendof ch a
dung d ch oligochitosan-nano b c G cỏc nkng -6
khỏc nhau t o thnh 1 hnn h>p cú th5 tớch 1 ml.
cỏc Tng ny trong tP - nh ụn G nhi t -6 280C trong
24 giX. Sau -ú hỳt 25 àl hnn h>p cDy lờn -ya pờtri
(ỉ=9 m) ch a mụi tr2Xng PDA v P G 280C, sau 7
ngy cDy bo tl, cho 1 ml n23c cDt vụ trựng vo cỏc
-ya thớ nghi m, dựng que thPy tinh trang -Bu trờn bB
m t -ya thu -2>c dung d ch bo tl, pha loóng dung
d ch bo tl v3i n23c cDt vụ trựng v3i tJ l 1:10. Hỳt

50 ul dung d ch bo tl cho vo bukng -Um hkng c9u,
ki5m tra sT l2>ng bo tl d23i kớnh hi5n vi v tớnh sT
l2>ng bo tl nDm trong 1 ml dung d ch (Elamawi v
El-Shafey, 2013).
- Ph2_ng phỏp -ỏnh giỏ hi u qu< h n chU b nh

- o ụn h i lỳa cPa oligochitosan-nano b c trong -iBu
ki n nh l23i
- H t giTng lỳa HT1 -2>c gieo trong cỏc ch7u
nh`a cú kớch th c 30x30x30 cm. Thớ nghi m -2>c bT
trớ hon ton ngQu nhiờn v3i 5 cụng th c cú nkng -6
dung d ch oligochitosan-nano b c khỏc nhau (0, 10,
30, 50, 70, 100 ppm), mni cụng th c nhfc l i 3 l9n,
mni l9n nhfc l i gkm 3 ch7u. ThXi -i5m phun
oligochitosan-nano b c: 1 ngy tr23c khi lõy nhim
nhõn t o bcng dung d ch bo tl nDm.
- Dt th t nh -2>c xl lý v3i vụi, tr6n -Bu v3i
phõn chukng, phõn NPK, sau -ú cho vo cỏc ch7u
nh`a v3i l2>ng -Dt bcng nhau (khomni ch7u gieo 10 h t giTng.
- Lõy nhim nhõn t o bcng ph2_ng phỏp phun:
cõy con G 5 tu9n tu^i (4-5 lỏ), phun 20 ml dung d ch
nano G cỏc nkng -6 khỏc nhau lờn cõy lỳa, -5 1 ngy
sau -ú phun 30 ml dung d ch ch a 105 bo tl/ml v
1% gelatin cho 1 ch7u lỳa.
t cỏc ch7u nh`a trong
nh l23i, phun gi0 Em th2Xng xuyờn trong kho16-24 h v gi0 nhi t -6 kho-2>c ki5m tra sau 7 ngy lõy nhim, -ỏnh giỏ kh<
n#ng c chU s` phỏt tri5n cPa b nh d`a vo thang

-i5m cPa IRRI, 1996.

+ B nh -2>c phõn cDp nh2 sau:
CDp 1: < 1% di n tớch lỏ b h i.
CDp 3: 1 -Un 5 % di n tớch lỏ b h i.
CDp 5: > 5 -Un 25 % di n tớch lỏ b h i.
CDp 7: > 25 -Un 50 % di n tớch lỏ b h i.
CDp 9: > 50 % di n tớch lỏ b h i.
Ch] tiờu -ỏnh giỏ:

NÔNG NGHIệP Và PHáT TRIểN NÔNG THÔN - kỳ 1 - Tháng 3/2018

39


KHOA H C CÔNG NGH
TJ l lá b b nh (%) = sT lá b b nh/sT lá -iBu
tra*100

nkng -6 10, 30, 50, 70, 100 ppm l9n l2>t là 36,56%,
53,56%, 73,40%, 86,22% và 100%.

Ch] sT b nh trên lá (%) = CSB (%) =
(n1+3n3+5n5+7n7+9n9)]/(N x K)} x 100
Trong -ó: n1, n3,…, n9 l9n l2>t là sT lá b b nh G
các cDp b nh; N là t^ng sT lá -iBu tra; K là cDp b nh
cao nhDt cPa thang phân cDp.

- Ph2_ng pháp xl lí sT li u
Các sT li u thu th7p -2>c phân tích ph2_ng sai

m6t nhân tT và sai khác gi0a các nghi m th c -2>c
xl lý bcng ph9n mBm Microsoft Office Excel 2007 và
ph9n mBm Stastitix 10.0.
3. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU#N
3.1. œnh h2Gng cPa nkng -6 oligochitosanoligochitosan-nano
b c -Un s` sinh tr2Gng cPa nDm
nDm Pyricularia oryzae

Hình 1. œnh h2G
h2Gng cP
cPa nk
nkng -6
-6 oligochitosanoligochitosan-nano
b c -U
-Un s`
s` phát tri5
tri5n cP
cPa nD
nDm trên môi tr2X
tr2Xng PDA

œnh h2Gng cPa nkng -6 oligochitosan-nano b c
-Un -2Xng kính t<n nDm trong thí nghi m -2>c trình
bày G b-6 oligochitosan-nano b c khác nhau, kh< n#ng sinh
tr2Gng và phát tri5n cPa s>i nDm Pyricularia oryzae là
khác nhau. Kích th23c tt#ng nkng -6 oligochitosan-nano b c (Hình 1).
Bl`c c chU

chU cP
cPa oligochitosanoligochitosan-nano b c
-Un sinh tr2G
tr2Gng cP
cPa nD
nDm P. oryzae nuôi cD
cDy trên môi
tr2X
tr2Xng PDA
2Xn
2Xng
Xng kính ttNkng -6
n
Dm
(mm)
(%)
nano
(ppm)

3 NSC

5 NSC

3 NSC

5 NSC

0 (-/c)


54,43a

80,00a

0,00

0,00

10

34,53b

62,13b

36,56

22,33

30

25,28c

48,51c

53,56

39,36

50


14,48

29,89

73,40

62,63

70

7,5d

15,0e

86,22

81,25

100

0,00e

1,0f

100,00

99,00

c


d

Ghi chú: NSC: Ngày sau cDy; * Các giá tr trung
bình -2Xng kính tkhác nhau thì khác bi t có ý nghya thTng kê G m c
5%.
2Xng kính tnghi m G 3 ngày sau cDy dao -6ng tg 0 -Un 54,43
mm, trong -ó -2Xng kính l3n nhDt là G công th c -Ti
ch ng, -2Xng kính nhs nhDt G nkng -6 100 ppm.
Hi u l`c c chU -Un sinh tr2Gng cPa nDm P. oryzae G

40

Hình 2. œnh h2G
h2Gng cP
cPa oligochitosanoligochitosan-nano b c -Un
sinh tr2G
tr2Gng P. oryzae sau 5 ngày nuôi cD
cDy trên môi
tr2X
tr2Xng PDA
2Xng kính h s>i nDm G 5 ngày sau cDy dao
-6ng tg 1,0 -Un 80,00 mm, các công th c có s` khác
nhau G m c có ý nghya thTng kê. Trong -ó công th c
-Ti ch ng có -2Xng kính tth c nkng -6 100 ppm có -2Xng kính tnhDt. Hi u l`c c chU -Un sinh tr2Gng cPa nDm P.
oryzae G nkng -6 10, 30, 50, 70, 100 ppm l9n l2>t là

22,33%, 39,36%, 62,63%, 81,25 và 99,00%. Nh2 v7y có
th5 thDy, oligochitosan-nano b c có kh< n#ng c chU
s` phát tri5n -2Xng kính tn#ng c chU này tTt nhDt G môi tr2Xng PDA có b^
sung 100 ppm oligochitosan-nano b c (Hình 2). Ho t
l`c kháng nDm cPa oligochitosan-nano b c -2>c githích là do oligochitosan ho t chDt có hi u qu< khi
ng#n c
N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - kú 1 - Th¸ng 3/2018


KHOA H C CÔNG NGH
dài (Liu và cs, 2007); oligochitosan còn làm thay -^i
- c tính thDm cPa tU bào, ng#n ch n vi c sao chép
ARN cPa tU bào và t o chelat v3i các yUu tT vi l2>ng
làm c chU s>i nDm b nh phát tri5n (Long và cs,
2014). M t khác, nano b c d„ dàng -2>c hDp thR vào
tU bào nDm b nh làm givà s` hô hDp cPa màng tU bào nDm b nh (Samoloni
và cs, 2017).
3.2. œnh h2G
h2Gng cP
cPa oligochitosanoligochitosan-nano b c -Un
s` hình thành bào tl
tl nD
nDm Pyricularia oryzae
Bên c nh nghiên c u oligochitosan-nano b c -Un kích th23c cPa ttrên môi tr2Xng nuôi cDy PDA, còn nghiên c u

h2Gng cPa oligochitosan-nano b c -Un s` hình thành
bào tl P. oryzae, kUt qu< -2>c trình bày G bBh2Gng cP
cPa oligochitosanoligochitosan-nano b c -Un
s` hình thành bào tl
tl nD
nDm P. oryzae
Nkng -6 oligochitosanBào tl P. oryzae
nano b c (ppm)
(105 bào tl/ml)

bi t có ý nghya, nh2ng có s` khác bi t có ý nghya
thTng kê khi so v3i các nkng -6 còn l i.
Qua kUt qu< nghiên c u có th5 kUt lu7n rcng
oligochitosan-nano b c có kh< n#ng c chU s` hình
thành bào tl cPa nDm P. oryzae và kh< n#ng c chU
tTt nhDt G môi tr2Xng PDA b^ sung 70 và 100 ppm
oligochitosan-nano b c.
3.3. Kh<
Kh< n#ng h n chU
chU b nh - o ôn h i lúa cP
cP a
oligochitosanoligochitosan-nano b c trong -iB
-iBu ki n nhà l23
l23i
KUt qu< khtrên cây lúa -2>c trình bày trên bqu< thí nghi m cho thDy G tDt c< các nkng -6 xl lý
oligochitosan-nano b c -Bu có kh< n#ng h n chU

nhi„m b nh v2>t tr6i so v3i -Ti ch ng. 5 h n chU
50% tJ l nhi„m b nh cPa cây lúa thì nkng -6
oligochiitosan-nano b c sl dRng ch] là 50 ppm. Công
th c xl lý oligochitosan-nano b c G nkng -6 100 ppm
có ý nghya nhDt v3i tJ l nhi„m b nh ch] là 23,03%,
trong khi công th c -Ti ch ng tJ l nhi„m b nh có
th5 lên t3i 97,56%.

0 (-/c)

9,68a

10

4,89b

30

3,20c

50

2,94c

Nkng -6

TJ l b nh

Ch] sT b nh


70

1,20cd

(ppm)

(%)

(%)

100

0,00d

Các giá tr trung bình trên cùng m6t c6t có ch0
cái khác nhau thì khác bi t có ý nghya thTng kê G
m c 5%
ST l2>ng bào tl P. oryzae nuôi trong môi tr2Xng
PDA b^ sung oligochitosan-nano b c G các nkng -6
khác nhau thì khác nhau và git#ng nkng -6 oligochitosan-nano b c. M7t -6 bào tl
trong các công th c thí nghi m dao -6ng tg 0 -Un
9,68x 105 bào tl/ml, m7t -6 bào tl G công th c -Ti
ch ng - t cao nhDt và cao h_n tDt c< các công th c
còn l i G m c ý nghya thTng kê. ST bào tl P. oryzae
-2>c hình thành khi nuôi cDy trong môi tr2Xng PDA
có b^ sung 10, 30 và 50 ppm oligochitosan-nano b c
l9n l2>t 4,89x105 bào tl/ml, 3,20x105 bào tl/ml và
2,94x105 bào tl/ml có sai khác có ý nghya thTng kê
so v3i sT bào tl -2>c hình thành G các môi tr2Xng

PDA -2>c b^ sung 70, 100 ppm oligochitosan-nano
b c. ST bào tl P. oryzae hình thành khi nuôi trong
môi tr2Xng PDA b^ sung 70 ppm (1,20x105 bào
tl/ml) và 100 ppm (0 bào tl/ml) không có s` khác

Bh2Gng cP
cPa oligochitosanoligochitosan-nano b c -Un
tJ l b nh (%) và ch]
ch] sT
sT b nh (%) - o ôn trên cây lúa
t i Thg
Thga Thiên - HuU
HuU n#m 2017

0 (đ/c)

97,56±3,01

d

78,35±2,21d

10

73,45±2,83c

35,48±1,84c

30


62,14±2,18c

31,09±1,64c

50

46,48±2,49b

22,19±0,93b

70

37,49±1,93a

19,84±1,03a

100

23,03±1,73a

8,05±0,53a

Ghi chú: Trung bình ± -6 l ch chuEn; các giá tr
trung bình trên cùng m6t c6t có ch0 cái khác nhau
thì khác bi t có ý nghya thTng kê G m c 5%; C: -Ti
ch ng không b^ sung oligochitosan - nano b c.
Ngoài ra, kUt qu< theo dõi ch] sT b nh cho thDy
G nkng -6 10 ppm -ã h n chU h_n 50% ch] sT b nh
trên các công th c thí nghi m -2>c xl lý v3i

oligochitosan-nano b c, ch] sT b nh thDp nhDt G công
th c b^ sung oligochitosan-nano b c G nkng -6 100
ppm là 8,05%. iBu này -2>c gioligochitosan-nano b c G nkng -6 100 ppm tham gia
hi u qu< trong hi u ng phTi h>p t o các phytoalexin

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - kú 1 - Th¸ng 3/2018

41


KHOA H C CễNG NGH
-2>c xem nh2 l m6t chDt khỏng sinh trờn th`c v7t

(Luan v cs, 2005).

Hỡnh 3. TJ
TJ l b nh v ch]
ch] sT
sT b nh - o ụn trờn cõy lỳa sau khi xl
xl lý phun oligochitosanoligochitosan-nano b c G cỏc nk
nkng
-6 khỏc nhau t i Thg
Thga Thiờn - HuU
HuU n#m 2017
4.2. B ngh
TiUp tRc nghiờn c u Pyricularia oryzea G -iBu ki n ngoi -kng ru6ng -5
cú nh0ng kUt lu7n chớnh xỏc, th`c tU h_n.
LƠI CM ƯN


Xin chõn thnh ct]nh Thga Thiờn - HuU -ó ti tr> kinh phớ cho chỳng
tụi th`c hi n nghiờn c u ny.
TI LI$U THAM KH O
Hỡnh 4. Thớ nghi m -ỏnh giỏ kh< n#ng h n chU b nh
- o ụn cPa oligochitosanoligochitosan-nano b c trong -iBu ki n
nh l23i
l23i
4. K T LU#N V

NGH'

4.1. KU
KUt lu7
lu7n
Sl dRng oligochitosan- nano b c -5 c chU P.
oryzae trờn mụi tr2Xng PDA cú hi u l`c c chU s`

phỏt tri5n cPa t-6 tg 10 -Un 100 ppm. nh h2Gng cPa oligochitosannano b c -Un s` hỡnh thnh bo tl v3i sT l2>ng bo
tl nDm -2>c hỡnh thnh thDp nhDt G nkng -6 70 v
100 ppm l9n l2>t l 1,20 x 105 bo tl/ml v 0 bo
tl/ml so v3i -Ti ch ng l 9,68 x105 bo tl/ml. Trong
nh l23i, kUt qu< nghiờn c u kh< n#ng khỏng b nh
- o ụn trờn cõy lỳa cho thDy khi xl lý G nkng -6 70
v 100 ppm G thXi -i5m 1 ngy tr23c khi lõy nhim
b nh -ó lm giv3i -Ti ch ng.


42

1. Anonymous (2009). Nanotechnology and nano
science applications: Revolution in India and beyond.
Strategic Applications Integrating Nano Science.
Polymers. 46:1-27.
2. Elamawi, RaBaB M. A. and R. A. S. El-Shafey
(2013). Inhibition effects of silver nanoparticles
against rice blast disease caused by magnaporthe
grisea. Egypt. J. Agric. Res., 91 (4).
3. Garris A. J., Tai T. H., Coburn J., Kresovich S.,
McCouch S. (2005). Genetic structure and diversity
in Oryza sativa L. Genetics 169:16311638.
4. Jeon, J., Park, S.-Y., Chi, M.-H., Choi, J., Park,
J., Rho, H.-S., Kim, S., Goh, J., Yoo, S.,Choi, J., Park,
J-Y., Yi, M., Yang, S., Kwon, M-J., Han, S-S., Kim, B.
R., Khang, C.H.,Park, B., Lim, S-E., Jung, K., Kong,
S., Karunakaran, M., Oh, H-S., Kim, H., Kim, S.,
Park, J., Kang, S., Choi, W-B., Kang, S. and Lee, Y.-H.
(2007). Genome-wide functional analysis of
pathogenicity genes in the rice blast fungus. Nat.
Genet. 39, 561565.

NÔNG NGHIệP Và PHáT TRIểN NÔNG THÔN - kỳ 1 - Tháng 3/2018


KHOA H C CÔNG NGH
5. Liu J., Tian S. P., Meng X. H., Xu Y. (2007).
Control effects of chitosan on postharvest diseases
and physiological response of tomato fruit.

Postharvest Biology and Technology. 44:300-306.
6. Long L. T., Tien N. T. T., Trang N. H., Ha T. T.
T., Hieu N. M. (2014). Study on Antifungal ability of
water soluble chitosan against green mold infection
in harvested oranges. Journal of Agricultural
Science. 6(8):205-213.

10. Nguy„n Th Ng…c Tú (2003). Nghiên c u
dùng v7t li u chitosan làm phR gia th`c phEm -btài nghiên c u khoa h…c công ngh . Trung tâm Khoa
h…c T` nhiên và Công ngh QuTc gia, Vi n Hóa h…c,
Hà N6i.
11. Ou, S. H. (1980). Pathogen variability and
host resistance in rice blast disease. Annu. Rev.
Phytopathol. 18, 167—187.

7. Luan L. Q., Nagasawa N., Ha V. T. T., Kume
T., Yoshii F., Nakanishi T. M. (2005). Biological
effect of irradiated chitosan plant on plant in vitro.
Biotechnology Applied Biochemistry. 41:49-57.

12. Quardos E., Marr C. (2010). Environmental
and human health risks of aerosolized silver nano
particles. Journal
of
the
Air
&
Waste

Management Association, 60, 2010, p 770-781.

8. Luan L. Q., Nagasawa N., Tamada M.,
Nakanishi T. M. (2006). Enhancement of plant
growth activity of irradiated chitosan by
fractionation. Radio Isotops. 55(1):21-27.

13. Salomoni R., Léo P., Montemor A. F., Rinaldi
B. G., Rodrigues M. F. A. (2017). Antibacterial effect
of silver nanoparticles in Pseudomonas aeruginosa.
Nanotechnology, Science and Applications 2017:10
115—121.

9. Minh Tuong Le, Tsutomu Arie, Tohru
Teraoka (2010). Population dynamics and pathogenic
races of rice blast fungus, Magnaporthe oryzae in the
Mekong Delta in Vietnam. J. Gen Plant Pathol.
76:177—182.

14. Wheeler S. (2005). Factors influencing
agricultural professional’s attitudes toward organic
agriculture and biotechnology. Center for Regulation
and Market Analysis, University of South Australia.

STUDY ON THE ANTIFUNGAL EFFECT OF OLIGOCHITOSANOLIGOCHITOSAN-SILVER
SILVER NANOPARTICLE ON
Pyricularia oryzae CAUSING BLAST RICE IN INVITRO AND INVIVO
Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Thanh Hai
Summary
The compound of oligochitosan-silver nanoparticles (AgNPs) with weight oligochitosan from 4 to 6 kDAa

and the size of silver nanoparticle from 10 to 15nm used for test on antifungal activity against Pyricularia
oryzae causing blast rice under conditions both invitro and invivo. The results showed that the
concentration of compound from 10 to 100 ppm all inhibited the growth of P. oryzae in invitro condition
from 22.33 to 99.0%, respectively. Number of spores/ml decreased with in all treatment. Oligochitosan-silver
nanoparticles exhibited strong inhibition on the mycelium growth and spore production of P. oryzae at 70
and 100 ppm. Under nethouse conditions, the compound of oligochitosan-silver nanoparticles were sprayed
in concentrations 0, 10, 30, 70 and 100 ppm on rice seedling leaves at 1 day before artificial inoculation with
spore suspension. Damaged leaf area (%) indicated that the application of 100 ppm oligochitosan-silver
nanoparticles was highly efficient before and after inoculation (7.67%) compared to the untreated plants of
78.35%. Therefore, the compound of oligochitosan-silver nanoparticle is a promising high-tech product
which is safe and effective in prevention of the blast rice causing by P. oryzae.
Keywords: Oligochitosan-silver, nanoparticles, rice, Pyricularia oryzae.

Ng2X
Ng2Xi ph<
phTB
Ngày nh7
nh7n bài: 22/12/2017
Ngày thông qua ph<
ph23/01/2018
Ngày duy t -#ng: 30/01/2018

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - kú 1 - Th¸ng 3/2018

43