Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÁP ÁN và ĐỀ TOÁN KSCL đầu năm L.12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.42 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút.
ĐỀ :
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
2
x
4x x 1
lim
x 1
→−∞
− +
+
; b)
x
x
x


1
2
cos
lim
1
π
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số:
3
2
3 - x


x+6 - 3
f(x)
1
m x - 5m
3




=




nÕu x
nÕu x = 3
Tìm m để hàm số liên tục tại x = 3
Bài 3: (1,0 điểm) Cho hàm số :
3 2
y x 3x 1= − +
có đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng (-3)
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm các điểm cực trị của hàm số sau trên khoảng
( )
0;2
π
:

sinx+cosx+xy =
Bài 5: (1,0 điểm) Giải phương trình :

3
2 12 2 0x x x+ − + − =
.
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a SB

(ABCD)

a 6
SB
2
=
a) Chứng minh tam giác SAD vuông.
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD)
c) Tính khỏang cách giữa hai đường thẳng AC và SD
---------------------------------Hết------------------------------------
1 Nguyễn Công Mậu
HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: (Mỗi câu 1 điểm).
a)
2
x
4x x 1
lim
x 1
→−∞
− +
+
=
2

x
1 1
x 4
x x
lim
1
x(1 )
x
→−∞
− +
+
=
2
x
1 1
x 4
x x
lim
1
x(1 )
x
→−∞
− − +
+
(0,5 đ)
=
2
x
1 1
4

x x
lim 2
1
1
x
→−∞
− − +
= −
+
(0,5 đ)
b) + Đặt t = 1-x (x = 1-t). Khi
1x →
thì
0t

(0,25 đ)
+
1 0 0
os
sin
2 2
2 2
lim lim lim
1
x t t
t
x t
c
x t t
π π

π π
→ → →
 

 ÷
 
= =

(0,5 đ)
=
0
sin
2
lim
2 2
2
t
t
t
π
π π
π

=
(0,25 đ)
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 3
+
2
(3) 5f m m= −
(0,5 đ)

+
( )
3 3 3
(3 )( 6 3)
lim ( ) lim lim 6 3 6
3
x x x
x x
f x x
x
→ → →
− + +
= = − + + = −

(1 đ)
+ f(x) liên tục tại x = 3
2
3
3
(3) lim ( ) 5 6
2
x
m
f f x m m
m

=

⇔ = ⇔ − = − ⇔


=

(0,5 đ)
Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến:
+ Gọi M(x
0
; y
0
) là tiếp điểm thì tiếp tuyến với (C) tại điểm M có hệ số góc:

2
0 0 0
'( ) 3 6f x x x= −
(0,25 đ)
+
2
0 0 0 0 0
'( ) 3 3 6 3 1 1f x x x x y= − ⇔ − = − ⇔ = ⇒ = −
(0,5 đ)
+ PTTT : y = -3x + 2 (0,25 đ)
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm các điểm cực trị của hàm số :
+
' osx-sinx+1; y'=0 2 sin 1
4
y c x
π
 
= ⇔ − =
 ÷
 



2
sin sin
2
4 4
2
x k
x
x k
π
π
π π
π π

= +
 

⇔ − = ⇔
 ÷

 
= +

(0,25 đ)
+ vì
( )
0;2 ;
2
x x x

π
π π
∈ ⇒ = =
(0,25 đ)
+
" 2 os x- " 1 0 ; "( ) 1 0
4 2
y c y y
π π
π
   
= ⇒ = > = − <
 ÷  ÷
   
(0,25 đ)
1 Nguyễn Công Mậu
+ Điểm cực đại, cực tiểu của hàm số lần lượt là
;
2
x x
π
π
= =
(0,25 đ)
Bài 5: (1,0 điểm) Giải phương trình :
3
2 12 2 0x x x+ − + − =
.
+ ĐK :
2x


. Xét hàm số :
3
( ) 2 12 2 , 2f x x x x x= + − + − ∀ ≥
(0,25 đ)
+
2
1
'( ) 3 2 0 ; 2
2 2
f x x x
x
= + + > ∀ >

. (0,25 đ)
+ Hàm số f(x) đồng biến với mọi x > 2 và f(2)=0
( ) (2)f x f⇒ >
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 (0,5 đ)
Bài 6: (3,0 điểm)
a) Chứng minh tam giác SAD vuông. (0,75 điểm)
+
( )
( )
SB ABCD SB AD
AD SAB
AB AD
⊥ ⇒ ⊥

⇒ ⊥




(0,5 đ)
AD SA⇒ ⊥

SAD⇒ ∆
vuông (0,25 đ)
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) (1 điểm)
+ Góc
α
giữa hai mặt phẳng là
·
SOB
(0,25 đ)
+
0
1 2 6
tan ; ; tan 3 30
2 2 2
SB a a
OB OD SB
OB
α α α
= = = = ⇒ = ⇒ =
(0,75 đ)
c) Tính khỏang cách giữa hai đường thẳng AC và SD (1,25 điểm)
+ Trong (SBD) dựng OH vuông góc với SD

&

( )
AC BD AC SB
AC SBD AC OH
⊥ ⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
+ OH là khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SD.
+
DHO DBS
∆ ∆
:
OH SB
OD SD
⇒ =
.OD SB
OH
SD
⇒ =
+ Trong đó :
2 6
;
2 2
a a
OD SB= =
2 2
14
2
a
SD SB BD= + =
+ Tính được

3
14
OH a=
------- Hết------
1 Nguyễn Công Mậu

S
B C
O H
A D

×