Trường THCS Chu Văn An Giáo án địa lý lớp 6
Tuần 2:
Tiết 2:
CHƯƠNG I : TRÁI ĐẤT
Bài 1 : VỊ TRÍ , HÌNH DẠNG VÀ KÍCH
THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
!"#
$%&'!'()"*+,"*+-./0123+4356
78 !"#9
:;.<).<)1=>?=>1=>&?
=>&@
2. Kỹ năng :
A''2B1=>&?=>&C0DC0EC0
*;C0"F=@
II. Phương tiện dạy học :
G:
HI*J0
K !"#
KL8G:-
III. Phương pháp dạy học :
"MN
+'
OPI
IV. Hoạt động trên lớp :
1 . Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu 1:D;
Q
;'
Q
4RS
T
4S
U
V%W
X
U
U
U
'2S
Q
'
Y
Z
Y
[
Câu 2 :*
T
Q
F
Q
;
U
;
Q
;'
Q
4R4S
U
V
U
WF
Y
T
Q
2
U
Y
[
Câu 3 :E$.G:\I1;]^
_[
Huỳnh Thị Phương An Năm học 2009-
2010
`
Trường THCS Chu Văn An Giáo án địa lý lớp 6
3. Giảng bài mới :
Mở bài :"*+4S.=+ !"#-_/%M%&%M(
)ab$42#@"]a2'>=2#4;K1^'c
d)"*+,2K./123e9@>;=
%fK(^+'cNgK./123)
"*+g
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về vị trí của Trái Đất
trong hệ Mặt Trời
GV =0N%KgJ
!"#g>
Câu 1 :" !"#-
1([
( Có 9 hành tinh trong hệ mặt Trời , gồm : sao
Thủy , sao Kim , Trái Đất , sao Hỏa , sao Mộc ,
sao Thổ , Thiên Vương Tinh , Hải Vương Tinh
và Diêm Vương Tinh )
Câu 2 : "
U
*F
U
h
Y
S
T
Q
Z
U
2
U
F
U
=
U
Y
a
U
W2
U
2
Q
a.F
Y
"[
( Vị trí thứ 3 )
GV6$E>"*+56)%
:!%iK-1;\4(
.=+-%M%& !"#@K
:I]"*+'> !"#4`jk
1l'F=41I]')'(23
_/6(4i+0%M%&9
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về hình dạng , kích
thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến
GV=F
Y
%N%Z
Y
Lm8
U
Câu hỏi 3 : "
U
*F
U
U
Z
Y
Z
Y
[
( Trái Đất có hình cầu )
GV-(4+=.<N%
=c'](1S#
n0N%
U
LG:
Y
U
Câu hỏi 4 *;
Q
.
Y
U
1Z
U
Y
'2S
Y
aZ
U
'
Q
T
"
U
*F
U
4
Y
[H'-W-o
apKc123)"*+[
( Bán kính : 6370 km , đường xích đạo : 40076
km )
GV :q.)"*+4jLk1
L
GV :"*+MN=N$<26
2B4'<@"<=>a3c
1. Vị trí của Trái Đất trong hệ
Mặt Trời :
"
U
*F
U
h
Y
S
T
Q
Z
U
2
U
8W
2
U
2
Q
a.F
Y
!"#
2. Hình dạng , kích thước của Trái
Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến :
a. Hình dạng
"*+-K0
b. Kích thước :
D1V8rk1
A'/skkrV1
c.Hệ thống kinh vĩ tuyến :
:=>4'2#&]
MD'>ME-'$.
5
?=>4
U
'2#;
U
S
U
'2S
Y
1=>%%
Huỳnh Thị Phương An Năm học 2009-
2010
L
Trường THCS Chu Văn An Giáo án địa lý lớp 6
!"*+6'('-4'MM
DME@"]L'(&'=2#
f'2B'2#1=>%'-4
'2#?=>"*+@
Câu hỏi 5: H%K8b=>
'2#&]MD'>ME4^
'2#K[
( Các đường kinh tuyến )
Câu hỏi 6 :*$.)2>[
( Có độ dài bằng nhau )
GV :E>t1=>`
k
K
NI*J0%f-+I8Vk1=>
Câu hỏi 7 :E^\\NI*
J04^'2#K[
( Các đường vĩ tuyến )
Câu hỏi 8J-'!'(K[
( Vuông góc với các đường kinh tuyến , song
song với nhau và có độ dài khác nhau )
GV :E>t1=>`
k
K
c!NI*J0]MD'>ME
-`u`?=>
GV :M>c!*+1;
-'2#1=>?=>@*2#1
=>?=>v'2B(4/
I'_NI*J03c<'1
@
Câu hỏi 9*('%&1=>?=>
2#I4K[
( Chọn kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc )
Câu hỏi 10 ::=>&41=>
'$[?=>&4?=>
'$[
( Kinh tuyến gốc là kinh tuyến 0
0
, qua đài thiên
văn Grinuyt – nước Anh . Vĩ tuyến gốc là đường
vĩ tuyến 0
0
, là vĩ tuyến lớn nhất hay còn gọi là
đường xích đạo)
GV=0a'NI*J0
'2#1=>&?=>&
Câu hỏi 11::=>'&.31=>
&41=>'$[
( Là kinh tuyến 180
0
)
Câu hỏi 11: E^1=>=I1
=>&41=>K[E^1=>
=1=>&41=>K[
3-'$.1
:=>&4'2#1
=>k
k
,N'hG=
23w9
?=>&4'2#a'/
Huỳnh Thị Phương An Năm học 2009-
2010
8
Trường THCS Chu Văn An Giáo án địa lý lớp 6
(Các kinh tuyến bên tay phải kinh tuyến gốc là
những kinh tuyến Đông và ngược lại là những
kinh tuyến Tây )
GV ::=>;
U
Y
1=>`uk
k
Y
h
Q
N
T
*
Q
JF
Y
4
Y
F
Y
4
Y
U
F
Y
*;
Y
U
F
Y
"F=
GV=0a'0*;
0"F=NI*J0
Câu hỏi 12 :*2#a'/4'2#K'!
'()'2#a'/[
( Đường xích đạo là vĩ tuyến lớn nhất trên quả
Địa Cầu . Nó chia quả Địa Cầu ra nửa cầu Bắc
và nửa cầu Nam )
Câu hỏi 13 :E2
X
'2S
Y
?=>56C
0D4?=>K[E2
X
'2S
Y
?=>
56C0E4?=>K[
( Những đường vĩ tuyến nằm ở nửa cầu Bắc là vĩ
tuyến Bắc , ở nửa cầu Nam là vĩ tuyến Nam )
GV=0N%K8a'C
0DC0E?=>D?
=>E@
Câu hỏi 14 :&1?=>-.<
K[
( Nhờ hệ thống các kinh , vĩ tuyến , người ta có
thể xác định được mọi vị trí của mọi địa điểm
trên quả Địa Cầu .)
GV : E#&1?=>2#
-(a'==!
/$a@
V .Củng cố : ( 5 phút )
Câu 1 :b=>K./123)"*+[
Câu 2 :n0a'1=>&?=>&0D0E
@
Câu 3 :J;.<)&1?=>[
VI. Dặn dò : ( 1 phút )
AW23gDI'_@JfI'_gI4#LFi
H%Ksj,x`kG:9b=>
JF`K.4<'6Ks1Kj2>[
JFLJ'2#1?=>6Ks'b='q2>%3Kj[
Huỳnh Thị Phương An Năm học 2009-
2010
s
Trường THCS Chu Văn An Giáo án địa lý lớp 6
VII. Nhận xét – rút kinh nghiệm :
Ngày tháng năm 2009
Ký duyệt
Huỳnh Thị Phương An Năm học 2009-
2010
j