Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

GA toán 6 t7-70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.09 KB, 120 trang )

Giáo án Toán 6
Tuần 3 Tiết 7:Luyện tập 1
I - Mục tiêu
- Học sinh biết vân dụng linh hoạt tính chất của phép cộng để giải đợc bài tập
- Rèn cho học sinh kỹ năng khái quát tổng hợp và phán đoán nhanh, kỹ năng tính nhẩm,
nhanh thanh thạo
II - Chuẩn bị.
GV: Bảng T/C của phép cộng
HS: Học thuộc T/C phép cộng làm BT
III - Tiến trình
A - Kiểm tra
Phát biểu các tính chất của phép cộng hai số tự nhiên, viết công thức tổng quát.
B - Bài tập:
GV cho học sinh đọc y/c bài tập 30
? Để tính nhanh BT trên ta áp dụng TC
nào
- GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 30
GV: Giới thiệu tính:
97 + 19 = 97 + 3 + 16
= (97 + 3) +16 = 116
áp dụng TC trên em hãy tính nhanh
996 + 45 = ?
37+198 = ?
Bài 30/17: Tính nhanh
a, 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65) + ( 360 + 40)
200 + 400 = 600
b, 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c, 20 + 21 + 22 + ...........+ 29 + 3


=(20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50.5 + 25 = 275
Bài 32/17: Tính nhanh
a, 996 + 45 = 996 + 4 + 41
= (996 + 4) + 41 = 141
b, 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
1
Giáo án Toán 6
Cho dãy số trên kể từ số thứ 3 bằng tổng
của 2 số liền trớc em hãy điền tiếp 4 số
tiếp theo của dãy số
GV: Giới thiệu học sinh cách sử dụng
máy ính bỏ túi
Bài 33/17:
Cho dãy số1; 1; 2; 3; 5; 8.....
Hãy viết tiếp 4 số nữa là
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
Bài 34/17:
Dùng máy tinh bỏ túi tính tổng
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3214 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 + 217 = 2185
C - Củng cố:
Làm thành thạo dạng BT trên
Giới thiệu phần: có thể em cha biết

D - Hớng dẫn:
Xem BT đã chữa
Ôn TC phép nhân, làm BT 35,36,37/17
E - Rút kinh nghiệm
Tiết 8:Luyện tập 2
I - Mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết vận dụng TC của phép nhân số tự nhiên vào lam bài tập
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán, tính nhẩm, nhanh chính xác
II - Chuẩn bị:
GV: Bảng TC phép nhân số tự nhiên
HS: Làm bài tập TC phép nhân
III - Tiến trình:
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
2
Giáo án Toán 6
A - Kiểm tra:
Phát biểu TC của phép nhân số tự nhiên, viết công thức tổng quát
B - Bài tập:
Học sinh đọc bài 35/19
Không cần tính kết quả em hãy tìm các
tích nao bằng nhau
GV: Nêu cách tính nhẩm
45.6 bằng 2 cách
- áp dụng TC kết hợp của phép nhân
45.6 = ( 45.2).3 = 90.3 = 270
- TC phơng pháp
? áp dụng TC phân phối.
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 36
Học sinh nhận xét kết quả
? áp dụng TC

a.( b - c) = ab ac
Em hãy tính nhẩm
Bài 35/19:
Tìm các tích bằng nhau không cần tính
kết quả
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
( Đều = 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
( Đều = 16.9 hoặc 8.18)
Bài 36/19:
Tính nhẩm tích: 45.6 = 2 cách
a - Tính nhẩm bằng cách áp dụng TC
kết hợp của phép nhân
15.4 = ( 15.2).2 = 30.2 = 60
25.12 = ( 25.2).6 = 50.6 = 300
125.16 = ( 125.8).2 = 1000.2 = 2000
b - Tính nhẩm bằng cách áp dụng TC
phân phối phép nhân với phép cộng
+ 25.12 = 25.( 10 + 2)
= 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300
+ 34.11 = 34.( 10 + 1)
= 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374
Bài 37/20:
áp dụng TC
a.( b - c) = ab ac
Tính: 13.99 = 13.( 100 - 1)
= 1300 13 = 1287
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
3
Giáo án Toán 6

GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT
Học sinh nhận xét kết quả
Giới thiệu cách dung máy tính để tính
- Học sinh làm BT 38/20
Tính:
16.19 = 16.( 20 - 1)
= 320 16 = 304
Tính:
49.99 = 46.( 100 - 1)
= 4600 46 = 4554
Tính : 35.98 = 35.( 100 - 2)
= 3500 70 = 3530
Bài 38/20:
Dùng máy tinh bỏ túi tính
375.376 =
624.625 =
C - Củng cố:
Học sinh vận dụng tốt TC phép nhân vào BT.
D - Hớng dẫn:
Xem BT đã chữa, làm BT còn lại 39,40/20
E - Rút kinh nghiệm
Tiết 9
Phép trừ và phép chia
I - Mục đích yêu cầu:
- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên.
- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Rèn học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia giải bài toán thực tế.
iI - Chuẩn bị:
GV: Phấn màu để khi dùng tia số để tìm hiệu 2 số.
HS: Học bài cũ, đọc bài mới.

Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
4
Giáo án Toán 6
III - Tiến trình:
A - ổn định:
B - Kiểm tra:
C - Bài mới:
? Hãy tìm số tự nhiên x mà
2 + x = 5
( Vậy x = 3)
? Tìm số tự nhiên x sao cho 6 + x = 5
( 0 có số tự nhiên nào)
? Vậy ĐK để có hiệu của a b là 1 số
tự nhiên
GV: cho hs lam ? 1
- GV giới thiệu cách xách định hiệu =
tia số
? Tìm số tự nhiên x mà
3.x = 12
và 5.x = 12
GV giới thiệu phép chia
Học sinh làm ? 2
1/ Phép trừ 2 số tự nhiên
Dùng dấu để chỉ phép trừ: a bt =
c
( số bị trừ) ( số trừ) = ( hiệu)
VD:
- Có số tự nhiên X sao cho
x = 5, x là 3
- 0 có số tự nhiên x sao cho 6 + x = 5

5
2
1 2 3 4 5
3
5
6
1 2 3 4 5
?1
a a = 0, a 0 = a
Điều kiện để có hiệu a b là a bt
2 - Phép chia hết và phép chia d
a,bN, b # 0 , x N sao cho b.x = a ta
nói a:bt và ta có phép chia: a:b = x
Dùng dấu chỉ phép chia
?2
0 : a = 0 (a # 0)
a : a = 1 (a # 0)
a : 1 = a (a # 0)
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
5
Giáo án Toán 6
? Em hãy thực hiện phép chia
12 : 3 =
14 : 3 =
GV giới thiệu phép chia có d
Mối quan hệ các số trong phép chia có
d
GV cho hs đọc làm ?3
D - Củng cố:
HS đọc phần ghi nhớ

GV cho HS làm BT 44
* Tổng quát
a = bq + r ( 0 r < b)
* Nếu r = 0 ta có phép chia hết
* Nếu r # 0 ta có phép chia d

Luyện tập bài 44:
Tìm số tự nhiên x biết
a, x:13 = 14
x = 13.14
x = 182
b, 1428 : x = 14
x = 1428 : 14
x = 102
c, 7x 8 = 713
7x = 721
x = 103
E - Hớng dẫn:
- Học kỹ lý thuyết
- Làm BT 41,42.... 45/24
IV - Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng 9 năm 2006
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
6
Giáo án Toán 6
Tuần 4 Ngày soạn : ..
Tiết 10 :Luyện tập 1
I - Mục tiêu:
Học sinh biết vận dụng đợc mối quan hệ các số trong phép trừ và phép chia để làm
bài tập.

Rèn cho Học sinh có kỹ năng thực hiện các phép tính về số tự nhiên.
II - Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bài tập cho học sinh.
HS: Làm bài tập.
III - Tiến trình
A - ổn định:
B - Kiểm tra:
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
7
Giáo án Toán 6
1 - Nêu tổng quát phép trừ và đk để có hiệu a b có kết quả là 1 số tự nhiên
2 - Tơng tự câu 1 đối với phép chia
Nêu TQ phép chia, nêu TQ phép chia hết và phép chia có d
C - Bài tập:
GV cho Học sinh đọc yêu cầu bài 47
? Làm thế nào để tìm x
? Nêu các bớc làm
? Câu hỏi tơng tự nh câu a
? x + 61 có vai trò là HS nào của hiệu
? Hãy tìm x + 61 = ?
Từ đó tìm x
GV giới thiệu tính nhẩm
57+96 = ( 57-4) + (96+4)
= 53 + 100 = 153
? Nêu t/c trên của tổng
GV : giới thiệu
135 98 = ( 135 + 2) - (98 + 2)
137 100 = 37
GV hớng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ
túi để thực hiện phép tính trên

Bài 47/24: Tìm số tự nhiên x biết
a, ( x - 35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 155
b, 124 + ( 118 - x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93 = 25
c, 156 ( x +61)82
x +61 = 156 82
x = 74 61 = 13
Bài 48/24:
Tính nhẩm
a, 35 + 98 = ( 35 - 2)+( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b, 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
Bài 49/24:
a, 321 96 = ( 321 + 4) - ( 96 + 4)
= 325 100 = 225
b, 1354 997 = ( 1354+3) - ( 997+3)
= 1357 100 = 357
Bài 50:
Sử dụng máy tính bủ túi để tính
425 257 = 168
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
8
Giáo án Toán 6
91 56 = 35
82 56 = 26

652 46 46 46 = 514
73 56 = 17
D - Củng cố
Hệ thống các dạng BT ở phần trên
E - Hớng dẫn
HS làm BT về nhà : 52,53,54........ 78,79,83 ( SBT)
IV - Rút kinh nghiệm
Tiết 11 :Luyện tập 2 ( tiếp theo)
I - Mục tiêu
- HS nắm vững phần tổng quát của phép chia, phép chia có d, phép chia hết
- áp dụng làm bt thành thạo, tính xác
- Rèn kỹ năng tính nhẩm nhanh, chính xác
II - Chuẩn bị
GV : Chuẩn bị BT
HS : Làm BT
III - Tiến trình
A. ổn định
B. Kiểm tra
C.Bài tập
? Hs đọc yêu cầu bài 52
GV gọi 2 Học sinh lên bảng
HS các nhóm làm BT so sánh kết quả
Bài 52/25:
a, Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số
này, chia thừa số kia cho cùng 1 số
* 14.50 = ( 14:2).(50.2)
= 7.100 = 700
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
9
Giáo án Toán 6

Tơng tự: GV gọi 2 HS lên bảng
HS nhận xét kết quả
GV sửa phần sai sót
? Hsãy áp dụng TC
( a+b): c = a:c + b:c
Hs đọc bài 53/25:
? Bài toán cho biết gì, cần tính gì
? Làm thế nào tính đợc xem Tâm mua
nhiều nhất bao nhiêu quyển vở mỗi loại
Hs đọc BT 54
? Cho biết bài toán cho biết gì?
cần tính gì?
* 16.25 = ( 16:4).(25.4)
= 4.100 = 400
b, Tính nhẩm bằng cách nhân số bị chia
và số chia cùng 1 số
2100:50 = ( 2100.2):( 50.2)
= 4200:100 = 42
1400:25 = ( 1400.4):(25.4)
= 5600: 100 = 56
c, Tính nhẩm = cách áp dụng t/c
( a+b):c = a:c+b:c
132:12 = 120:12+12:12
= 10+1 = 11
96:8 = ( 80+16):8
= 80:8 + 16:8 = 10+2 = 12
Bài 53/25:
Tâm dùng 21.000 đ mua vở
loại 1 giá 2000 đ/quyển
loại 2 giá 1500 đ/quyển

bạn tâm mua nhiều nhất bao nhiêu
quyển vở nếu:
a, Tâm chỉ mua vở 1 loại
Ta có: 21.000 : 2.000 = 10 d 1
Vậy Tâm mua nhiều nhất loại 1 là 10
quyển
b, Tâm chỉ mua vở loại 2
21.000 : 1.500 = 14
Vậy Tâm mua nhiều nhất 14 quyển vở
loại 2
Bài 54/25:
Tàu hoả chở 1000 khách mỗi toa có 12
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
10
Giáo án Toán 6
? Trớc hết ta phải tính gì?
? Hãy tìm xem số ngời mỗi toa là?
? Tính số toa ít nhất
khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi
? Cần ít nhất mấy toa để chở hết số
khách du lịch
Giải
Số ngời ở mỗi toa là.
12.8 = 96 ngời
Số toa cần ít nhất để chở hết số khách
1000:96 = 100d 4
Vậy số toa ít nhất là 114
D - Củng cố
Nắm vững cách tìm tích, thơng 2 số
E - Hớng dẫn:

Học và làm bt còn lại
IV - Rút kinh nghiệm
Tiết 12 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I - Mục tiêu
- HS nắm vững định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ. Nắm công thức nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số
HS biết viết gọn tích có nhiều thừa số = nhau, = nhiều cách dùng lũu thừa , tính giá trị luỹ
thừa
- Thấy đợc ích lợi của cách viết gọn = luỹ thừa
II - Chuẩn bị
GV:Bảng bình phơng, lập phơng của 1 số tự nhiên đầu tiên
HS: Đọc bài mới
III - Tiến trình
A.ổn định
B.Kiểm tra
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
11
Giáo án Toán 6
C.Bài mới
? Viết tổng sau = cách dùng phép nhân
a+a+a+a
ta viết gọn a đó là luỹ thừa
* Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi phép nâng lên luỹ thừa
GV : cho Hs làm ?1
GV: nêu phần chú ý cho Hs đọc
? Em hãy viết tích 2 luỹ thừa sau thành
tích
? Nhận xét cơ số và số mũ của tích 2

luỹ thừa cùnh cơ số
Vậy hãy viết tiếp
a
n
.a
m
= ?
? Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm
thế nào?
D - Củng cố: nắm vững chơng trình
1 - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2
3
, a
4
là 1 luỹ thừa
a
4
: đọc a mũ 4 hoặc a luỹ thữa 4
* ĐN: ( SGKT26)
a
n
= a.a .a ( n#0)
n thừa số
a: gọi cơ số, n: gọi số mũ
?1
* Chú ý: a
1
= a ( quy ớc)
a

2
đọc là a bình phơng
a
3
đọc là a lập phơng
2 - Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Vd: Viết tích của 2 luỹ thừa sau thành 1
tích
* 2
3
.2
2
= ( 2.2.2).(2.2) =
2
5
= ( 2
3+2
)
* a
4
.a
3
= ( a.a.a.a).(a.a.a)
= a
7
= ( a
4+3
)
Tổng quát
a

m
.a
n
= a
m+n
* Chú ý
?2 Viết tích 2 luỹ thừa sau thành 1 luỹ
thừa
x
5
.x
4
= x
5+4
= x
9
a
4
.a = a
4+1
= a
5
Bài 56 :
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
12
Giáo án Toán 6
nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Hs:lên bảng làm bt 56/28
GV: gọi 2 Hs lên bảng làm bt 57
Viết gọn tích sau = dùng LT

a, 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b, 6.3.2.6.6 = 6.6.6.6 = 6
4
c, 2.2.2.3.3 = 2
3
.3
2
Bài 57. Viết gọn tích sau = dùng LT
2
3
= 2.2.2 = 8
2
4
= 2.2.2.2 = 16
2
5
= 2.2.2.2.2 = 32
E - Hớng dẫn:
Học luỹ thừa: đ/n, quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số BT:57,58,59,60/28
IV - Rút kinh nghiệm
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
13
Giáo án Toán 6
Tuần 5 Ngày soạn :
Tiết 13 :Luyện tập
I - Mục tiêu
- HS biết áp dụng định nghĩa luỹ thừa và quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn HS:kỹ năng làm bt luỹ thừa,phân biệt cơ số và số mũ
II - Chuẩn bị: HS học và làm BT

III - Tiến trình.
A - ổn định
B - Kiểm tra
1, Phát biểu đ/n luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2, Phát biểu và viết công thức tổng quát của phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Tính: 4
2
.4
3
= ? 2
3
.2
2
= ?
C - Bài mới
Bài 64:
Viết kết quả phép tính dới dạng 1 luỹ
thừa.
a, 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
.
b, 10

2
. 10
3
. 10
5
= 10
10
.
c, x . x
5
= x
6
.
d, a
3
. a
2
. a
5
= a
10
.
* Hãy viết các số nào là LT của số tự
nhiên.
* Em hãy tính:
10
2
= ?
10
3

= ? > 10
4
= ?
Học sinh đọc bài 63.
* Xem câu nào đúng, sai nh thế nào?
- Học sinh đọc btài 64.
Bài 61/28
Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của
1 số tự nhiên
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
64 = 8
2
= 2
6
Bài 62/28:
a, Tính
10
2
= 100
10
3
= 1000
10

4
= 10000
b, Viết mỗi số sau dới dạng luỹ thừa của
10
1000 = 10
3
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
14
Giáo án Toán 6
- Hãy viết kết quả phép tính dới dạng 1
luỹ thừa.
2 học sinh lên btảng làm Bí th.
Học sinh các nhóm làm vào vở.
- Các nhóm nhận xét kết quả.
* Em hãy so sánh các luỹ thừa sau:
2 Học sinh lên btảng làm b.
Btài 65: Bằng cách tính, em hãy cho
biết số nào lớn hơn trong 2 số sau:
a, 2
3
< 3
2
.
b, 2
4
= 16 = 4
2
.
c, 2
5

= 32 > 5
2
= 25.
d, 2
10
= 1020 > 100.
1000000 = 10
6
1 tỷ = 10
9
Bài 63/28:
Điền dấu x vào ô trống thích hợp:
D - Củng cố: Nắm vững đ/n và luỹ thừa.
E - Hớng dẫn: làm bt 78, 79, 81, SBT.
IV - Rút kinh nghiệm.
Tiết 14 : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I - Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc công thức phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Hs áp dụng đợc công thức vào giải bt phần chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn cho Hs kỹ năng viết và phân biệt cơ số và mũ số
II - Chuẩn bị
GV: Phấn màu , bảng phụ
HS: Đọc bài mới
III - Tiến trình
A - ổn định
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
15
Câu Đúng Sai
a, 2
3

. 2
2
= 2
6
x
b, 2
3
. 2
2
= 2
5
x
c, 2
54
. 2
52
= 2
4
x
Giáo án Toán 6
B - Kiểm tra:
Viết công thức phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
C - Bài mới
? Hãy tính: 5
3
.5
4
= ?
Suy ra: 5
7

: 5
3
= ?
5
7
: 5
4
= ?
Tơng tự: a
4
.a
5
= a
9
Vậy tính: a
9
: a
5
= ?
a
9
: a
4
= ?
? Vậy a
m
. a
n
= ? với m>n, a # 0
? Nếu m = n ta suy ra đợc điều gì

? Lấy vd: Chia 2 luỹ thừa cơ số mũ =
nhau
? Vậy khi chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta
lam thế nào
GV: Cho Hs làm ? 2
GV: nêu phần chú ý:
Hãy viết số 2475 dạng tổng số tròn nghìn
, trăm , đơn vị
GV: củng cố bài và cho Hs làm ?3
1, Ví dụ: a
4
.a
5
= a
9
Vậy a
9
: a
4
= a
5
( = a
9-4
)
a
9
: a
5
= a
4

( = a
9 - 5
)
2, Tổng quát
+, a
m
: a
n
= a
m-n
với m>n, a#0
+, Nếu m = n thì a
m
: a
m
= 1 a#0
* Quy ớc: a
0
= 1 ( a # 0)
* Tổng quát: a
m
: a
n
= a
m-n
với m>n, a#0
* Chú ý: ( sgk)
? 2 , 7
12
.7

4
= 7
8
, x
6
.x
3
= x
3
3, Chú ý( sgk)
Ví dụ:
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
= 2.10
3
+ 4.10
2
+ 7.10 + 5.10
0
?3 Viết
538 = 5.10
2
+ 3.10 + 8.10
0

abcd = a.10
3
+ b.10
2
+ c.10 + d.10
0

Bài 67:
Viết kết quả mỗi phép tính dới dạng một
luỹ thừa
3
8
: 3
4
= 3
4
10
8
: 10
2
= 10
6
a
6
: a
1
= a
5
( a#0)
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
16
Giáo án Toán 6
D - Củng cố
Nắm vững quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
E - Hớng dẫn
Học và làm BT : 68,69,70/30
IV - Rút kinh nghiệm

Tiết 15 :Thứ tự thực hiện các phép tính
I - Mục tiêu
- Hs nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
- Biết vận dụng các quy ớc để tính đúng giá trị biểu thức
- Rèn cho Hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II - Chuẩn bị
GV: SGK, Bảng phụ
III - Tiến trình
A - ổn định
B - Kiểm tra:
Viết công thức tổng quát của phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số và phát biểu bằng lời
C - Bài mới
? Nhắc lại thế nào là 1 biểu thức
? Hãy lấy vd biểu thức
GV: Nêu quy ớc BT chỉ có các phép +, -
hoặc x và chia.
áp dụng quy ớc trên hãy tính:
1, Nhắc lại về biểu thức
* Biểu thức
5+3-2 , 12:6:2
4
2
là biểu thức
* Chú ý
- Mỗi số coi là 1 biểu thức
- Biểu thức có dấu ngoặc để chỉ thứ tự
thực hiện phép tính
a, Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
17

Giáo án Toán 6
48 32 + 8 = ?
60 : 2 . 5 = ?
- GV: Nêu quy ớc BT có các pháp cộng,
trừ, nhân, chia và luỹ thừa.
- GV: Nếu quy ớc BT có dấu ngoặc
( ), [ ] , ngoặc nhọn{} ta thực hiện nh
trên
- Hs đọc phần có dấu ngoặc
- GV: Cho các nhóm thảo luận và làm ?1
Gọi 2 Học sinh lên bảng
các nhóm nhận xét kết quả
? Bằng p
2
tính tơng tự
Tơng tự nh bt phần a Hs lên bảng làm BT
GV giới thiệu bảng thứ tự thực hiện phép
tính
- Nếu chỉ có cộng trừ hoặc nhân chia, ta
thực hiện từ trái sang phải
vd:
48-32+8 = 16+8 = 24
60:2.5 = 30.5 = 150
- Nếu có các phép +,- , x , : nâng lên luỹ
thừa
4.3
2
-5.6 = 4.9-5.6
= 36-30 = 6
b, Đối với biểu thức có ngoặc

vd:
100:{2[52-( 35 - 8)]}=
= 100: {2.(52- 27)}
= 100: {(2.25)}
= 100:50 = 2
?1 Tính
a, 6
2
:4.3 + 2.5
2
= 36 : 4.3 + 2.25
= 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77.
b, 2 (5.4
2
- 18)
= 2(5 . 16 - 18)
= 2 (80 - 18)
= 2.62 = 124
? 2. Tìm x biết:
a, (6x - 39) : 3 = 201
6x 39 = 201 . 3
6x 39 = 603
6x = 642
x = 107
b, 23+3x = 5
6
:5
3
23+3x = 5
3

= 125
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
18
Giáo án Toán 6
3x = 125 23
3x = 102
x = 34
D - Củng cố: Nhớ quy ớc thực hiện các phép tính
E - Hớng dẫn:
Làm bt 73,74,75/3
IV - Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : Tuần 6
Tiết 16 : Luyện tập
I - Mục tiêu
HS nắm đợc quy ớc thứ tự thực hiện các phép tính để áp dụng vào làm
Rèn cho Học sinh kỹ năng thực hiện các phép tính về số tự nhiên
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
19
Giáo án Toán 6
II - Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị 1 số dạng BT SGK
HS: Học và lam BT
III - Tiến trình
A - ổn định
B - Kiểm tra
1, Nêu thứ tự thực hiện các phép tính không có dấu ngoặc
2, Nêu thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức có dấu ngoặc
C - Bài tập
GV: cho Học sinh đọc bt 73
2 HS lên bảng làm bt các nhóm Hs làm

bt so sánh kết quả
? Để giải câu b, c ta làm thế nao tìm kết
quả nhanh nhất
? Để tìm số tự nhiên x ta thực hiện ntn?
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bt 74
Hs nhận xét kết quả
GV kết luân và sửa phần sai sót
Bài 73/32 :
Thực hiện phép tính
a, 5.4
2
-18:3
2
= 5.16-19:9
= 80-2 = 78
b, 3
3
.18-3
3
.12
= 3
3
( 18-12)
= 27.6 = 162
c, 39.213+87.39
= 39( 213+87)
= 39.300 = 11700
d, 80- [130-( 12-4)
2
]

= 80- [ 130 8
2
]
= 80- [ 130-64]
= 80-66 = 14
Bài 74/32 :
Tìm số tự nhiên x
a, 541-( 218-x) = 735
218-x = 735-541
218-x = 194
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
20
Giáo án Toán 6
? Làm thế nào để tìm đợc số ở ô trống
nhanh
Ta điền số vào ô nào trớc
? Hsãy tìm số ở ô thứ 2
Tìm = cách nào: 60:4 = 15
T
2
tìm ô trống thứ nhất
? Tơng tự hãy diền vào ô trống ở ý 6
HS đọc bài 76
? Em hãy dùng 4 chữ số 2 cùng với phép
tính và dấu ngoặc để đợc kết quả:
0,1,2,3,4
? Hãy tìm các trờng hợp khác
x = 218--194
x= 24
b, 5( x+5)= 515

x+35 = 515 :5
x+35 = 103
x = 103-35 = 68
c, 12x 33 = 3
2
.3
3
12x-33 = 9.27
12x = 243+33
x = 23
Bài 75 :
Điền vào ô trống
a,
b,
Vậy ta có
Bài 76:
đố: 22 22 = 0
22:22 = 1
2:2+2:2 = 2
( 2+2+2): 2 = 3
2+2+2-2 = 4
D - Củng cố:
áp dụng tốt quy ớc thực hiện thứ tự các phép tính
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
21
Giáo án Toán 6
E - Hớng dẫn :
Xem bt đã chữa, làm bt : 77,78,79/33
HS mang máy tính để thực hiên các phép tính
IV - Rút kinh nghiệm

Tiết 17: Luyện tập (tiếp theo)
I - Mục tiêu
HS vận dụng thành thạo thứ tự thực hiện các phép tính để giải bt nhanh chính xác
Rèn Học sinh kỹ năng vận dụng tốt, tính nhẩm, tính khái quát nhanh chính xác
II - Chuẩn bị
GV: Soạn giáo án
HS: Làm BT
III - Tiến trình
A - ổn định
B - Kiểm tra
C - Bài mới
Hãy áp dụng lý thuyết để thực hiện các
phép tính
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính có các
dấu ngoặc
2Hs lên bảng làm bt các nhóm thảo luận
và giải tìm ra đáp số 1 cách nhanh nhất
Bài 77/32:
Thực hiện phép tính
a, 27.75+25.27- 150
= 27( 75+25) 150
= 27.100 150
= 2700 150 = 2550
b, 12:{390:[500-( 125+35.7)]}
= 12:{390:[500-( 125+245)]}
= 12:{390:[500-370]}
= 12:{390:130}
= 12:3 = 4
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
22

Giáo án Toán 6
? Hs hãy tìm giá trị của 2 vế để điền vào
ô trống
2 Hs lên bảng lam bt 80
GV hớng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ túi
để thực hiện các phép tính
Hs thực hiện trên máy những phép tính
trên máy những phép tính
? Dựa vào phép tính nh bài tập 79 hãy
điền số vào ô trống sao cho để giải bài
toán
Bài 78/33:
Tính giá trị biểu thức
12000-( 1500.2+1800.3+1800.23)
= 12000-( 3000+5400+1200)
= 12000-9600 = 2400
Bài 80/33Điền dấu vào ô trống
1
2
1
2
2
1+3
3
2
1+3+5
Vì 9 = 1+3+5
1
3
1

2
- 0
2
( 0+1)
2
0
2
+ 1
2
2
3
3
2
- 1
2
( 1+2)
2
1
2
+ 2
2
3
3
6
2
- 3
2

4
3

10
2
- 6
6
(1+3)
2
=
Bài 81 Sử dụng máy tính
Tính:
( 8-2).3 = 8-2*3 = 18
3.( 8-2 )= 3.6 = 18
2.6 +3.5 = 27
98- 2.37 = 24
Bài 79: Điền vào ô trống sao cho phải tính giá
trị bài 78
An mua 2 bút bi giá 1500 đ 1 bút
Mua 3 quyển vở giá 1500đ 1 quyển
mua 1 quyển sách và 1 gói phong th
Biết số tiền mua 3 quyển sách = số tiền mua 2
quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000đ
Tính giá 1 gói phong bì
D/ Củng cố: Nắm vững quy ớc thực hiện các phép tính
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
23
Giáo án Toán 6
E/ Hớng dẫn: Xem bt đã chữa, lam bt 111,112 ( sbt)
IV/ Rút kinh nghiệm
Tiết 18 : Kiểm tra số học lớp 6 ( bài số 1 )
( Thời gian làm bài 45 phút )
I/ Mục tiêu

Hs vận dụng đợc kiến thức cơ bản của phần tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số
tự nhiên, các phép tính luỹ thừa để lam tốt bài kiểm tra
Rèn cho Hs có kỹ năng làm quen với bài kiểm tra của mỗi môn học
II/ Chuẩn bị
GV: Ra đề kiểm tra
Hs: Lấy giấy lam bài kiểm tra
III/ Tiến trình
A. ổn định
B. Đề kiểm tra
I, Trắc nghiệm ( 3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
a. Cho tập hợp A = { 0 }
A. a không phải là tập hợp.
B. A là tập hợp rỗng.
C. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0.
D. A là tập hợp không có phần tử nào.
b. Số phần tử của tập hợp Q = { 1975;1976;1977;..........2004 } là :
A. 28
B. 29
C. 30
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
24
Giáo án Toán 6
D. 31
2/ Điền số thích hợp vào chỗ trống .
A/ 3
3
. 3
2
=

B/ 2004
2
. 2004 =
C/ 2
2004
: 2
4
=
D/ 2
2004
: 2
2004
=
II, Bài tập
1. Tìm x, biết :
a, 2x -158 = 42
b, 205 - ( x- 6) = 125
c, 3 ( x+ 2 ) = 106 - 2
4
2. Thực hiện phép tính.
a, 17.75 + 25.17 =
b, 20 + {[40 - ( 7 - 2 )
2
+ 3
2
] } =
3. Một xe ô tô chở nhiều nhất là 52 khách du lịch . Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô
cùng loại để chở hết 225 khách du lịch cùng một lúc.
D/ Củng cố
E/ Hớng dẫn

IV/ Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : Tuần 7
Tiết 19 Tính chất chia hết của một tổng
I/ Mục tiêu
Hs nắm đợc các tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu
Hs nhận ra 1 tổng 2 hay nhiều số, một hiệu của 2 số có hay không chia hết cho 1 số mà
không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó
Rèn Hs tính chính xác khi vận dụng các t/c chia hết nói trên
II/ Chuẩn bị
Kiều Tuyết Mai Trờng THCS Khánh Dơng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×