Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Việc làm và thu nhập của hộ nông dân tham gia tập trung và tích tụ ruộng đất tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.31 KB, 10 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 9: 744-753

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2019, 17(9): 744-753
www.vnua.edu.vn

VIỆC LÀM VÀ THU NHẬP CỦA HỘ NÔNG DÂN THAM GIA TẬP TRUNG VÀ TÍCH TỤ RUỘNG ĐẤT
TẠI HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH
Lê Thị Long Vỹ*, Nguyễn Hữu Nhuần, Nguyễn Thị Huyền Trang
Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
*

Tác giả liên hệ:
Ngày chấp nhận đăng: 18.10.2019

Ngày nhận bài: 25.09.2019
TÓM TẮT

Bài báo trình bày k t quả nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số gợi ý chính sách về tạo việc làm và thu nhập
của hộ nông dân tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình thông qua điều tra 144 hộ (có 306 lao động) có tham gia tích
tụ và tập trung ruộng đất (TT & TTRĐ) năm 2018. Số liệu điều tra được tổng hợp chủ y u bằng phương pháp thống
kê mô tả và phương pháp so sánh. K t quả nghiên cứu cho thấy có gần 70% số hộ tham gia dồn điền đổi thửa (năm
2014); trên 35% số hộ giảm diện tích, gần 60% số hộ tăng diện tích và gần 5% số hộ giữ nguyên diện tích. Số lao
động không có việc làm giảm đi đáng kể còn 3,92%, chủ y u tập trung vào độ tuổi trên 50. Số lao động tham gia từ
hai công việc trở lên tăng lên so với trước TT & TTRĐ. Lao động nữ có khả năng tìm việc làm dễ hơn, song thu nhập
bình quân lại thấp hơn lao động nam ở tất cả các nhóm tuổi. Phần lớn các nhóm hộ gặp khó khăn khi thay đổi việc
làm. Nghiên cứu đưa ra một số gợi ý như thu hút đầu tư, phát triển ngành nghề tạo việc làm cho lao động ngay tại
quê hương.
Từ khóa: Tích tụ, tập trung ruộng đất, việc làm và thu nhập, hộ nông dân.

Employment and Income of Farm Households Involved in Farmland Consolidation
and Accumulation in Quynh Phu District, Thai Binh Province


ABSTRACT
This paper presented the study results on the situation and the proposal of policy suggestions for employment
creation and income of farm households in Quynh Phu district, Thai Binh province through the survey with 144
households (with 306 laborers) involved in land consolidation and accumulation in 2018. The surveyed data was
processed and analyzed mainly by using descriptive statistics and comparative methods. The results indicated that
there was nearly 70% of surveyed farm households consolidated land (in 2014); more than 35% of households has
decreased land area, nearly 60% of households has increased their production areas and 5% of households has no
change in production area. The number of unemployed laborers has significantly decreased to 3.92%, mainly in the
age of over 50 years old. The rate of laborers having more than two jobs has also increased after land consolidation
and accumulation. There has been an increase in laborers having two or more than two jobs in comparison with
those before land consolidation and accumulation. The female laborers were more likely to find job easily than the
male partners but their average income was lower in all age groups. The majority of surveyed households faced
difficulties in changing jobs. The study provides some suggestions such as attracting investment and developing
careers to create jobs for people in their localities.
Keywords: Land consolidation and accumulation, employment and income, farm households.

1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tích tý ruộng đçt là să tëng quy mô ruộng
đçt cûa đĄn vð sân xuçt theo thąi gian do khai
hoang, thÿa kế, mua, thuê, nhên cæm cố„ để
tiến hành sân xuçt nông nghiệp; còn têp trung

744

ruộng đçt có thể đþợc hiểu là “gom” nhiều mânh
đçt hiện có thành mânh đçt, khu đçt, cánh đồng
có quy mô lĆn, liền vùng, liền thāa, phýc vý cho
sân xuçt nông nghiệp, công nghiệp dðch vý,
bìng con đþąng thuê mþĆn hoặc liên kết sân
xuçt, kinh doanh, góp vốn bìng quyền sā dýng



Lờ Th Long V, Nguyn Hu Nhun, Nguyn Th Huyn Trang

ỗt vo doanh nghip... Theo cỏch hiu khỏc,
tờp trung rung ỗt l mt s iu chợnh v sớp
xp lọi cỏc tha rung hỡnh thnh nhng
vựng ỗt rng ln v hp lý hn (Phọm Dỹng,
2017). Tớch tý v tờp trung rung ỗt gúp phổn
thỳc ốy chuyn dch c cỗu kinh t nụng thụn
theo hỵng phõn cụng lọi lao ng trong nụng
nghip v hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn canh sõn
xuỗt hng húa tờp trung, cõi thin chỗt lỵng v
giõm tỡnh trọng suy thoỏi ỗt ai do ch
canh tỏc hp lý (Chu Vởn Cỗp, 2017). Tuy
nhiờn, trờn thc t Vit Nam, TT & TTR
chỵa thc s gớn vi phõn cụng lọi lao ng
trong nụng nghip, nụng thụn mt cỏch cht ch
(Phọm Dỹng, 2017). Theo lý thuyt cỷa Athur
Lewis1, s lao ng dỵ tha chuyn t khu vc
nụng nghip sang khu vc cụng nghip hin ọi
do h thng tỵ bõn nỵc ngoi ổu tỵ vo cỏc
nỵc lọc hờu ó chuyn bt lao ng ra khúi lùnh
vc nụng nghip, chợ lọi lỵng lao ng ỷ
tọo ra sõn lỵng c nh. Theo lý thuyt cỷa
Todaro2 khi nghiờn cu vic lm bỡng s di
chuyn lao ng trờn c s thc hin iu tit
thu nhờp, tin lỵng gia cỏc khu vc kinh t
khỏc nhau chợ ra quỏ trỡnh di chuyn lao ng
mang tớnh t phỏt, phý thuc vo s la chn,

quyt nh cỷa cỏc cỏ nhõn (Trổn Th i
c, 2014).
Thỏi Bỡnh l tợnh ỵc la chn lm mụ
hỡnh im cho c ch tớch tý ỗt ai, phýc vý
thu hỳt ổu tỵ sõn xuỗt nụng nghip tờp trung
(Chớnh phỷ, 2019). Theo bỏo cỏo cỷa y ban
nhõn dõn (UBND) huyn Qunh Phý, nởm
2018, ton huyn cú 14 xó cú din tớch ỗt tớch
tý vi quy mụ t 2 ha tr lờn, tng din tớch ỗt
tớch tý l 219,4 ha. V hỡnh thc sõn xuỗt, cú
24 mụ hỡnh trng trt; 15 mụ hỡnh chởn nuụi;
14 mụ hỡnh nuụi trng thỷy sõn. V chỷ th
tớch tý, cú 2 tờp th (doanh nghip, HTX)
thuờ ỗt vi din tớch 30 ha, Cũ 73 cỏ nhồn
thuờ, mỵn ỗt vi din tớch 192,4 ha. V quy
1

Athur Lewis l nh kinh t hc Jamaica, lý thuyt ny
ra i vo nhng nm 50 ca th k XX, c gii
thng Nobel (1979)
2
Lý thuyt ca Todaro ra i vo thp k 60-70 ca
th k XX

mụ tớch tý, cú 11 mụ hỡnh tớch tý t 05 ha tr
lờn. Cũn lọi l cỏc mụ hỡnh tớch tý dỵi 5 ha.
Nhỡn chung, vic TT & TTR ó din ra trong
mt s nởm gổn ồy, tuy nhiờn din tớch ỗt
tớch tý cũn nhú l; giỏ thuờ ỗt khụng ng
nhỗt (t 5-28 triu/ha/nởm), thi gian thuờ

cỹng khỏc nhau (t 5-30 nởm), doanh nghip
khũ thuờ ỵc do din tớch ỗt nhú, ỗt thỗp
(chợ phự hp vi nuụi trng thỷy sõn v cõy
thỷy canh), giao thụng khũ khởn, cổu cng
khụng thuờn tin, ớt cú s liờn kt gia ngỵi
dõn v doanh nghip trong sõn xuỗt, bao tiờu
sõn phốm cỹng nhỵ ch bin, vỡ vờy chỵa tọo
ỵc bỵc t phỏ trong sõn xuỗt. TT & TTR
cho sõn xuỗt nụng nghip tỏc ng n phỏt
trin kinh t cỷa a phỵng ng thi cú õnh
hỵng mờt thit n s thay i vic lm v
thu nhờp cỷa ngỵi nụng dõn. Quỏ trỡnh di
chuyn lao ng hin nay Qunh Phý cũn
mang tớnh t phỏt, phý thuc vo s la chn
cỷa cỏ nhõn ngỵi lao ng. Nghiờn cu t ra
mýc tiờu lm rừ s thay i v vic lm cỷa lao
ng, trờn c s cú s iu tit v thu nhờp
theo tui, gii tớnh, ngnh ngh hoọt ng
vi cõ 3 nhúm h (tởng din tớch, giõm din
tớch v khụng thay i din tớch) huyn
Qunh Phý, tợnh Thỏi Bỡnh.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. Thu thp thụng tin
Nghiờn cu s dýng phỵng phỏp thu thờp
ti liu th cỗp bao gm cỏc chỷ trỵng, chớnh
sỏch cỷa õng v Nh nỵc, cỷa a phỵng v
nghiờn cu, ỏnh giỏ cỷa cỏc nh khoa hc v
TT & TTR v vỗn vic lm cỷa h tham gia
TT & TTR cho sõn xuỗt nụng nghip. Ngun

ti liu s cỗp ỵc thu thờp thụng qua iu tra
phúng vỗn trc tip 150 h cú tham gia TT &
TTR tọi hai xó Qunh Hoa v ng Tin. Sau
khi kim tra, i chiu cũn lọi, 144 h ỵa vo
phồn tớch. Phỵng phỏp thõo luờn nhúm trng
tồm ỵc thc hin vi cỏc h tham gia TT &
TTR cho sõn xuỗt nụng nghip xó Qunh
Hong v nhúm cỏn b a phỵng tọi huyn
Qunh Phý.

745


Vic lm v thu nhp ca h nụng dõn tham gia tp trung v tớch t rung t ti huyn Qunh Ph, tnh Thỏi Bỡnh

ng bỡnh quõn h ọt 2,13 lao ng (Bõng 1).

2.2. Phõn tớch thụng tin
Phỵng phỏp thng kờ ỵc dựng mụ tõ
bc tranh tng quan v tỡnh hỡnh TT & TTR;
s thay i vic lm, thu nhờp cỷa lao ng tọi
a bn nghiờn cu.
Bờn cọnh ũ, phỵng phỏp phồn tớch so
sỏnh ỵc dựng so sỏnh s khỏc bit trong
thay i lao ng, vic lm v thu nhờp cỷa 3
nhúm h (giõm, tởng v khụng thay i din
tớch so vi trỵc khi tham gia TT & TTR).

3. KT QU V THO LUN
3.1. c im chung ca h nụng dõn tham

gia tớch t v tp trung rung t
Quỏ trỡnh iu tra 144 h cho thỗy phổn ln
lao ng tr v lao ng n u i lm nờn a s
ngỵi ỵc phúng vỗn l nam (chim 55,55%),
tui bỡnh quõn khỏ cao (gổn 53 tui). Lao

3.2. Thc trng tớch t, tp trung rung
t cho sõn xut nụng nghip nhúm h
iu tra
3.2.1. Cỏc hỡnh thc tớch t t
Kt quõ iu tra 144 h cú tham gia TT &
TTR cho thỗy cụng tỏc dn in i tha ỵc
thc hin (nởm 2014) vi gổn 70% s h iu tra
tham gia. Cũ n 86 h (gổn 60% s h iu tra)
dỵi hỡnh thc mua, thuờ, ỗu thổu thờm quyn
s dýng ỗt tởng din tớch sõn xuỗt nụng
nghip; 51 h (chim trờn 35% s h iu tra)
giõm din tớch ỗt nụng nghip thụng qua hỡnh
thc bỏn, cho thuờ v cho mỵn quyn s dýng
ỗt. Mt s ớt h iu tra cú tham gia TT &
TTR (cho thuờ, bỏn, i thuờ, i mỵn) nhỵng
din tớch sau TT & TTR khụng thay i (gổn
5% s h) (Bõng 2).

Bõng 1. Thụng tin chung v cỏc h iu tra
Din gii
1. Tng s h phng vn

VT


S lng

H

144

Nam

Ngi

80

N

Ngi

64

2. Tui trung bỡnh ca ngi c phng vn

Tui

50,82

3. S nhõn khu BQ/h

Ngi

3,24


4. Lao ng BQ/h

Lao ng

2,13

5. Din tớch t nụng nghip trc tớch t

So/h

6,13

Bõng 2. Cỏc hỡnh thc tham gia tớch t, tp trung rung t ca h
Din gii

746

S lng (lt h) (n = 144)

C cu (%)

1. S h tham gia dn in, i tha

98

68,06

2. S h gi nguyờn din tớch

7


4,86

3. S h tng din tớch

86

59,72

Mua t

57

39,58

Thuờ t

2

1,39

u thu

28

19,44

4. Gim din tớch

51


35,42

Bỏn t

34

23,61

Cho thuờ

21

14,58

Cho mn

2

1,39


Lờ Th Long V, Nguyn Hu Nhun, Nguyn Th Huyn Trang

Vi nhũm tởng din tớch, hỡnh thc mua
quyn s dýng ỗt ỵc thc hin nhiu nhỗt
h yờn tõm s dýng ỗt lõu di, tip n l
hỡnh thc ỗu thổu ỗt 5% song din tớch b
họn ch. Bỡnh quõn mt h mua quyn s dýng
ỗt cú giao dch vi 2,58 h khỏc, trong ũ chỷ

yu l vi cỏc h cú rung lin k (chim
91,53%), tip theo ũ l ngỵi cựng h hng
(chim 37,29%).

c rt, cồy dỵc liu. i vi nhũm tởng din
tớch, phỵng thc sõn xuỗt cú s thay i khỏ rừ
nột t c canh 2 vý lỳa l chỷ yu ó chuyn
sang trng 3 vý vi nhiu loọi cõy trng khỏc
nhau nhỵ hủe, inh lởng v cỏc loọi cồy ởn quõ
nhỵ bỵi, i, mớt, chui,...
3.3. S thay i v lao ng v vic lm
cỏc nhúm h tham gia tớch t v tp trung
rung t

Vi nhúm giõm din tớch, hỡnh thc bỏn
quyn s dýng ỗt ỵc thc hin nhiu nhỗt
(23,61% tng s h iu tra, tỵng ng 66,67%
s h thuc nhúm giõm) song ngỵi dõn thớch
hỡnh thc cho thuờ quyn s dýng ỗt hn vỡ
khi gp khũ khởn trong sinh k vộn cú th lỗy
lọi ỗt sõn xuỗt. S cũn lọi chỷ yu cho cỏc
cụng ty thuờ quyn s dýng ỗt theo s vờn
ng cỷa UBND xó.

3.3.1. Thc trng lao ng phõn theo gii
tớnh, tui v ngnh ngh
- S lng lao ng bỡnh quõn h phõn theo
gii tớnh v nhúm h iu tra
Kt quõ iu tra cho thỗy BQ/h cú 2,13 lao
ng, cao nhỗt nhúm h giõm din tớch (2,25

lao ng) trong ũ lao ng n nhiu hn lao
ng nam. Nhúm h tởng din tớch lọi cú s lao
ng nam nhiu hn lao ng n. Nhúm h gi
nguyờn din tớch cú s lao ng BQ/h thỗp nhỗt
(1,57 lao ng) trong ũ lao ng n nhiu hn
lao ng nam. cõ 3 nhúm h, s lao ng
nhiu nhỗt nhúm trờn 50 tui v thỗp nhỗt
30-40 tui, riờng nhúm gi nguyờn din tớch
khụng cũ lao ng nhúm 30-40 tui. Nhỵ vờy,
hổu ht lao ng cỷa cỏc h iu tra u nhúm
40 tui tr lờn.

3.2.2. Thay i v t sn xut nụng nghip
Vi nhúm giõm din tớch bỡnh quõn trờn h
(BQ/h) giõm 2,79 so (giõm 42,3% so vi trỵc
TT & TTR). Trong khi ũ, nhũm tởng din
tớch, BQ/h tởng 7,25 so (tởng 121% so vi
trỵc TT & TTR). Thc t iu tra cỹng cho
thỗy chỷ yu din tớch trong tớch tý ỗt l din
tớch ỗt bói. Trỵc TT & TTR, bỡnh quõn mt
khốu khoõng 50 m2 ỗt bói, din tớch mi mõnh
nhú v chọy di, khũ chởm sũc, vỡ vờy, cỏc h ó
tờp trung lọi cho thuờ. S mõnh ỗt BQ/h
giõm xung cõ 3 nhúm h so vi trỵc TT &
TTR (t 2,57 n 3,71 mõnh/h xung cũn 1,57
n 2 mõnh/h).

- Thc trng lao ng sau tớch t t phõn
theo tui, gii tớnh v ngnh ngh
Lm rung cú s lao ng tờp trung nhiu

nhỗt nhúm t 40 tui tr lờn, tip theo l lm
cụng nhồn cho cỏc n v sõn xuỗt gổn a bn
sinh sng (cụng ty may, cụng ty giy, cụng ty ch
bin,) do c thự cụng vic n nh,
thỵng xuyờn, phự hp vi thu nhờp cao hn
lm nụng nghip.

Phỵng thc sõn xuỗt sau TT & TTR cỷa
nhúm giõm v gi nguyờn din tớch hổu nhỵ
khụng cú s thay i, vộn chỷ yu l c canh
cõy lỳa mt s ớt chuyn t trng ngụ sang trng

Bõng 3. Thay i din tớch v s mõnh t nụng nghip ca h
Din tớch BQ/h (so)

S mnh BQ/h (mnh)

Trc tớch t

Sau tớch t

Trc tớch t

Sau tớch t

Gim din tớch

6,59

3,80


3,47

1,57

Tng din tớch

6,00

13,24

2,57

1,80

Gi nguyờn din tớch

4,53

4,53

3,71

2,00

747


Vic lm v thu nhp ca h nụng dõn tham gia tp trung v tớch t rung t ti huyn Qunh Ph, tnh Thỏi Bỡnh


Bõng 4. S lng lao ng bỡnh quõn h phõn theo nhúm, tui v gii tớnh
(VT: Lao ng/h)
Nhúm h & gii
Tui

Nam

N

Nhúm tng

Nhúm gi nguyờn

Nhúm gim

Nhúm tng

Nhúm gi nguyờn

Trờn 50 tui

0,49

0,43

0,57

0,67

0,37


0,43

T 40-50 tui

0,20

0,33

0,00

0,25

0,34

0,29

T 30-40 tui

0,16

0,12

0,14

0.08

0,14

0,00


Di 30 tui

0,22

0,20

0,00

0,20

0,17

0,14

BQ/h

1,06

1,07

0,71

1,20

1,02

0,86

Trờn 50 tui


T 40-50 tui
Nam

T 30-40 tui

Khỏc

Cụng nhõn n v khỏc

Cụng nhõn n v tớch t t

Lm rung

Tớnh chung

Khỏc

Cụng nhõn n v khỏc

Cụng nhõn n v tớch t t

Lm rung

Tớnh chung

Khỏc

Cụng nhõn n v khỏc


Cụng nhõn n v tớch t t

Lm rung

Tớnh chung

Khỏc

Cụng nhõn n v khỏc

Cụng nhõn n v tớch t t

Lm rung

80
70
60
50
40
30
20
10
0
Tớnh chung

Lao ng

Nhúm gim

Di 30 tui


N

Biu 1. Lao ng ca cỏc nhúm h iu tra phõn theo tui, gii tớnh v cụng vic
Ngỵc lọi, lao ng t 40 tui tr xung chỷ
yu lm cụng nhồn cho cỏc n v sõn xuỗt gổn
a bn, s lỵng lao ng lm cụng nhõn cho
n v TT & TTR v lm nụng nghip ớt,
tui trờn 50 tui, s lao ng lm cụng nhõn cho
cỏc n v TT & TTR cao nhỗt do chỷ yu lm
thi vý cho cỏc n v TT & TTR ngay tọi a
bn, va khụng phõi i xa m rng buc lao
ng khụng quỏ khũ khởn khi lm thi vý.

lm thuờ, nhiu hn so vi lao ng n do c
thự cụng vic nng nhc, phõi thỵng xuyờn xa
gia ỡnh. Kt quõ thõo luờn nhũm cỹng chợ ra s
bỗt cờp khi phổn ln lao ng i lm xa khụng
cú thi gian chởm sũc b, m, gia ỡnh, con cỏi.

Trong 306 lao ng, cũ 151 lao ng nam
(chim 49,35%) v 155 lao ng n (chim
50,65%). tui trờn 40, s lao ng n cao
hn s lao ng nam nhỵng tui dỵi 40, s
lao ng nam lọi nhiu hn lao ng n. Ngoi
lm rung v lm cụng nhõn, s lao ng nam
tham gia nhiu vo cỏc vic nhỵ lm phu h,

Trong 144 h iu tra cú tng s 306 lao
ng, trỵc TT & TTR, s lao ng chỵa cũ

vic lm chỷ yu l lao ng dỵi 30 tui (chim
7,84%) do nhiu lao ng tr cú tõm lớ ch
tỡm vic lm ngoi nụng nghip. Thi gian gổn
ồy, nhiu nh mỏy, cụng ty ỵc xõy dng trờn
cỏc a bn lin k nờn sau TT & TTR, s lao

748

3.3.2. Thc trng vic lm ca lao ng
- Thc trng vic lm ca lao ng phõn
theo nhúm v tui


Lờ Th Long V, Nguyn Hu Nhun, Nguyn Th Huyn Trang

ng khụng cú vic lm giõm xung cũn 3,92%,
trong ũ, lao ng khụng cú vic lm tui
dỵi 30 tui giõm mọnh nhỗt (củn 3 lao ng).
Trỏi lọi, nhúm tui trờn 50, sau TT & TTR,
s lao ng khụng cú vic lm tởng lờn (t 3 lờn
7 lao ng) v cỹng l nhũm tui cú s lao ng
khụng cú vic lm cao nhỗt.

thi vý hoc nh trụng con, chỏu cho con i
lm cụng ty, nh mỏy.
- S thay i v c cu lao ng t lm
nụng nghip sang cỏc ngnh ngh khỏc
Cõ lao ng nam v n u cũ xu hỵng
chuyn t lm rung sang lm cỏc cụng vic
khỏc. Nhỵng t l n gii lm rung cao hn t

l nam gii nhúm tui trờn 40. i vi lao ng
nam trờn 40 tui, c cỗu lao ng lm rung cú
xu hỵng chuyn sang lm cỏc cụng vic khỏc,
mọnh nhỗt l nhúm giõm din tớch sau TT &
TTR. tui dỵi 40, s lao ng nam ớt
tham gia vo sõn xuỗt nụng nghip, riờng nhúm
tởng din tớch ỗt sau TT & TTR cũ lao ng
nam tham gia sõn xuỗt nụng nghip v cú xu
hỵng khụng thay i v c cỗu lao ng lm
rung gia trỵc v sau TT & TTR.

Nhúm giõm din tớch sau TT & TTR, a s
lao ng chợ lm mt vic; Nhũm tởng din tớch
sau TT & TTR, s lao ng lm t 2 vic tr
lờn l cao nhỗt; Nhúm gi nguyờn din tớch cú s
lao ng ớt nhỗt song vộn cũn mt lao ng
tui 40-50 tui khụng cú vic lm. Kt quõ thõo
luờn nhũm cỹng cho thỗy lao ng khụng cú vic
lm chỷ yu trờn 50 tui do tui cao, khụng
ỷ sc lm nụng nghip vỡ ng xa, din tớch
nhú, khũ chởm sũc nờn lao ng chỷ yu lm
45
Lao ng (ngi)

40
35
30
25
20
15

10
5
0
Khụng cú
vic

Lm 1 vic Lm 2 vic
tr lờn

Khụng cú
vic

Trờn 50 tui

Khụng cú
vic

Nhúm tng

Nhúm gim
Trờn 50 tui

Lm 1 vic Lm 2 vic
tr lờn

40-50 tui

40-50 tui

Lm 1 vic Lm 2 vic

tr lờn

Nhúm gi nguyờn

30-40 tui

30-40 tui

Di 30 tui

Di 30 tui

Biu 2. Thc trng lao ng v vic lm ti cỏc h iu tra

120
100
80
% 60
40
20
0
Lm rung

Khỏc

Lm rung

Trờn 50 tui

Khỏc


Lm rung

T 40-50 tui

Khỏc

Lm rung

t 30-40 tui

Khỏc

Di 30 tui

Nhúm gim trc tớch t

Nhúm gim sau tớch t

Nhúm tng trc tớch t

Nhúm tng sau tớch t

Nhúm gi nguyờn trc tớch t Nhúm gi nguyờn sau tớch t

Biu 3. Thay i c cu vic lm ca lao ng nam

749



Vic lm v thu nhp ca h nụng dõn tham gia tp trung v tớch t rung t ti huyn Qunh Ph, tnh Thỏi Bỡnh

120
100
80
% 60
40
20
0
Lm rung

Khỏc

Lm rung

Trờn 50 tui

Khỏc

Lm rung

T 40-50 tui

Lm rung

Khỏc

t 30-40 tui

Khỏc


Di 30 tui

Nhúm gim trc tớch t

Nhúm gim sau tớch t

Nhúm tng trc tớch t

Nhúm tng sau tớch t

Nhúm gi nguyờn trc tớch t

Nhúm gi nguyờn sau tớch t

Biu 4. Thay i c cu vic lm ca lao ng n
Bõng 5. Thu nhp ca lao ng cỏc h iu tra phõn theo tui, gii tớnh v vic lm
(VT: Nghỡn ng/lao ng/nởm)
N

Nam

Tui theo gii tớnh
Trờn 50 tui

40-50 tui

30-40
tui


Di 30
tui

Trờn 50
tui

40-50
tui

30-40
tui

Di 30
tui

Lm rung

30.743

48.906

38.200

32.880

22.805

50.474

44.150


0

Cụng nhõn cho n v tớch t t

19.417

21.100

38.500

0

25.364

30.000

36.250

30.000

Cụng nhõn n v khỏc

55.696

64.000

80.600

82.053


23.313

45.400

42.000

57.478

Khỏc (buụn, bỏn, lm thuờ,...)

32.221

129.617

109.469

57.060

32.569

63.501

161.938

166.750

BQ/lao ng

50.538


103.625

100.608

69.080

33.762

70.788

82.841

64.827

Vic lm

i vi lao ng n trờn 50 tui nhúm gi
nguyờn din tớch, trỵc TT & TTR 100% lao
ng lm nụng nghip nhỵng sau TT & TTR
cú gổn 40% s lao ng va lm nụng nghip,
va lm cỏc ngnh ngh khỏc tởng thu nhờp
nhỵ lm thuờ thi vý cho cỏc n v tớch tý ỗt,
lm giỳp vic vo lỳc nụng nhn, tui
dỵi 30, hổu ht n gii u i lm cụng nhồn,
kinh doanh, buụn bỏn dch vý, bỏn hng thuờ v
ớt tham gia lm rung.
3.3.3. Thc trng thu nhp ca lao ng
cỏc h iu tra
- Thc trng thu nhp ca lao ng phõn

theo tui v gii tớnh sau tớch t v tp trung
rung t
Phõn tớch thu nhờp tớnh bỡnh quõn cho mt
lao ng trong nởm theo tui cho thỗy thu
nhờp cỷa lao ng trong tui t 30-50 tui l

750

cao nhỗt (t 70-100 tr/lao ng/nởm), tờp
trung vo cụng vic lm thuờ, phu h, v lm
cụng nhồn cho n v sõn xuỗt ngoi nụng
nghip; nhúm trờn 50 tui cú thu nhờp thỗp
nhỗt (bỡnh quõn mt lao ng chợ cú thu nhờp t
33-50 tr/lao ng/nởm). So sỏnh thu nhờp cỷa
nam v n cho thỗy lao ng nam cú thu nhờp
bỡnh quồn cao hn so vi n cõ 4 nhúm tui,
song khi xem xột trờn tng lùnh vc lm vic thỡ
thỗy lao ng n cú thu nhờp bỡnh quõn/lao
ng cao hn nam khi hoọt ng buụn bỏn, kinh
doanh tui dỵi 40 tui. c bit khụng cú
n gii dỵi 30 tui lm rung sau TT & TTR.
Thu nhờp t lm cụng nhồn cho cỏc n v
tớch tý ỗt thỗp hn so vi lm cụng nhõn cho
cỏc n v khỏc nờn ồy chớnh l nguyờn nhồn
cỏc n v tớch tý ỗt khũ thu hỳt ỵc lao ng
tr v chợ thu hỳt ỵc nhng lao ng cú nhu
cổu lm gổn gia ỡnh v lao ng ln tui lm
thi vý.



Lờ Th Long V, Nguyn Hu Nhun, Nguyn Th Huyn Trang

- Thay i v thu nhp ca lao ng so vi
trc tớch t v tp trung rung t theo
nhúm h
Thu nhờp bỡnh quõn cho mt lỵt lao ng
trong nởm u cho thỗy thu nhờp cỷa lao ng
sau TT & TTR u tởng cao hn so vi trỵc
TT & TTR cõ lao ng nam v lao ng n.
Lao ng nam cú thu nhờp cao hn hợn so vi
lao ng n, thu nhờp bỡnh quõn mt lao ng
nam cao nhỗt tui 30-40 tui. Nhũm tởng
din tớch sau TT & TTR cú thu nhờp cao hn
hợn so vi 2 nhúm cũn lọi (ọt trờn 120 tr/lao
ng/nởm). Kt quõ iu tra cỹng cho kt quõ
tỵng t n gii (cao nhỗt tui 30-40 tui,

ọt gổn 100 tr/lao ng/nởm vi nhũm tởng
din tớch), lao ng n trờn 40 tui cú thu nhờp
l thỗp nhỗt (ọt dỵi 10 tr/lao ng/nởm vi
nhúm gi nguyờn din tớch).
- Thay i v thu nhp ca lao ng so vi
trc tớch t v tp trung rung t theo nhúm
h v ngnh ngh
Kt quõ phồn tớch cỹng cho thỗy lm rung
cho thu nhờp thỗp hn tỗt cõ cỏc nhúm tui
i vi cõ n v nam v cũ xu hỵng giõm so vi
trỵc TT & TTR hai nhúm giõm v gi
nguyờn din tớch v cũ xu hỵng tởng mọnh
nhũm tởng din tớch, c bit vi lao ng n.


Ng/lt lao ng/nm

140.000,0
120.000,0
100.000,0
80.000,0
60.000,0
40.000,0
20.000,0
0,0
Trờn 50 tui T 40- 50
tui

T 30-40 Di 30 tui Trờn 50 tui T 40- 50
tui
tui

T 30-40 Di 30 tui
tui

N

Nam
Nhúm gim trc

Nhúm gim sau

Nhúm tng trc


Nhúm tng sau

Nhúm gi nguyờn trc

Nhúm gi nguyờn sau

Biu 5 . Thay i v thu nhp bỡnh quõn ca lao ng

Ng/lt lao ng/nm

120.000,0
100.000,0
80.000,0
60.000,0
40.000,0
20.000,0
0,0
Lm Khỏc Lm Khỏc Lm Khỏc Lm Khỏc Lm Khỏc Lm Khỏc Lm Khỏc Lm Khỏc
rung
rung
rung
rung
rung
rung
rung
rung
Trờn 50 tui T 40-50 tui T 30-40 tui Di 30 tui Trờn 50 tui T 40-50 tui T 30-40 tui Di 30 tui
N

Nam

Nhúm gim trc

Nhúm gim sau

Nhúm tng trc

Nhúm tng sau

Nhúm gi nguyờn trc

Nhúm gi nguyờn sau

Biu 6. Thay i v thu nhp bỡnh quõn lao ng theo gii tớnh v tui

751


Vic lm v thu nhp ca h nụng dõn tham gia tp trung v tớch t rung t ti huyn Qunh Ph, tnh Thỏi Bỡnh

3.4. ỏnh giỏ ca h nụng dõn v tớch t v
tp trung rung t n vic lm lao ng
trong h
Cú 96,74% trong s 92 h cú cõu trõ li ỷng
h TT & TTR, cũn lọi mt s ớt (3,26% s h)
khụng ỷng h vic TT & TTR v u thuc
nhúm h tởng din tớch ỗt vi lớ do vic TT &
TTR cho sõn xuỗt nụng nghip theo quy mụ h
cũn gp nhiu khũ khởn trong trao i, giao dch
vi cỏc h cũ ỗt cho thuờ, cựng vi ũ din tớch
cỷa nhúm h ny tởng lờn chợ ọt bỡnh quõn

13,32 so/h (h cao nhỗt l 46 so). Cỏc h
chỵa ỷ tiờu chuốn phỏt trin thnh kinh t
trọng trọi v khụng ỵc hỵng cỏc chớnh sỏch
h tr cỷa a phỵng, sõn phốm chỵa cũ th
trỵng n nh, tim ốn nhiu rỷi ro t sõn xuỗt
nụng nghip.
Trờn 40% s h iu tra cho rỡng vic thay
i vic lm sau TT & TTR l khũ khởn,
trong ũ cao nhỗt l nhũm tởng din tớch sau
TT & TTR.
Kt quõ thõo luờn nhũm cỹng chợ ra tuy
mc lỵng t lm cụng nhồn cao hn lm nụng
nghip, ỵc kớ hp ng lao ng (thỵng l 5
nởm cũ gia họn), song cụng vic cỹng ủi húi
ngỵi lao ng phõi tuõn thỷ ỳng gi giỗc, ni
quy cỷa n v. Nhiu lao ng phõi ra khúi nh
t 5 h sỏng n 18-19 h ti mi tr v nờn rỗt ớt

thi gian dnh cho cỏc cụng vic trong gia ỡnh,
chởm sũc con cỏi hay tham gia cụng vic chung
cỷa lng xúm v h hng. Cuc sng vựng nụng
thụn cỹng cũ nhng thay i nhỗt nh, quan h
h hng lng xũm khụng củn ỵc thõn thit
nhỵ trỵc do phổn nhiu lao ng i lm xa
hoc lm tọi cỏc cụng ty nờn rỗt khũ tờp
trung mi ngỵi vo cỏc cụng vic chung cỷa
lng xũm v gia ỡnh,...
Nhỡn chung, ngỵi lao ng tham gia nhiu
cụng vic khỏc nhau v u cú thu nhờp trờn
ngy cụng cao hn lm nụng nghip nờn cú tõm

lý khụng mun lm nụng nghip.
3.5. Gi ý mt s giõi phỏp v chớnh sỏch
Vi cỏc nhũm tởng din tớch: phổn ln cỏc
h iu tra u ỷng h vic TT & TTR cho sõn
xuỗt nụng nghip, song cổn thit phõi r soỏt lọi
cỏc chớnh sỏch, chỷ trỵng trong cụng tỏc h tr
cho nhúm h ny bỡng nhiu mc h tr trc
tip hoc giỏn tip khỏc nhau theo tng mc
họn in khuyn khớch v tọo iu kin
thuờn li nhỗt cho h tng bỵc m rng din
tớch TT & TTR õm bõo cho h phỏt trin
thnh kinh t trang trọi bn vng. Vi lao ng
cỷa nhúm h ny, cổn chỳ trng tọo vic lm
thụng qua o tọo, tờp huỗn sõn xuỗt, phỏt
trin kinh t h.

%
50

40

30

20

10

0
Rt d rng


D dng

Bỡnh quõn chung (n=144)

Bỡnh thng
Nhúm gim (n=51)

Khú khn
Nhúm tng (n=86)

Rt khú khn

Khụng cú ý ki n

Nhúm gi nguyờn (n=7)

Biu 7. ỏnh giỏ ca h v khõ nng thay i vic lm ca lao ng

752


Lờ Th Long V, Nguyn Hu Nhun, Nguyn Th Huyn Trang

Vi nhúm h giõm v gi nguyờn din tớch:
Chuyn dch lao ng t nụng nghip sang cỏc
ngnh ngh khỏc ang din ra ngy cng nhiu
dộn n sõn xuỗt nụng nghip ngy cng khú
khởn trong thu hỳt lao ng khi ngỵi lao ng
khụng cũn mn m vi ỗt ai. Cổn thit thu
hỳt cỏc doanh nghip vi nhiu lùnh vc ổu tỵ

vo cỏc khu, cým cụng nghip trờn a bn, tọo
cụng ởn vic lm cho ngỵi nụng dõn. Cú chớnh
sỏch o tọo ngh cho nụng dõn khi chuyn
sang ngnh ngh khỏc chỵa ỏp ng ỵc nhu
cổu ngỵi nụng dồn yờn tồm cho thuờ mỵn
ỗt lõu di. Cổn chỳ trng phỏt trin ngnh
ngh ngay tọi vựng quờ gi vng nhng
truyn thng cỷa lng xúm nụng thụn Vit Nam,
õm bõo cho ngỵi lao ng cũ cụng ởn, vic lm
ngay tọi quờ hỵng, va n nh thu nhờp, n
nh cuc sng gia ỡnh, dủng h v lng xúm,...
Sau TT & TTR, lao ng n cũ iu kin
tỡm kim vic lm d hn nam do cỏc n v tớch
tý ỗt vộn thuờ lao ng n lm thi vý ngay cõ
khi 50 n 65 tui, song thu nhờp cỷa n nhỡn
chung thỗp hn nam nờn cổn thit phõi quan
tồm n cỏc chớnh sỏch tin cụng lao ng cho
n nhỡm õm bõo cồn i v thu nhờp gia nam
v n.

4. KT LUN
Mc dự huyn Qunh Phý, tợnh Thỏi Bỡnh
ó cũ chỷ trỵng TT & TTR (nởm 2014), song
do chồn ỗt thỗp, din tớch nhú l, chọy di,
iu kin giao thụng ni ng khũ khởn nờn
chỵa thc s thu hỳt ỵc cỏc cụng ty, doanh
nghip ln ổu tỵ vo nụng nghip, nờn vic TT
& TTR chỷ yu quy mụ h. Chớnh sỏch ny
ó nhờn ỵc s ng tỡnh, ỷng h cỷa phổn ln
ngỵi dõn tham gia.

Chớnh sỏch TT & TTR din ra trờn din
rng (cõ tợnh) ó lm thay i cýc din v vic
lm cỷa lao ng nụng thụn. S chuyn dch lao
ng t lm nụng nghip sang phi nụng nghip
ngy cng nhanh. Vi nhúm giõm v gi nguyờn
din tớch, thu nhờp cỷa lao ng ngoi nụng
nghip tởng mọnh hn so vi lm nụng nghip
nờn ngỵi lao ng khụng cũn mn m vi ỗt.
Vi nhúm cú din tớch tởng song chỵa ỷ iu
kin phỏt trin thnh kinh t trang trọi,

chỵa cũ ỵc nhng h tr cổn thit phỏt
trin sõn xuỗt, n nh ổu ra, ồy cỹng l lớ do
mt b phờn nhú s h chỵa ỷng h vic TT &
TTR. S lao ng lm nụng nghip cỷa nhúm
tởng din tớch c bõn vộn duy trỡ n nh so vi
trỵc TT & TTR song thu nhờp cỷa lao ng
t nụng nghip tởng lờn ỏng k.
Lao ng thỗt nghip chim t l nhú
(3,92%), chỷ yu tờp trung vo lao ng trờn 50
tui. Lao ng n cú khõ nởng tỡm vic lm d
hn, song thu nhờp bỡnh quõn lọi thỗp hn lao
ng nam tỗt cõ cỏc nhúm tui. Phổn ln cỏc
nhúm h gp khũ khởn trong thay i vic lm
vỡ vờy, cổn thit phõi cú cỏc nghiờn cu chớnh
sỏch o tọo, tờp huỗn cho lao ng thớch
ng vi s thay i vic lm, cỹng nhỵ chớnh
sỏch tọo vic lm ngay trờn mõnh ỗt quờ
hỵng cỷa ngỵi lao ng nhỡm họn ch s di
chuyn lao ng v gi vng nột sinh hoọt

truyn thng cho vựng nụng thụn Vit Nam.

TI LIU THAM KHO
Chu Vn Cp (2017). Nhng tỏc ng ca quỏ trỡnh
tớch t, tp trung rung t v mt s gii phỏp,
Tp chớ Cng sn. Truy cp ti chi
congsan.org.vn/Home/PrintStory.aspx?distribution
=47173&print=true, ngy 29/7/2019.
Chớnh ph (2019). Cụng vn s 720/VPCP-QHP ngy
24 thỏng 1 nm 2019 gi B Ti nguyờn v Mụi
trng v vic x lớ kin ngh ca cỏc a phng.
Truy cp ti />DP-2019-giao-Bo-Tai-nguyen-xu-ly-kien-nghi-diaphuong-406072.aspx, ngy 29/7/2019.
Phm Dng (2017). Tớch t, tp trung rung t Vit
Nam trong iu kin mi: Nhng vn lý lun v
thc tin. Truy cp ti chi congsan
.org.vn/Home/Nghiencuu-Traodoi/2017/48275/
tich-tu-tap-trung-ruong-dat-o-Viet-Nam-trong-dieu kien.aspx, ngy 29/7/2019.
Trn Th i c (2014). Tỡm hiu mt s lý thuyt
hin i v to vic lm. Truy cp ti
ngy
4/4/2019.
UBND huyn Qunh Ph (2018). Tham lun v cụng
tỏc tớch t rung t ti kỡ hp HND huyn, kỡ
hp th 7, khúa 19 nhim kỡ 2016-2021 ti Trung
tõm Bi dng chớnh tr huyn Qunh Ph, tnh
Thỏi Bỡnh nm 12/2018.

753




×