Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

2 đại CƯƠNG u não

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.6 MB, 51 trang )

ĐẠI CƯƠNG U NÃO

TS.BS.PHẠM ANH TUẤN
Bộ môn Phẫu thuật Thần kinh-ĐHYD TPHCM
1

07/02/2018


Mục tiêu học tập:
1. Trình bày được triệu chứng lâm sàng của u não.
2. Trình bày các phương tiện chẩn đoán u não.
3. Trình bày các nguyên tắc điều trò u não hiện


nay.

2

07/02/2018


ĐẠI CƯƠNG
 Khối choán chổ trong sọ xuất phát từ nhiều nguồn

gốc khác nhau: mô não, màng não, dây thần kinh sọ,
mạch máu và các u di căn

 Biểu hiện lâm sàng: hội chứng tăng áp lực nội sọ và

triệu chứng thần kinh cục bộ
 Hiện nay được chẩn đoán sớm nhờ những kỹ thuật

mới: CT-SCANNER, MRI
 Có nhiều phương pháp điều trò khác nhau
3

07/02/2018



ĐẠI CƯƠNG
•Ở người trưởng thành, u nguyên phát ở não chiếm tỉ lệ
nhỏ: 2-3% trong tất cả các u ác tính, với tỉ lệ mới mắc
8-10/100.000 dân (Châu u và Bắc Mỹ)
•50% u não là u di căn (phổi, vú, đường tiêu hóa,
melanoma, tiền liệt tuyến..)
•Ngày nay tỉ lệ này đang gia tăng do các bn ung thư có
thời gian sống còn dài hơn

4

07/02/2018



PHÂN LOẠI U HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
(Theo WHO 2007)

1. U tế bào thần kinh (neuroepithelial tissue)
2. U màng não (meningiomas)
3. U dây thần kinh sọ và tuỷ sống

4. U tế bào mầm (germ cell tumors)
5. U vùng hố yên
6. U tế bào lympho và u của hệ tạo máu

(hematopoietic neoplasms)
7. U di căn
5

07/02/2018


U TẾ BÀO THẦN KINH
1. U tế bào sao
2. U tế bào thần kinh đệm ít nhánh
3. U tế bào màng não thất (Ependymoma)
4. U sao bào hỗn hợp

5. U đám rối mạch mạc

6. U tế bào tuyến tùng
7. U có nguồn gốc phôi
8. U sợi thần kinh
9. U tế bào thần kinh khác
6

07/02/2018


Bieồu hieọn laõm saứng

Thng gp nht l nhng khim khuyt thn kinh tin

trin (68%), trong ú biu hin yu vn ng (45%)
au u biu hin trong 54% cỏc trng hp
ng kinh chim 26% trong cỏc trng hp

7

07/02/2018


Biểu hiện lâm sàng

* Do tăng áp lực nội sọ: do khối choáng chổ, phù, do tắc
nghẽn lưu thông DNT
 Nhức đầu
 Buồn nôn, nôn

 Phù gai (50-90%)
 RL dáng đi/ataxia, chóng mặt, nhìn đôi

* Dấu thần kinh đònh vò: yếu chi, co giật, liệt dây sọ
 Do u xâm lấn hủy cấu trúc mô não

 Do chèn ép nhu mô não (u, phù, xuất huyết)

 Do chèn ép các dây TK sọ
8

07/02/2018


Biểu hiện lâm sàng
 Nhức đầu
 Hai bên, lan tỏa, tăng về sáng; nặng lên khi ho, rặn, cúi ra

trước; 40% kèm buồn nôn và nôn, có thể giảm tạm thời khi
nôn.


 Nhức đầu do:
 TALNS (khối u, dãn não thất, phù não, XHN kèm)
 Xâm lấn/ CE ctrúc nhạy cảm: màng cứng, màng xương.

 Thứ phát do thò giác: nhìn đôi, khó tập trung
 THA do tăng ALNS
 Tâm lý: stress vì mất chức năng
9

07/02/2018



* U treân leàu
* U döôùi leàu

10

07/02/2018


Triệu chứng của u não trên lều
 Triệu chứng do TALNS


 Khiếm khuyết TKKT: yếu liệt, RL vận ngôn (khoảng








11

38 -58% các u não ở bán cầu trái)

Đau đầu
Động kinh
Những thay đổi về tinh thần: trầm cảm. thờ ơ, lú lẫn
Những t/c do thiếu máu não thoáng qua hoặc đột quỵ
Những TH đặc biệt của u tuyến yên: triệu chứng do rối
loạn nội tiết, u tuyến yên xuất huyết, rò dịch não tủy
07/02/2018


Triệu chứng của u não dưới lều
 Triệu chứng do TALNS: thường gặp nhất
 Những triệu chứng liên quan đến hiệu quả đẩy khối


trong các vị trí khác nhau ở hố sau:
1. Tổn thương bán cầu tiểu não: gây ra rối loạn
trương lực ở chi, thất điều ở chi, run
2. Thương tổn ở thùy nhộng tiểu não: gây ra thất
điều ở thân mình, dáng đi loạn choạng
3. Thương tổn ở thân não thường gây ra liệt nhiều
dây TK sọ, bất thường đường dẫn truyền bó tháp
12

07/02/2018



Những dấu TK liên quan đến định khu
của vỏ não
 Thùy trán: mất ý chí, chứng mất trí, thay đổi tính tình
 Thùy thái dương: yếu nữa người, rối loạn ngôn ngữ (nếu

thương tổn ở bán cầu ưu thế), có những ảo giác về thính
giác hoặc vị giác, suy giảm trí nhớ
 Thùy đính: Ảnh hưởng đến chức năng vận động và cảm

giác đối bên, bán manh đồng danh. Thờ ơ với ngoại cảnh
(với những tổn thương ở bán cầu ưu thế), không có khả

năng thực hiện các động tác theo yêu cầu
13

07/02/2018


Những dấu TK liên quan đến định
khu của vỏ não
 Thùy chẩm: khiếm khuyết thị trường đối bên, mù,

không có khả năng đọc chữ (đặc biệt với những tổn
thương xâm lấn và phá hủy thể chai).

 Hố sau: liệt các dây thần kinh sọ, thất điều

14

07/02/2018


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
1. CT không và có cản quang

2. MRI không và có gadolium: nhạy nhất. Gado giúp
phân biệt bờ u với vùng phù, phát hiện các ổ nhỏ.

 CT, MRI không thuốc tương phản có thể bỏ sót u nhỏ

không CE và không phù.
3. Mạch não đồ không còn giá trò do có CT, MRI
15

07/02/2018


Glioblastoma
multiforme trên
CT có CQ

Hoại tử
Vùng tân
sinh
Phù não

16

07/02/2018


17


U não ác tính ở trẻ em

07/02/2018


Bn nam 42 tuoồi: yeỏu lieọt ẵ ngửụứi phaỷi
18

07/02/2018


19


U sao bào

07/02/2018


U sao bào trên MRI
20

07/02/2018



U màng não thái dương trái
21

07/02/2018


22

U màng não thái dương trái

07/02/2018



Bn nữ, 42 tuổi: động kinh cục bộ toàn thể hóa
23

07/02/2018


Bn nöõ 21 tuoåi: ñau ñaàu
24

07/02/2018



25

07/02/2018


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×